Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

hình học 8-Hình Lăng Trụ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.72 MB, 22 trang )

07:00:15

1



HỌC SINH TÍCH CỰC


KIỂM TRA BÀI CŨ
D
A

C
B

H

G

E
Cho hình hộp
ABCD.EFGH

F
chữ

nhật

a) Kể tên các đường thẳng
song song với mp(EFGH).


b) Đường thẳng AB song song
với những mặt phẳng nào?
c) Đường thẳng AD song song
với những đường thẳng
nào?

a) Các đường thẳng song
song với mp(EFGH) là: AB,
BC, CD và AD
b) AB // mp(FEGH)
AB // mp(DCGH)
c) AD // BC
AD // EH
AD // FG


H1

G1
2m

GIẢI BÀI TẬP

D

C H 2m D

3m

4m


E

H

3m

B

G

G

4m

E
F

Cho hình hộp chữ nhật
ABCD.EFGH
Biết các kích thước AB = 4m,
AD = 3m và AE = 2m. Một con
kiến bị theo mặt hình hộp từ
A đến G theo đường nào là
ngắn nhất? Độ dài đường đó
bằng bao nhiêu mét ?

A

B 2m F


2m

2m

A

C

E1

F1

Khai triển và trải phẳng hình hộp, ta có:

AG = 6 2 + 32 = 45 » 6,7 (m)
AG1 = 4 2 + 5 2 = 41 » 6,4 (m)
Vậy kiến bò từ A đến G ngắn nhất
theo đường AG1 ≈ 6,4 (m)



I) HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG:

1/ Hình vẽ trong đoạn phim là hình
Lăng trụ đứng ABCD.A1B1C1D1
2/ A, B, C, D, A1, B1, C1 và D1 là

D1
C1


A1
B1

Mặt
bên
Cạnh
bên
Đỉnh

các đỉnh của hình lăng trụ
3/Các mặt ABB1A1, BCC1B1, CDD1C1 và
DAA1D1 là các hình
Đáy

D
C

A
B

chữ nhật, chúng gọi là các mặt bên
4/ Các đoạn AA1, BB1, CC1,DD1 là
các cạnh bên, chúng song song
và bằng nhau.
5/ Hai mặt ABCD và A1B1C1D1 là
hai đáy, hai đáy là hai hình bằng
nhau và nằm trên hai mặt phẳng
song song



I) HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG:

1
* Các cạnh bên
có vng góc
với hai mặt
phẳng đáy hay
khơng?

* Các cạnh bên đều
vng góc với hai mặt
phẳng đáy.

D1
A1

C1
B1
D
C

A
B

Hình 93


I) HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG:


1
* Các mặt bên
có vng góc
với hai mặt
phẳng đáy hay
khơng?

* Các mặt bên vng
góc với hai mặt phẳng
đáy.

D1
A1

C1
B1
D
C

A
B

Hình 93


2

Cạnh bên

D


C
M M
ặ ặ
tbê t
đá
ny

* Hình bên có
phải là lăng trụ
đứng? Nếu phải
thì chỉ rõ các
đáy, mặt bên,
cạnh bên.
Cạnh bên

F
A M
Mặt
ặCạnh bên
t B

bên
n

ặt đáy
M

I) HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG:


E

Hình 94


II) VÍ DỤ:

C
A

B
F

D

E
Hình 95


II) VÍ DỤ:

C

Chiều cao

* Hai đáy là: ta A
Hình bên cho
hình ảnh một lăng
trụ đứng tam giác.
* Hai mặt đáy ABC

Trong hình nầy có:
và DEF là những
tam giác bằng nhau
( và nằm trong 2
D
mặt phẳng song
song)

B
F
E
Hình 95


II) VÍ DỤ:

C

* Các mặt bên là:

Chiều cao

A

D

B
F
E
Hình 95



II) VÍ DỤ:
A
Chiều cao

* Các mặt bên
ADEB, EBCF,
CFDA là những
hình chữ nhật.

C

D

B
F
E
Hình 95


II) VÍ DỤ:
A
Chiều cao

* Độ dài 1 cạnh
bên gọi là chiều
cao.

C


D

B
F
E
Hình 95


F
D

D

E
D

E

F

A
B

D
E

C

C

A

F

B
A

C
Bước 1: Vẽ mặt đáy.

E
F

A
B

B
C

Bước 2: Vẽ các mặt bên bằng cách vẽ các
đường song song từ các đỉnh của đáy.
Bước 3: Vẽ đáy thứ hai và xóa bớt nét liền để rõ
hình.


II) VÍ DỤ:

C

* Chú ý về cách vẽ:

-BCFE là một hình chữ
nhật, khi vẽ nó trên mặt
phẳng ta thường vẽ nó là
hình bình hành.
-Các cạnh song song vẽ
thành các đoạn thẳng song
song..
- Các cạnh vng góc có
thể khơng vẽ thành các
đoạn thẳng vng góc.
(Như EB và EF)

A

B
F

D

E
Hình 95


BÀI TẬP

D

A
B


C

Hình lăng trụ đứng ABCD.EFGH có:
H

E

A, B, C, D, E, F, G và H
Các đỉnh là: ……………………………….
AE, BF, CG và DH
Các cạnh bên là: …………………………

F

G

Các mặt bên là:(ABFE), (BCGF), (CDHG), (ADHE)
…………………………..
(ABCD) và (EFGH)
Hai mặt đáy là: ……………………………


BÀI TẬP 19

Quan sát các lăng trụ đứng trong
hình rồi điền số thích hợp vào các ơ
trống ở bảng dưới đây

Hình


c)

d)

c)

d)

3

4

6

5

Số mặt
bên

3

4

6

5

Số đỉnh

b)


b)

Số cạnh
của1
đáy

a)

a)

6

8 12 10

Số cạnh
bên

3

4

6

5


Bài 20:Vẽ lại các hình vào vở rồi thêm các
cạnh để có các hình hộp hồn chỉnh.


09
00
10
11
12
16
15
14
13
17
18
19
20
08
07
21
22
23
06
26
24
25
01
03
02
05
27
28
29
30

04


 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :

Học thuộcbài: tên của lăng trụ đứng,các
mặt đáy, các mặt bên, các cạnh bên, đường
cao.
Baøi tập về nhà: bài 20, 21c, 22
Đọc trước bài học tiếp theo
“DIỆN TÍCH XUNG QUANH HÌNH

LĂNG TRỤ ĐỨNG”.


07:00:18

22



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×