Chuyên đề 8:
Chuyên đề 8:
Thể dị bội
Thể dị bội
Danh sách sv th c hi n:ự ệ
Danh sách sv th c hi n:ự ệ
1.
1.
Vũ Th Huy n.ị ề
Vũ Th Huy n.ị ề
Mssv: 08161071. L p: DH08TAớ
Mssv: 08161071. L p: DH08TAớ
2.
2.
Lê Đ c Trí.ứ
Lê Đ c Trí.ứ
Mssv: 08161002. L p: DH08TAớ
Mssv: 08161002. L p: DH08TAớ
3.
3.
Nguy n Minh Luân.ễ
Nguy n Minh Luân.ễ
Mssv:08111020. L p: DH08CNớ
Mssv:08111020. L p: DH08CNớ
4. Đoàn Nh t Tr ng.ậ ườ Mssv: 08161230. L p; DH08TAớ
B giáo d c và đào t o ộ ụ ạ
B giáo d c và đào t o ộ ụ ạ
Tr ng ĐH Nông Lâm TP. ườ
Tr ng ĐH Nông Lâm TP. ườ
HCM
HCM
Khoa
Khoa
CNTY
CNTY
N i dungộ
• Tổng quát: định nghĩa, nguyên nhân, cơ chế phát sinh dị bội thể
•
Các thể dị bội
• Những ví dụ minh họa
I- T ng quátổ
1. Định nghĩa: Dị bội thể là những cá thể có sự thay đổi số lượng NST của
một hoặc vài cặp NST so với NST bình thường.
2. Nguyên nhân:
Bên trong: rối loạn sinh lý sinh hóa tế bào.
Bên ngoài: tác nhân lý hóa( phóng xạ, colchicine), môi trường,
3. Cơ chế phát sinh: NST không phân ly ở kỳ sau trong giảm phân do thoi
vô sắc không hình thành.
![]()
H u qu :ậ ả
• Thực vật:thay đổi kiểu hình
giảm sức sống của cây
Động vật: thay đổi kiểu hình
Giảm sức sống
Rối loạn sinh sản
Gây chết
II- Các lo i d b i thạ ị ộ ể
1. Thể đơn nhiễm(monosomic): thiếu 1 NST ở một cặp nào đó.
Do sự tiếp hợp giữa 1 giao tử bình thường với 1 giao tử khuyết
nhiễm.
Công thức gen: 2n – 1
Có 2 loại giao tử: n và n-1
2. Thể tam nhiễm(trisomic): thừa 1 NST của 1 cặp nào đó.
Do sự tiếp hợp giữa 1 giao tử bình thường với 1 giao tử thừa 1 NST.
Công thức bộ gen: 2n+1
Có 2 loại giao tử: n và n+1
3.Thể vô nhiễm( nullosomic)
Mất cả 2 NST của 1 cặp
Công thứ bộ gen : 2n-2
Thường gây chết
vd lúa mì ở thể lục bội
mất 1 cặp (6n-2)
4. tứ nhiễm Thể ( tetrasomic)
Có thêm 2 NST ở 1 cặp
Công thức bộ gen: 2n+2
5. Thể tam nhiễm kép( double trisomic)
Tam nhiễm ở 2 cặp NST khác nhau
Công thức bộ gen: 2n+1+1
M t s ví d đi n hình ộ ố ụ ể
v d b i ề ị ộ
• Các thể tam nhiễm ở cây Datura stramonium có 2n = 24 thuộc cùng
chi với cà độc dược, đã phát hiện được các đột biến tam nhiễm có 25
nhiễm sắc thể tuần tự ở tất cả 12 cặp nhiễm sắc thể
12 hình d ng qu đ t bi n cà đ c d c tam ạ ả ộ ế ộ ượ
nhi m so v i bình th ngễ ớ ườ
Thể vô nhiễm ở lúa mì
•
Lúa mì (Triticum vulgare) có 6n = 42 có 21 loại vô nhiễm của 21 cặp
nhiễm sắc thể . Đều phát triển yếu hơn lúa mì bình thường
![]()
đ ng v tở ộ ậ
• Ruồi giấm có bộ NST XX cái XY đực,đột biến dị bội thể tạo ruồi XO
đực mắt đỏ và ruồi XXY cái mắt trắng
các thể dị bội ở người
Thường gặp dạng tam nhiễm(trisomic)
Trisomic ở cặp 13-15: ngu dần, phát triển không bình thường ở trẻ
Tam nhi m trên nhi m s c th 13: h i ch ng patau,n c môi ễ ễ ắ ể ộ ứ ứ
s b t th ng ,tim d d ng.ọ ấ ườ ị ạ
Tam nhi m trên nhi m s c th 18 : h i ch ng Ewards ễ ễ ắ ể ộ ứ
95% ch tế
Trisomic ở cặp 16-18: pt không bình thường(không cổ, cơ xương
không phát triển)
Tam nhi m trên nhi m s c th 21ễ ễ ắ ể
H i ch ng downộ ứ
Tam nhi m trên nhi m s c th 21 ễ ễ ắ ể
![]()
•
Dị bội trên nhiễm sắc thể giới tính
Hội chứng Turner(XO)
• Lùn (thấp hơn 1,5m),cơ quan sinh dục kém phát triển (không dậy
thì),kém thông minh
![]()
h i ch ng ộ ứ
Klinefelter(XXY)
• Bất thụ,ngón tay chân dài,phát triển ngực có tính nữ và suy giảm trí
tuệ
Ng i m c h i ch ng klinefelterườ ắ ộ ứ