Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Pha che dung dich (t65).

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (896.17 KB, 23 trang )





Làm bay hơi 60 g nước từ dung dịch có
nồng độ 15%, được dung dịch mới có
nồng độ là 18%. Hãy xác định của khối
lượng của dung dịch ban đầu.
Bài 1(sgk – trang 149)
CHỮA BÀI TẬP VỀ NHÀ


Đặt m(g) là khối lượng dung dịch ban đầu (dd
1
) thì
khối lượng dung dịch sau (dd
2
) là (m – 60)gam.
1.
m
ct
100%
m
dd
C%
×=
(1)ct
15 m
0,15m(g)
100
m


×
= =
(2)dd
m - 60(g)m =
(2)ct
18(x 60)
0,18m - 10,8(g)
100
m

= =
GIẢI:
CHỮA BÀI TẬP VỀ NHÀ
Học sinh đọc đề bài và thảo luận:
-
Muốn tìm được khối lương dung dịch
ban đầu thì giải bài tập này cần có
những bước như thế nào?
Hướng dẫn:
- Đặt m(g) là khối lượng dung dịch ban
đầu → khối lương dung dịch sau?
-
Tìm khối lượng chất tan trong dd 1,
khối lương chất tan trong dd 2
Chú ý: m
ct(dd1)
= m
ct(dd2)

→ m

dd ban đầu


(1) (2)ct ct
m m =Mà
0,15m = 0,18m -10,8
0,03m = 10,8
m = 360(g)
Vậy khối lượng dung dịch ban đầu là 360 gam
CHỮA BÀI TẬP VỀ NHÀ


Đun nhẹ 20 g dung dịch CuSO
4
cho đến
khi nước bay hơi hết, người ta thu được
chất rắn màu trắng là CuSO
4
khan. Chất
này có khối lượng là 3,6 g. Hãy xác định
nồng độ phần trăm của dung dịch CuSO
4
.
Bài 2 (sgk – trang 149)
CHỮA BÀI TẬP VỀ NHÀ
Biết:
4
CuSO
m = 3,6g
4

ddCuSO
m = 20g
4
CuSO
C% ?
=



CuSO
4
3,6
C% 100% 18%
20
= × =
Nồng độ phần trăm của dung dịch CuSO
4
GIẢI:
2.
m
ct
C% 100%
m
dd
= ×
CHỮA BÀI TẬP VỀ NHÀ


Cân lấy 10,6 g Na
2

CO
3
cho vào cốc chia độ có
dung tích là 500 ml. Rót từ từ nước cất vào cốc
cho đến vạch 200 ml. Khuấy nhẹ cho Na
2
CO
3

tan hết, ta được dung dịch Na
2
CO
3
. Biết 1ml
dung dịch này cho khối lượng là 1,05 g.
Bài 3 (sgk – trang 149)
CHỮA BÀI TẬP VỀ NHÀ
Hãy xác định nồng độ phần trăm (C%) và
nồng độ mol của dung dịch vừa pha chế.
Na CO
2 3
10,6g
m
=
ddNa CO
2 3
200ml = 0,2lit
m
=
ddNa CO

2 3
1,05g/ml
D
=
Hướng dẫn
Biết:
Na CO
2 3
C% ?
=
Na CO
2 3
M
C ?
=
Xác định:


Khối lượng dung dịch Na
2
CO
3

3a
Na CO
2 3
dd
1,05 200 210(g)m = × =
Nồng độ phần trăm của dung dịch Na
2

CO
3

Na CO
2 3
10,6
100% 5,05%
210
C% = × ≈
GIẢI:
m
ct
C% 100%
m
dd
= ×
CHỮA BÀI TẬP VỀ NHÀ


3b
M
Na CO
2 3
0,1
C 0,5M
0,2
= =
Nồng độ mol của dung dịch Na
2
CO

3

Số mol Na
2
CO
3

Na CO
2 3
10,6
m
n = = 0,1(mol)
M
106
=
CHỮA BÀI TẬP VỀ NHÀ




Tiết 65: PHA CHẾ DUNG DỊCH (tt)
Tiết 65: PHA CHẾ DUNG DỊCH (tt)
II)
II)
CÁCH PHA LOÃNG MỘT DUNG DỊCH
CÁCH PHA LOÃNG MỘT DUNG DỊCH


THEO NỒNG ĐỘ CHO TRƯỚC
THEO NỒNG ĐỘ CHO TRƯỚC

:
:
Bài tập 2:
Có nước cất và những dụng cụ cần thiết hãy tính
toán và giới thiệu cách pha chế:
a) 100 ml dung dịch MgSO
4
0,4M từ dung dịch
MgSO
4
2M.
b) 150 g dung dịch NaCl 2,5% từ dung dịch
NaCl 10%.




Tiết 65: PHA CHẾ DUNG DỊCH (tt)
Tiết 65: PHA CHẾ DUNG DỊCH (tt)
a
Tính toán
4
M
MgSO
n C V = ×
0,4 0,1 = 0,04(mol)= ×
Số mol MgSO
4
có trong 50ml dung dịch MgSO
4

0,4M
Thể tích dung dịch MgSO
4
2M trong đó có chứa
0,04 mol MgSO
4
4
ddMgSO
M
C
0,04
n
V = = = 0,02(lit) = 20(ml)
2
Biết:
4
ddMgSO
V = 100ml
MgSO
4
M
C = 0,4M
4
MgSO
n = ?
MgSO
4
M
2M C =
4

MgSO
n = ?
(2M)
4
ddMgSO
V
cần lấy pha chế




Tiết 65: PHA CHẾ DUNG DỊCH (tt)
Tiết 65: PHA CHẾ DUNG DỊCH (tt)
Cách pha chế: (làm thí nghiệm)
- Đong 20 ml dung dịch MgSO
4
2M cho vào cốc
có chia độ (có dung tích 200ml)
- Thêm từ từ nước cất vào cốc đến vạch 100 ml
và khuấy đều ta được: 100 ml dung dịch
MgSO
4
0,4M




Tiết 65: PHA CHẾ DUNG DỊCH (tt)
Tiết 65: PHA CHẾ DUNG DỊCH (tt)
b Tính toán:

- Khối lượng NaCl có trong 150g dung dịch
NaCl 2,5%
NaCl
2,5 150
m 3,75(g)
100
×
= =
- Khối lượng dung dịch NaCl ban đầu có chứa
3,75g NaCl:
ddNaCl
3,5 100
m 37,5(g)
10
×
= =
Khối lượng nước cần dùng để pha chế:
H O
2
m 150 - 37,5 = 112,5(g)=
Biết:
ddNaCl
150gm =
=
NaCl
?m
NaCl
2,5%C% =
NaCl
10%C%

=
=
NaCl
?m
ddNaCl(10%)
m
cần lấy pha chế
H O
2
m ?=




Tiết 65: PHA CHẾ DUNG DỊCH (tt)
Tiết 65: PHA CHẾ DUNG DỊCH (tt)
Cách pha chế: (làm thí nghiệm)
- Cân lấy 37,5g dung dịch NaCl 10% ban đầu
sau đó đổ vào cốc (có dung tích 200ml).
- Cân lấy 112,5g nước cất hoặc đong 112,5 ml
nước cất, sau đó đổ vào cốc đựng dung dịch
NaCl nói trên và khuấy đều, ta được 150g dung
dịch NaCl 2,5%




Tiết 65: PHA CHẾ DUNG DỊCH (tt)
Tiết 65: PHA CHẾ DUNG DỊCH (tt)
Bài 4(sgk- trang 149)



LUYỆN TẬP CỦNG CỐ
LUYỆN TẬP CỦNG CỐ


Hãy điền những giá trị chưa biết
vào những ô để trống trong bảng
bằng cách thực hiện các tính toán
theo mỗi cột.




Ddịch
Ddịch


Đại lượng
Đại lượng
m
ct
(gam)
C
M
C%
D
dd (g/ml)
V
dd

(ml)
m
dd
(gam)
30
3
0,148
170
150
2,5M
15%
20%
1,15
1,04
1,2
11,1
300 200
CuSO
4
NaCl Ca(OH)
2
KOHBaCl
2
(a) (b) (e)(d)(c)
H O
2
m
(gam)



Tiết 65: PHA CHẾ DUNG DỊCH (tt)
Tiết 65: PHA CHẾ DUNG DỊCH (tt)




Tiết 65: PHA CHẾ DUNG DỊCH (tt)
Tiết 65: PHA CHẾ DUNG DỊCH (tt)

H O
2
dd
m m m
ct
= +

ddNaCl
m 30+170 = 200(g)=

ddNaCl
D
m 200
V = = 182(ml)
1,1

a
ct
dd
NaCl
m

100%
m
C%
= ×
= 15%
30
= 100%
200
×
Hướng dẫn tính và điền các giá trị vào ô trống:
NaCl
H O
2
ddNaCl
= m + m
m

NaCl
m
NaCl
= 100%
m
ddNaCl
C% ×
dd
NaCl
n
NaCl
=
V

ddNaCl
C
ddNaCl
m
NaCl
=
D
ddNaCl
V
Mục a:

NaCl
m
NaCl
=
M
NaCl
n




Tiết 65: PHA CHẾ DUNG DỊCH (tt)
Tiết 65: PHA CHẾ DUNG DỊCH (tt)
NaCl
0,51
n
C = = 2,75M
V
M

0,182
=
30
m
n = 0,51mol
M
58,5
NaCl
=




Tiết 65: PHA CHẾ DUNG DỊCH (tt)
Tiết 65: PHA CHẾ DUNG DỊCH (tt)
b
2
ddCa(OH)
m V D = 200 1 = 200(g)= × ×
H O
2
m 200 - 0,148 = 199,85(g) =
ct
dd
2
Ca(OH)
m
100%
m
C%

= ×
0,148
100% = 0,074%
200
= ×
Hướng dẫn tính và điền các giá trị vào ô trông
Mục b:

2
ddCa(OH) ddCa(OH)
2 2
ddCa(OH)
= V Dm ×
H O
ddCa(OH) Ca(OH)
2
2 2
m = m m

2
Ca(OH)
2
ddCa(OH)
2
Ca(OH)
m
= 100%
m
C% ×
Ca(OH)

2
Ca(OH)
ddCa(OH)
2
2
n
C =
M
V




Tiết 65: PHA CHẾ DUNG DỊCH (tt)
Tiết 65: PHA CHẾ DUNG DỊCH (tt)
Ca(OH)
2
0,148
n = 0,002(mol)
74
=
Ca(OH)
2
0,002
n
C = = 0,01M
V
M
0,2
=

Mục c, d, e các em tính toán dựa theo các
giá trị đã cho để tìm các giá trị điền vào các
ô trống còn lại trong bảng.




Ddịch
Ddịch


Đại lượng
Đại lượng
m
ct
(gam)
C
M
C%
D
dd (g/ml)
V
dd
(ml)
m
dd
(gam)
30
3
0,148

170
150
2,5M
15%
20%
1,15
1,04
1,2
11,1
300 200
CuSO
4
NaCl Ca(OH)
2
KOHBaCl
2
(a) (b) (e)(d)(c)
H O
2
m
(gam)
30
1,08M1,152M2,8M
13,46%
15% 0,074%
17,39
125182
20200 312200
199,85 120 17270
42

0,01M


Tiết 65: PHA CHẾ DUNG DỊCH (tt)
Tiết 65: PHA CHẾ DUNG DỊCH (tt)




Tiết 65: PHA CHẾ DUNG DỊCH (tt)
Tiết 65: PHA CHẾ DUNG DỊCH (tt)
Hướng dẫn về nhà:
Làm bài tập 5 (SGK – trang 149)
Hướng dẫn :
- Tính khối lượng H
2
O
- Tính khối lượng muối NaCl
- Xác định được độ tan của muối NaCl ở 20
0
C
0
(20 C)
H O
2
NaCl
m
ct
S 100
m

= ×




Tiết 65: PHA CHẾ DUNG DỊCH (tt)
Tiết 65: PHA CHẾ DUNG DỊCH (tt)
Tiết học kết thúc
Chúc các em học tập tốt

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×