Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Đề cương ôn tập Sinh học lớp 10 – Học kì 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (405.58 KB, 31 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SINH HỌC LỚP 10 – HK2
PHẦN 3- SINH HỌC VI SINH VẬT
Chương 1. Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật
Chương 2. Sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật
Chương 3. Virut và bệnh truyền nhiễm
CHƯƠNG TRÌNH GDPT
3. Sinh học vi
sinh vật.
3.1. Dinh
dưỡng,
chuyển hoá
vật chất và
năng lượng ở
sinh vật

Kiến thức:
- Nêu được
khái niệm vi
sinh vật và các
đặc điểm
chung của vi
sinh vật.

- Trình bày
được các kiểu
chuyển hoá vật
chất và năng
lượng ở vi sinh
vật dựa vào
nguồn năng
lượng và


nguồn cacbon
mà vi sinh vật
đó sử dụng.

CỤ THỂ HOÁ CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG
(CƠ BẢN)

BỔ SUNG ĐỐI VỚI LỚP
NÂNG CAO

Khái niệm vi sinh vật: Là tập hợp các sinh vật thuộc
nhiều giới, có chung đặc điểm:
- Có kích thước hiển vi.
- Hấp thụ nhiều, chuyển hố nhanh, sinh trưởng nhanh
và có khả năng thích ứng cao với môi trường sống.
Bao gồm: Vi khuẩn, động vật nguyên sinh, tảo đơn
bào, vi nấm.

- Cơ thể đơn bào (một số là tập
đoàn đơn bào).
- Nhân sơ hoặc nhân thực.

- Các kiểu chuyển hoá (kiểu dinh dưỡng): Căn cứ vào
nguồn cacbon và nguồn năng lượng, người ta chia các
hình thức dinh dưỡng thành 4 kiểu: Quang tự dưỡng,
quang dị dưỡng, hoá tự dưỡng và hố dị dưỡng

* Mơi trường:
+ Mơi trường tự nhiên: Là môi
trường chứa các chất tự nhiên

không xác định được số lượng,
thành phần như: cao thịt bò,pepton,
cao nấm men...
+ Mơi trường tổng hợp: Là mơi
trường trong đó có các chất đều đã
biết thành phần hoá học và số lượng
+ Mơi trường bán tổng hợp: Là mơi
trường trong đó có một số chất tự
nhiên khơng xác định được thành
phần và số lượng như pepton, cao
thịt bò, cao nấm men và các chất

Kiểu
dinh
dưỡng
Quang tự
dưỡng

Nguồn
Nguồn
năng lượng cacbon
chủ
yếu
Ánh sáng
CO2

Ví dụ

Tảo, vi khuẩn
lam, vi khuẩn

lưu huỳnh màu
tía, màu lục.


Quang dị
dưỡng

Chất
hữu cơ

Hố tự
dưỡng

- Nêu được hơ
hấp hiếu khí,
hơ hấp kị khí
và lên men

Ánh sáng

Chất vơ cơ
(NH4+,NO2...)

CO2

Hố dị
dưỡng

Chất hữu cơ Chất
hữu cơ


Vi khuẩn tía, vi
khuẩn lục
khơng chứa lưu
huỳnh
Vi khuẩn nitrat
hố, vi khuẩn
oxi hoá lưu
huỳnh, vi khuẩn
hidro...
Vi sinh vật lên
men, hoại
sinh...

* Hơ hấp và lên men
+ Hơ hấp hiếu khí: Là dạng hô hấp mà oxi phân tử là
chất nhận electron cuối cùng.
+ Hơ hấp kị khí: Là dạng hơ hấp mà chất nhận điện tử
cuối cùng là oxi liên kết trong các hợp chất vơ cơ.
(Ví dụ chất nhận electron cuối cùng là NO3- trong hô
hấp nitrat...).
+ Lên men: là q trình chuyển hố kị khí mà chất cho
và chất nhận điện tử đều là các hợp chất hữu cơ.

- Nêu được
đặc điểm
chung của các
quá trình tổng
hợp và phân
giải chủ yếu ở

vi sinh vật và

hoá học đã biết thành phần và số
lượng

+ Hơ hấp: Là q trình phân giải
ngun liệu hữu cơ (chủ yếu là
glucozơ) thành các chất đơn giản và
giải phóng năng lượng, cung cấp
cho các hoạt động sống khác.
+ Lên men: là sự phân giải kị khí
chất hữu cơ, chất nhận electron là
một chất hữu cơ trung gian xuất
hiện trên con đường phân giải các
chất dinh dưỡng ban đầu. Ví dụ:
nấm men lên men rượu từ glucozơ
sử dụng andehit (CH3CHO) làm
chất nhận điện tử từ NADH; Vi
khuẩn lactic lên men từ glucozơ sử
dụng piruvat (CH3COCOOH) làm
chất nhận điện tử từ NADH.

Kể tên được các phương thức tổng
hợp các chất ở vi sinh vật

- Quá trình tổng hợp và phân giải ở vi sinh vật. đa
dạng,
+ Đặc điểm của quá trình tổng hợp: Diễn ra với tốc độ

Kể tên được các hình thức phân

giải


ứng dụng của
các quá trình
này trong đời
sống và sản
xuất

- Kĩ năng:
Biết làm một
số sản phẩm
lên men( sữa
chua, muối
chua rau quả
và lên men
rượu)

nhanh, phương thức tổng hợp đa dạng.
các chất ở vi sinh vật.
Vi sinh vật có khả năng tổng hợp các chất là thành
phần chủ yếu của tế bào như axit nucleic, prôtêin,
polisaccarit.. nhờ sử dụng năng lượng và các enzim nội
bào.
+ Đặc điểm của quá trình phân giải: Diễn ra bên ngoài
cơ thể nhờ các enzim do vi sinh vật tiết ra, hoặc bên
trong tế bào. Hình thức phân giải đa dạng.
Ý nghĩa: Do tốc độ sinh sản cao nên con người đã sử
dụng vi sinh vật tạo ra các loại axit amin quý như
glutamic, lizin và prôtêin đơn bào...


Biết làm một số sản phẩm lên men (sữa chua, muối
chua rau quả và lên men rượu)

HS giải được bài tập về trao đổi
chất ở vi sinh vật.


CHƯƠNG TRÌNH GDPT
3.2. Sinh
trưởng và sinh
sản ở sinh
vật.

Kiến thức:
- Trình bày
được đặc điểm
chung của sự
sinh trưởng ở
vi sinh vật và
giải thích được
sự sinh trưởng
của chúng
trong điều kiện
ni cấy liên
tục và khơng
liên tục.

CỤ THỂ HỐ CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG
(CƠ BẢN)

- Khái niệm: Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật được
hiểu là sự tăng số lượng tế bào của quần thể.

BỔ SUNG ĐỐI VỚI LỚP
NÂNG CAO

- Sự sinh trưởng của quần thể vi sinh vật.
+ Nêu được đặc điểm chung về ST của qthể VSV
+ Môi trường nuôi cấy không liên tục: Là môi trường
nuôi cấy không được bổ sung chất dinh dưỡng và không
được lấy đi các sản phẩm chuyển hố trong q trình
ni cấy.
Trong mơi trường ni cấy không liên tục, quần thể vi
sinh vật sinh trưởng theo 4 pha: Pha tiềm phát, pha luỹ
thừa, pha cân bằng và pha suy vong
+ Pha tiềm phát: Vi khuẩn thích nghi với mơi trường,
khơng có sự gia tăng số lượng tế bào, enzim cảm ứng
hình thành để phân giải các chất.
+ Pha luỹ thừa: Trao đổi chất diễn ra mạnh mẽ, số
lượng tế bào tăng theo cấp số nhân, tốc độ sinh trưởng
cực đại.
+ Pha cân bằng: Số lượng tế bào đạt cực đại và
Trong nuôi cấy liên tục không
không đổi theo thời gian (số lượng tế bào sinh ra tương có pha tiềm phát
đương với số tế bào chết đi).
+ Pha suy vong: Số lượng tế bào trong quần thể giảm
dần (do chất dinh dưỡng ngày càng cạn kiệt, chất độc
hại tích luỹ ngày càng nhiều).
* Mơi trường ni cấy liên tục: là môi trường nuôi cấy
được bổ sung thường xuyên chất dinh dưỡng và loại bỏ

không ngừng các chất thải trong q trình ni cấy.
- Sinh sản của vi sinh vật


- Phân biệt
được các kiểu
sinh sản ở vi
sinh vật

* Sinh sản của vi sinh vật nhân sơ
+ Phân đôi: Là hình thức sinh sản chủ yếu của vi khuẩn.
Vi khuẩn gấp nếp màng sinh chất hình thành mêzơxơm
làm điểm tựa dính vào để nhân đơi ADN, đồng thời
thành tế bào hình thành vách ngăn để tạo hai tế bào vi
khuẩn.
+ Nảy chồi: Là hình thức sinh sản của một số vi khuẩn
sống trong nước. Tế bào mẹ tạo thành một chồi ở cực,
chồi lớn dần rồi tách ra tạo thành một vi khuẩn mới.
+ Bào tử: Là hình thức sinh sản của một số vi khuẩn.
Bào tử được hình thành bên ngoài tế bào sinh dưỡng.
* Sinh sản của sinh vật nhân thực.
+ Phân đôi : Nấm men rượu rum(
Schizosaccharomyces).
+ Nảy chồi: Nấm men rượu ( Saccharomyces
Cerevisiea).

- Trình bày
được những
yếu tố ảnh
hưởng đến sinh

trưởng của vi
sinh vật và ứng tử trần
dụng của
+ Sinh sản
chúng
bằng bào tử

vơ tính bằng bào tử kín hay bằng bào

hữu tính bằng cách tiếp hợp như nấm
sợi

- Những yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh
vật
* Yếu tố hoá học
+ Các chất dinh dưỡng
Chất dinh dưỡng là những chất giúp cho vi sinh vật
đồng hoá và tăng sinh khối hoặc thu năng lượng. Bao
gồm hợp chất vô cơ ( C, N, S, P, Oxi) và hợp chất hữu

Các hợp chất hữu cơ như cacbonhidrat, lipit, prôtêin...là

Phân biệt bào tử sinh sản(
ngoại bào tử) và nội bào tử

- Các hợp chất hữu cơ như
cacbonhidrat,lipit, prôtêin...là
các chất dinh dưỡng cần thiết
cho sự sinh trưởng, phát triển
của sinh vật. Các chất vô cơ

chứa các nguyên tố vi lượng
như Mn, Zn, Mo...có vai trị
trong q trình thẩm thấu,
hoạt hoá enzim...
- Dựa vào nhu cầu oxi cần
cho sinh trưởng, vi sinh vật
được chia thành :
+ Hiếu khí bắt buộc: Chỉ có
sinh trưởng khi có mặt oxi
+ Kị khí bắt buộc: chỉ có thể
sinh trưởng khi khơng có mặt
oxi.


các chất dinh dưỡng cần thiết cho sự sinh trưởng, phát
triển của sinh vật. Các chất vô cơ chứa các ngun tố vi
lượng như Mn, Zn, Mo...có vai trị trong q trình thẩm
thấu, hoạt hố enzim...

Một số vi sinh vật còn cần một số chất hữu cơ cho sự
sinh trưởng của mình mà chúng khơng thể tự tổng hợp
được từ các chất vô cơ gọi là nhân tố sinh trưởng. Tuỳ
thuộc vào nhu cầu các chất này mà người ta chia vi sinh
vật thành 2 nhóm: vi sinh vật nguyên dưỡng và vi sinh
vật khuyết dưỡng.

+ Kị khí khơng bắt buộc: có
thể sinh trưởng trong điều
kiện có oxi hoặc khơng có
oxi.

-Vi sinh vật nguyên dưỡng: là
những vi sinh vật có thể sinh
trưởng trong môi trường tối
thiểu.
-Vi sinh vật khuyết dưỡng: là
những vi sinh vật không sinh
trưởng được trong môi trường
tối thiểu.

- Phân tích được cơ chế tác
động và ứng dụng của một số
chất ức chế sinh trưởng

+ Các chất ức chế sinh trưởng.
Chất ức chế sinh trưởng là những chất làm vi sinh vật
không sinh trưởng được hoặc làm chậm tốc độ sinh
trưởng của vi sinh vật.
Một số chất hoá học thường được dùng trong y tế, thú
y, công nghiệp thực phẩm, xử lí nước sạch...để ức chế
sự sinh trưởng của vi sinh vật gồm: các hợp chất phenol,
các loại cồn, iốt, clo, cloramin, các hợp chất kim loại
nặng ( bạc, thuỷ ngân...), các anđêhit, các loại khí êtilen
oxit(10 – 20%), các chất kháng sinh.
* Yếu tố vật lí

Phân biệt vi sinh vật ưa lạnh,


+ Nhiệt độ : Ảnh hưởng lớn đến tốc độ của các phản
ứng sinh hoá trong tế bào. Căn cứ vào khả năng chịu

nhiệt, người ta chia vi sinh vật làm 4 nhóm: vi sinh vật
ưa lạnh, vi sinh vật ưa ấm, vi sinh vật ưa nhiệt và vi sinh
vật ưa siêu nhiệt.

vi sinh vật ưa ấm, vi sinh vật
ưa nhiệt và vi sinh vật ưa siêu
nhiệt.
Vi sinh vật ưa lạnh: sih
trưởng tối ưu

+ Độ ẩm.
Hàm lượng nước quyết định độ ẩm mà nước là dung
mơi của các chất khống, là yếu tố hố học tham gia vào
các q trình thuỷ phân các chất.
+ Độ pH
Ảnh hưởng đến tính thấm của màng, hoạt động chuyển
hoá vật chất trong tế bào, hoạt tính enzim, sự hình thành
ATP. Dựa vào độ pH của mơi trường, người ta có thể
chia vi sinh vật thành 3 nhóm chính:vi sinh vật ưa axit,
vi sinh vật ưa kiềm, vi sinh vật ưa pH trung tính
+ Ánh sáng
HS giải được bài tập về sinh
Kĩ năng:
Nhuộm đơn,
Vi khuẩn quang hợp cần năng lượng ánh sáng để quang trưởng và sinh sản ở vi sinh
quan sát một số hợp. Ánh sáng thường có tác động đến sự hình thành
vật.
loại vi sinh vật bào tử sinh sản, tổng hợp sắc tố, chuyển động ánh
và quan sát một sáng...
số tiêu bản bào Bức xạ ánh sáng có thể tiêu diệt hoặc ức chế vi sinh vật.

tử của vi sinh
+ Áp suất thẩm thấu.
vật
Ảnh hưởng đến sự phân chia của vi khuẩn

Nhuộm đơn, quan sát một số loại vi sinh vật và quan sát
một số tiêu bản bào tử của vi sinh vật.
CHƯƠNG TRÌNH GDPT

CỤ THỂ HỐ CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ
NĂNG (CƠ BẢN)

BỔ SUNG ĐỐI VỚI LỚP
NÂNG CAO


3.3. Virut và
bệnh truyền
nhiễm

Kiến thức:
-Trình bày
khái niệm và
cấu tạo của
virut, nêu
tóm tắt được
chu kì nhân
lên của virut
trong tế bào
chủ


Virut là dạng sống chưa có cấu tạo tế bào, có
kích thước siêu nhỏ (đo bằng nanomet) và có
cấu tạo rất đơn giản, hệ gen chỉ chứa một loại
axit nucleic ( ADN hoặc ARN) được bao bọc
bởi phân tử prơtêin.
Sống kí sinh nội bào bắt buộc.
Cấu tạo của virut :

- Axit nuclêic có thể là ADN sợi
đơn hay sợi kép, hoặc ARN sợi đơn
hay sợi kép )
- Capsit: được cấu tạo từ các đơn vị
hình thái gọi là capsơme.
- Tổ hợp axit nucleic và vỏ capsit
gọi là nucleôcapsit.

Lõi: ADN hoặc
ARN)
Nuclêocapsit
(Kết cấu cơ bản)
Virut
(Capsit)

Vỏ: Prơtêin

* Một số virut cịn có thêm vỏ
ngồi được tạo bởi lipit kép và
prơtêin.Trên vỏ ngồi có thể có gai
glicôprotêin chứa các thụ thể giúp

virut hấp phụ trên bề mặt tế bào vật
chủ.

Vỏ ngồi : Do lipit và prơtêin tạo
- HS nắm thêm được đặc điểm về
( Vỏ ngoài chỉ có ở một số loại virut)
hình dạng, axit nuclêic, vỏ protêin,
vỏ ngồi của 3 loại virut có cấu
trúc xoắn, cấu trúc khối và cấu trúc
hỗn hợp.
Virut chưa có cấu tạo tế bào nên gọi là hạt
- Cấu tạo của phage chẵn).
virut. Hạt virut có 3 loại cấu trúc : xoắn, khối và Gồm 3 phần :
hỗn hợp.
+ Trụ đuôi là 1 ống để đưa bộ gen
của virut vào tế bào vật chủ.
+ Bao đi bọc quanh trụ đi, có
khả năng co lại khi có tác động của
lực ion.
+ Đĩa gốc có 6 gai và 6 sợi lơng
đi. Đầu mút của sợi lông đuôi là
điểm hấp phụ của phage.
* Phân loaị virut :
thành


- Căn cứ vào đặc điểm loại axit
nuclêic( ADN hoặc ARN sợi đơn
hay sợi kép.
- Căn cứ vào đặc điểm vỏ prôtêin,

vật chủ, phương tiện lây truyền…
Đơn giản nhất là dựa vào vật chủ để
phân loại virut, chia thành 3 nhóm :
* Virut ở người và động vật.
* Vi rut ở vi sinh vật.
* Virut ở thực vật.
- Chu kì nhân lên của virut trong tế bào chủ (
Lấy ví dụ ở phage)
Chu kì nhân lên của virut gồm 5 giai đoạn :
Giai đoạn hấp phụ, giai đoạn xâm nhập, giai
đoạn tổng hợp, giai đoạn lắp ráp và giai đoạn
phóng thích
+ Giai đoạn hấp phụ : Có sự liên kết đặc
hiệu giữa gai glicôprôtêin của virut với thụ thể
bề mặt của tế bào chủ

+ Giai đoạn hấp phụ :
* Có loại virut chỉ hấp phụ lên bề
mặt của một loại tế bào vật chủ
Có loại virut có thể hấp phụ lên bề
mặt của một vài loài
VD : Virut cúm lợn có thể lây
nhiễm cả lợn lẫn người.
* Để q trình hấp phụ có hiệu quả
cao mơi trường thường chứa nhiều
các ion Ca2+, Mg2+
+ Giai đoạn xâm nhập : * Đối với phage thì chỉ + Giai đoạn xâm nhập :
có phần lõi được tuồn vào trong, còn vỏ ở bên
Khi phage được hấp phụ lên tế bào
ngoài

vi khuẩn ở điểm thụ thể, thì đĩa gốc
* Đối với virut động vật, được cố định tại điểm đó nhờ 6 sợi
đưa cả nuclcapsit vào sau đó mới cởi bỏ vỏ.
lơng đi. Enzim lysozim được tiết
+ Giai đoạn tổng hợp : Sử dụng các nguyên ra phân giải peptidoglycan của
liệu và enzim của vật chủ để sinh tổng hợp các thành tế bào, các ion Ca2+ được giải
thành phần của virut( trừ 1 số virut có enzim
phóng làm họat hố ATP ở phần
riêng tham gia vào sinh tổng hợp)
đuôi bao đuôi co lại bộ gen của
+ Giai đoạn lắp ráp : Lắp phần vỏ và phần
virut vào trong tế bào vật chủ.
lõi vào tạo thành virut hồn chỉnh
+ Giai đoạn phóng thích : Virut sẽ phá vỡ tế
bào và phóng thích ra ngồi :


* Nếu virut làm tan tế bào gọi là virut độc.
* Nếu virut không làm tan tế bào gọi là virut
ơn hồ.

- Virut gây bệnh và ứng dụng
+ Tác hại của virut :
- Phage ( virut kí sinh ở vi sinh vật) gây những
thiệt hại nghiêm trọng cho ngành công nghiệp
vi sinh
- Virut kí sinh ở thực vật gây nhiều bệnh như
xoăn lá cây cà chua, thân cây bị lùn hay cịi
cọc...
- Virut kí sinh ở cơn trùng : Chúng kí sinh

những cơn trùng ăn lá cây, làm hại cây trồng
- Virut kí sinh ở động vật và người gây nhiều
bệnh nguy hiểm.
+ Ứng dụng của virut trong thực tiễn :
- Trong sản xuất các chế phẩm sinh học như
inteferon
- Trong nông nghiệp: sản xuất thuốc trừ sâu
- Bệnh truyền nhiễm
+ Khái niệm: Là bệnh lây lan từ cá thể này
sang cá thể khác
+ Tác nhân gây bệnh : vi khuẩn, vi nấm, động
vật nguyên sinh, virut...
+ Để gây bệnh phải có đủ 3 điều kiện : độc lực
(mầm bệnh và độc tố), số lượng nhiễm đủ lớn,
con đường xâm nhập thích hợp.
+ Phương thức lây truyền.
Tuỳ loại vi sinh vật mà có thể theo có các con
đường khác nhau:


* Truyền ngang: Qua hơ hấp, qua đường tiêu
hố, qua tiếp xúc trực tiếp, qua vết thương, qua
quan hệ tình dục...
* Truyền dọc : Từ mẹ truyền sang con
Miễn dịch
Nêu được tác + Khái niệm: Miễn dịch là khả năng của cơ thể
hại của virut, chống lại các tác nhân gây bệnh. Miễn dịch
cách phòng
được chia làm 2 loại miễn dịch đặc hiệu và
tránh. Một số không đặc hiệu

ứng dụng của
Miễn dịch không đặc hiệu là miễn dịch tự
virut
nhiên mang tính bẩm sinh, khơng địi hỏi phải
có sự tiếp xúc trước với kháng ngun. Miễn
- Trình bày
dịch khơng đặc hiệu có vai trị quan trọng khi
được một số cơ chế miễn dịch đặc hiệu chưa kịp phát huy tác
khái niệm
dụng.
bệnh truyền
Miễn dịch đặc hiệu xảy ra khi có sự xâm
nhiễm, miễn nhập của kháng nguyên . Được chia làm 2 loại
dịch,
miễn dịch dịch thể và miễn dịch tế bào.
intefêron, các
phương thức - Intefêron: Là những prôtêin đặc biệt do nhiều
lây truyền
loại tế bào cuả cơ thể tiết ra, xuất hiện trong tế
bệnh truyền
bào khi bị nhiễm virut. Intefêron có khả năng
nhiễm và
chống virut, chống tế bào ung thư và tăng khả
cách phịng
năng miễn dịch.
tránh
Kĩ năng:
Tìm hiểu một + Phịng chống: Tiêm vacxin, kiểm soát vật
số bệnh
trung gian truyền bệnh, giữ gìn vệ sinh cá nhân

truyền nhiễm và cộng đồng.
thường gặp ở
người, động
vật và thực
vật ở địa
phương.

Phân biệt miễn dịch đặc hiệu và
miễn dịch không đặc hiệu.

Phân biệt miễn dịch dịch thể và
miễn dịch tế bào.
- Intefêron:
+ Có bản chất là prôtêin, khối lượng
phân tử lớn, bền vững trước nhiều
loại enzim(trừ prơtêaza), chịu được
pH axit, nhiệt độ cao.
+ Intefêron: có tác dụng khơng đặc
hiệu với virut. Có tính đặc hiệu lồi.


- HS tìm hiểu một số bệnh truyền nhiễm thường
gặp ở người, động vật và thực vật ở địa phương
rồi báo cáo.

1. dựa vào nhu cầu của vi sinh vật đối với nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu, ta chia mấy nhóm vsv? a.1 b. 2 c. 3 d. 4
2. các vi sinh vật có hình thức quang tự dưỡng là: a. tảo, các vi khuẩn chứa diệp lục
b. nấm và tất cả vi khuẩn
c. vi khuẩn lưu huỳnh
d. cả a, b, c đều đúng

3. hình thức dinh dưỡng bằng nguồn cácbon chủ yếu là c02 và năng lượng của ánh sáng được gọi là:
a. hoá tự dưỡng
b. hoá dị dưỡng
c. quang tự dưỡng
d. quang dị dưỡng
4. vi khuẩn lam dinh dưỡng dựa vào nguồn nào sau đây?
a. ánh sáng và chất hữu cơ
b. chất vô cơ và c02
c. c0 2 và ánh sáng
d. ánh sáng và chất vơ cơ
5. quang dị dưỡng có ở:a. vi khuẩn màu tía
b. vi khuẩn lưu huỳnh
c. vi khuẩn sắt d. vi khuẩn nitrat hóa
phần lớn vi sinh vật (bao gồm cả nấm và động vật nguyên sinh) dinh dưỡng bằng hình thức (a). chúng dựa vào nguồn năng lượng
của (b) và nguồn cacbon chủ yếu là (c).
6. (a) là:a. quang tự dưỡng
b. quang dị dưỡng c. hoá tự dưỡng
d. hoá dị dưỡng
7. (b) và (c) lần lượt là: a. ánh sáng, chất hữu cơ
b. chất hữu cơ, chất hữu cơ
c. ánh sáng, chất vô cơ
d. chất vô cơ, chất hữu cơ
8. vi sinh vật nào sau đây có kiểu dinh dưỡng khác với các vi sinhvật còn lại?
a. tảo đơn bào
b. vi khuẩn lưu huỳnh c. vi khuẩn nitrat hoá
d. vi khuẩn sắt
9. kiểu dinh dưỡng dự a vào nguồn năng lượng từ chất vô cơ và nguồn cacbon c02, được gọi là:
a. quang dị dưỡng
b. quang tự dưỡng c. hoá dị dưỡng
d. hoá tự dưỡng

10. tự dưỡng là: a. tự tổng hợp chất vô cơ từ chất hữu cơ
c. tự tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ


b. tổng hợp chất hửu cơ này từ chất hữu cơ khác d. tổng hợp chất vô cơ này từ chất vơ cơ khác
11. vi sinh vật sau đây có lối sống tự dưỡng là:
a. tảo đơn bào
b. vi khuẩn nitrat hoá c. vi khuẩn lưu huỳnh
d. cả a, b, c đều đúng
12. vi sinh vật sau đây có lối sống dị dưỡng là:a. vi khuẩn chứa diệp lục
b. vi khuẩn lam
c. tảo đơn bào
d. nấm
13. q trình ơxi hố các chất hữu cơ mà chất nhận điện tử cuối cùng là ôxi phân tử, được gọi là:
a. lên men
b. hơ hấp
c. hơ hấp hiếu khí
d. hơ hấp kị khí
14. q trình phân giải chất hữu cơ mà chính những phân tử hữu cơ đó vừa là chất cho vừa là chất nhận điện tử; khơng có sự tham gia
của chất nhận điện tử từ bên ngoài được gọi là:a. hơ hấp hiếu khí
b. hơ hấp kị khí
c. đồng hố
d. lên men
15. trong hơ hấp kị khí, chất nhận điện tử cuối cùng là:
a. ôxi phân tử
b. 1 chất hữu cơ
c. 1 chất vô cơ như n03, c02
d. 1 phân tử cacbonhiđrat
16. giống nhau giữa hô hấp và lên men là:
a. đều là sự phân giải chất hữu cơ

c. đều xảy ra trong mơi trường có nhiều ơxi
b. đều xảy ra trong mơi trường có ít ơxi
d. đều xảy ra trong mơi trường khơng có ơxi
17. hiện tượng có ở hơ hấp mà khơng có ở lên men là:a. giải phóng năng lượng từ q trình phân giải c. khơng sử dụng ơxi
b. có chất nhận điện tử từ bên ngồi
d. cả a, b, c đều đúng
18. hiện tượng có ở lên men mà khơng có ở hơ hấp là:a. có chất nhận điện tử là ơxi phân tử
c. có chất nhận điện tử là chất vô cơ
b. không giải phóng ra năng lượng
d. khơng có chất nhận điện tử từ bên ngoài
19. nguồn chất hữu cơ được xem là ngun liệu trực tiếp của hai q trình hơ hấp và lên men là:
a. prơtêin
b. cacbonhiđrat
c. photpholipit
d. axít béo
20. loại vi sinh vật tổng hợp axit glutamic từ glucôzơ là:a. nấm men
b. vi khuẩn
c. xạ khuẩn
d. nấm sợi
21. vi khuẩn axêtic là tác nhân của quá trình nào sau đây?a. biến đổi axit axêtic thành glucơzơ c. chuyển hố rượu thành axit axêtic
b. chuyển hố glucơzơ thành rượu
d. chuyển hố glucơzơ thành axit axêtic
22. q trình biến đổi rượu thành đường glucôzơ được thực hiện bởi:a. nấm men
b. nấm sợi
c. vi khuẩn
d. vi
tảo
23. cho sơ đồ tóm tắt sau đây: (a) vi khuẩn lăctic axit lăctic. (a) là:a. glucôzơ
b. prôtêin
c. tinh bột d. xenlulôzơ

24. sản phẩm nào sau đây được tạo ra từ quá trình lên men lăctic?a. axit glutamic
b. sữa chua
c. pơlisaccarit
d.
đisaccarit
25. trong gia đình, có thể ứng dụng hoạt động của vi khuẩn lăctic để thực hiện quá trình nào sau đây?
a. làm tương
b. làm nước nắm
c. muối dưa
d. làm giấm
vi khuẩn axêtic
26. cho sơ đồ phản ứng sau đây: rượu êtanol + 02
(x) + h20 + năng lượng, (x) là:
a. axit lăctic
b. sữa chua
c. dưa chua
d. axit axêtic
27. cũng theo dữ kiện của câu 7 nêu trên; quá trình của phản ứng được gọi là:
a. sự lên men
b. sự đồng hố
c. ơxi hố
d. đường phân


28. q trình nào sau đây khơng phải là ứng dụng lên men:a. muối dưa, cà
b. làm sữa chua
c. tạo rượu
d. làm giấm
29. loại vi khuẩn sau đây hoạt động trong điều kiện hiếu khí là:
a. vi khuẩn lăctic

b. nấm men
c. vi khuẩn axêtic
d. cả a, b, c đều đúng
30.môi trường ni cấy vi sinh vật có thể ở dạng nào sau đây: a. đặc
b. lỏng
c. khí
d. cả a và b
31.nhờ vi sinh vật mà sự phân giải xenlulôzơ trong xác thực vật đã có tác dụng:
a. làm giàu chất dinh dưỡng cho đất.
b. tránh ô nhiễm môi trường
c. giúp bảo quản tốt hơn các đồ dùng bằng gỗ
d. cả a và b
32.trong thí nghiệm về lên men êtilic, ta thấy có hiện tượng các bọt khí sủi lên trong ống nghiệm. đó là khí nào sau đây:
a. khí ơxi
b. khí nitơ
c. khí hiđro
d. khí cacbonic
33.muối rau, quả chua là hình thức:
a. lên men êtilic
b. lên men lactic
c. tổng hợp prôtêin
d. phân giải prôtein
34. để nuôi cấy vsv trên môi trường đặc, người ta thêm vào môi trường lỏng chất nào sau đây:
a. thạch (agar)
b. muối
c. tinh bột
d. nước cơm
35.trong trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở vsv, dị hố là q trình nào sau đây:a. tổng hợp chất hữu cơ và tích luỹ năng lượng
b. phân giải chất hữu cơ và giải phóng năng lượng
c. cả hai q trình trên

d. khơng phải a và b
36.mơi trường bán tổng hợp là môi trường:
a. gồm một số thành phần không xác định
b. gồm một số chất đã biết thành phần hoá học và số lượng
c. gồm những chất đã biết thành phần hoá học và số lượng
d. cả a và b
37.môi trường tự nhiên phân biệt với môi trường tổng hợp ở những điểm nào sau đây:
a. gồm các chất có nguồn gốc tự nhiên
b. có thành phần các chất khơng xác định
c. gồm các chất có thành phần xác định
d. cả a và b
38.vi sinh vật sau đây có lối sống dị dưỡng là:a. vi khuẩn chứa diệp lục
b. vi khuẩn lam
c. tảo đơn bào
d.
nấm
39.vi sinh vật được chia thành các nhóm khác nhau về kiểu dinh dưỡng căn cứ vào:
a. nguồn năng lượng
b. nguồn cacbon
c. không phải a và b
d. cả a và b
40.vi sinh vật nào sau đây có kiểu dinh dưỡng khác với các vi sinh vật còn lại?
a. tảo đơn bào
b. vi khuẩn lưu huỳnh
c. vi khuẩn nitrat hoá
d. vi khuẩn sắt
41.đặc điểm nào sau đây là đúng đối với vi sinh vật hiếu khí:
a. là vsv cần o2 để sinh trưởng và phát triển
b. là vsv khơng thể sinh trưởng trong khí quyển
c. khí o2 thậm chí là độc đối với chúng

d. sẽ chết trong điều kiện hiếu khí
42.vi sinh vật có những đặc điểm chung nào sau đây:
a. hấp thụ và chuyển hoá chất dinh dưỡng nhanh
b. sinh trưởng rất mạnh
c. phân bố rộng
d. cả a, b và c
43.kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ chất vô cơ và nguồn cacbon c02, được gọi là:
a. quang dị dưỡng
b. quang tự dưỡng c. hoá dị dưỡng
d. hoá tự dưỡng
44.chất nào sau đây là một trong những sản phẩm của quá trình lên men êtilic:a. glucô
b. c2h5oh
c. axit lactic
d. prôtêin


45.chất nào sau đây là một trong những sản phẩm của q trình lên men lactic?a. axit lactic
b. prơtêin
c. êtilic
d. glucơ
46.các vi sinh vật có hình thức quang tự dưỡng là:
a. tảo, các vi khuẩn chứa diệp lục
b. vi khuẩn lưu huỳnh
c. nấm và tất cả vi khuẩn
d. cả a, b, c đều đúng
47.quang dị dưỡng có ở:a. vi khuẩn màu tía
b. vi khuẩn lưu huỳnh
c. vi khuẩn sắt
d. vi khuẩn nitrat hoa
48.vi khuẩn nitrat hố, vi khuẩn ơxi hố lưu huỳnh, vi khuẩn hiđrơ có kiểu dinh dưỡng nào sau đây?

a. quang tự dưỡng
b. quang dị dưỡng
c. hoá tự dưỡng
d. hố dị dưỡng
49.mơi trường tổng hợp là mơi trường:
a. gồm một số thành phần không xác định
b. gồm một số chất đã biết thành phần hoá học và số lượng
c. gồm những chất đã biết thành phần hoá học và số lượng
d. cả a và b
50.con người có thể sử dụng vi sinh vật để sản xuất ra những sản phẩm nào sau đây theo qui mô công nghiệp?
a. các loại axit amin quý
b. prôtêin đơn bào
c. sữa chua
d. tất cả các sản phẩm trên
51.ở vi khuẩn và tảo, q trình tổng hợp pơlisaccarit được khởi đầu bằng:a. prơtêin
b. adn
c. arn
d. adp_glucôzơ
52.ở vsv, lipit được tổng hợp từ:a. axit béo và prôtêin
b. axit béo và pôlisaccarit
c. axit béo và glixêrol
d. prơtêin và
glixêrol
53.vi sinh vật có tốc độ sinh trưởng nhanh là nhờ khả năng:
a. hấp thụ chất dinh dưỡng nhanh
b. chuyển hoá vật chất và năng lượng nhanh
c. sinh tổng hợp các chất nhanh
d. cả a, b và c.
54.ta chỉ có thể làm được sữa chua, làm dưa chua là nhờ vi sinh vật nào sau đây:
a. động vật nguyên sinh

b. sinh vật nhân sơ
c. virut
d. vi khuẩn lactic
55.để phân giải prôtêin, vi sinh vật cần tiết ra loại enzim nào sau đây?a. nulêaza
b. xenlulaza c. prôtêaza
d. lipaza
56.để phân giải lipit, vi sinh vật cần tiết ra loại enzim nào sau đây?a. nulêaza
b. xenlulaza
c. prôtêaza
d. lipaza
57.để phân giải tinh bột, vi sinh vật cần tiết ra loại enzim nào sau đây?a. amilaza b. xenlulaza
c. prôtêaza
d. lipaza
58.vi khuẩn nào sau đây thực hiện quá trình lên men lactic?a. vi khuẩn lam b. vi khuẩn tía c. vi khuẩn nỉtat hố d. vi khuẩn
lactic
59.sản phẩm nào sau đây được tạo ra từ quá trình lên men lactic? a. axit glutamic b.sữa chua
c. polysaccarit d. disaccarit
60.trong gia đình, có thể ứng dụng hoạt động của vi khuẩn lactic để thực hiện quá trình nào sau đây?
a. làm tương
b. muối dưa
c. làm nước nắm
d. làm giấm
61.q trình nào sau đây khơng phải là ứng dụng lên men:a. muối dưa, cà
b. làm sữa chua
c. tạo rượu
d. làm giấm
62.vi khuẩn lam thuộc nhóm sinh vật nào sau đây?a. vsv
b. động vật
c. thực vật
d. động vật ngun sinh

63.vi khuẩn lam cổ được tìm thấy trong hố thạch stomatolite là rất quan trọng trong lịch sử của sự sống vì:
a. có thể chúng là những sinh vật đầu tiên trên trái đất
b. chúng sản sinh ra ôxi trong khí quyển
c. chúng là dạng vi khuẩn cổ nhất được biết
d. chúng là sinh vật đa bào đầu tiên
64.trong trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở vi sinh vật, đồng hố là q trình nào sau đây:
a. tổng hợp chất hữu cơ và tích luỹ năng lượng
b. phân giải chất hữu cơ và giải phóng năng lượng


c. cả hai q trình trên

d. khơng phải a và b
sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật
câu 1: khi nói về sinh trưởng của vi sinh vật , người ta đề cập sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là vì :
a. vsv là những cơ thể sống có kích thước vơ cùng nhỏ bé.
b. phần lớn vsv là cơ thể đơn bào .
c. không phải a và b d. cả a và
b
câu 2: sự sinh trưởng của quần thể vsv được hiểu là sự tăng ........tế bào của quần thể .
a. kích thước
b. số lượng
c. cả a và b
d. không phải a và b
câu 3: giả sử trong một điều kiện ni cấy lí tưởng , một vi sinh vật cứ 20 phút lại phân đôi 1 lần thì sau 120 phút, số tế bào của quần
thể vi sinh vật đó là bao nhiêu ? a. 8
b. 16
c. 32
d. 64
e. 128

câu 4: giả sử trong điều kiện ni cấy lí tưởng, một vi sinh vật cứ 20 phút lại phân đôi 1 lần. khi số lượng tế bào được tạo thành từ vsv
này là 64 thì số lần phân chia tế bào là bao nhiêu ?a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
e. 6
câu 5: thời gian thế hệ là :a. thời gian từ khi một tb được sinh ra cho đến khi tế bào đó phân chia
b. thời gian để một tế bào vsv tăng kích thước .
c. thời gian để một quần thể vsv tăng số lượng tb .
d. thời gian để số lượng tb của quần thể vsv tăng gấp 3 lần .
e. thời gian để số lượng tb của quần thể vsv giảm đi một nửa .
câu 6: gỉa sử, một quần thể vsv có số lượng tb ban đầu là 20. sau 15 phút, trong điều kiện ni cấy thích hợp, số lượng tb quần thể vsv
này là 40. vậy thời gian thế hệ là bao nhiêu? a. 5 phút
b. 10 phút c. 15 phút d. 20 phút e. 25 phút
câu 7 . sau thời gian một thế hệ, số lượng tế bào của một quần thể vsv trong điều kiện ni cấy thích hợp thay đổi như thế nào ?
a. không tăng
b. tăng gấp 2
c. tăng gấp 3
d. tăng gấp 4
câu 8 . câu nào sau đây khơng đúng khi nói về ni cấy khơng liên tục ?
a) trong q trình ni cấy vsv, môi trường nuôi cấy không được bổ sung thêm mơi trường mới
b) trong q trình ni cấy vsv, khơng có sự rút bỏ chất thải và sinh khối tế bào ra khỏi mơi trường ni cấy.
c) trong q trình nuôi cấy vsv, quần thể vsv sinh trưởng theo một đường cong gồm 4 pha
d) trong q trình ni cấy vsv, thành phần của môi trường nuôi cấy luôn ổn định
câu 9 . trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, số lượng tế bào của quần thể vi sinh vật tăng lên với tốc độ lớn nhất ở pha nào ?
a. pha tiềm phát
b. pha lũy thừa c. pha cân bằng
d. pha suy vong
câu 10: trong điều kiện nuôi cấy không liên tục , số lượng tế bào của quần thể vi sinh vật đạt tơi giá trị cực đại và không đổi theo thời
gian là ở pha nào ? a. pha tiềm phát

b. pha lũy thừa
c. pha cân bằng
d. pha suy vong
câu 11 . trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, để thu hồi sinh khối vsv tối đa thì nên dừng ở thời điểm nào là tốt nhất ?
a. cuối pha tiềm phát, đầu pha lũy thừa
b. đầu pha lũy thừa
c. cuối pha lũy thừa, đầu pha cân bằng d. pha suy vong
câu 12 . hãy ghép nội dung ở cột 1 với cột 2 sao cho phù hợp và điền kết quả ghép vào cột 3
cột 1
cột 2
1. pha tiềm phát a) số tế bào trong quần thể giảm dần
2. pha lũy thừa b) số lượng tế bào trong quần thể đạt cực đại

cột 3
1
2


3. pha cân bằng c) số lượng tế bào trong quần thể tăng lên nhanh chóng
3
4. pha suy vong d) số lượng tế bào trong quần thể chưa tăng
4
câu 13 . trong nuôi cấy không liên tục, ở pha suy vong, số lượng tế bào sống trong quần thể vsv giảm dần là do :
a. chất độc hại tích lũy ngày càng nhiều
b. chất dinh dưỡng ngày càng cạn kiệt
c. số lượng tế bào bị phân hủy ngày càng nhiều và lớn hơn số lượng tế bào mới được tạo thành
d. cả a, b và c
câu 14 . con người có thể sử dụng các tia nào sau đây để diệt vi sinh vật có hại ?
a. tia tử ngoại
b. tia gamma

c. tia vũ trụ d. tia rơnghen
e. tất cả các tia trên
câu 15 . trong nuôi cấy không liên tục , số lượng tế bào vi khuẩn chết vượt quá số lượng tế bào mới được hình thành là ở pha nào ?
a. pha tiềm phát b. pha lũy thừa
c. pha cân bằng d. pha suy vong
câu 16 nguyên nhân nào khiến quần thể vi sinh vật chuyển từ pha cân bằng sang pha suy vong trong nuôi cấy không liên tục ?
a. chất dinh dưỡng bắt đầu cạn kiệt
b. nồng độ ôxi giảm , độ ph thay đổi
c. các chất độc hại được tích lũy d. cả a, b và c
câu 17 tại sao trong điều kiện tự nhiên (ở trong đất và nước), pha lũy thừa ở vi khuẩn không xảy ra?a. lượng chất dinh dưỡng bị hạn
chế
b. các điều kiện sinh trưởng như nhiệt độ, độ ph, độ ẩm .... thường xuyên thay đổi
c. không phải a và b
d. cả a và b
câu 18: tại sao trong đường ruột của cơ thể người tuy giàu chất dinh dưỡng nhưng các vi khuẩn vẫn không sinh sản với tốc độ cao ?
a. trong đường ruột ở người có nhiều loại vsv khác nhau, chúng cạnh tranh về chất dinh dưỡng
b. trong đường ruột ở người có nhiều loại vsv khác nhau, chúng tiết ra các chất kìm hãm nhau c. cả a và b
d) không phải a và
b
câu 19 . câu nào sau đây là không đúng khi nói về ni cấy liên tục ?
a) trong q trình ni cấy vsv, mơi trường ni cấy ln được bổ sung chất dinh dưỡng mới
b) trong q trình ni cấy vsv có sự rút bỏ chất thải và sinh khối tế bào khỏi mt ni cấy
c) trong q trình nuôi cấy vi sinh vật, quần thể vi sinh vật ln ln ở pha suy vong
d) trong q trình ni cấy vi sinh vật, thành phần môi trường nuôi cấy ln ổn định
câu 20 . mục đích của việc sử dụng môi trường nuôi cấy liên tục trong công nghệ là gì ?a. để thu nhiều sản phẩm và sinh khối tế bào
vsv
b. để hạn chế sinh trưởng của vi sinh vật
c. để duy trì mật độ tế bào vi sinh vật ở mức tối thiểu trong dịch nuôi cấy
d. để tăng thời gian thế hệ của quần thể vi sinh vật e. để kéo dài pha suy vong của quần thể vi sinh vật
câu 21. trong nuôi cấy liên tục , quần thể vsv sinh trưởng liên tục , dịch ni cấy có mật độ vi sinh vật tương đối ổn định là ở pha nào

?
a. pha tiềm phát b. pha lũy thừa
c. pha cân bằng d. pha suy vong
22. vsv nhân sơ có các hình thức sinh sản nào sau đây ?a. phân đôi (trực phân )
b. nảy chồi
c. bằng bào tử
d. cả a, b và
c
23 . sinh sản bằng cách nảy chồi là hình thức sinh sản chủ yếu của vsv: a. trùng giày b. nấm men c. trùng roi xanh d. amip


24 . sinh sản hữu tính khơng là hình thức sinh sản của sinh vật nào sau đây ?a. động vật có vú b. chim c. lưỡng cư
d. vi khuẩn
25. phân đơi là hình thức sinh sản có ở sv nào sau đây ?a. vi khuẩn
b. nấm men c. amip
d. cả a, b và c
26 . vách ngăn là đặc điểm của hình thức sinh sản nào sau đây ở vsv nhân sơ ?a. nảy chồi b. bào tử c. phân đôi d. không phải a, b và
c
câu 27. sinh sản bằng bào tử vơ tính và hữu tính chỉ có ở vsv nào sau đây ?a. trùng giày b. trùng roi xanh c. nấm mốc d. vi khuẩn
câu 28 . nấm mốc có những dạng bào tử hữu tính nào sau đây ?
a. bào tử đảm
b. bào tử túi
c. bào tử tiếp hợp
d. bào tử noãn
e. a, b, c và d
câu 29. quan sát hình 19 và cho biết chú thích của hình đó là :
a) bào tử áo ở nấm sợi
b) bào tử tiếp hợp ở nấm sợi
c) bào tử nỗn ở nấm men
d) khơng phải các loại trên

câu 30. xác định câu đúng (đ) / sai (s) .
nội dung câu
đ /s
1. để sinh trưởng và phát triển , vsv cũng cần các chất dinh dưỡng như các sinh vật
khác
2. sinh trưởng và phát triển của vsv liên quan chặt chẽ với điều kiện mơi trường
ngồi
3. đối với bất kì vi sinh vật nào, tác động của các yếu tố mơi trường đều có thể xác
định được 3 điểm : tối thiểu, tối thích và tối đa. nhưng 3 điểm này ở các vsv khác
nhau là khác nhau .
4. vi sinh vật có thể tồn tại ở bất kì điều kiện nào của mơi trường
5. các yếu tố của môi trường không tác động đến sự sinh trưởng và phát triển củavsv
6. ảnh hưởng của các yếu tố mơi trường lên vi sinh vật có thể là thuận lợi hoặc bất
lợi
câu 31. để sinh trưởng và phát triển, tất cả vsv đều cần : a. độ ẩm
b. nguồn năng lượng
c. nguồn cacbon và nitơ
d. các hợp chất khoáng
e. cả a ,b , c và d
câu 32 . để sinh trưởng và phát triển bình thường, vsv nói chung cần những nguyên tố nào sau đây?
a. c , h , o , n , s , p b. zn , mn , mo
c. i , cl
d. cả a và b
câu 33 . vi sinh vật hóa dị dưỡng nhận nguồn cacbon từ :a. các hợp chất vô cơ
b. co2
c. các hợp chất hữu cơ
34 . vi sinh vật hóa tự dưỡng và quang tự dưỡng nhận nguồn cacbon từ :
a. các hợp chất vô cơ
b. co2
c. các hợp chất hữu cơ d. cả a và b

35. những vi sinh vật chỉ có thể sinh trưởng khi có mặt của oxi được gọi là:

d. cả a và b


a. vsv hiếu khí bắt buộc
b. vsv kị khí bắt buộc
c. vsv kị khí khơng bắt buộc
d. cả b và c
36. những vi sinh vật chỉ có thể sinh trưởng khi khơng có mặt của oxi được gọi là :
a. vsv hiếu khí bắt buộc
b. vsv kị khí bắt buộc
c. vsv kị khí khơng bắt buộc
d. cả b và c
37 . những vi sinh vật có khả năng hơ hấp hiếu khí và hơ hấp kị khí tùy vào việc có oxi hay khơng có oxi được gọi là :
a. vsv hiếu khí bắt buộc
b. vsv kị khí bắt buộc
c. vsv kị khí khơng bắt buộc
d. cả b và c
38 . câu nào sau đây khơng có nội dung khơng thuộc về “yếu tố sinh trưởng” đối với vsv
a. là những chất hữu cơ quan trọng mà vi sinh vật không tự tổng hợp được và phải thunhận trực tiếp từ mơi trường ngồi
b. một số chất như vitamin , axit amin. vsv không tự tổng hợp được mà phải tiếp nhận từ bên ngồi thì mới sinh trưởng bình thường
được
c. một số hưu cơ như vitamin, axit amin . với hàm lượng rất ít nhưng cần cho sự sinh trưởng của vsv mà chúng không tổng hợp được
từ các chất vô cơ.
d. nhiều chất hữu cơ mà vi sinh vật tự tổng hợp được từ các chất vô cơ .
39. các chất nào sau đây là chất ức chế đối với vsv ?a. các kim loại nặng, các chất oxi hóa
b. các anđêhit , các chất kháng sinh
c. các hợp chất phenol, alcohol
d. các vitamin, axit amin, cacbohidrat

e. cả a, b và c
40. loại vi sinh vật nào sau đây có khả năng sử dụng n2 trực tiếp từ khí quyển thơng qua q trình cố định đạm:
a.e . coli b. nấm men c. vi khuẩn lactic d. vi khuẩn lưu huỳnh e. vi khuẩn lam
41 . những visinh vật cần được bổ sung một số chất với hàm lượng rất ít mà chúng khơng tự tổng hợp được như vitamin , axit amin ...
thì mới sinh trưởng bình thường được . những vsv này được gọi là vi sinh vật khuyết dưỡng . người ta có thể sử dụng vsv khuyết
dưỡng e . coli triptophan âm để kiểm tra có triptophan hay khơng ? tại sao ?
a. nếu có triptophan thì e . coli sinh trưởng được
b. nếu khơng có triptophan thì e . coli khơng sinh trưởng được
c. nhờ kết quả ở phương án a hoặc b mà ta phát hiện được trong thực phẩm có triptophan hay khơng
d. khơng thể xác định trong thực phẩm có triptophan hay không nhờ kết quả ở phương án a và
câu 42. vi sinh vật như thế nào được gọi là vi sinh vật vi hiếu khí ?
a) chỉ sinh trưởng được trong mơi trường có nhiều oxi
b) chỉ sinh trưởng được trong mơi trường khơng có oxi
c) có thể sinh trưởng được trong cả mơi trường có oxi hoặc khơng có oxi
d) chỉ sinh trưởng được trong mơi trường có nồng độ oxi thấp hơn nồng độ oxi khí quyển
câu 43. đối với một số vi sinh vật , các chất nào sau đây có thể được coi là các yếu tố sinh trưởng ( các chất hữu cơ quan trọng mà vi
sinh vật không tổng hợp được và phải thu nhận từ môi trường ) ?
a. bazơ purin và pirimiđin
b. vitamin, axit amin
c. các enzim
d. các chất kháng sinh
e. cả a và b
câu 44 . vi khuẩn giang mai cần nồng độ ôxi thấp hơn 2 – 10 % và bị chết ở nồng độ ơxi khí quyển thấp hơn 20 % .vi khuẩn giang mai
thuộc loại vi sinh vật nào sau đây ?
a. vsv hiếu khí
b. vsv kị khí bắt buộc
c. vsv kị khí khơng bắt buộc
d. vsv vi hiếu khí
câu 45 . hãy đánh dấu x vào cột a hoặc b tương ứng trong bảng sau :



tên chất

a. là chất dinh dưỡng của vi sinh
vật

b. là chất ức chế vi sinh vật

1. c , h ,o , n
2. các phenol ,
alcohol
3. iôt , clo …….
4. s , p
5. vitamin , axit amin
6. các chất kháng
sinh
7. thủy ngân , bạc
8. các anđêhit
câu 46 . trong quá trình sinh trưởng , vi sinh vật chịu tác động của các yếu tố vật lí nào sau đây ?
a. nhiệt độ b. độ ph
c. anh sáng d. ap suất thẩm thấu
e. tất cả các yếu tố trên
câu 47. dựa vào khả năng chịu đựng nhiệt độ, người ta chia vsv thành mấy nhóm? a.1
b. 2 c. 3 d. 4
câu 48 . nhiệt độ mà ở đó vi sinh vật sinh trưởng mạnh nhất được gọi là:
a. nhiệt độ tối thiểu
b. nhiệt độ tối đa c. nhiệt độ tối ưu d. nhiệt độ trung bình
câu 49 . những vi sinh vật sống ở vùng nam cực và bắc cực thuộc nhóm vi sinh vật nào sau đây ?
a. vi sinh vật ưa lạnh
b. vi sinh vật ưa ấm

c. vi sinh vật ưa nhiệt d. vi sinh vật ưa siêu nhiệt
câu 50 . dựa vào sự thích nghi với độ ph của mơi trường, vsv chia thành mấy nhóm? a.1 b. 2 c. 3 d. 4
câu 51. những vi sinh vật sinh trưởng được với độ ph = 6 – 8 thuộc loại nào sau đây?
a.vsv ưa axit
b. vsv ưa kiềm
c. vsv ưa trung tính
d. cả a và b
câu 52. những vi sinh vật sinh trưởng được với độ ph > 9 thuộc loại nào sau đây ?
a. vsv ưa axit
b. vsv ưa kiềm
c. vsv ưa trung tính
d. cả a và b
câu 53 . những vi sinh vật sinh trưởng được với độ ph = 4 – 6 thuộc loại nào sau đây ?
a. vsv ưa axit
b. vsv ưa kiềm
c. cả a và b d. vsv ưa trung tính
câu 54 . hiện tượng co nguyên sinh sẽ xảy ra khi cho vi sinh vật vào môi trường nào sau đây ?
a. mt nhiệt trương b. mt đẳng trương c. mt ưu trương d. mt nước tinh khiết
55. hiện tượng nào sẽ xảy ra khi cho vi sinh vật vào môi trường đẳng trương ?a. co nguyên sinh b. phản co nguyên sinh c. cả a và b
d. khơng có hiện tượng co nguyên sinh hoặc phản co nguyên sinh
câu 56 . vsv nào sau đây sử dụng nguồn năng lượng là ánh sáng để tổng hợp chất hữu cơ :a. quang tự dưỡng và hóa tự dưỡng
b. quang tự dưỡng và hóa dị dưỡng
c. hóa tự dưỡng và quang dị dưỡng
d. quang dị dưỡng và hóa dị dưỡng
e. quang tự dưỡng và quang dị dưỡng


virut và bệnh truyền nhiễm
câu 1. virut có đặc điểm chung nào sau đây ? a. thực thể chưa có cấu tạo tế bào
b. có kích thước siêu nhỏ

c. kí sinh nội bào bắt buộc d. bộ gen chỉ chứa một loại axit nucleic
e. cả a , b , c và d
câu 2 . cấu tạo của virut gồm : a. adn và vỏ prôtêin
b. arn và vỏ prôtêin
c. nhiễm sắc thể và vỏ prôtêin
d. chỉ gồm một loại axit nucleic và vỏ prơtêin
câu 3. vì sao virut được coi là kí sinh nội bào bắt buộc ? a. có kích thước siêu nhỏ b. chưa có cấu tạo tế bào
c. khơng có riboxom
d. muốn nhân lên, virut phải nhờ vào bộ máy tổng hợp của tế bào vật chủ
câu 4 . câu nào sau đây là không đúng khi nói về virut ?
a. virut là thực thể khơng có cấu tạo tế bào, kích thước siêu hiển vi
b. cấu tạo của virut đơn giản : một lõi là axit nucleeic gồm cả and và arn, vỏ protein bọc ngoài lõi
c. virut khơng thể tự nhân lên ngồi tế bào vật chủ
d. virut là kí sinh nội bào bắt buộc
câu 5 hạt virut có dạng cấu trúc dạng nào sau đây ?
a. cấu trúc khối
b. cấu trúc xoắn
c. cấu trúc phối hợp giữa a và b
d. hoặc a, hoặc b, hoặc c, tùy loại
câu 6 . thực khuẩn thể ( phagơ ) có dạng cấu trúc nào sau đây ?
a. cấu trúc xoắn b. cấu trúc khối
c. cấu trúc hình trụ d. cấu trúc phối hợp giữa a và b
7. vỏ các capsit của virut được cấu tạo từ thành phần nào sau đây ?a. and b. arn c. đơn vị protein (capsôme) d. arn và protein
câu 8 . virut khảm thuốc lá dạng cấu trúc nào sau đây ?
a. cấu trúc xoắn b. cấu trúc khối c. cấu trúc phối hợp giữa a và b d. cấu trúc hình trụ
câu 9 . vỏ bọc ngồi có các thụ thể giúp cho việc bám lên bề mặt tế bào vật chủ là thành phần cấu tạo của:
a. trùng giày
b. nấm men
c. virut trần
d. virut có vỏ ngồi

câu 10 . bộ gen của virut là : a. adn
b. arn
c. cả adn và arn
d. adn hoặc arn tùy loại
câu 11 dựa vào vật chủ người ta chia virut thành nhũng loại nào sau đây ?
a. virut ở người và động vật
b. virut ở vi sinh vật
c. virut ở thực vật d. cả a, b và c
câu 12 virut gây bệnh khảm thuốc là loại virut nào ?
a. virut ở người và động vật
b. virut ở vi sinh vật
c. virut ở thực vật d. cả a, b và c
câu 13 phagơ ở e. coli là loại virut nào ?
a. virut ở người và động vật
b. virut ở vi sinh vật
c. virut ở thực vật d. cả a, b và c
câu 14 chu trình nhân lên của phagơ gồm mấy giai đoạn ? a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
e. 6
câu 15 . hiện tượng phagơ bám vào thụ thể bề mặt tế bào một cách đặc hiệu thuộc giai đoạn nào trong chu trình nhân lên của nó ? a.
hấp phụ
b. xâm nhập c. sinh tổng hợp d. lắp ráp
e. phóng thích
câu 16 . hiện tượng virut sử dụng enzim và nguyên liệu của tế bào vật chủ để tổng hợp axit nucleic và protein cho riêng mình thuộc
giai đoạn nào trong chu trình nhân lên của nó ?
a. hấp phụ b. xâm nhập c. sinh tổng hợp
d. lắp ráp
e. phóng thích

câu 17. hãy ghép nội dung cột 1 với cột 2 sao cho phù hợp và ghi kết quả ghép vào cột 3 khi nói về sự nhân lên của virut


các giai đoạn (
1)
1. hấp phụ

hiện tượng diễn ra ( 2)

(3)

a) phagơ bơm axit nucleic của mình vào tế bào chất của tế bào vật
1
chủ
2. xâm nhập
b) phagơ bám vào bề mặt tế bào vật chủ nhờ thụ thể đặc hiệu với thụ 2.
thể bề mặt của tế bào vật chủ
3. sinh tổng hợp c) vỏ protein bao lấy lõi and và các bộ phận gắn lại với nhau tạo nên 3
phagơ mới .
4. lắp ráp
d) tổng hợp axit nucleic và protein cho phagơ trong tế bào vật chủ
4
trên cơ sở thông tin di truyền của bộ gen ở phagơ
5. phóng thích
e) các phagơ mới được tạo thành phá vỡ tế bào vật chủ và ồ ạt chui 5
ra ngoài
18. kháng ngun là gì ?
a. là protein lạ có khả năng kích thích cơ thể tạo đáp ứng miễn dịch
c. là vacxin
b. là protein được tế bào sản xuất để chống lại sự xâm nhập của kháng nguyên lạ d. là huyết thanh

19. tính chất cơ bản của intefêron là gì ?
a. có bản chất là protein , khối lượng phân tử lớn
b. bền vững trước nhiều loại enzim, chịu được ph axit , nhiệt độ cao
c. có tác dụng khơng đặc hiệu – có thể kìm hãm sự nhân lên của bất kì virut nào
d. tất cả các tính chất nêu trên
20. hiv là virut gây suy giảm miễn dịch ở người, chúng có thể lan truyền bằng con đường nào sau đây ?
a. qua đường máu
b. qua đường tình dục
c. do mẹ bị nhiễm truyền cho con qua bào thai hoặc qua sữa mẹ d. cả 3 con đường nêu trên
21. bệnh do virut hiv gây nên có thể chia thành mấy giai đoạn ? a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
22 . giai đoạn kéo dài từ 2 tuần đến 3 tháng, thường khơng có biểu hiện triệu chứng hoặc biểu hiện là sốt nhẹ thuộc giai đoạn phát
triển nào sau đây ?
a. sơ nhiễm
b. không triệu chứng
c. biểu hiện triệu chứng
d. không phải a ,b và c
23. giai đoạn kéo dài từ 1 – 10 năm, số lượng tế bào limphô t giảm dần thuộc giai đoạn phát triển nào sau đây ?
a. sơ nhiễm
b. không triệu chứng
c. biểu hiện triệu chứng
d. không phải a ,b và c
24 giai đoạn có biểu hiện: sốt kéo dài, sút cân, tiêu chảy, viêm da, mất trí … thuộc giai đoạn phát triển nào sau đây ?
a. sơ nhiễm
b. không triệu chứng
c. biểu hiện triệu chứng
d. không phải a ,b và c
25 . virut có thể gây bệnh ở những đối tượng nào sau đây ?

a. thực vật b. người và động vật
c. côn trùng d. vi sinh vật
e. tất cả các đối tượng nêu trên
câu 26. phagơ gây thiệt hại nghiêm trọng cho ngành công nghiệp vi sinh vật như sản xuất mì chính, kháng sinh, thuốc trừ sâu sinh học
…. muốn tránh các thiệt hại trên do phagơ gây ra cần làm những việc nào sau đây ?
a. bảo đảm vơ trùng trong q trình sản xuất
b. bảo đảm giống vi sinh vật sạch virut
c. tuyển chọn vi sinh vật kháng virut
d. tất cả các việc làm trên


câu 27. virut tự nó khơng có khả năng xâm nhập vào tế bào thực vật ( vì có thành xenlulôzơ bền vững ) chúng chỉ xâm nhập vào tế bào
thực vật khi có vật chủ trung gian truyền bệnh. vậy, để phòng tránh virut gây hại cho thực vật cần làm những việc nào sau đây ? a.
chọn giống cây sạch virut
b. luân canh cây trồng
c. vệ sinh đồng ruộng
d. tiêu diệt vật trung gian truyền bệnh d. tất cả các việc làm trên
câu 28 . những bệnh nào ở người sau đây do virut gây ra? a. bệnh viêm não nhật bản
b. bệnh dại
c. bệnh sốt rét
d. bệnh aids
e. cả a, b và d
câu 29. virut gây bệnh cho thực vật thường tự nó khơng thể xâm nhập vào tế bào thực vật được, vì :
a. kích thước virut lớn hơn tế bào thực vật
b. thành tế bào thực vật bền vững
c. tế bào thực vật có lớp chất nhầy bảo vệ bên ngồi
d. khơng phải các trường hợp trên
câu 30 ở cơ thể tv, sau khi nhân lên trong tế bào, virut lan sang các tế bào khác bằng con đường nào?
a. đâm thủng thành xenlulôzơ của tế bào bên cạnh và chui sang
b. qua cầu sinh chất nối giữa các tế bào

c. do vật trung gian truyền bệnh
d. tất cả các con đường trên
câu 31. khi bị nhiễm virut, cây thường có những biểu hiện nào?
a. lá bị đốm vàng, đốm nâu, bị sọc
b. lá bị xoăn hay héo , bị vàng và rụng
c. thân bị lùn hay cịi cọc
d. tùy loại virut mà có một hay các biểu hiện trên
câu 32 . đối tượng nào sau đây làvật chủ trung gian truyền bệnh do virut :
a. thực vật
b. động vật có vú
c. người
d. cơn trùng
câu 33 . ứng dụng của virut trong thực tiễn là :
a. nghiên cứu virut để sản xuất nhiều loại vacxin phòng chống nhiều loại bệnh do virut gây ra
b. sử dụng virut để tiêu diệt nhiều loại cơn trùng có hại
c. nhờ virut mà con người có thể thực hiện kĩ thuật chuyển ghép gen để sản xuất nhiều loại chế phẩm sinh học có giá trị cao
d. tất cả những ứng dụng trên
câu 34 . virut thực vật lây lan theo con đường nào ?
a. hấp phụ trên bề mặt tế bào thực vật nhờ các thụ thể và sau đó xuyên qua thành tế bào
b. lây lan qua các vết xước
c. lây lan nhờ côn trùng
d. cả b và c
câu 35 . xác định câu sai trong các câu sau đây : a. virut là tác nhân gây nhiều bệnh trên nhiều đối tượng khác nhau
b. virut gây bệnh cho vi sinh vật , động vật và thực vật là nguyên nhân gây thiệt hại nặng nề cho ngành công nghiệp vi sinh vật và
ngành nông nghiệp
c. virut có một vai trị đặc biệt trong kĩ thuật di truyền
d. côn trùng không phải là vật trung gian truyền bệnh do virut
câu 36 . muốn gây bệnh truyền nhiễm phải có điều kiện nào sau đây ?
a. mầm bệnh (khả năng gây bệnh) b. số lượng nhiễm đủ
lớn

c. con đường xâm nhập thích hợp
d. tất cả các điều kiện trên
câu 37 . miễn dịch tự nhiên mang tính chất bẩm sinh là loại miễn dịch nào sau đây:
a. miễn dịch không đặc hiệu
b. miễn dịch thể dịch
c. miễn dịch tế bào
d. cả a và b


câu 38 . các yếu tố bảo vệ tự nhiên của cơ thể như da, niêm mạc, các dịch do cơ thể tiết ra (dịch tiêu hóa, nước mắt, nước bọt …)
thuộc loại miễn dịch nào? a. miễn dịch không đặc hiệu b. miễn dịch thể dịch
c. miễn dịch tế bào
d. cả a và b
câu 39 . loại miễn dịch sản xuất ra kháng thể thuộc loại miễn dịch nào ?a. không đặc hiệu
b. thể dịch c. tế bào d. cả a và b
câu 40 . loại miễn dịch có sự tham gia của tế bào t độc là loại miễn dịch nào ?a. không đặc hiệu b. thể dịch c. tế bào d. cả a và b
câu 41 . trong các loại bệnh do virut gây nên , loại miễn dịch nào sau đây đóng vai trị chủ yếu ?
a. miễn dịch không đặc hiệu
b. miễn dịch thể dịch
c. miễn dịch tế bào
d. cả a và b
câu 42 . biện pháp phịng chống bệnh truyền nhiễm là gì ?
a. tiêm vacxin phòng bệnh
b. tiêu diệt vật trung gian truyền bệnh
c. giữ gìn vệ sinh cá nhân và cộng đồng
d. tất cả các biện pháp nêu trên
câu 43 . intefêron là protein đặc hiệu do nhiều loại tế bào tiết ra có tác dụng :
a. chống virut
b. chống tế bào ung thư c. tăng cường khả năng miễn dịch
d. cả a , b và c

các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật
1. nhóm vk lam sử dụng nguồn nitơ nào: a. phân giải protein
b. từ ion nh4+
c. trực tiếp từ khơng khí
d. từ ion no32. nitơ là thành phần của hợp chất hữu cơ: a. protein
b. atp
c. axit nucleic
d. tất cả
3. vi khuẩn clostridium tetani thuộc nhóm: a. hiếu khí bắt buộc
b. kị khí bắt buộc
c. hiếu khí khơng bát buộc d. vi hiếu khí
4. vi sinh vật hóa dị dưỡng nhận nguồn cacbon chủ yếu từ: a. protein b. cacbonhidrat
c. lipit
d. tất cả các chất trên
5. vsv hóa tự dưỡng và quang tự dưỡng nhân nguồn cacbon từ: a. chất hữu cơ
b. chất vô cơ
c. co2 d. tất cả các chất trên
6. chất nào sau đây có khả năng ức chế sinh trưởng của vsv: a. rượu b. xà phòng c. thuốc kháng sinh
d. tất cả các chất trên
7. màng sinh chất của những vsv ưa lạnh khi ở nhiệt độ thấp vẫn duy trì được trạng thái bán lỏng vì:
a. có lớp lipit kép b. trên màng có protein
c. màng chứa nhiều axit béo không no
d. tất cả các câu trên
8. độ ph ảnh hưởng tới sinh trưởng của vsv vì: a. ảnh hưởng đến tính thấm của màng b. liên quan đến sự hình thành atp
c. ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim
d. tất cả các câu trên
9. tác động của tia tử ngoại đến vsv: a. kìm hãm sự sao mã của vsv b. phá vỡ màng sinh chất
c. làm tb mất nước d. tất cả lí do
trên
10. nhóm vsv nào sinh trưởng mạnh ở nhiệt dộ từ 20 – 40 oc?

a. các vsv sống trong đất
b. . các vsv sống trong nước
c. . các vsv sống trong cơ thể người
d. tất cả các câu trên
11. những nhân tố vật lý nào ảnh hưởng đến sinh trưởmh của vsv? a. các vitamin
b. nhiệt độ
c. nguồn cacbon
d. tất cả các
nhân tố
12. nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố vật lý? a. độ ph b. độ mặn
c. các chất kháng sinh
d. tia phóng xạ
13. nhân tố mt nào ảnh hưởng đến áp suất thẩm thấu của tb vsv: a. đường b. nhiệt độ
c. tia tử ngoại d. ánh sáng
14. nhóm vsv nào la vsv ưa áp suất: a. vsv sống ở đáy biển sâu
b. vsv trong đường ruột gia súc c. vsv trong các đống phân ủ
d. vsv sống ở vùng băng tuyết.
15. điền khuyết:
- nhiệt độ ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học trong tb nên ảnh hưởng tới tốc độ ……… của vi sinh vật


- các chất axit có độ ph ……….. các chất kiềm có độ ph …………… nước nguyên chất có độ ph …………
- các hợp chất hữu cơ như vitamin, axit amin cần cho vsv ở hàm lượng rất ít mà chúng không tự tổng hợp được gọi là các
……………..
- vsv ưa lạnh thường sống ở …….. , …………. màng sinh chất chứa nhiều axit béo ……….. nên khi ở nhiệt độ thấp, màng vẫn duy trì
được trạng thái ……………
cấu trúc virut
1. đặc điểm nào sau đây không phải của virut:
a. sống kí sinh bắt buộc
b. bên ngồi có vỏ protein

c. bên trong có nhân hồn chỉnh
d. chưa có cấu tạo tế bào
2. virut nào được con người phát hiện đầu tiên: a. virut đậu mùa ở người b. virut khảm thuốc lá c. virut dại d. virut lở mồm long
móng
3. vỏ của virut được cấu tạo bởi những đơn vị phụ là: a. capsome
b. capsit
c. virion
d. nucleocapsit
4. phagơ là virut kí sinh trên đối tượng nào: a. thực vật b. người
c. vi khuẩn
d. động vật
5. phagơ có cấu trúc dạng: a. xoắn
b. khối
c. xoắn có vỏ ngồi
d. hỗn hợp
6. genom của virut chứa arn thường kí sinh trên sinh vật nào? a. thực vật
b. động vật
c. người
d. tất cả các đối tượng trên
7. virut nào sau đây có cấu trúc khối? a. hiv b. virut khảm thuốc lá
c. virut kí sinh trên e.coli
d. tất cả các virut trên
8. virut nào sau đây có cấu trúc xoắn? a. virut kí ính trên vi khuẩn
b. virut khảm thuốc lá
c. virut hiv d. tất cả các virut trên
9. virut nào sau đây có vỏ ngoài? a. virut cảm cúm
b. virut khảm thuốc lá
c. virut bại liệt
d. tất cả các virut trên
10. virut phải kí sinh bắt buộc vì: a. khơng có bào quan để tổng hợp protein

b. khơng có nguồn cung cấp năng lượng
c. vật chất di truyền chỉ là adn hoặc arn
d. tất cả các câu trên
11. virut có đặc điểm nào sau đây? a. những vsv thuộc nhóm nhân nguyên thủy
b. những dạng sống chưa có cấu trúc tế bào
c. những vsv thuộc nhóm nhân chuẩn
d. những nguyên sinh động vật
12. hệ gen của virut là: a. and
b. arn
c. cả 2 loại adn và arn
d. 1 trong 2 loại adn hoặc arn
13. tìm câu sai khi nói về cấu trúc của virut: a. lõi của virut là adn và arn
b. virut có thể có hoặc khơng có bao ngồi
c. vỏ có cấu tạo bằng protein
d. cấu tạo chung của virut gọi là nucleocapsit
14. khẳng định nào sau đây là không đúng: a. capsit là đơn vị hình thái của capsome
b. bacterio phagơ là loại virut kí sinh trên vi
khuẩn
c. axit nucleic ở lõi virut là adn hoặc arn
d. virut sống kí sinh bắt buộc trong tế bào của 1 sinh vật khác.
15. người ta căn cứ vào những đặc điểm nào để phân loại virut?
a. axit nucleic tạo nên lõi virut
b. có hoặc khơng có bao ngồi
c. kí chủ của virut
d. tất cả các câu trên
16. điền từ: - dựa vào hình thái người ta chia virut làm …… loại: cấu trúc ………., cấu trúc ……… và cáu trúc ……… - dựa vào vật
chất di truyền người ta chia virut làm ….. loại: virut ………….. và virut ……….. - hầu hết các virut kí sinh trên thực vật có vật chất di
truyền là ………… - virut khảm thuốc lá có cấu trúc …….. là 1 dạng ống hình trụ với vật chất di truyền là ……... xoắn ………, vỏ
bao protein gồm nhiều ……..., khơng có ………. - virut hiv có cấu trúc hình cầu với vật chất di truyền là 2 sợi ………, vỏ bao protein



×