Phßng gi¸o dôc huyÖn Th¹ch ThÊt
Tr êng THCS CÇn KiÖm
Ng êi thùc hiÖn: Lª ThÞ Linh
KIỂM TRA BÀI CŨ
Điền vào chỗ trống để hoàn thành các phương trình hoá học trong bảng bên?
I. Tính chất vật lí
-
Nhôm là kim loại màu trắng bạc,có ánh kim,
nhẹ ( D = 2,7g/cm
3
).
-
Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt,nóng chảy ở nhiệt độ 660
0
C.
-
Nhôm có tính dẻo ,có thể dát mỏng,kéo thành sợi
Tiết 24 : Nhôm
1. Nhôm có tính chất hóa học của kim loại không?
II. Tính chất hoá học
Thí nghiệm 1:
- Cách làm : Rắc từ từ một ít bột nhôm trên ngọn lửa đèn cồn
-quan sát Hiện tượng xảy ra:…
- Hiện tượng trên xảy ra chứng tỏ:……
Nhôm cháy sáng tạo thành chất rắn màu trắng
Nhôm tác dụng với Oxi trong không khí
Tiết 24 : Nhôm
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hoá học
Tiết 24 : Nhôm
I. Tính chất vật lí
1. Nhôm có tính chất của kim loại không?
. Thí nghiệm 2:
Nhôm phản ứng với Brôm.
II. Tính chất hoá học
Tiết 24 : Nhôm
I. Tính chất vật lí
a. Phản ứng của Nhôm với phi kim
1. Nhôm có tính chất của kim loại không?
Phản ứng của Nhôm với Oxi:
4 Al + 3 O
2
2 Al
2
O
3
Phản ứng của Nhôm với Brôm:
2 Al + 3 Br
2
2 AlBr
3
- Ngoài brôm nhôm còn phản ứng với nhiều phi kim khác như: clo ở
đk thường và iốt, lưu huỳnh ở nhiệt độ cao,Tạo ra muối
VD: 2 Al + 3 Cl
2
2 AlCl
3
2 Al + 3 S Al
2
S
3
t
0
II. Tính chất hoá học
Tiết 24 : Nhôm
I. Tính chất vật lí
a. Phản ứng của Nhôm với phi kim
1. Nhôm có tính chất của kim loại không?
Phản ứng của Nhôm với Oxi:
4 Al + 3 O
2
2 Al
2
O
3
Phản ứng của Nhôm với Brôm:
2 Al + 3 Br
2
2 AlBr
3
Kết luận:
Nhôm phản ứng với oxi tạo thành oxit,
phản ứng với phi kim khác như : Br, Cl, S… tạo thành muối.
II. Tính chất hoá học
Tiết 24 : Nhôm
I. Tính chất vật lí
a. Phản ứng của Nhôm với phi kim
1. Nhôm có tính chất của kim loại không?
Thí nghiệm 3:
-
Cách làm: cho một sợi dây nhôm vào ống
nghiêm 1 có chứa 2ml dung dịch HCl.
- Quan sát hiện tượng:
-
- Hiện tượng trên xảy ra chứng tỏ:
Sủi bọt khí, nhôm tan dần.
Nhôm phản ứng với axit.
II. Tính chất hoá học
Tiết 24 : Nhôm
I. Tính chất vật lí
a. Phản ứng của Nhôm với phi kim:
1. Nhôm có tính chất của kim loại không?
- Phương trình phản ứng của nhôm với axit HCl
2Al + 6HCl 2AlCl
3
+ H
2
b. phản ứng của nhôm với axit
Chú ý: Nhôm không phản ứng với H
2
SO
4
đặc nguội
và HNO
3
đặc nguội
Kết luận:
Nhôm phản ứng với axit (HCl, H
2
SO
4
loãng… )
tạo ra muối và giải phóng khí Hiđrô.
II. Tính chất hoá học
Tiết 24 : Nhôm
I. Tính chất vật lí
a. Phản ứng của Nhôm với phi kim:
1. Nhôm có tính chất của kim loại không?
b. Phản ứng của Nhôm với axit:
Thí nghiệm 4:
-
Cách làm: nhúng một sợi dây nhôm vào ống
nghiêm 2 có chứa 2ml dung dịch CuCl
2
.
-
Quan sát hiện tượng:
-
- Hiện tượng trên xảy ra chứng tỏ:
Chất rắn màu đỏ bám ngoài dây nhôm, nhôm tan dần,
màu xanh của dung dịch muối nhạt dần
Nhôm phản ứng với dung dịch muối CuCl
2
:
II. Tính chất hoá học
Tiết 24 : Nhôm
I. Tính chất vật lí
a. Phản ứng của Nhôm với phi kim:
1. Nhôm có tính chất của kim loại không?
b. Phản ứng của Nhôm với axit:
c. Phản ứng của Nhôm với dung dịch muối:
Thí nghiệm 4: Nhôm tác dụng với dung dịch muối.
Phương trình phản ứng:
2Al + 3CuCl
2
2AlCl
3
+ 3Cu
c. Phản ứng của Nhôm với dung dịch muối:
Tiết 24 : Nhôm
II. Tính chất hoá học
I. Tính chất vật lí
Dãy hoạt động hoá học của kim loại:
K Na Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Au Pt
Tính kim loại giảm dần.
Ví dụ: Al + 3AgNO
3
Al(NO
3
)
3
+ 3Ag
II. Tính chất hoá học
Tiết 24 : Nhôm
I. Tính chất vật lí
1. Nhôm có tính chất của kim loại không?
2. Nhôm có tính chất hoá học nào khác?
Thí nghiệm 5:
-
Cách làm: nhúng dây nhôm, dây sắt vào ống
nghiêm 3, 4 có chứa 2ml dung dịch NaOH
- Quan sát hiện tượng:
-
- Hiện tượng trên xảy ra chứng tỏ:
Nhôm phản ứng với NaOH.
Ống nghiệm 3: thấy sủi bọt khí, nhôm tan dần.
Ống nghiệm 4: không có hiện tượng gì.
II. Tính chất hoá học
Tiết 24 : Nhôm
I. Tính chất vật lí
1. Nhôm có tính chất của kim loại không?
2. Nhôm có tính chất hoá học nào khác?
. Nhôm phản ứng với dung dịch NaOH.
Phương trình phản ứng:
2Al + 2NaOH + 2H
2
O 2NaAlO
2
+ 3H
2
.
Kết luận:
Nhôm phản ứng với dung dịch bazơ (NaOH,KOH,Ca(OH)
2
… )
tạo ra muối và giải phóng khí Hiđrô.
II. Tính chất hoá học
Tiết 24 : Nhôm
I. Tính chất vật lí
III. Ứng dụng
IV. Sản Xuất
- Nguyên liệu: quạng boxit( thành phần chính là Al
2
O
3
)
- Phương pháp: điện phân nóng chảy hỗn hợp Al
2
O
3
và
criolit
Điện phân nóng chảy
criolit
2Al
2
O
3
4Al + 3O
2
↑
PTHH:
V.Vận dụng
Bài tập 1
Thả một mảnh nhôm vào các ống nghiệm chứa các dung dịch sau :
a/ MgSO
4
, b/ CuCl
2
, c/ AgNO
3
, d/ HCl
viết các phương trình hoá học (nếu cóphản ứng xảy ra)
II. Tính chất hoá học
Tiết 24 : Nhôm
I. Tính chất vật lí
III. Ứng dụng ( SGK trang 56)
IV. Sản Xuất
Phương trình hóa học:
2Al + 3CuCl
2
2AlCl
3
+ 3Cu
Al + 3AgNO
3
Al(NO
3
)
3
+ 3Ag
2Al + 6HCl 2AlCl
3
+ H
2
Bài tập 2:
Cho 0.54gam kim loại R(có hoá trị III) tác dụng với dung dịch HCl, thu
dược 0.672 ml khí hiđrô(đktc).
Xác định kim loại R? Viết phương trình hoá học.
Viết PtpƯ tổng quát
R
n
R
=
2
M
R
=
n
H
=
V của H
2
Bài tập 2:
Cho 0.54gam kim loại R(có hoá trị III) tác dụng với dung dịch HCl, thu
dược 0.672 ml khí hiđrô.
Xác định kim loại R? Viết phương trình hoá học.
Bài làm:
Số mol của Hiđrô: n
= V / 22,4 = 0.672 / 22.4 = 0.02(mol)
PTHH: 2R + 6 HCl 2 RCl
3
+3 H
2
Theo phơng trình: 2 mol 6 mol 3 mol
Theo đầu bài: 0.02 mol 0.03 mol
Vậy :n
R
= 0.02 mol M
R
= m / n =0.54/0.02= 27
Suy ra R là Al
PTHH: 2Al + 6HCl 2AlCl
3
+3 H
2
2
H
Bài tập về nhà
làm bài tập :1,3,4,5,6 SGK/
học thuộc:Tính chất vật lý,hóa học ,ứng dụng của nhôm.
Hướng dẫn về nhà;bài 6: viết ptpu của Al ,Mg với H
2
SO
4
– dựa vào
ptpu và số mol H
2
tìm số mol của Al, Mg
chuẩn bị bài học sau: nghiên cứu trước tính chất hóa học của sắt
V.Vận dụng
II. Tính chất hoá học
Tiết 24 : Nhôm
I. Tính chất vật lí
III. Ứng dụng ( SGK trang 56)
IV. Sản Xuất