Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Pha che dung dich (t64)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (763.9 KB, 19 trang )





KIỂM TRA BÀI CŨ – CHỮA BÀI TẬP
“Phát biểu định nghĩa nồng độ mol và biểu thức
tính”

M
C (mol/l)
V
n
=
Trả lời:
Nồng độ mol của dung dịch cho biết số mol
chất tan có trong 1 lit dung dịch


Bài 3 - trang 146 sgk
Hãy tính nồng độ mol của mỗi dung dịch
Hãy tính nồng độ mol của mỗi dung dịch
sau:
sau:
b) 0,5 mol MgCl
b) 0,5 mol MgCl
2
2
trong 1,5 lit dung dịch.
trong 1,5 lit dung dịch.
a) 1 mol KCl trong 750 ml dung dịch.
a) 1 mol KCl trong 750 ml dung dịch.


d) 0,06 mol Na
d) 0,06 mol Na
2
2
CO
CO
3
3
trong 1500 ml dung dịch.
trong 1500 ml dung dịch.
c) 400 g CuSO
c) 400 g CuSO
4
4
trong 4 lit dung dịch.
trong 4 lit dung dịch.
KIỂM TRA BÀI CŨ – CHỮA BÀI TẬP
-
HS1: Giải câu 3a
-
HS2: Giải câu 3b
HS3: Giải câu 3c
HS4: Giải câu 3d


GIẢI

KCl
M
n

1
C 1,33M
0,75
V
= = =
a)
a)
b)
b)
c)
c)

M
MgCl
2
0,5
n
C = 0,33M
1,5
V
= =

CuSO
4
m
400
n = 2,5(mol)
160
M
= =


M
CuSO
4
2,5
n
C = 0,625M
4
V
= =
KIỂM TRA BÀI CŨ – CHỮA BÀI TẬP
Muốn tính nồng độ mol của dung dịch
các em cần có những đại lượng nào?
Những đại lượng cần để tính được
nồng độ mol là : n
ct
(mol) và V
dd
(lit)


d)
d)

Na CO
2 3
M
0,06
n
C = 0,04M

1,5
V
= =
Bài 4 - trang 146 sgk
Hãy tính số mol và số gam chất tan trong
mỗi dung dịch sau:
a) 1 lit dung dịch NaCl 0,5M.
b) 500 ml dung dịch KNO
3
2M.
c) 250 ml dung dịch CaCl
2
0,1M.
d) 2 lit dung dịch Na
2
SO
4
0,3M.
KIỂM TRA BÀI CŨ – CHỮA BÀI TẬP
HS1: Giải câu 4a,c
HS2: Giải câu 4b,d


GIẢI

M
NaCl
n C V = 0,5 1 0,5(mol)= × × =

NaCl

M
m n = 0,5 58,5 29,25(g)= × × =
a)
a)

M
KNO
3
n C V = 2 0,5 1(mol)= × × =

M
KNO
3
m n = 1 101 101(g)= × × =
b)
b)
KIỂM TRA BÀI CŨ – CHỮA BÀI TẬP
Thảo luận:
Nếu biết thể tích của dung dịch và
nồng độ mol dung dịch:
Làm thế nào để tính được số mol và
số gam chất tan trong dung dịch?
-
Áp dụng công thức:

ct dd
M
n C V = ×

ct ct

M
m n = ×



M
CaCl
2
n C V = 0,1 0,25 0,025(mol)= × × =

CaCl
2
M
m n = 0,025 111 2,775(g)= × × =
d)
d)
c)
c)

M
Na SO
2 4
n C V = 0,3 2 0,6(mol)= × × =

Na SO
2 4
m n M = 0,6 142 85,2(g)= × × =
KIỂM TRA BÀI CŨ – CHỮA BÀI TẬP





Tiết 64: PHA CHẾ DUNG DỊCH
Tiết 64: PHA CHẾ DUNG DỊCH
I/
I/
CÁCH PHA CHẾ MỘT DUNG DỊCH
CÁCH PHA CHẾ MỘT DUNG DỊCH


THEO NỒNG ĐỘ CHO TRƯỚC
THEO NỒNG ĐỘ CHO TRƯỚC
:
:
Bài tập 1
Bài tập 1
:
:


Từ muối CuSO
Từ muối CuSO
4
4
, nước cất và những dụng cụ cần
, nước cất và những dụng cụ cần
thiết, hãy tính toán và giới thiệu cách pha chế:
thiết, hãy tính toán và giới thiệu cách pha chế:
a) 50 gam dung dịch CuSO
a) 50 gam dung dịch CuSO

4
4
có nồng độ 10% .
có nồng độ 10% .
b) 50 ml dung dịch CuSO
b) 50 ml dung dịch CuSO
4
4
có nồng độ 1M
có nồng độ 1M




Tiết 64: PHA CHẾ DUNG DỊCH
Tiết 64: PHA CHẾ DUNG DỊCH
HƯỚNG DẪN
HƯỚNG DẪN
1a

4
ddCuSO
m 50 g=
4
CuSO
C% = 10%

4
CuSO
m ? (g)=


H O
2
m ?(g) =
Cách pha chế:
- CuSO
4
khan (màu trắng)
- Cốc dùng pha chế có thể
tích lơn hơn thể tích dung
dịch cần pha.
-
Chú ý:1g H
2
O 1ml H
2
O

Cách tính toán
Thảo luận:
Muốn pha chế 50 gam ddCuSO
4
10%
cần bao nhiêu gam CuSO
4
và bao
nhiêu gam (hoặc ml) nước cất?
Tính toán xong làm thí nghiệm pha chế.





Tiết 64: PHA CHẾ DUNG DỊCH
Tiết 64: PHA CHẾ DUNG DỊCH
1a

4
10 50
= 5(g)
CuSO
100
m
×
=
Khối lượng CuSO
4
:
Khối lượng nước :
H O
2
=
m
ddCuO
4
-
m
4
CuSO
m
= 50 – 5

= 5 (g)
Tính toán:
Cách pha chế:
- Cân lấy 5 g CuSO
4

khan (màu trắng) cho
vào cốc có dung tích
100ml
- Cân 45 g H
2
O (hoặc
đong 45 ml) nước cất
rồi đổ dần vào cốc và
khuấy nhẹ
Được 50g ddCuSO
4
10%




Tiết 64: PHA CHẾ DUNG DỊCH
Tiết 64: PHA CHẾ DUNG DỊCH
HƯỚNG DẪN
HƯỚNG DẪN1b
ddCuSO
4
V = 50ml = 0,05lit
CuSO

4
M
M
C = 1
CuSO
4
n = ? (mol)
CuSO
4
m = ? (g)
Muốn pha chế 50ml dung dịch CuSO
4

có nồng độ 1M thì cần bao nhiêu gam
CuSO
4
và bao nhiêu ml nước cất?
Tính toán xong làm thí nghiệm pha chế




Tiết 64: PHA CHẾ DUNG DỊCH
Tiết 64: PHA CHẾ DUNG DỊCH
1b Tính toán: Cách pha chế:
Số mol CuSO
4
:
CuSO
4

n = 0,05 1×
= 0,05(mol)
Khối lượng CuSO
4
:
CuSO
4
m =0,05 160 8(g)× =
- Cân lấy 8 gam CuSO
4

cho vào cốc thuỷ tinh có
dung tích 100ml.
- Đổ dần dần nước cất
vào cốc và khuấy nhẹ
cho đủ 50 ml.
- Được 50 ml dung dịch
CuSO
4
1M




Tiết 64: PHA CHẾ DUNG DỊCH
Tiết 64: PHA CHẾ DUNG DỊCH


LUYỆN TẬP CỦNG CỐ
LUYỆN TẬP CỦNG CỐ



Bài tập
Bài tập


Từ muối ăn NaCl, nước cất và dụng cụ cần thiết,
Từ muối ăn NaCl, nước cất và dụng cụ cần thiết,
hãy tính toán và giới thiệu cách pha chế:
hãy tính toán và giới thiệu cách pha chế:
a) 100 gam dung dịchNaCl có nồng độ 20% .
a) 100 gam dung dịchNaCl có nồng độ 20% .
b) 50 ml dung dịch NaCl 2M.
b) 50 ml dung dịch NaCl 2M.




Tiết 64: PHA CHẾ DUNG DỊCH
Tiết 64: PHA CHẾ DUNG DỊCH
a
Pha chế 100 g dung dịch NaCl 20%

NaCl
20 100
m = 20(g)
100
×
=
H O

2
m =

-
ddNaCl
m
NaCl
m
100 - 20 = 80 (g)
a.
Biết:
m = 100g
ddNaCl
C% = 10%
NaCl

NaCl
m = ?
m = m - m
H O
ddNaCl NaCl
2




Tiết 64: PHA CHẾ DUNG DỊCH
Tiết 64: PHA CHẾ DUNG DỊCH
Cách pha chế:
- Cân 20 gam NaCl cho vào cốc thuỷ tinh.

- Đong 80 ml nước cất, rót vào cốc và khuấy
đều để muối ăn tan hết.
Được 100 gam dung dịch NaCl 20%




Tiết 64: PHA CHẾ DUNG DỊCH
Tiết 64: PHA CHẾ DUNG DỊCH
b
Pha chế 50ml dung dịch NaCl 2M.
NaCl
n = 2 0,05 = 0,1(mol)×
NaCl
m = 0,1 58,5 = 5,85 (g)×
Tính toán:
b.
Biết:
NaCl
C = 2M
M

ddNaCl
V = 50ml = 0,05lit

NaCl
n = C V
M
×
NaCl

m = n M×




Tiết 64: PHA CHẾ DUNG DỊCH
Tiết 64: PHA CHẾ DUNG DỊCH
Cách pha chế:
- Cân 5,85 gam muối ăn cho vào cốc thuỷ tinh
- Đổ dần dần nước vào cốc và khuấy đều cho
đến vạch 50 ml.
Được 50 ml dung dịch NaCl 2M




Tiết 64: PHA CHẾ DUNG DỊCH
Tiết 64: PHA CHẾ DUNG DỊCH
Hướng dẫn về nhà:
Làm các bài tập 1, 2, 3 (SGK – trang 149)
Hướng dẫn :
Đặt m(g) là khối lượng dd ban đầu (dd
1
)
dd
2
= ?
m
ct (dd1)
= ?

m
ct (dd2)
= ?
Tính được m(g) dd ban đầu




Tiết 64: PHA CHẾ DUNG DỊCH
Tiết 64: PHA CHẾ DUNG DỊCH
Tiết học kết thúc
Chúc các em học tập tốt

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×