Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

thuyết trình hóa học :bài 19 kim loại và hợp kim

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 21 trang )

TRƯỜNG THPT A NGHĨA HƯNG
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ DỰ ĐẾN DỰ GIỜ
TẬP THỂ LỚP 12A8
Gv thực hiện: Bùi Thị Huyền
Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi: Kim loại có những tính chất vật lí chung và riêng
Câu hỏi: Kim loại có những tính chất vật lí chung và riêng
nào? Nguyên nhân của tính chất vật lí đó?
nào? Nguyên nhân của tính chất vật lí đó?
Tính chất vật lí chung
Có tính dẻo
Dẫn điện
Dẫn nhiệt
Có ánh kim
Tính chất vật lí chung của kim loại gây nên bởi sự có mặt của
các electron tự do trong mạng kim loại
Tính chất vật lí riêng
Khối lượng riêng
Nhiệt độ nóng chảy
Tính cứng
Tính chất vật lí riêng của kim loại gây nên bởi sự có mặt của
các electron tự do, bán kính, điện tích, khối lượng của ion kim
loại và kiểu mạng tinh thể kim loại.
Bài 19 : (tiết 33)
B. HỢP KIM
I - Khái niệm
I - Khái niệm
Vàng nguyên chất
Bạc nguyên chất


Hợp kim sắt
Fe-C
Thép inoc
Fe-C-Cr-Ni
Hợp kim đồng
Cu-Ni
Hợp kim là vật liệu kim loại có chứa một kim loại
cơ bản và một số kim loại hoặc phi kim khác
Sắt nguyên chất
VD: - Hợp kim sắt Fe-C
- Hợp kim đồng Cu-Ni
- Thép inoc Fe-C-Cr-Ni
Bài 19 : HỢP KIM
II - Tính chất
a. Tính chất vật lí và cơ học
- Tính chất vật lí và cơ học của hợp kim khác nhiều
với tính chất của các đơn chất.
+ Hợp kim dẫn điện và dẫn nhiệt kém hơn các
kim loại thành phần
+ Hợp kim cứng hơn các kim loại thành phần
+ Hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn các
kim loại thành phần
Giải thích vì sao hợp kim có
tính dẫn điện , dẫn nhiệt ,
tính dẻo và có ánh kim
Vì : Hợp kim có các electron tự do
Vì : Hợp kim có các electron tự do
(do trong hợp kim cũng có liên kết
(do trong hợp kim cũng có liên kết
kim loại và cấu tạo mạng tinh thể),

kim loại và cấu tạo mạng tinh thể),
đó là nguyên nhân của tính dẫn
đó là nguyên nhân của tính dẫn
điện, dẫn nhiệt, tính dẻo và ánh kim
điện, dẫn nhiệt, tính dẻo và ánh kim
của hợp kim.
của hợp kim.
Vì sao hợp kim dẫn
điện và dẫn nhiệt kém kim
loại thành phần ?
Vì : Trong hợp kim ngoài liên kết kim
Vì : Trong hợp kim ngoài liên kết kim
loại còn có liên kết cộng hóa trị vì vậy
loại còn có liên kết cộng hóa trị vì vậy
mật độ electron tự do trong hợp kim
mật độ electron tự do trong hợp kim
giảm đi rõ rệt. Do đó tính dẫn điện ,
giảm đi rõ rệt. Do đó tính dẫn điện ,
dẫn nhiệt kém hơn kim loại thành
dẫn nhiệt kém hơn kim loại thành
phần.
phần.
II. TÍNH CHẤT
2. Tính chất cơ học :
Hợp kim có độ cứng cao hơn là do
có sự thay đổi về cấu tạo mạng
tinh thể , thay đổi về thành phần
của ion trong mạng tinh thể.
III. Ứng dụng :
Thép inoc: Fe – Cr – Mn: Không bị ăn mòn

Dụng cụ
làm bếp
Y tế
III. Ứng dụng :
Hợp kim sêu cứng: W-Mo–Cr
Rất cứng ở mọi nhiệt độ
Dao cắt gọt kim loại
III. Ứng dụng :
Hợp kim vàng: Au – Cu : Cứng hơn vàng
Đúc tiền Đồ trang sức
III. Ứng dụng :
Đuyra: Al–Cu–Mn–Mg: Bền nhẹ
Máy bay, ôtô, xe lửa
III. Ứng dụng :
Hợp đồng: Cu–Ni: Cứng hơn đồng, khó bị oxi hoá
Đúc chân vịt tàu biển, trống, xây dựng
III. Ứng dụng :
Almelec: Al–Mg–Si–Fe: Điện trở nhỏ
Dây dẫn cao thế
III. Ứng dụng :
Electron: Al–Mg–Zn–Mn: Nhẹ, bền với va chạm
và nhiệt độ
Tàu vũ trụ, vệ tinh…
Bài tập củng cố
Câu 1: Hòa tan 18,4 g hợp kim Al và Zn trong dd HCl dư, thu
được 11,2 lít H
2
(đktc). Thành phần % khối lượng của mỗi kim loại
trong hợp kim là:

A. 29,35%Al và 70,65%Zn. B. 29,35%Zn và 70,65%Al.
C. 14,67%Al và 85,33%Zn D. Kết quả khác.

Câu 2. Cho từ từ bột Fe vào 50 ml dd CuSO4 0,2M, khuấy nhẹ cho
tới khi dd mất màu xanh. Khối lượng bột Fe đã tham gia phản ứng
là:
A. 5,6 g B. 0,056 g C. 0,56 g D.0,28 g

Bài tập củng cố
Câu 3. Cho 5,6 gam bột sắt vào 400ml dd AgNO3 0,1M và
Cu(NO3)2 0,3 M. Khuấy đều dd cho đến khi pư xảy ra hoàn toàn
thu được chất rắn A và ddB. Khối lượng rắn A là:
A. 6,24g B. 7,32g C.8,12g D.9,44g

Câu 4. X là một kim loại. Cho 1,1 gam X vào 100 ml dd FeCl2
2M, thu được chất rắn không tan và có 616 ml một khí thoát ra
(đktc). X là:
A. Na B. K C. Ca D. Ba

Củng cố bài học
Câu 1 : Giải thích tại sao trong thực tế chúng ta
thường chế tạo các dụng cụ, máy móc bằng hợp kim?
X
I
N

C
H
A
Â

N

T
H
A
Ø
N
H

C
A
Û
M

Ô
N


Q
U
Í

T
H
A
À
Y

C
O

Â



G
I
U
Ù
P

T
O
Â
I

H
O
A
Ø
N

T
H
A
Ø
N
H

B
A

Ø
I

G
I
A
Û
N
G
C
A
Ù
C

E
M

H
O
Ï
C

S
I
N
H

×