Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (547.46 KB, 7 trang )

www.chiennc.violet.vn
1. Axit làm đổi màu chất chỉ thò
1. Axit làm đổi màu chất chỉ thò
TiÕn hµnh thÝ nghiƯm:
-
Nhá 1 giät dung dÞch HCl vµo mÈu q tÝm
-
Quan s¸t vµ nªu nhËn xÐt?
Dung dịch HCl
Giấy quỳ tím
Kết quả:
* Giấy quỳ tím chuyển thành màu đỏ.
* Vậy giấy quỳ tím là chất chỉ thị màu,
dùng để nhận biết dung dịch axít .
Kết luận
Kết luận
:
:

Dung dịch axit làm quỳ tím hóa đỏ.
Dung dịch axit làm quỳ tím hóa đỏ.
2. Tác dụng với kim loại
2. Tác dụng với kim loại
Bài tập 1:
Bài tập 1: Trình bày phương pháp hóa
học để phân biệt các dung dịch khơng
màu: NaCl, NaOH, HCl
* Nhỏ lần lượt các dung dịch cần phân
biệt vào mẩu quỳ tím.
-
Nếu q tím chuyển đỏ => dd HCl


-
Nếu q tím chuyển xanh => dd NaOH
-
Nếu q tím khơng chuyển màu => NaCl
1. Axit làm đổi màu chất chỉ thò
1. Axit làm đổi màu chất chỉ thò
Dung dịch axit làm quỳ tím hóa đỏ.
2. Tác dụng với kim loại
2. Tác dụng với kim loại
Thí nghiệm:
Thí nghiệm:
-
Thả 1 viên Zn (hoặc Al, Fe, Mg )
vào đáy ống nghiệm.
-
Nhỏ 1 → 2 ml dung dịch HCl (hoặc
dd H
2
SO
4
lỗng) vào ống nghiệm.
-
Quan sát hiện tượng.
Nhận xét
Nhận xét



Kẽm, sắt bị hòa tan, đồng thời có bọt
khí khơng màu thốt ra. ( Khí hyđrơ )

Phương trình phản ứng:
Zn + 2HCl → ZnCl
2
+ H
2
Fe + H
2
SO
4
→ FeSO
4
+ H
2
Tác dụng của dung dịch
axit sunfuric loang với sắt
Dung dịch axit tác dụng được với nhiều
kim loại sinh ra muối và giải phóng khí
hiđrơ.
3. Axit tác dụng với bazơ
3. Axit tác dụng với bazơ
1. Axit làm đổi màu chất chỉ thò
1. Axit làm đổi màu chất chỉ thò
Dung dịch axit làm quỳ tím hóa đỏ.
2. Tác dụng với kim loại
2. Tác dụng với kim loại
Phương trình phản ứng:
Zn + 2HCl → ZnCl
2
+ H
2

Fe + H
2
SO
4
→ FeSO
4
+ H
2
Dung dịch axit tác dụng được với nhiều
kim loại sinh ra muối và giải phóng khí
hiđrơ.
3. Axit tác dụng với bazơ
3. Axit tác dụng với bazơ
Thí nghiệm:
Thí nghiệm:

Lấy 1 ít Cu(OH)2 vào ống nghiệm 1,
thêm 1 → 2 ml dd H2SO4 vào ống
nghiệm, lắc đều.

Lấy 1 → 2 ml dd NaOH vào ống nghiệm
2, nhỏ 1 giọt phenolphtalein vào ống
nghiệm, quan sát màu sắc. Sau đó nhỏ từ
từ dd HCl vào.
? Quan sát và nhận xét hiện tượng.
Hiện tượng
Hiện tượng
:
:


Đồng (II) hiđrơxít bị hòa tan tạo thành dung
dịch màu xanh lam.
Phương trình phản ứng:
Cu(OH)
2
+ H
2
SO
4
→ CuSO
4
+ 2H
2
O
(r) (dd) (dd) (l)
NaOH + HCl → NaCl + H
2
O
(dd) (dd) (dd) (l)
Axit tác dụng với bazơ (tan và khơng
tan) tạo thành muối và nước.
4. Tác dụng với bazơ
4. Tác dụng với bazơ
1. Axit làm đổi màu chất chỉ thò
1. Axit làm đổi màu chất chỉ thò
Dung dịch axit làm quỳ tím hóa đỏ.
2. Tác dụng với kim loại
2. Tác dụng với kim loại
Phương trình phản ứng:
Zn + 2HCl → ZnCl

2
+ H
2
Fe + H
2
SO
4
→ FeSO
4
+ H
2
Dung dịch axit tác dụng được với nhiều
kim loại sinh ra muối và giải phóng khí
hiđrơ.
3. Axit tác dụng với bazơ
3. Axit tác dụng với bazơ
Phương trình phản ứng:
Cu(OH)
2
+ H
2
SO
4
→ CuSO
4
+ 2H
2
O
NaOH + HCl → NaCl + H
2

O
Axit tác dụng với bazơ (tan và khơng
tan) tạo thành muối và nước.
4. Tác dụng với bazơ
4. Tác dụng với bazơ
Thí nghiệm:
Thí nghiệm:
-
Cho vào đáy ồng nghiệm 1 ít oxit bazơ
CuO (hoặc Fe
2
O
3
)
-
Nhỏ 1 → 2 ml dung dịch HCl (hoặc dd
H
2
SO
4
lỗng) vào ống nghiệm, lắc nhẹ.
-
Quan sát hiện tượng.
Hiện tượng
Hiện tượng
:
:

CuO bị hòa tan tạo thành dung dịch màu
xanh lam.

Fe
2
O
3
bị hòa tan tạo thành dung dịch màu
nâu đỏ
Phương trình phản ứng:
CuO + H
2
SO
4
→ CuSO
4
+ H
2
O
Fe
2
O
3
+ 6HCl → 2FeCl
3
+ 3H
2
O
1. Axit làm đổi màu chất chỉ thò
1. Axit làm đổi màu chất chỉ thò
Dung dịch axit làm quỳ tím hóa đỏ.
2. Tác dụng với kim loại
2. Tác dụng với kim loại

Phương trình phản ứng:
Zn + 2HCl → ZnCl
2
+ H
2
Fe + H
2
SO
4
→ FeSO
4
+ H
2
Dung dịch axit tác dụng được với nhiều
kim loại sinh ra muối và giải phóng khí
hiđrơ.
3. Axit tác dụng với bazơ
3. Axit tác dụng với bazơ
Phương trình phản ứng:
Cu(OH)
2
+ H
2
SO
4
→ CuSO
4
+ 2H
2
O

NaOH + HCl → NaCl + H
2
O
Axit tác dụng với bazơ (tan và khơng
tan) tạo thành muối và nước.
Phương trình phản ứng:
CuO + H
2
SO
4
→ CuSO
4
+ H
2
O
Fe
2
O
3
+ 6HCl → 2FeCl
3
+ 3H
2
O
4. Tác dụng với bazơ
4. Tác dụng với bazơ
5. Tác dụng với muối
5. Tác dụng với muối (Sẽ học ở bài 9)
Dựa vào tính chất hóa học, axit
được phân ra làm 2 loại:

+ Axit mạnh : HCl, HNO
3
, H
2
SO
4
+ Axit yếu : H
2
S ,H
2
CO
3
, H
2
SO
3


Bài tập 2:
Bài tập 2: Hãy nêu hiện tượng và viết
PTHH cho mỗi trường hợp sau:
a)Mg và dung dịch H
2
SO
4
lỗng
b)Fe(OH)
3
và dung dịch HCl
c)CuO và dung dịch HNO

3
a. Mg bị hòa tan, đồng thời có bọt khí khơng
màu thốt ra:
Mg + H
2
SO
4
→ MgSO
4
+ H
2
b. Fe(OH)
3
bị hòa tan tạo ra dung dịch có
màu vàng nâu:
2Fe(OH)
3
+ 6HCl → 2FeCl
3
+ 3H
2
O
c. CuO bị hòa tan tạo ra dung dịch có màu
xanh lam:
CuO + 2HNO
3
→ Cu(NO
3
)
2

+ H
2
O
Học bài và làm bài 1, 2, 3, 4 SGK.
Nguồn ww.chiennc.violet.vn
Các thí nghiệm hóa học phục vụ minh họa cho bài giảng này có tại
/>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×