Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Tiet 68 On tap tieng viet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (819.37 KB, 27 trang )


Phßng GD & §t huyÖn yªn l¹c
Trêng thCs hång ph¬ng
Phßng GD & §t huyÖn yªn l¹c
Trêng thCs hång ph¬ng
NhiÖt liÖt chµo mõng
c¸c quý thÇy c« vµ c¸c em vÒ dù chuyªn ®Ò côm 3
TH NG 12- N M H C 2009-2010Á Ă Ọ

Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
Trong chơng trình học kì I em đã đợc học những kiến thức
Tiếng Việt nào?

Trêng THCS hång ph¬ng
Trêng THCS hång ph¬ng
TiÕt 68:
«n tËp tiÕng viÖt

Tiết 68: Ôn tập tiếng việt
Tiết 68: Ôn tập tiếng việt
I . Ôn tập lý thuyết
1 . Từ phức
Từ phức
Từ láy
Từ láy
toàn bộ

Xét về đặc điểm cấu tạo ,từ đ!ợc chia làm mấy loại ?
Điền nội dung thích hợp vào chỗ trống
trong sơ đồ sau:


Từ láy vần
Từ ghép
chính phụ

Tiết 68: Ôn tập tiếng việt
Tiết 68: Ôn tập tiếng việt
I . Ôn tập lý thuyết
1 . Từ phức
Từ phức
Từ ghép
Từ láy
Từ láy
toàn bộ
Từ láy
bộ phận
Thế nào là từ phức? Từ phức đợc chia làm mấy loại ?
Đáp án
Từ ghép
đẳng lập
Từ láy phụ
âm đầu
Từ láy vần
Cây tre
Quần áo
Xanh xanh
Đẹp đẽ Thiên nhiên
Từ ghép
chính phụ

Đại từ là gì? Có mấy loại đại từ ? Điền nội dung thích hợp

vào chỗ trống trong sơ đồ sau:
I . Ôn tập lý thuyết
2 . Đại từ
Tiết 68: Ôn tập tiếng việt
Tiết 68: Ôn tập tiếng việt
Đại từ
Đại từ để trỏ
Trỏ
ng!
ời,sự
vật
Hỏi về hoạt
động tính
chất

§¸p ¸n
I . ¤n tËp lý thuyÕt
2 . §¹i tõ
TiÕt 68: ¤n tËp tiÕng viÖt
TiÕt 68: ¤n tËp tiÕng viÖt
§¹i tõ
§¹i tõ ®Ó trá §¹i tõ ®Ó hái
Trá
ng!
êi,sù
vËt
Trá
sè l!
îng
Trá ho¹t

®éng
tÝnh chÊt
Hái vÒ
ng!êi
sù vËt
Hái vÒ
sè l!
îng
Hái vÒ ho¹t
®éng tÝnh
chÊt
T«i,tao
BÊy nhiªu,bÊy
VËy, thÕ Ai,g×,nµo… Bao nhiªu,mÊy Sao,thÕ nµo

Quan hệ từ là gì? Cho vớ d?
Tiết 68: Ôn tập tiếng việt
Tiết 68: Ôn tập tiếng việt
I . Ôn tập lý thuyết
3 . Quan hệ từ
Đáp án:
Quan hệ từ dùng để biểu thị các ý nghĩa quan hệ nh! sở hữu, so sánh,nhân
quả, giữa các bộ phận của câu hay giữa câu với câu trong đoạn văn.
Ví dụ:Và, với, cùng, nh!, do, dù
Nêu vai trò và tác dụng của quan hệ từ?
Đáp án
- Quan hệ từ có số l!ợng không lớn nh!ng tần số sử dụng rất cao. Nó
là một trong những từ công cụ quan trọng cho việc diễn đạt.
- Nhờ có quan hệ từ mà lời nói, câu văn đ!ợc diễn đạt chặt chẽ hơn,
chính xác hơn, giảm bớt sự hiểu lầm khi giao tiếp.

Đáp án:

I . Ôn tập lý thuyết
3 . Quan hệ từ
Lập bảng so sánh quan hệ từ với danh từ, động từ, tính từ
về ý nghĩa và chức năng?
Đáp án
Tiết 68: Ôn tập tiếng việt
Tiết 68: Ôn tập tiếng việt
Từ loại
ý nghĩa và chức năng
Danh từ, độngtừ,
tính từ
Quan hệ từ
ý nghĩa
Biểu thị ngời, sự
vật, hoạt động, tính
chất.
Biểu thị ý nghĩa
quan hệ.
Chức năng Có khả năng làm
thành phần của cụm
từ, của câu.
Liên kết các thành
phần của cụm từ,
của câu.

Trờng THCS Đại Tự
Trờng THCS Đại Tự
I . Ôn tập lý thuyết

4 . Từ Hán Việt
Tiết 68: Ôn tập tiếng việt
Tiết 68: Ôn tập tiếng việt
Giải nghĩa các yếu tố Hán Việt sau:
Bạch (bạch cầu)
Hữu (hữu ích)
Thiên (thiên tử)
Dạ(dạ h!ơng)
Hậu (hậu vệ)
Tiền (tiền đạo)
C! (c! trú)
Bạch (bạch cầu): trắng
Hữu (hữu ích): có
Thiên(thiên tử):trời
Dạ(dạ h!ơng): đêm
Hậu(hậu vệ) : sau
Tiền(tiền đạo):tr!ớc
C!(c! trú) : ở .

Trờng THCS Đại Tự
Trờng THCS Đại Tự
I . Ôn tập lý thuyết
5 . Từ đồng nghĩa
Thế nào là từ đồng nghĩa? Cho ví dụ?
Đáp án
-Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống
nhau.
-Ví dụ: Hi sinh, bỏ mạng, chết
*L!u ý:Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào nhiều nhóm từ đồng
nghĩa khác nhau.

Tiết 68: Ôn tập tiếng việt
Tiết 68: Ôn tập tiếng việt
Từ đồng nghĩa có mấy loại? Cho ví dụ?
Đáp án
-Từ đồng nghĩa có 2 loại :
+ Từ đồng nghĩa hoàn toàn(xe lửa,tàu hoả ).
+ Từ đồng nghĩa không hoàn toàn(hi sinh,tạ thế, bỏ mạng ).

I . Ôn tập lý thuyết
Trờng THCS Đại Tự
Trờng THCS Đại Tự
Tiết 68: Ôn tập tiếng việt
Tiết 68: Ôn tập tiếng việt
6 .Từ trái nghĩa
Thế nào là từ trái nghĩa?Cho ví dụ minh hoạ?
Đáp án
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ng!ợc nhau.
Ví dụ: Giàu - nghèo, lớn - bé, to - nhỏ
*L!u ý: Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa
khác nhau.

Trờng THCS Đại Tự
Trờng THCS Đại Tự
I . Ôn tập lý thuyết
7 . Từ đồng âm
Thế nào là từ đồng âm? Cho ví dụ?
Đáp án
-
Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhng nghĩa
khác nhau xa nhau, không liên quan gì với nhau.

-
Ví dụ: * Con ngựa đang đứng bỗng lồng
(1)
lên.
* Mua đợc con chim, Hà nhốt luôn vào lồng
(2)
.
+Lồng (1) : Có nghĩa là nhảy dựng lên
+Lồng (2) : Có nghĩa là sự vật bằng tre, gỗ, sắt dùng để
nhốt chim, gà, vịt

Tiết 68: Ôn tập tiếng việt
Tiết 68: Ôn tập tiếng việt

Trờng THCS Đại Tự
Trờng THCS Đại Tự
I . Ôn tập lý thuyết
7 . Từ đồng âm
Phân biệt từ đồng âm với từ nhiều nghĩa?Cho ví dụ?
Tiết 68: Ôn tập tiếng việt
Tiết 68: Ôn tập tiếng việt
Đáp án:
-Từ nhiều nghĩa là từ có nghĩa gốc và nghĩa chuyển.
-Ví dụ: + Chiếc lá (1) cuối cùng vừa rụng xuống.
+ Công viên là lá (2) phổi của thành phố.
Lá(1):nghĩa gốc ; Lá(2) : nghĩa chuyển .
-Từ đồng âm giống nhau về âm thanh nh!ng nghĩa hoàn toàn khác nhau.
-Ví dụ: + Con đ!ờng từ nhà tới tr!ờng rất xa.
+ Ngọt nh! đ!ờng.
Hai từ đ!ờng phát âm giống nhau nh!ng nghĩa khác nhau hoàn toàn.


Trờng THCS Đại Tự
Trờng THCS Đại Tự
I,Ôn tập Tiếng Việt
8 .Thành ngữ
Thế nào là thành ngữ ? Cho ví dụ minh hoạ ?
Tiết 68: Ôn tập tiếng việt
Tiết 68: Ôn tập tiếng việt
Đáp án
- Thành ngữ là loại cụm từ có cấu tạo cố định, biểu thị một ý nghĩa
hoàn chỉnh.
Ví dụ : Vắt cổ chày ra n!ớc, lên thác xuống ghềnh, một nắng hai
s!ơng
Thành ngữ có thể giữ những chức vụ gì ở trong câu ?
Đáp án :
-Thành ngữ có thể làm chủ ngữ, vị ngữ trong câu hay làm phụ ngữ
trong cụm danh từ, cụm động từ

Trờng THCS Đại Tự
Trờng THCS Đại Tự
I . Ôn tập lý thuyết
9 . Điệp ngữ
Tiết 68: Ôn tập tiếng việt
Tiết 68: Ôn tập tiếng việt
Thế nào là điệp ngữ ? Cho ví dụ minh hoạ ?
Đáp án :
-Điệp ngữ là biện pháp lặp lại từ , cụm từ (hoặc cả một câu)để làm
nổi bật ý hoặc gây cảm xúc mạnh .
Ví dụ : Cháu chiến đấu hôm nay
Vì lòng yêu Tổ quốc

Vì xóm làng thân thuộc
Bà ơi, cũng vì bà
Vì tiếng gà cục tác
ổ trứng hồng tuổi thơ.


TiÕt 68: «n tËp tiÕng viÖt
TiÕt 68: «n tËp tiÕng viÖt
I . ¤n tËp lý thuyÕt
9 . §iÖp ng÷
Cã mÊy d¹ng ®iÖp ng÷?
§¸p ¸n
-Cã 3 d¹ng ®iÖp ng÷:
+ §iÖp ng÷ c¸ch qu·ng.
+ §iÖp ng÷ nèi tiÕp.
+ §iÖp ng÷ chuyÓn tiÕp (®iÖp ng÷ vßng)

Thế nào là chơi chữ?
Đáp án:
Chơi chữ là lợi dụng đặc sắc về âm, về nghĩa của từ ngữ để tạo sắc thái dí
dỏm,hài h!ớc, làm cho câu văn hấp dẫn và thú vị.
Tiết 68: Ôn tập tiếng việt
Tiết 68: Ôn tập tiếng việt
I.Ôn tập lý thuyết
10.Chơi chữ
Em hãy kể tên các lối chơi chữ th!ờng gặp?
Đáp án:
Các lối chơi chữ thờng gặp là:
- Dùng từ ngữ đồng âm.
- Dùng lối nói trại âm (gần âm).

- Dùng cách điệp âm.
- Dùng lối nói lái.
- Dùng từ ngữ trái nghĩa,đồng nghĩa,gần nghĩa.

Trờng THCS Đại Tự
Trờng THCS Đại Tự
Bi tp 1. Trong những từ sau,từ nào là từ ghép,từ nào là từ láy?
Ngặt nghèo,nho nhỏ,giam giữ,gật gù,bó buộc,lạnh lùng,bọt
bèo, xa xôi, cỏ cây, đa đón, nhờng nhịn, rơi rụng, mong
muốn, lấp lánh.
I . Ôn tập lý thuyết
II . Luyn tp
Tiết 68: Ôn tập tiếng việt
Tiết 68: Ôn tập tiếng việt
Đáp án
-Từ ghép: Ngặt nghèo, giam giữ, bọt bèo, cỏ cây, đ!a đón, nh!ờng
nhịn, rơi rụng, mong muốn, bó buộc.
-Từ láy: Nho nhỏ, gật gù, lạnh lùng, xa xôi, lấp lánh.

Tiết 68: Ôn tập tiếng việt
Tiết 68: Ôn tập tiếng việt
Bi tp 2 Tỡm thành ngữ Thuần Việt đồng nghĩa với mỗi thành ngữ
Hán Việt sau:
-Bách chiến bách thắng.
-Bán tín bán nghi.
-Kim chi ngọc diệp.
-Khẩu phật tâm xà.
II . Luyn tp
Đáp án
-Bách chiến bách thắng Trăm trận trăm thắng.

-Bán tín bán nghi Nửa tin nửa ngờ.
-Kim chi ngọc diệp Cành vàng lá ngọc.
-Khẩu phật tâm xà Miệng nam mô bụng bồ giao găm.

Trờng THCS Đại Tự
Trờng THCS Đại Tự
Bi tp 3: Tìm một số từ đồng nghĩa và một số từ trái nghĩa với
mỗi từ: Bé(về mặt kích thớc,khối lợng),thắng,chăm chỉ.
Đáp án: Từ đồng nghĩa: Nhỏ
- Bé(về mặt kích thớc,khối lợng) Từ trái nghĩa:Lớn,to.
-Thắng: Từ đồng nghĩa:Thành công.
Từ trái nghĩa:Thua,thất bại.
-Chăm chỉ: Từ đồng nghĩa:Cần cù.
Từ trái nghĩa:Lời biếng.
I . Ôn tập lý thuyết
II . Luyn tp
Tiết 68: Ôn tập tiếng việt
Tiết 68: Ôn tập tiếng việt

ỏp ỏn bi 4
II . Luyện tập
Bài tập 4: Hãy thay thế những từ ngữ in đậm trong các câu sau đây bằng những
thành ngữ có ý nghĩa t!ơng đ!ơng?
- Bây giờ lão phải thẩn thơ giữa nơi đồng ruộng mênh mông và vắng lặng ngắm
trăng suông, nhìn s!ơng toả, nghe giun kêu dế khóc.
- Bác sĩ bảo bệnh tình của anh ấy nặng lắm. Nh!ng phải cố gắng đến cùng, may có
chút hy vọng.
-Thôi thì làm cha làm mẹ phải chịu trách nhiệm về hành động sai trái của con cái,
tôi xin nhận lỗi với các bác vì đã không dạy bảo cháu đến nơi đến chốn.
-Ông ta giàu có,nhiều tiền bạc, trong nhà không thiếu thứ gì mà rất keo kiệt,

chẳng giúp đỡ ai.
Tiết 68: Ôn tập tiếng việt
Tiết 68: Ôn tập tiếng việt

ỏp ỏn bi 4
II . Luyện tập
Bài tập 4
- Bây giờ lão phải thẩn thơ giữa nơi ngắm
trăng suông, nhìn s!ơng toả, nghe giun kêu dế khóc.
- Bác sĩ bảo bệnh tình của anh ấy nặng lắm. Nh!ng , may có
chút hy vọng.
-Thôi thì , tôi xin nhận lỗi với các bác vì đã không dạy
bảo cháu đến nơi đến chốn.
-Ông ta mà rất keo kiệt, chẳng giúp đỡ ai.
Tiết 68: Ôn tập tiếng việt
Tiết 68: Ôn tập tiếng việt
đồng không mông quạnh
còn n!ớc còn tát
con dại cái mang
giàu nứt đố đổvách

Trờng THCS Đại Tự
Trờng THCS Đại Tự
B i t p 5 : Vit mt on vn ngn trong ú cú s dng ip ng ?
Tiết 68: Ôn tập tiếng việt
Tiết 68: Ôn tập tiếng việt
Tham khảo đoạn văn sau:
Buổi sáng nắng dịu, gió hiu hiu khẽ lay động những bông hoa
mới nở. Những giọt s!ơng sớm còn đọng lại trên lá cây, ngọn cỏ. Lối
rẽ vào v!ờn đ!ợc nội trồng hai hàng hoa t!ơi nh! hân hoan chào

đón em. Hoa phủ tràn ngập,hoa muôn hình muôn vẻ,hoa tầng tầng
lớp lớp nh! một đám lửa rực sáng trong không gian. Đặc biệt mỗi
loài hoa đều có một h!ơng thơm và màu sắc quyến rũ riêng. Hoa h!
ớng d!ơng vàng rực nh! ông mặt trời bé bé xinh xinh. Hoa hồng
kiều diễm nh! nàng công chúa kiêu hãnh giữa làn gió mát. Những
bông hoa cúc vàng vây quanh khóm hồng càng làm cho khu v!ờn
thêm rực rỡ

*Củng cố
1,
Bài học hôm nay đã giúp em nhớ lại toàn bộ những kiến thức nào
về Tiếng Việt?
Đọc đoạn văn sau:
Mùa xuân của tôi- mùa xuân Bắc Việt, mùa xuân của Hà Nội là mùa xuân có
m!a riêu riêu, gió lành lạnh, có tiếng nhạn kêu trong đêm xanh, có tiếng trống
chèo vọng lại từ những thôn xóm xa xa, có câu hát huê tình của cô gái đẹp nh!
thơ mộng ( Mùa xuân của tôi- Vũ Bằng)
a. Trong đoạn văn trên, tác giả đã sử dụng điệp từ nào?
b. Tìm các từ láy trong văn trên?
c. Việc sử dụng những điệp từ và từ láy đã tìm đ!ợc có tác dụng gì trong đoạn
văn?
Đáp án: a. Điệp từ: Mùa xuân; có.
b. Từ láy : riêu riêu; lành lạnh; xa xa.
c. Việc sử dụng những điệp từ và từ láy vừa tìm đ!ợc để làm nổi bật
cảnh
sắc mùa xuân đẹp đẽ, thơ mộng của đất Bắc - của Hà Nội thân yêu.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×