Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Chuyên đề 8 : Khoan phụt xử lý nền đập bê tông đầm lăn Định Bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (902.89 KB, 26 trang )

Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


1
Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
Trờng Đại học Thủy lợi





BáO CáO KếT QUả
TổNG KếT THIếT Kế - THI CÔNG ĐậP BÊ TÔNG ĐầM LĂN ĐịNH BìNH



Chuyên đề số 8
Khoan phụt xử lý nền đập Định Bình

Chủ nhiệm đề tài: PGS. TS. Phạm Văn Quốc
Chủ trì chuyên đề: TS. Lê Văn Hùng
KSCC. Hoàng Khắc Bá
KS. Nguyễn Thu Trang




Hà Nội, ngày tháng năm 2008

Văn phòng T vấn thẩm định thiết kế và giám định chất lợng công trình







7263-8
26/3/2009



Hà Nội, 2008

Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


2
NI DUNG
I. Nhim v v yờu cu khoan x lý nn p nh Bỡnh
1-1. Gii thiu cụng trỡnh
1-2. ỏnh giỏ iu kin thm ca nn p
I.3. Nhim v ca cụng tỏc khoan pht x lý nn p
I.4. Yờu cu khoan pht x lý p nh Bỡnh
II. Ch tiờu thit k khoan pht x lý nn p
2-1. C s thit k x lý chng thm v gia c nn
2-2. Cỏc yờu cu v ch
tiờu thit k khoan pht
2-2-1. Chng thm
2-2-2. Cỏc h khoan gim ỏp
2-3. ỏnh giỏ v cụng tỏc thit k

2-3-1. V s hng pht
2-3-2. V phm vi x lý chng thm
2-3-3. V chn nng pht
2-3-4. p lc pht
2-3-5. iu kin dng pht
2-4. Kt qu thc t thi cụng khoan pht
2-4-1. Cụng tỏc qun lý cht lng
2-4-2. Nhng khú khn v thun li khi thi cụng
2-4-3. Cỏc vn
k thut cn c quan tõm
2-4-4. Nhng kt qu kim tra nghim thu c th mt s v trớ
2-4-5. ỏnh giỏ kt qu x lý
III. Cụng tỏc khoan pht xi mng x lý nn mt s p cao khỏc
IV. Thun li, khú khn v mt sụ kinh nghim thc t
1- Thun li v khú khn ca cụng tỏc khoan pht x lý nn
2 - Kt qu thc hin
3. Mt s kinh nghi
m rỳt ra t thc t
Tài liệu tham khảo
Phụ lục



Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


3
I. NHIM V V YấU CU KHOAN PHT X Lí NN P NH BèNH
I.1. Gii thiu cụng trỡnh

H cha nc nh Bỡnh thuc xó Vnh Ho, huyn Vnh Thch, tnh Bỡnh
nh.
Cụng trỡnh h cha nc nh Bỡnh l cụng trỡnh cp II, c thit k l p bờ
tụng trng lc m ln (Roller Compacted Concrete RCC) vi phng ỏn trn mt
v trn x ỏy c t trờn thõn p, chiu cao thõn p ln nh
t l 52,3 m v chiu
di ton b thõn p l 571 m (k c phn tng ụ 2 vai p). Theo ỏn thit k,
ton b tng ph v cỏc i ỏ t phong hoỏ hon ton n phong hoỏ va s c
búc b v phn thõn p bờtụng di 495 m s c t trc tip trờn nn ỏ granit
phong hoỏ nh, nt n, cũn phn thõn p cú kt cu tng ụ di 97 m ti khu vc
hai vai p s c t trờn nn ỏ cú m
c phong hoỏ mnh va. Kt qu thớ
nghim ộp nc trong cỏc h khoan kho sỏt cho thy i ỏ cú lng mt nc n
v q > 0,03l/phỳt/m cú sõu ln nht ti khu vc lũng sụng ti 30 m v khong 10
20 m hai vai p tớnh t ỏy múng p.
I.2. ỏnh giỏ iu kin thm ca nn p
Theo ỏn thit k, ton b tng ph v cỏc i ỏ t phong hoỏ hon ton n
phong hoỏ va s c búc b, p c t trc tip trờn nn ỏ granit phong hoỏ
nh (i IIA theo tờn gi cỏc cụng trỡnh thu in ca Tp on in lc Vit Nam
- EVN). Phn kt cu tng ụ 2 vai p c t trờn nn ỏ cú mc phong hoỏ
mnh va.
Kt qu thớ nghim ộp nc trong cỏc h khoan kho sỏt cho thy i ỏ cú
lng mt nc n v q > 0,03l/phỳt.m (tng ng q>3Lu) cú sõu (tớnh t ỏy
múng p) ln nht ti 30m ti khu vc lũng sụng v (10 ữ 20)m hai vai p.
Ngoi ra, cỏc khe nt cú th b m rng thờm do n mỡn o múng. B NN & PTNT
ó phờ duyt bin phỏp x lý nn bng khoan pht gia c nn ỏ phong hoỏ di bờ
tụng múng p, nhm: To mn chng thm vựng ỏ nt n cú lng m
t nc n
v q>0,03 l/ph.m ; Gia c nn ỏ nt n di bờ tụng ỏy p kt ni gia ỏ
nn v bờ tụng múng p, tng cng bn ca i ỏ phõn b trc tip ngay di

nn p; Khoan h thng l thoỏt nc gim ỏp lc y ni di nn p.
I.3. Nhim v ca cụng tỏc khoan pht x lý n
n p
Do cụng trỡnh u mi c t trờn nn ỏ cú mc phong hoỏ khỏc nhau, cú
tớnh nt n v bn c hc thay i v s tn ti ca cỏc i ỏ mm yu, i ỏ b
c nỏt do nh hng ca cỏc hot ng kin to trong khu vc, cỏc cụng tỏc khoan
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


4
pht to mng chng thm, khoan pht gia c nn p v khoan cỏc h khoan tiờu
nc nn p l rt cn thit thc hin cỏc nhim v sau:
- To mng chng thm di nn p kộo di ng thm di nn nhm hn
ch thm trong i ỏ nt n cú q > 0,03 l/phỳt/m, ng thi gim bt gradient thu
lc ca dũng thm lờn cụng trỡnh.
- Khoan ph
t gia c nn ỏ phong hoỏ nh nt n nm di ỏy bờ tụng ỏy p
nhm kt ni gia ỏ nn p v bờ tụng thõn p, tng cng bn ca i ỏ
phõn b ngay trc tip di nn p, bo m n nh ca cụng trỡnh a vo khai
thỏc s dng.
- Khoan to h thng l thoỏt nc nn p nhm gi
m ỏp lc y ni ca nc
lờn ỏy p.
Cụng tỏc khoan pht x lý v khoan tiờu nc c thc hin theo cỏc bc
sau: khoan pht gia c, khoan pht to mng chng thm, khoan cỏc h khoan tiờu
nc.
Mi yờu cu k thut khỏc u c thc hin theo ỳng tiờu chun ngnh
Tiờu chun k thut khoan pht xi mng vo nn ỏ s 14 TCN 82 1995.
I.4. Yờu cu khoan pht x lý p nh Bỡnh

a) Khoan ph
t to mng chng thm
Tuyn khoan pht to mng chng thm c b trớ dc theo tim p v cỏc h
khoan pht c thc hin t lp bờ tụng phn ỏp M150 dy 1,5 m.
Khoan pht to mng chng thm sut chiu di p phi bo m lu lng
thm qua nn p vi q <= 0,03 l/phỳt/m.
Th t cỏc hng v cỏc h trờn c s tin thi cụng cỏc hng mc cụng trỡnh.
Trong cựng 1 hng pht: ph
t cỏc h ti khu vc lũng sụng trc ri tin dn v 2
phớa vai p theo 3 t khỏc nhau: t I, t II, t III v pht theo phng phỏp
tun hon cỏc h pht t I v t II c tin hnh phõn on t trờn xung, cỏc h
pht t t III thỡ pht t di lờn.
Qua thc t thi cụng ta thy: t I v t II lng va i tng i ỳng theo
thit k. t III: ph
t phõn on t di lờn, lng mt va tng i nh, dn n
nhiu on khụng phi pht cho nờn khoan pht x lý nn t hiu qu.
b) Khoan pht gia c nn
V trớ v qui mụ cụng tỏc khoan pht gia c nn p c cn c trờn cỏc iu
kin sau:
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


5
- Phm vi phõn b ti trng ca cụng trỡnh, qui mụ ca p v cỏc v trớ trng
yu ca tng on p.
- Mc nt n ca ỏ nn v phõn b ca cỏc i nộn ộp.
- sõu i phong hoỏ ỏ nt n.
Cỏc cụng tỏc khoan pht gia c c b trớ tp trung ti khu vc thng h lu
dc theo mng chng thm nn p trong phm vi cỏc o

n p bờtụng, cỏc on
tng ụ 2 vai p v khu vc chõn p, ti cỏc v trớ nn ỏ b c ộp.
Cỏc h khoan pht gia c c khoan t b mt bờ tụng M150 múng chõn khay
p cú chiu dy l 1,5m v cỏc h khoan pht gia c ti khu vc chõn p c
khoan t mt bờ tụng.
Mi yờu cu cho cỏc h khoan pht gia c nh khoan to l, ra h, ộp nc to
va pht, ỏp lc pht v n
ng va u tng t nh i vi cỏc h khoan pht
to mng chng thm.
V phng phỏp pht: ch tin hnh pht 1 ln cho ton b sõu khoan trong
ỏ nn v nỳt c t trong sỏt ỏy bờ tụng múng p.
c) Khoan cỏc h khoan tiờu thoỏt nc thm
Nhm gim ỏp lc y ngc ca dũng thm lờn ỏy p, c bit l cỏc khu
cú chờnh lch ỏp lc nc ln nh
t. Ti nn p bờ tụng cú b trớ cỏc h khoan tiờu
nc sau:
- Cỏc h khoan tiờu nc c b trớ dc theo dóy tiờu nc ca hnh lang cụng
tỏc vi khong cỏch gia cỏc h l 3 m.
- Cỏc h khoan c to 1 gúc xiờn v phớa h lu 12% so vi trc thng ng,
ng kớnh h khoan tiờu nc khụng nh hn 130mm.
- Cỏc h khoan tiờu nc c tin hnh sau khi kt thỳc cụng tỏc khoan pht
va to mng chng thm v pht gia c nn p.
II-
CH TIấU THIT K KHOAN PHT X Lí NN
II.1. C s thit k x lý chng thm v gia c nn
Cỏc ti liu a cht nn cụng trỡnh ó kho sỏt trong cỏc giai on nghiờn
cu kh thi v thit k k thut. T cỏc kt qu kho sỏt a cht cụng trỡnh
v a cht thu vn vch ra c ranh gii x lý thm, ly giỏ tr

q=0,03l/ph.m lm ranh gii ng x lý thm (Hỡnh 1).

Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


6
Tiờu chun k thut khoan pht xi mng vo nn ỏ 14 TCN 82-1995 (cú
hiu lc t thỏng 1 nm 1996).
Qui trỡnh xỏc nh thm ca ỏ bng phng phỏp thớ nghim ộp nc
vo h khoan 14TCN 83-91 (cú hiu lc t thỏng 5 nm 1991).
Quyt nh phm vi x lý i vi nn cú giỏ tr lng mt nc n v
q>0,03 l/ph.m.
II.2. Ch tiờu thit k khoan pht
II.2.1.
Chng thm
Khoan pht to mng chng thm sut chiu di p phi bo m iu kin q
0,03 l/phỳt.m. Mng chng thm gm 2 hng khoan A v B cỏch nhau 1,5m, hng
B phớa thng lu cỏch tim mng chng thm 1m. Cỏc h trờn cựng hng cỏch
nhau 3m. Cỏc h khoan pht c thc hin t lp bờ tụng phn ỏp M15 dy 1,5 m.
Tng chiu di khoan to l pht: 5834,40 m
Tng chiu di pht : 5235,20 m
Thớ nghim ộp nc kim tra: 40 on
II.2.2.
Gia c nn p
V trớ v qui mụ khoan pht gia c nn p c cn c trờn cỏc iu kin sau:
Phm vi phõn b ti trng ca cụng trỡnh, qui mụ ca p v cỏc v trớ trng
yu ca tng on p.
Mc nt n ca ỏ nn v phõn b ca cỏc i c ộp.
sõu i phong hoỏ ỏ nt n.
Khoan ph
t gia c thng v h lu mng chng thm, trong phm vi cỏc

on p bờ tụng, cỏc on tng ụ 2 vai p v khu vc chõn p, ti cỏc v trớ
nn ỏ b c ộp. Cỏc h khoan pht gia c c khoan t b mt bờ tụng M15 múng
p cú chiu dy 1,5m v cỏc h khoan pht gia c ti khu vc chõn p c khoan
t mt bờ tụng.
Mi yờu cu cho cỏc h khoan pht gia c nh khoan to l
, ra h, ộp nc to
va pht, ỏp lc pht v nng va u tng t nh i vi cỏc h khoan pht
to mng chng thm.
V phng phỏp pht, ch tin hnh pht 1 ln cho ton b sõu khoan trong
ỏ nn v nỳt c t trong sỏt ỏy bờ tụng múng p.
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


7
Cỏc hng khoan gia c c b trớ nh sau:
Phớa thng lu mng chng thm gm 2 hng C v D, hng C cỏch hng B
3m, hng D cỏch hng C 2m.
Phớa h lu mng chng thm gm 12 hng E, G, H, I, K, M, N, O, P, Q, S
v T.
Cỏc hng khoan h lu cỏch nhau 3m. Cỏc h trờn cựng 1 hng cỏch nhau
4m c b trớ so le vi 2 hng lõn cn. sõu ca cỏc h khoan pht c
b trớ nh sau:
+ Hng A cú sõu h 1/3 1H (chiu cao p ti im x lý)
+ Hng B sõu bng 1/2 sõu h hng A
+
Hng C cú sõu l 6m.
+ Hng E cú sõu l 5m.
+ Cỏc hng cũn li, mi h cú sõu l 4m (khụng k sõu khoan qua
bờtụng i vi tt c cỏc hng t A n T).

Tng chiu di khoan to l: 3216,50 m
Tng chiu di pht: 2732,00 m
Thớ nghim ộp nc kim tra: 26 on
Nng pht N/X: 12/1 ữ 05/1.
p lc pht (4 ữ 15)atm tng dn theo sõu h pht.

Hình 1. Khoan phụt xử lý nền đập

Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


8
II.2.3. Cỏc h khoan gim ỏp
Nhm gim ỏp lc y ni ỏy p, c bit l ni cú chờnh lch ỏp lc
nc ln, nn p bờ tụng c b trớ cỏc h khoan gim ỏp:
Cỏc h khoan gim ỏp c b trớ dc theo rónh tiờu nc ca hnh lang
cụng tỏc vi khong cỏch gia cỏc h l 3 m.
Cỏc h khoan c to 1 gúc xiờn v phớa h lu 12% so vi trc thng

ng, ng kớnh h khoan tiờu nc khụng nh hn 130mm.
Cỏc h khoan gim ỏp c tin hnh sau khi kt thỳc cụng tỏc khoan pht
va to mng chng thm v pht gia c nn p.
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


9
Hỡnh 2. Ranh gii x lý chng thm nn p nh Bỡnh


Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


10

II.3. ỏnh giỏ v cụng tỏc thit k
V c bn cỏc thit k l hp lý v phự hp vi cỏc tiờu chun ca ngnh v
khoan pht ộp nc hin hnh. Tuy nhiờn, nu liờn h vic ỏp dng iu kin a cht
nh cụng trỡnh nh Bỡnh vi cỏc cụng trỡnh thu in ó lm cựng thi (thuyt minh
x lý xut bn thỏng 9/2004) ca ngnh cụng nghip v cỏc tiờu chun ca Trung
Quc thỡ chỳng ta cng cn rỳt ra m
t s bi hc kinh nghim sau:
II.3.1. V s hng pht
Theo qui phm thit k p bờ tụng trng lc ca Trung Quc cú hiu lc t
thỏng 7/2000 thỡ i vi p cao di 100m cú th pht 1 hng (iu 10.4.7), ch vi
nhng on cú iu kin a cht yu, nt n mnh cú th phỏt sinh bin dng thm
thỡ cú th s dng 2 hng.
i vi p cao di 50m cú th pht 1 hng. Hi ngh
p ln th gii cng khuyn cỏo mng chng thm ch nờn pht 1 hng. Do vy,
i vi p nh Bỡnh cao nht ch mi 52,30m ch nờn pht chng thm vi 1 hng
A l .
II.3.2. V phm vi x lý chng thm
Thit k x lý chng thm ca p nh Bỡnh ly tiờu chun x lý ch
ng thm
cho cỏc phm vi cú q > 0,03 l/ph.m. iu ny quy phm trờn ca Trung Quc qui
nh iu 10.4.5 nh sau:
p cao trờn 100m, cho phộp q = (1ữ3) Lu , tc (0,01ữ0,03)l/ph.m
p cao (50ữ100)m, cho phộp q = (3ữ5) Lu , tc (0,03ữ0,05)l/ph.m
p cao di 50m, cho phộp q = 5 Lu , tc 0,05l/ph.m

p nh Bỡnh cú th cho phộp q = (3ữ5) Lu nhng ó thit k q = 3Lu cho
ton mn chn l quỏ an ton.
II.3.3. V chn nng pht
Thit k vi nng rt loóng l 12/1 cho nh
ng on pht cú giỏ tr q =
(0,05ữ0,09)l/ph.m. iu ny phự hp vi 14TCN 82-1995, tiờu chun ny da vo
tiờu chun 1984 ca Liờn xụ c. Pht nh vy s mt nhiu thi gian (nu pht ỳng
qui nh). Theo qui phm k thut thi cụng pht va xi mng cụng trỡnh thu cụng
ca Trung Quc SL 62-94 thỡ nng pht c tng dn t 5/1 n 0,5/1. Cũn theo
tiờu chun DL/T 5148-2001 (cú hiu lc t thỏng 2 nm 2002) ca Trung Qu
c thỡ
i vi mng chng thm cng t 5/1 n 0,5/1. Riờng i vi pht gia c thỡ nng
pht t 3/1 n 0,5/1 thm chớ 2/1 n 0,5/1.
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


11

II.3.4. p lc pht
Theo iu 4.3.3 ca thuyt minh, ỏp lc pht on th 4 cú P
max
=15atm. Cỏc
h pht t A5 ữ A13 v B7 ữ B12 cú 5 ữ 8 on ộp. Trong Bng 1 khụng thy cú qui
nh P
max
l bao nhiờu cho on ộp th 8 mt s h.
II.3.5. iu kin dng pht
iu 4.3.6 ca thuyt minh qui nh Pht va cho mt on c coi l hon
thnh khi t c cỏc iu kin di õy:

ỏp lc thit k, lu lng va gim xung mc < 0,2 l/ph.m v kộo di ớt
nht 10 ữ15 phỳt.
Sau khi kt thỳc pht, ỏp lc ng h
cn lu gi cho n khi va lng
ng.
Thi gian kộo di 10 ữ 15 phỳt l quỏ ớt (tiờu chun 14 TCN 82-1995 khụng qui
nh thi gian ny). Theo iu kin dng pht ca SL 62-94, phi:
ỏp lc thit k lng va tiờu hao khụng ln hn 1 l/ph (tng ng 0,2
l/ph/m), thi gian pht liờn tc khụng di 90 phỳt.
Sut ton b quỏ trỡnh pht va, thi gian pht ỏp lc thit k khụng di
120 phỳt.
iu ki
n dng pht ca tiờu chun DL/T 5148-2001 l ỏp lc thit k, lng
va tiờu hao khụng ln hn 1 l/ph (tng ng 0,2 l/ph.m) kộo di liờn tc trong 60
phỳt. i vi pht gia c thỡ kộo di liờn tc trong 30 phỳt.
Thi gian qui nh nh trong thuyt minh ca thit k l quỏ ngn. V pht
vựng gia bờ tụng ỏy p v nn cha c thuyt minh lu ý. Trong cỏc tiờu chun
nc ngoi chiu di on pht ny (ch tip xỳc) thng khụng quỏ 2m v cụng tỏc
kim tra cỏc on pht ú u phi t yờu cu 100%.
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


12




























Hỡnh 3. Mt ct dc tuyn p theo hng A
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


13
Hỡnh 4. Cỏc mt ct thit k khoan pht

Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình

Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


14
II.4. Kt qu thc t thi cụng khoan pht
II.4.1. Cụng tỏc qun lý cht lng
Cỏc n v thi cụng ó thc hin khỏ nghiờm tỳc cỏc yờu cu k thut ca ỏn
thit k. Sut quỏ trỡnh khoan pht, cỏc nh thu thi cụng ó thc hin vic kim tra
nghim thu theo ỳng quy nh ti Ngh nh 209/2004/N-CP. Mi yờu cu k
thut khỏc u c thc hin theo ỳng Tiờu chun k
thut khoan pht xi mng
vo nn ỏ s 14 TCN 82 1995. Kim tra nghim thu ca nh thu, kim tra v
nghim thu ca ch u t cú y cỏc thnh phn theo yờu cu v ó ỏnh giỏ kt
qu tt.
II.4.2. Nhng khú khn v thun li khi thi cụng
Quỏ trỡnh khoan pht x lý nn cú nhng khú khn chớnh sau:
Cụng tỏc thi cụng khoan pht ph thuc vo tin thi cụng nn bờ tụng
phn ỏp, mt bng chia lm nhiu khoang v khoan ph
t phi thc hin theo
qui trỡnh k thut l khoan pht t phn lũng sụng v vai p nờn khú khn
cho vic trin khai ng thi nhiu mỏy múc thit b thi cụng i tr.
Quỏ trỡnh khoan pht cú thi gian trỳng vo mựa l nờn vic tiờu nc rt
khú khn v tn kộm.
Nn ỏ gc ca cụng trỡnh l cp 8-10, mun khoan c phi dựng ton b
mi khoan kim cng xoay ly nừn nờn tin thi cụng chm, chi phớ vt t
cao.
Cú nhiu khoang rt ln (khoang 10, 11, 12) vic thi cụng v di chuyn thit
b rt khú khn.
Nhng thun li c bn:
Nh thu thi cụng cú nhiu kinh nghim khoan pht x lý nn ti cỏc cụng

trỡnh nh thu in a Mi, Iasoup, Buụn Joong, Sụng Lũng Sụng.
Cỏc thit b khoan pht cú tớnh nng k thut cao, cỏn b k thut, cụng
nhõn cú nhiu kinh nghim m bo thi cụng theo ỳng yờu cu thit k.

Cú s theo dừi giỏm sỏt cht ch ca Ch u t, c quan thit k v cỏc n
v liờn quan nờn ó gii quyt kp thi cỏc phỏt sinh, x lý ngay ti hin
trng cỏc vn k thut giỳp nh thu thi cụng tit kim c thi gian
v ỏp ng ỳng tin .

Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


15

II.4.3. Cỏc vn k thut cn c quan tõm
Th t khoan pht cỏc hng v cỏc h c tin hnh trờn c s tin thi cụng
cỏc hng mc cụng trỡnh. Trong cựng 1 hng, pht cỏc h ti khu vc lũng sụng
trc ri tin dn v 2 phớa vai p theo 3 t khỏc nhau: t I, t II, t III v pht
theo phng phỏp tun hon. Cỏc h pht t I v t II c tin hnh pht phõn
on t trờn xung, cỏc h
pht t t III thỡ pht t di lờn.
Qua thc t thi cụng ta thy t I v t II lng va i tng i ỳng theo
thit k. t III c pht phõn on t di lờn, lng n va tng i nh, nhiu
on khụng phi pht do nn tt.
Cụng tỏc an ton lao ng c m bo tuyt i.
Thi k u c
a cụng tỏc khoan pht ó cú mt s vn sai sút v k thut v
ó kp thi iu chnh, ú l:
Thi gian kt thỳc on pht quỏ sm, cú on ch (20ữ30)phỳt ó xem nh

t yờu cu k thut v cho kt thỳc on pht.
Kt thỳc pht vi nng rt loóng, nhiu h kt thỳc khi va cú n
ng
N/XM =10/1.
p lc pht khụng theo qui nh t thp lờn cao m thng pht ch vi
cựng 1 ỏp lc bt u cho n kt thỳc on pht.
ẫp nc th chn nng ban u cú q < 0,01 l/ph.m nhng vn tin
hnh pht va l khụng cn thit.
Qua ln kim tra ca t chuyờn gia Hi ng nghim thu Nh Nc cỏc thiu
sút trờn v c bn
ó c khc phc. p lc pht ó thc hin ỳng theo yờu cu
ca thit k. Cỏc on cú q < 0,01 l/ph.m c iu chnh li l khụng pht (cụng tỏc
khoan vn c thanh toỏn theo n giỏ ó c duyt. Cỏc h kt thỳc vi nng
quỏ loóng l do pht vo nhng phm vi a cht tt khụng cú nt n t góy nờn va
khụng cú ng lu thụng.
Tuy ó c kh
c phc nh vy nhng vn cũn mt s on do chy theo li
nhun nờn vn tin hnh pht nhng on a cht tt. Nh cỏc h pht gia c
hng C (C3, C2 nng bt u v kt thỳc l 10/1 v C4 l 8/1). Vi nng va
pht kt thỳc nh vy chc chn khụng cú tỏc dng gỡ v gia c nn múng. Mc dự
cú nhng b
t hp lý nh vy m kt qu kim tra vn c ỏnh giỏ l tt. iu ny
mi xột qua cú v nh mõu thun nhng thc t cng d gii thớch, ú l khoan pht
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


16
x lý vo nhng phm vi khụng cn phi x lý. iu ny xột v tng th l do t
khõu thit k ó khụng chun xỏc. Tuy vy, cng thụng cm c vi nhng ngi

lm cụng tỏc thit k l do khụng mun cú dng da bỏo trong bn v thit k v hn
na cụng tỏc kho sỏt a cht trong cỏc giai on cng khú cú th nm chc c
y iu kin
a cht nn múng. T nhng thc t trờn thy rng cn phi cú
nhng iu chnh thit k nht nh cho phự hp thc t, trỏnh lóng phớ.
II.4.4. Nhng kt qu kim tra nghim thu c th mt s v trớ
Nghim thu cụng tỏc pht thớ nghim h kim tra TN3 2 on vi giỏ tr
q
1
=0,0006l/ph.m v q
2
= 0,002 l/ph.m (Biờn bn nghim thu 26/3/05 cú i
din ca ch u t, nh thu thit k, nh thu chớnh v nh thu trc tip
thi cụng)
Khoan pht vai phi: gia c q = 0,0039 l/ph.m
chng thm q = 0,0028 l/ph.m
Khoang 1 gia c q = 0,0062 l/ph.m
chng thm q = 0,0002 l/ph.m
Khoang 4 gia c q = 0,0013 l/ph.m
chng thm q = 0,008 l/ph.m
Khoang 7 gia c q = (0,023 ữ 0,0092) l/ph.m
chng thm q = (0,0079 ữ 0,0001) l/ph.m
Khoang 8 gia c q = 0,0008 l/ph.m
chng thm q = (0,0007 ữ 0,0003) l/ph.m
Khoang 9 gia c q = (0,0013 ữ 0,0041) l/ph.m
chng thm q = (0,001 ữ 0,0001) l/ph.m
Khoang 12 gia c
q = 0,0069 l/ph.m
Khoang 13 gia c q = 0,0046 l/ph.m
chng thm q = 0,0025 l/ph.m

Cỏc kt qu trờn cho thy cụng tỏc khoan pht gia c v chng thm u t v
vt yờu cu ca thit k.
Cỏc l tiờu nc t ỳng v trớ v gúc xiờn theo thit k cú ng kớnh l
130mm.
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


17

II.4.5. ỏnh giỏ kt qu x lý
ỏnh giỏ tng quỏt cht lng pht gia c v pht to mng chng thm trong
bỏo cỏo ngy 16/6/2007 ca b phn giỏm sỏt thuc Ban qun lý DATL 6 vi c
quan thng trc Hi ng nghim thu Nh nc v cụng tỏc khoan pht x lý múng
p ó cú nhn xột v cht lng nh sau: Cụng tỏc thi cụng khoan pht ỳng vi
quy trỡnh, qui phm, m bo cỏc yờu cu k thut ca
ỏn thit k c duyt. Kt
qu ộp nc thớ nghim cỏc h kim tra ti khu vc x lý chng thm v x lý gia
c nn u cú lng mt nc n v q < 0,03 l/ph.m, m bo yờu cu thit k.
Riờng phn khoan pht gia c nn, 100% cỏc h kim tra ó khoan ly mu v cỏc
mu thớ nghim cú kt qu v ch tiờu c lý c
ỏnh giỏ l phự hp vi yờu cu ca
nn p.
S ỏnh giỏ trờn l khỏ y . Cỏc kt qu kim tra cỏc khoang, vai u
xỏc nh kt qu khoan pht, x lý gia c v chng thm nn p l t yờu cu.

Hỡnh 5. Mt ỏ ca nn p nh Bỡnh




Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


18

III- Cụng tỏc khoan pht xi mng x lý nn mt s p cao khỏc
Trờn hỡnh 4 v 5 th hin vớ d cụng tỏc khoan pht x lý gia c nn v x lý
chng thm mt s p cao khỏc.
X lý bng khoan pht va xi mng gia c v chng thm nn c s dng
rt ph bin cho cỏc cụng trỡnh thu li, thu in, trong ú cú cỏc cụng trỡnh: Ca
t (Thanh Hoỏ) ; Nc Trong (Qu
ng Ngói) ; Sn La ; Hm Thun ami ;
Playkrong ; Ialy ; Sờsan 3 ; Sờsan 4 ; A Vng Vic x lý nn bng phng phỏp
ny ó em li hiu qu cao.
Hin nay cụng ngh khoan pht va xi mng x lý nn ỏ nt n ph bin l
phng phỏp pht va tun hon ỏp lc cao. Vi cụng ngh pht ny, nỳt c c
nh trờn ming h hoc nh cỏc on pht, va pht vn ng tu
n hon. So vi
phng phỏp pht va mt chiu, va pht vn ng mt chiu (thun ỏp) thỡ hiu
qu pht cao hn, cht lng tt hn m n giỏ vn khụng thay i. Cụng ngh pht
va tun hon cng ó c ỏp dng cụng trỡnh Ca t v s ỏp dng cỏc cụng
trỡnh Nc Trong, T Trch.
i vi cỏc cụng trỡnh thu in, v n
ng pht tuy thuyt minh thit k
vn nờu tiờu chun ỏp dng l 14TCN 82-1995 nhng thc t nng pht N/XM
ban u u l 5/1 v kt thỳc thng l 1/1 hoc 0,5/1.
S hng pht chng thm cỏc cụng trỡnh thu in ca B Cụng thng
(trc õy l ca B Cụng nghip) thng b trớ 1 hng trung tõm cú chiu sõu
thng t (1/3 ữ1)H v 2 hng ph hai bờn cú chiu sõu ln hn khong 5 m so v

i
chiu sõu l khoan pht gia c nn. sõu 2 hng ph ú thng l 10m. Hai hng
ny va l gia c va l h tr chng thm cho nn.
Nhỡn chung nn ca cụng trỡnh nh Bỡnh cng nh ca cỏc p cao khỏc
Vit Nam bin phỏp x lý gia c v x lý chng thm khụng khỏc nhau nhiu v
thit k v thi cụng. Kt qu x lý thng t hiu qu tt.






Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


19























Hỡnh 6. Khoan phun xi mng chng thm lừi p






Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


20

























Hỡnh 7. Mt bng tng th khoan phun gia c v chng thm



Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


21

IV- THUN LI, KHể KHN V MT S KINH NGHIM THC T
1- Thun li v khú khn ca cụng tỏc khoan pht x lý nn
a. Thun li
n v thi cụng khoan pht x lý nn p nh Bỡnh - Cụng ty T vn thuc
Tng CTXD Thy li 4 cú nhiu kinh nghim khoan pht x lý nn ti cỏc cụng

trỡnh nh: cụng trỡnh thu in a Mi, cụng trỡnh Iasoup, cụng trỡnh Buụn Joong,
cụng trỡnh Sụng lũng sụng. Thit b khoan pht n
n p nh Bỡnh cú tớnh nng k
thut cao, cỏn b k thut, cụng nhõn cú nhiu kinh nghim m bo thi cụng theo
ỳng yờu cu thit k.
Trong quỏ trỡnh khoan pht, ó c theo dừi giỏm sỏt thng xuyờn ca Ban
qun lý u t v xõy dng Thy li 6, T vn thit k, nờn ó gii quyt kp thi cỏc
phỏt sinh, x lý ngay ti hin trng, vỡ th m bo c cht lng k thu
t v tin
yờu cu.
b. Khú khn
Cụng tỏc thi cụng khoan pht ph thuc vo tin thi cụng nn bờtụng phn ỏp
v mt bng chia lm nhiu khoang v khoan pht phi thc hin theo qui trỡnh k
thut m bo nguyờn tc khoan pht t phớa lũng sụng v vai p nờn khú khn cho
vic thi cụng i tr v trin khai nhiu mỏy múc thit b.
Trong quỏ trỡnh khoan pht cú thi gian trỳng vo mựa l nờn vic m bo tiờu
nc rt khú khn v tn kộm.
Nn
ỏ gc ca cụng trỡnh l cp 8-10 nờn mun khoan c phi dựng ton b
mi khoan kim cng xoay ly nừn nờn tin thi cụng chm, chi phớ vt t cao.
Cú nhiu khoang rt ln (khoang 10, 11, 12) vic thi cụng v di chuyn vụ cựng
khú khn.

2 - Kt qu thc hin
- T lu lng thm kim tra yờu cu thit k: q 0,03 l/phỳt/.m.m
- T lu lng thm qua ộp nc kim tra sau khi pht va q < 0,003
l/phỳt.m.m Nh vy kt qu ph
t va hon ton tho món cỏc yờu cu do thit k
ra.
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình

Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


22
- Cỏc l tiờu nc t ỳng v trớ v gúc xiờn theo thit k < bo m ng
kớnh h l 130 mm.
- Khụng xy ra s c hoc khim khuyt no v cht lng thi cụng.
- m bo tuyt i v an ton lao ng.
3. Mt s kinh nghim rỳt ra t thc t
- Cụng tỏc khoan pht luụn ph thuc vo vic bờ tụng phn ỏp vỡ vy phi
tuõn th cht ch nguyờn tc thi cụng t di lờn. i
u ú khụng nhng m bo
thc hin ỳng qui trỡnh khoan pht m cũn trỏnh kh nng phi i phú vi dũng
chy trn trờn b mt bờtụng phn ỏp khi khoan pht khu vc thp do phi thi cụng
chm hn tin nờn lu lng dũng chy ln hn thit k.
- Nn ỏ thc t sau khi búc lp phong hoỏ thng khỏc so vi thit k, vỡ vy
trong quỏ trỡnh thi cụng cn cú k s
thit k cú nng lc v trỏch nhim ti hin
trng gii quyt kp thi cỏc thay i ú giỳp nh thu hon thnh cụng vic theo
ỳng tin .
- Tiờu chun 14TCN 83-1995 ban hnh ó 12 nm ri, cú nhiu ni dung ó li
thi so vi cỏc tin b k thut v so vi cỏc tiờu chun mi ca nhiu nc, do vy
cn c t chc biờn son l
i.
- Vic ch cú c tiờu chun mi chc cũn lõu, nờn cn b sung ngay vo cỏc
cng yờu cu x lý nn bng phng phỏp khoan pht va xi mng cỏc ni dung
nhm nõng cao cht lng v gim giỏ thnh cụng trỡnh xõy dng. Cỏc ni dung c
th ú l:
+ Nờn dựng phng phỏp pht va tun hon ỏp lc cao (Hỡnh 6).
+ Nng pht c v chng thm v c v gia c phi c bt u

c
hn so vi quy nh tiờu chun hin hnh.
+ Pht vi ỏp lc cao cú tng phn ỏp, c bit trong cỏc i ỏ phong hoỏ
mnh.
+ Xỏc nh phm vi v sõu khoan pht x lý (bao gm c 2 vai p, c
ly hng, c ly h)
- T chc tt cụng tỏc giỏm sỏt trong thi cụng khoan pht
- Tng kt cụng tỏc thit k v thi cụng khoan pht cho tng cụng trỡnh. Bao
gm c cụng tỏc pht thớ nghim.
- Nghiờn cu ph gia phự hp trong cụng tỏc khoan pht x
lý nn ỏ nt n
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


23
- Cụng tỏc pht va xi mng gia c nn v chng thm l mt bin phỏp x lý
hu hiu ó c ỏp dng rng rói nhiu quc gia trờn th gii v Vit Nam. T
nhng cụng trỡnh thu in u tiờn Vit Nam nh cụng trỡnh Thỏc B (Yờn Bỏi),
cụng trỡnh thu li Cm Sn (Bc Giang) cho ti cỏc cụng trỡnh ó v ang thi cụng
khỏc nh Playkrong, Sesan 3, Sesan 4 (Gia Lai), A Vng, Sụng Tranh 2 (Qung
Nam), Ca t (Thanh Hoỏ), Nc Trong (Qung Ngói)
u ó v ang ỏp dng
phng phỏp pht va xi mng gia c v chng thm nn ỏ nt n cú hiu qu.
- Cụng tỏc thit k v thi cụng cũn mt s hn ch, chỳng ta cn sm khc phc
hon thin nhm nõng cao hn na cht lng khoan pht xi mng x lý nn ỏ
nt n c v gia c v v chng thm.





















Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


24

TI LIU THAM KHO
1. 14TCN 82-1995 Tiờu chun k thut khoan pht xi mng vo nn ỏ.
1. 14TCN164-2006 Qui nh k thut thi cụng cm u mi cụng trỡnh thy li h cha
nc nh Bỡnh, tnh Bỡnh nh, 2006.
2. H s thit KT- BVTC p bờ tụng m ln nh Bỡnh, Cụng ty T vn Xõy dng Thy
li Vit Nam HEC.
3. H s qun lý cht lng thi cụng cụng trỡnh nh Bỡnh

1. H s giỏm sỏt thi cụng
2. H
s x lý cỏc vn k thut
3. Cỏc quyt nh, cụng vn, vn bn liờn quan trong quỏ trỡnh thi cụng
4. 14 TCN 83-91 - Quy trỡnh xỏc nh thm nc ca ỏ bng phng phỏp thớ nghim
ộp nc vo h khoan.
5. Qui trỡnh thi cụng v nghim thu khp ni bin dng (14TCN 90-1995)
6. Quy trỡnh thi cụng bờ tụng p Tõn Giang tnh Ninh Thun- Vin Khoa hc thu li,
1999.
7. Quy phm thi cụng bờ tụng m ln thy cụng (SL 53-94)
8. Quy phm thi cụng p BTL thy cụng (DL/T 5112-2000)














Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


25


Phụ lục
Kiểm tra khoan phụt ximăng vào nền đập Định Bình

Kiểm tra chất lợng xi măng (bằng chứng chỉ xuất xởng hoặc kết quả thí
nghiệm).
Kiểm tra thiết bị khoan phụt.
Thiết bị khoan phụt gồm thiết bị khoan, thiết bị ép nớc, thiết bị sản xuất và
phụt vữa. Các thiết bị này phải phù hợp yêu cầu thiết kế. Thiết bị khoan: kiểm tra
đờng kính và công suất; thiết bị ép nớc: kiểm tra các bộ nút, đồng hồ đo lu lợng
và áp lực, công suất máy bơm, ống dẫn nớc chịu áp lực; thiết bị sản xuất và phụt
vữa: kiểm tra các bộ nút cho phép phụt phân đoạn, công suất và áp lực máy bơm phụt,
thiết bị xác định lợng vật liệu phụt và nồng độ phụt, các loại đồng hồ đo lu lợng
và áp lực, đờng ống dẫn vữa áp lực )
Chiều dày và cờng độ kết cấu bê tông phản áp trong vùng khoan phụt.
Kiểm tra vị trí khoan phụt thí nghiệm.
Kết quả khoan phụt thí nghiệm dùng để điều chỉnh, nếu cần, các thông số thiết kế
khoan phụt nh khoảng cách các hố khoan, nồng độ dung dịch, áp lực phụt. Kiểm tra
vị trí các lỗ khoan. (Các lỗ khoan đợc đánh số thứ tự theo hàng từ hạ lu đến thợng
lu, các lỗ khoan trong một hàng đánh số thú tự từ trái sang phải).
Theo dõi quá trình khoan phụt thí nghiệm:
o Thứ tự phụt theo quy định của thiết kế. (Thông thờng phụt màng chống
thấm phải tiến hành từ hạ lu lên thợng lu, từ lòng sông vào bờ, phụt
hàng lẻ trớc hàng chẵn sau; trong cùng một hàng phụt đợt I vào các lỗ
khoan số lẻ và phụt đợt II vào các lỗ khoan số chẵn).
o Vệ sinh lỗ khoan và ép nớc thí nghiệm. (Trớc khi khoan phụt từng lỗ
khoan phải đ
ợc rửa sạch mùn khoan bằng cách dùng máy bơm áp lực cao
xói rửa và ép nớc thí nghiệm từng phân đoạn phụt theo áp lực và thời gian
theo thiết kế quy định, xác định độ mất nớc để chọn áp lực và nồng độ vữa

phụt thích hợp).
o Cấp phối và nồng độ vữa phụt. (Cấp phối theo yêu cầu của thiết kế. Ximăng,
nớc và các vật liệu pha trộn cũng nh phụ gia phải đợc nhào trộn cho tới
khi đạt đợc một dung dịch đồng nhất. Không đợc thay đổi thành phần
dung dịch phụt khi khoan phụt liên tục. Phải phụt dung dịch (nồng độ) đặc

×