Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

tiet 37: khai quat ve nhom halogen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (900.27 KB, 20 trang )

1HALOGEN
2HALOGEN
lỗ thủng tầng ozon

Năm 1985 phát hiện
Năm 1985 phát hiện
ra lỗ thủng tầng ozon
ra lỗ thủng tầng ozon
tại Nam cực.
tại Nam cực.



Nguyên nhân chính
Nguyên nhân chính
là do các chất khí
là do các chất khí
thuộc dạng freon
thuộc dạng freon
(C
(C
F
F
C) gây ra.
C) gây ra.
Muối ăn (NaCl) là gia
vị không thể thiếu trong
các bữa ăn hàng ngày
Clo và Flo thuộc nhóm Halogen
3HALOGEN
Ch¬ng5


Nhãmhalogen
HALOGEN
4
TiÕt37
Kh¸Iqu¸tvÒ
nhãmhalogen
5HALOGEN
Mụcđíchbàihọc:
1/ Kiến thức:
1/ Kiến thức:
HS biết:
HS biết:
- Nhóm halogen gồm những nguyên tố nào? Vị trí của
- Nhóm halogen gồm những nguyên tố nào? Vị trí của
chúng trong BTH?
chúng trong BTH?
- Đặc điểm chung về cấu tạo nguyên tử, phân tử ?
- Đặc điểm chung về cấu tạo nguyên tử, phân tử ?
- Một số qui luật biến đổi tính chất?
- Một số qui luật biến đổi tính chất?
HS hiểu:
HS hiểu:
- Nguyên nhân biến đổi tính chất của các halogen?
- Nguyên nhân biến đổi tính chất của các halogen?
2/ Kĩ năng:
2/ Kĩ năng:
- Phân tích, giải thích, dự đoán tính chất dựa vào cấu tạo.
- Phân tích, giải thích, dự đoán tính chất dựa vào cấu tạo.
6HALOGEN
I – vÞ trÝ cña nhãm halogen

trong b¶ng tuÇn hoµn
Nhãm halogen (VIIA) gåm c¸c nguyªn tè:
Nhãm halogen (VIIA) gåm c¸c nguyªn tè:

Flo (F)
Flo (F)

Clo (Cl)
Clo (Cl)

Brom (Br)
Brom (Br)

Iot (I)
Iot (I)

Atatin (At)
Atatin (At)
*
*
7HALOGEN
Ii cấu hình electron nguyên
tử, cấu tạo phân tử
- Số (e) lớp ngoài cùng :
- Cấu hình (e) lớp ngoài cùng:
- Công thức phân tử :
- Công thức phân tử :
- Tính chất hoá học cơ bản :
- Tính chất hoá học cơ bản :



X + 1e X
X + 1e X
-
-


ns
2
np
5
7 (e)
X
2


(X-X)
Tính oxh mạnh
8HALOGEN
Iii sự biến đổi tính chất
1. Sự biến đổi tính chất vật lí của các đơn
1. Sự biến đổi tính chất vật lí của các đơn
chất
chất
Đi từ F đến I:
Đi từ F đến I:
- Trạng thái tập hợp: Khí Lỏng Rắn.
- Trạng thái tập hợp: Khí Lỏng Rắn.
- Màu sắc: Đậm dần.
- Màu sắc: Đậm dần.

- t
- t
0
0
s, t
s, t
0
0
n/c : Tăng dần.
n/c : Tăng dần.
- Tính tan:
- Tính tan:
í
í
t tan trong n ớc.
t tan trong n ớc.
- Tính độc: Đều rất độc.
- Tính độc: Đều rất độc.
9HALOGEN
2. Sự biến đổi độ âm điện
2. Sự biến đổi độ âm điện
-
Độ âm điện t ơng đối lớn.
Độ âm điện t ơng đối lớn.
-
Đi từ F đến I độ âm điện giảm dần.
Đi từ F đến I độ âm điện giảm dần.
-
Trong mọi hợp chất
Trong mọi hợp chất

F
F
có số oxi hoá duy
có số oxi hoá duy
nhất:
nhất:
-1
-1
-
Các nguyên tố Cl, Br, I có thể có các số
Các nguyên tố Cl, Br, I có thể có các số
oxi hoá: -1, +1, +3, +5, +7
oxi hoá: -1, +1, +3, +5, +7
10HALOGEN
3. Sự biến đổi tính chất hoá học của các
đơn chất
- Halogen là những phi kim điển hình. Có
- Halogen là những phi kim điển hình. Có
tính oxi hoá mạnh:
tính oxi hoá mạnh:


X
X
0
0
+ 1e X
+ 1e X
-
-

- Từ F đến I tính oxi hoá giảm dần.
- Từ F đến I tính oxi hoá giảm dần.
11HALOGEN
- TÝnh oxi ho¸:
+ T¸c dông víi kim lo¹i:
+ T¸c dông víi kim lo¹i:
VD1:
VD1:


VD2:
VD2:


2Al + 3Br
2
2AlBr
3
S¾t (III) clorua
Nh«m Bromua
2Fe + 3Cl
2
2FeCl
3
t0
t0
12HALOGEN
+ Tác dụng với H
+ Tác dụng với H
2

2
:
:
TQ:
TQ:


VD:
VD:


-
Các hiđro halogenua đều không màu và tan
Các hiđro halogenua đều không màu và tan
nhiều trong n ớc và tạo thành dung dịch axit
nhiều trong n ớc và tạo thành dung dịch axit
halogen hiđric.
halogen hiđric.
-
Tính axit tăng dần từ HF < HCl< HBr< HI
Tính axit tăng dần từ HF < HCl< HBr< HI
H
2
+ Cl
2
2HCl
Hidro clorua
t0
H
2

+ X
2
2HX
Hidro halogenua
13HALOGEN
BµitËp
14HALOGEN
Bài 4

Nêu tính chất hoá học cơ bản của các
nguyên tố halogen và giải thích chiều biến
đổi tính chất hoá học cơ bản đó ?

Trả lời:
- Halogen là những phi kim điển hình. Có
- Halogen là những phi kim điển hình. Có
tính oxi hoá mạnh.
tính oxi hoá mạnh.
- Từ F đến I tính oxi hoá giảm dần. Do bán
- Từ F đến I tính oxi hoá giảm dần. Do bán
kính nguyên tử tăng dần và độ âm điện
kính nguyên tử tăng dần và độ âm điện
giảm dần.
giảm dần.
15HALOGEN
Bài 5

Hoàn thành các ph ơng trình phản ứng
Hoàn thành các ph ơng trình phản ứng
sau:

sau:
1/ Al + I
1/ Al + I
2
2


2/ Na + Cl
2/ Na + Cl
2
2


3/ H
3/ H
2
2
+ Br
+ Br
2
2


Xác định vai trò của các halogen trong các
Xác định vai trò của các halogen trong các
phản ứng trên?
phản ứng trên?
16HALOGEN
®¸p ¸n
1/ 2Al + 3I

1/ 2Al + 3I
2
2
2
2AlI
3
2/ 2Na + Cl
2/ 2Na + Cl
2
2
2NaCl
2NaCl
3/ H
3/ H
2
2
+ Br
+ Br
2
2
2HBr
2HBr
Trong c¸c ph¶n øng trªn Cl, Br, I cã sè
Trong c¸c ph¶n øng trªn Cl, Br, I cã sè
oxi ho¸ gi¶m tõ 0 -1 thÓ hiÖn
oxi ho¸ gi¶m tõ 0 -1 thÓ hiÖn
tÝnh oxi ho¸.
tÝnh oxi ho¸.
17HALOGEN
BµitËpvÒnhµ

- Bµi 4, 5, 7, 8 SGK
- Bµi 4, 5, 7, 8 SGK
- N¾m v÷ng qui luËt biÕn ®æi tÝnh chÊt
- N¾m v÷ng qui luËt biÕn ®æi tÝnh chÊt
cña halogen, gi¶i thÝch qui luËt ®ã ®Ó
cña halogen, gi¶i thÝch qui luËt ®ã ®Ó
chuÈn bÞ tèt cho tiÕt sau.
chuÈn bÞ tèt cho tiÕt sau.
18HALOGEN
19HALOGEN
Tính chất
F Cl Br I
Số hiệu nguyên tử
Số hiệu nguyên tử


9
9
17
17
35
35
53
53
Bán kính nguyên tử
Bán kính nguyên tử
0,064
0,064
0,099
0,099

0,114
0,114
0,133
0,133
Cấu hình (e) lớp ng cùng
Cấu hình (e) lớp ng cùng
2s
2s
2
2
2p
2p
5
5
3s
3s
2
2
3p
3p
5
5
4s
4s
2
2
4p
4p
5
5

5s
5s
2
2
5p
5p
5
5
Nguyên tử khối
Nguyên tử khối
19
19
35,5
35,5
80
80
127
127
Trạng thái ( 20
Trạng thái ( 20
0
0
C )
C )
Khí
Khí
Khí
Khí
Lỏng
Lỏng

Rắn
Rắn
Mầu sắc
Mầu sắc
Lục
Lục
nhạt
nhạt
Vàng
Vàng
lục
lục
Nâu
Nâu
đỏ
đỏ
đ
đ
en
en
tím
tím
Nhiệt độ nóng chảy (
Nhiệt độ nóng chảy (
0
0
C)
C)
-219,6
-219,6

-101,0
-101,0
-7,3
-7,3
113,6
113,6
Nhiệt độ sôi (
Nhiệt độ sôi (
0
0
C)
C)
-188,1
-188,1
-34,1
-34,1
59,2
59,2
185,5
185,5
Độ âm điện
Độ âm điện
3,98
3,98
3,16
3,16
2,96
2,96
2,66
2,66

Bảng một số đặc điểm của các nguyên tố nhóm Halogen
20HALOGEN
Tính chất
F Cl Br I
Số hiệu nguyên tử
Số hiệu nguyên tử


9
9
17
17
35
35
53
53
Bán kính nguyên tử
Bán kính nguyên tử
0,064
0,064
0,099
0,099
0,114
0,114
0,133
0,133
Cấu hình (e) lớp ng cùng
Cấu hình (e) lớp ng cùng
2s
2s

2
2
2p
2p
5
5
3s
3s
2
2
3p
3p
5
5
4s
4s
2
2
4p
4p
5
5
5s
5s
2
2
5p
5p
5
5

Nguyên tử khối
Nguyên tử khối
19
19
35,5
35,5
80
80
127
127
Trạng thái ( 20
Trạng thái ( 20
0
0
C )
C )
Khí
Khí
Khí
Khí
Lỏng
Lỏng
Rắn
Rắn
Mầu sắc
Mầu sắc
Lục
Lục
nhạt
nhạt

Vàng
Vàng
lục
lục
Nâu
Nâu
đỏ
đỏ
đ
đ
en
en
tím
tím
Nhiệt độ nóng chảy
Nhiệt độ nóng chảy
-219,6
-219,6
-101,0
-101,0
-7,3
-7,3
113,6
113,6
Nhiệt độ sôi
Nhiệt độ sôi
-188,1
-188,1
-34,1
-34,1

59,2
59,2
185,5
185,5
Độ âm điện
Độ âm điện
3,98
3,98
3,16
3,16
2,96
2,96
2,66
2,66
Bảng một số đặc điểm của các nguyên tố nhóm Halogen

×