Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

BÀI 45 HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA LƯU HUỲNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.95 MB, 21 trang )



BÀI 45 HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA LƯU HUỲNH
Cấu tạo phân tử
Tính chất vật lý
Tính chất hoá học
Ứng dụng
Sản xuất
Nhận biết
AXIT SUNFURIC

O
O
S
OO
H
H
Trong hợp chất H
2
SO
4
, nguyên tố S có số oxi hoá cực đại là +6

TÍNH CHẤT VẬT LÝ

Chất lỏng, sánh như dầu

Không màu, không bay hơi

Nặng hơn nước (D=1,84g/cm
3


)

Axit đặc rất dễ hút ẩm

Axit sunfuric đặc tan trong nước
và toả rất nhiều nhiệt
Lưu ý khi pha loãng axit sunfuric
phải rót từ từ axit vào nước, tuyệt
đối không làm ngược lại

Đổi màu quỳ tím
Tác dụng với kim loại hoạt động
Tác dụng với muối của axit yếu
Tác dụng với oxit bazơ và bazơ

Tính oxi hoá mạnh
Tính háo nước



Phân bón: 30%

Sơn: 11%
Giấy, sợi: 8%
Chất tẩy rửa: 14%

Luyện kim: 2%
Phẩm nhuộm: 2%

Những ứng dụng khác: 28%


+H
2
O
FeS
2
+ O
2
S + O
2
SO
2
Xúc tác: V
2
O
5
+O
2
SO
3
H
2
SO
4

Muối trung hoà
Muối axit
Thuốc thử: dd muối bari

Bài 1

Trên một đĩa cân đặt cốc đựng dd H
2
SO
4
đặc, đĩa cân
bên kia đặt các quả cân sao cho hai đĩa cân thăng bằng.
Hỏi sau một thời gian cân lệch về phía nào? Giải thích.
HD: Cân sẽ nghiêng về phía có cốc đựng dd H
2
SO
4
đặc do axit H
2
SO
4
đặc hút hơi nước trong không khí

Bài 2
Dự đoán các hiện tượng có thể xảy ra khi nhúng thanh
kẽm vào dd H
2
SO
4
96% một thời gian?

HD: * Ban đầu có khí mùi xốc (SO
2
) thoát ra:
Zn + 2H
2

SO
4
(đđ)→ ZnSO
4
+ SO
2
↑ + H
2
O (1)
* Sau pư (1), dd H
2
SO
4
loãng hơn, do vậy tạo kết
tủa vàng (S) :
3Zn + 4H
2
SO
4
→ 3ZnSO
4
+ S↓ + 4H
2
O (2)
* Tiếp đến có mùi trứng thối (H
2
S) thoát ra:
4Zn + 5H
2
SO

4
→ 4ZnSO
4
+ H
2
S↑ + 4H
2
O (3)
* Sau cùng, khi dd H
2
SO
4
loãng dưới 30% thì có khí
không màu không mùi (H
2
) bay ra:
Zn + H
2
SO
4
→ ZnSO
4
+ H
2

Bài 2

Chỉ dùng thêm một hoá chất, hãy nhận biết
các dd không màu của các chất sau:
K

2
SO
4
, Ba(NO
3
)
2
, NaCl.

Tính oxi hoá mạnh
Hiện tượng gì sẽ xảy ra khi cho H
2
SO
4
đậm
đặc vào:
a.Dd KBr b. Dd KI
Giải thích và viết PTPƯ?


×