Phòng GD&ĐT Đam Rông Trường THCS Đạ M’rông
Tuần 4 Ngày soạn: 28/08/2010
Tiết 5 Ngày dạy: 30/08/2010
Bài 3:TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT .
I.MUC TIÊU : Sau bài này HS phải:
1.Kiến thức :
Nắm được những TCHH chung của axit .
2.Kỹ năng :
Quan sát thí nghiệm và rút ra kết luận về tính chất hóa học của axit nói chung.
3.Thái độ :
Thấy được sự phong phú về các chất lòng yêu thích, say mê môn học .
4. Trọng tâm:
Tính chất hóa học của axit nói chung.
II.CHUẨN BỊ :
1. Dồ dùng dạy học:
a.GV :
Hóa chất : dd HCl, H
2
SO
4
lõang, Cu, Zn, dd CuSO
4
, dd NaOH, quỳ tím, Fe
2
O
3
.
Dụng cụ : giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút .
b.HS :
Coi trước nội dung bài, ôn lại định nghĩa về axit .
2. Phương pháp:
Thí nghiệm nghiên cứu, trực quan, vấn đáp, làm việc nhóm, làm việc cá nhân.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.Ổn định lớp(1’): 9A1: …. /…. 9A2:…../……
9A3……/…. 9A4…../……
2.Kiểm tra bài cũ(10’):
HS1: Định nghĩa về axit ? Công thức chung về axit ? làm bài tập 1 (1, 2, 3 /11/SGK)
HS2: Làm bài tập 3 và 5 (11/SGK)
HS3: SO
2
, viết PTPƯ minh hoạ .
3.Bài mới :
Hoạt động của GV . Hoạt động của HS. Nội dung ghi bi .
Hoạt động 1 : Tính chất hố học của axit (20’) .
-GV: Biểu diễn thí nghiệm:
Axit + quỳ tím. Yêu cầu HS quan
sát, nhận xét hiện tượng, kết
luận.
-GV: Hướng dẫn thí nghiệm 2:
+Ống nghiệm 1: Zn + HCl
+Ống nghiệm 2: Cu + HCl
-GV: Yêu cầu HS viết PTPƯ khi
cho H
2
SO
4
+ Al và Fe . Từ đó kết
luận.
-GV lưu ý : dd HNO
3
, H
2
SO
4
đặc
tác dụng với nhiều kim loại
nhưng không giải phóng H
2
.
-GV: Hướng dẫn thí nghiệm 3 :
+Ống nghiệm 1:Cu(OH)
2
+
-HS: Theo dõi, nhận xét hiện
tượng và kết luận.
-HS: Quan sát thí nghiệm, nhận
xét, viết PTHH.
-HS:Viết PTHH
3H
2
SO
4dd
+ 2Al
r
Al
2
(SO
4
)
3dd
+
3H
2k
H
2
SO
4dd
+ Fe
r
FeSO
4dd
H
2
k
- HS: chú ý lắng nghe .
- Quan sát, ghi hiện tượng, kết
luận .
I.Tính chất hóa học :
1. Tác dụng chất chỉ thị:
Dd axit làm quỳ tím đỏ .
2. Tác dụng với kim loại:
Zn
(r)
+2HCl
(dd)
ZnCl
2(dd)
+
H
2(k)
-Dd axit + k.loại (trừ Cu, Ag,
Au) muối + H
2
.
3.Tc dụng với bazơ :
Cu(OH)
2r
+ H
2
SO
4dd
GV: Lê Anh Linh Trang 1
Phòng GD&ĐT Đam Rông Trường THCS Đạ M’rông
H
2
SO
4
+Ống nghiệm 2: NaOH + pp +
H
2
SO
4
quan sát hiện tượng .
-HV hỏi:
1. Tại sao Cu(OH)
2
không còn ở
thể rắn nữa ?
2. Tại sao dd NaOH + pp có màu
hồng khi cho H
2
SO
4
vo lại không
còn màu nữa ?
-GV hỏi: Axit còn TCHH nào mà
em đã học rồi ?
-GV: Yêu cầu HS viết PTHH xảy
ra.
Gv : Giới thiệu tính chất axit tác
dụng với muối qua bài muối
chúng ta sẽ học .
-HS:
1. Vì t/dụng H
2
SO
4
sinh ra chất
mới .
2. Không còn NaOH nữa . Sinh ra
chất mới và nước .
-HS kết luận v ghi vở.
-HS: Tác dụng với oxit bazơ .
-HS: Viết PTHH và ghi vở.
-HS: Nghe và ghi vở .
CuSO
4dd
+ H
2
O
l
.
2NaOH
dd
+ H
2
SO
4dd
Na
2
OH
dd
+ H
2
O .
- Axit + bazơ muối +
nước => p/ư trung hoà .
4.Tác dụng với oxit bazơ :
Fe
2
O
3r
+ 6HCl
dd
2FeCl
2dd
+ 3H2O
l
.
- Axit + oxit bazơ muối +
nước .
5.Tc dụng với muối .
Hoạt động 2 : Axit mạnh v axit yếu (5’)
- GV giới thiệu : Dựa vào TCHH,
axit được chia thành 2 loại chính .
-GV lưu ý : H
2
S thường tồn tại ở
thể khí còn H
2
SO
3
và H
2
CO
3
thì
thường phân huỷ ở dạng H
2
O,
CO
2
, SO
2
.
- HS: Chú ý lắng nghe, ghi vở .
-HS: lắng nghe, ghi nhớ.
II.Axit mạnh và axit yếu
+ Axit mạnh : HCl, HNO
3
,
H
2
SO
4
.
+ Axit yếu : H
2
S, H
2
SO
3
,
H
2
CO
3
.
4.Củng cố - Đánh giá – Dặn dò(9’):
a. Củng cố: GV: Yêu cầu HS làm bài tập 3 SGK/14.
Bài tập: Cho 8g sắt (III) oxit tác dụng với dd H
2
SO
4
19,6% ( vừa đủ )
a.Tính khối lượng dd H
2
SO
4
cần dùng ?
b.Tính nồng độ dd sau p/ư ?
b. Dặn dò:
Học bài, làm bài tập 1,2, 4 (14/SGK) .
Xem trước nội dung bài “ Một số axit quan trọng ” .
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
GV: Lê Anh Linh Trang 2