Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Chuong 3. Mol va tinh toan hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 23 trang )


Khối lượng mol (M) của một chất là khối lượng
tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử
chất đó.
Đáp án Câu 1:
-
Khối lượng của 1 mol CO
2
là:
1 x 44 = 44 (g)

Thể tích của 1 mol H
2
ở (đktc) là 22,4 lit.
Vậy thể tích của 0,5 mol H
2
ở (đktc) là:
0,5 x 22,4 = 11,2 (l)
Đáp án Câu 2:
Ở đktc, 1mol chất khí bất kì có thể tích là
22,4 lít.

I/ Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất
như thế nào ?
Em hãy cho biết :
0,25 mol CO
2
có khối
lượng là bao nhiêu gam.
Biết khối lượng mol của
CO


2
là 44 (g)
GiaỉThí d 1ụ
0,25 x 44 = 11 ( g )
V y 0,25 mol COậ
2
có kh i l ng làố ượ :
1 mol CO
2
có kh i l ng là 44 gam.ố ượ

I/ Chuyển đổi giữa lượng chất và khối
lượng chất như thế nào ?
Em hãy cho biết :
0,1 mol NaOH có khối
lượng là bao nhiêu gam.
Biết khối lượng mol của
NaOH là 40 (g)
Giaỉ
Thí dụ 2
1 mol NaOH có khối
lượng là 40 gam.
Vậy 0,1 mol NaOH có khối
lượng là :
0,1 x 40 = 4 ( g )

I/Chuy n đ i gi a l ng ch t và kh i l ng ch t nh th ể ổ ữ ượ ấ ố ượ ấ ư ế
nào ?
0,25 mol CO
2

có khối lượng là bao nhiêu gam. Biết khối lượng mol của
CO
2
là 44 (g) .
kh i l ng ố ượ CO
2
: 0,25 x 44 = 11 (g )
0,1 mol NaOH có khối lượng là bao nhiêu gam. Biết khối lượng mol của
NaOH 40 (g) .
kh i l ng ố ượ NaOH : 0,1 x 40 = 4 ( g )
0,5 mol O
2
có khối lượng là bao nhiêu gam. Biết khối lượng mol của O
2

là 32 (g).
kh i l ng ố ượ O
2
: 0,5 x 32 = 16 ( g )

I/ Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng
chất như thế nào ?
Kh i l ng ố ượ = s mol x kh il ng mol ố ố ượ
N u đ t ế ặ n là s mol ch t, ố ấ M là kh i l ng mol ch t và ố ượ ấ
m là kh i l ng ch t ,em hãy rút ra công th c chuy n đ iố ượ ấ ứ ể ổ .

I/Chuy nđ igi al ngch t và ể ổ ữ ượ ấ
kh i l ngch t nh th nàoố ượ ấ ư ế ?
m = n x M (g)
Rút ra :

( )
m
n mol
M
=
( )
m
M g
n
=
m : Khối lượng chất
n : Số mol
M : Khối lượng mol chất
Trong đó

I/ Chuy n đ i gi a l ng ể ổ ữ ượ
ch t và kh i l ng ch t ấ ố ượ ấ
nh th nàoư ế ?
m = n x M (g)
Rút ra :
( )
m
M g
n
=
Ba i tâp a p ̀ ̣́
dung̣
Em ha y cho biê t :̃ ́
Bài t p 1:ậ 32 g Cu co sô ́ ́
mol la bao nhiêu ?̀

Đa p a ń ́
S mol Cu là : ố
( )
m
n mol
M
=
32
0,5( )
64
Cu
m
n mol
M
= = =

I/ Chuy n đ i gi a l ng ể ổ ữ ượ
ch t và kh i l ng ch t ấ ố ượ ấ
nh th nàoư ế ?
m = n x M (g)
Rút ra :
( )
m
n mol
M
=
( )
m
M g
n

=
Ba i tâp a p ̀ ̣́
dung̣
Bài t p 2:ậ Khô i l ng mol cua ́ ươ ̣ ̉
h p châ t A, biê t ră ng 0,125 ́ ́ ̀ợ
mol châ t na y co khô i l ng ́ ̀ ́ ́ ượ
la 12,25 g.̀
Đa p a n ́ ́
Kh i l ng mol ch t A là :ố ượ ấ
12,25
98( )
0,125
A
m
M g
n
= = =

I/ Chuy n đ i gi a l ng ể ổ ữ ượ
ch t và kh i l ng ch t ấ ố ượ ấ
nh th nàoư ế ?
II/ Chuy n đ i gi a l ng ể ổ ữ ượ
ch t và th tích ch t khí ấ ể ấ
nh th nào ?ư ế
PHIẾU HỌC TẬP
Câu 1/ 0,25 mol CO
2
ở đktc có
thể tích là bao nhiêu lít ?
Câu 2/ 2 mol O

2
ở đktc có thể
tích là bao nhiêu lít ?
Câu 3/ Từ 2 bài tập trên, em hãy
cho biết: Muốn tìm thể tích chất
khí ở điều kiện tiêu chuẩn,khi
biết số mol ,ta làm thế nào ?

987
654321
0
PHIẾU HỌC TẬP
Câu 1/ 0,25 mol CO
2
ở đktc có thể tích là bao nhiêu
lít ?
Câu 2/ 2 mol O
2
ở đktc có thể tích là bao nhiêu lít ?
Câu 3/ Từ 2 bài tập trên, em hãy cho biết: Muốn tìm
thể tích chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn, khi biết số
mol, ta làm thế nào ?

PHIẾU HỌC TẬP
1/ 0,25 mol CO
2
ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc) có thể tích là bao
nhiêu lít ?
Giải :
1 mol CO

2
ở đktc có thể tích là 22,4 lít.
Vậy 0,25 mol CO
2
ở đktc có thể tích là :
0,25 x 22,4 = 5,6 ( l )
2/ 2 mol O
2
ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc) có thể tích là bao nhiêu
lít ?
Giải :
1 mol O
2
ở đktc có thể tích là 22,4 lít.
Vậy 2 mol O
2
ở đktc có thể tích là :
2 x 22,4 = 44,8 ( l )

3/ Từ 2 bài tập trên ta bi tế : Muốn tìm thể tích chất khí ở đktc, khi
biết số mol, ta l y ấ s mol x 22,4ố

I/ Chuy n đ i gi a l ng ch t và kh i l ng ch t nh th ể ổ ữ ượ ấ ố ượ ấ ư ế
nào ?
II/ Chuy n đ i gi a l ng ch t và th tích ch t khí nh th ể ổ ữ ượ ấ ể ấ ư ế
nào ?
V = 22,4 x n ( l )
Rút ra :
( )
22,4

V
n mol
=
Trong đó :
V : Th tích ch t khí ể ấ
(đktc)

I/ Chuy n đ i gi a l ng ch t ể ổ ữ ượ ấ
và kh i l ng ch t nh th ố ượ ấ ư ế
nào ?
II/ Chuy n đ i gi a l ng ể ổ ữ ượ
ch t và th tích ch t khí nh ấ ể ấ ư
th nào ?ế Slide 16
V = 22,4 x n ( l )
Rút ra :
( )
22,4
V
n mol
=
Bài t p áp d ngậ ụ
Bài t p1ậ :0,2 mol O
2
đi u ở ề
ki n tiêu chu n có th tích ệ ẩ ể
là bao nhiêu ?
Đáp án
2
22,4 0,2 44,8( )
O

V l= × =

I/ Chuy n đ i gi a l ng ch t ể ổ ữ ượ ấ
và kh i l ng ch t nh th nàoố ượ ấ ư ế
?
II/ Chuy n đ i gi a l ng ể ổ ữ ượ
ch t và th tích ch t khí nh ấ ể ấ ư
th nào ?ế
V = 22,4 x n ( l )
Rút ra :
( )
22,4
V
n mol
=
Bài t p áp d ngậ ụ
Bài t p 2ậ :1,12 lít khí A ở
đi u ki n tiêu chu n có s ề ệ ẩ ố
mol là bao nhiêu ?
Đáp án
1,12
0,05( )
22,4 22,4
A
V
n mol= = =

I/ Chuy n đ i gi a l ng ể ổ ữ ượ
ch t và kh i l ng ch t ấ ố ượ ấ
nh th nàoư ế ?

m = n x M (g)
Rút ra :
( )
m
M g
n
=
( )
m
n mol
M
=
II/ Chuy n đ i gi a l ng ể ổ ữ ượ
ch t và th tích ch t khí nh ấ ể ấ ư
th nào ?ế
V = 22,4 x n ( l )
Rút ra :
( )
22,4
V
n mol
=

BÀI T PẬ
Hãy điền các số thích hợp vào các
ô trống của bảng sau :
n
(mol)
m
(gam)

V khí (đktc)
(lít)
H
2
0,2
CO
2
88
CH
4
11,2

BÀI T PẬ
Hãy điền các số thích hợp vào các
ô trống của bảng sau :
n
(mol)
m
(gam)
V khí (đktc)
(lít)
H
2
0,2
CO
2
88
CH
4
11,2

2
0,5
0,4
8
4,48
44,8

Bài v a h cừ ọ :
-Nh , hi u và v n d ng các công th c v a ớ ể ậ ụ ứ ừ
h c vào bài t p. ọ ậ
-H c bài và làm bài t p3,4,5 SGK trang 67ọ ậ
Bài s p h c :ắ ọ Luy n t p : Chuy n đ i gi a ệ ậ ể ổ ữ
kh i l ng, th tích và l ng ch t.ố ượ ể ượ ấ
-Các công th c chuy n đ i gi a kh i l ng, ứ ể ổ ữ ố ượ
th tích và l ng ch t.ể ượ ấ
- Chu n b các bài t p SGK trang 67ẩ ị ậ

Thöïc hieän 11 naêm 2008

BÀI TẬP:
Câu 1: Kết luận nào đúng?
Nếu hai chất khí khác nhau mà có thể tích
bằng nhau (đo cùng nhiệt độ và áp suất) thì:
a. Chúng có cùng số mol chất
b. Chúng có cùng khối lượng
c. Chúng có cùng số phân tử
d. Không thể kết luận được điều gì cả
a. Chúng có cùng số mol chất
c. Chúng có cùng số phân tử


Câu 2: Câu nào diễn tả đúng?
Thể tích mol chất khí phụ thuộc vào:
a. Nhiệt độ của chất khí
b. Khối lượng mol của chất khí
c. Bản chất của chất khí
d. Áp suất của chất khí
a. Nhiệt độ của chất khí
d. Áp suất của chất khí

Câu 3: Chọn ý câu trả lời đúng nhất:
Số mol của 28g Fe là:
a. 0,2 mol b. 0,4 mol
c. 0,3 mol d. 0,5 mol
d. 0,5 mol

×