ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG 6: NHÓM OXI - LƯU HUỲNH
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG:
Bài: LƯU HUỲNH
* Biết được:
- Hai dạng thù hình phổ biến, ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo và tính chất vật lí của
lưu huỳnh, ứng dụng và sản xuất lưu huỳnh.
* Hiểu được:
- Vị trí, cấu hình electron lớp electron ngoài cùng dạng ô lượng tử của nguyên tử lưu huỳnh
ở trạng thái cơ bản và trạng thái kích thích; các số oxi hoá của lưu huỳnh.
- Tính chất hoá học: Lưu huỳnh vừa có tính oxi hoá (tác dụng với kim loại, hiđro), vừa có
tính khử (tác dụng với oxi, chất oxi hoá mạnh).
Bài: HIDROSUNFUA
* Biết được:
- Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên và điều chế của hiđro sunfua
- Tính axit yếu của axit sunfu hiđric
- Tính chất của các muối sunfua.
* Hiểu được:
- Cấu tạo phân tử, tính chất khử mạnh của hiđro sunfua
Bài: HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA LƯU HUỲNH
* Biết được:
- Công thức cấu tạo, tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, tính chất oxit axit, ứng dụng,
phương pháp điều chế SO
2
.
- Công thức cấu tạo, tính chất vật lí, ứng dụng và điều chế lưu huỳnh trioxit, axit sunfuric.
- Tính chất của muối sunfat, nhận biết ion sunfat.
* Hiểu được:
- Cấu tạo phân tử, tính chất hoá học của lưu huỳnh đioxit (vừa có tính oxi hoá vừa có tính
khử).
- H
2
SO
4
có tính axit mạnh (tác dụng với kim loại, bazơ, oxit bazơ và muối của axit yếu ).
- H
2
SO
4
đặc, nóng có tính oxi hoá mạnh (oxi hoá hầu hết kim loại, nhiều phi kim và hợp
chất).
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I. Biết :
Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi là :
A. ns
2
np
4
B. ns
2
np
5
C. ns
2
np
3
D. (n-1)d
10
ns
2
np
4
Câu 2: Dung dịch axit sunfuhiđric để trong không khí sẽ:
A. không có hiện tượng gì. B. có bọt khí thoát ra. C. có vẩn đục màu vàng. D. chuyển
sang màu vàng.
Câu 3: Chọn câu không đúng trong các câu dưới đây khi nói về lưu huỳnh :
A. S có 2 dạng thù hình: đơn tà và tà phương B. S là chất rắn màu vàng
C. Lưu huỳnh không tan trong nước D. Lưu huỳnh không tan trong các
dung môi hữu cơ
Câu 4: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của các nguyên tố nhóm oxi đều có
A. 6 electron độc thân. B. 4 electron độc thân.
C. 2 electron độc thân. D. 3 electron độc thân.
Câu 5: Cấu hình electron nào không đúng với cấu hình electron của anion X
2-
của các nguyên tố
nhóm VIA?
A. 1s
2
2s
2
2p
4
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
. C. [Ne] 3s
2
3p
6
.
D. [Ar] 4s
2
4p
6
.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tính chất hoá học đặc trưng của oxi là tính oxi hoá B. Oxi là chất oxi hoá mạnh nhất
C. Oxi có tính oxi hoá yếu hơn Flo D. Các nguyên tố trong nhóm oxi là những
phi kim mạnh Câu 7: Trong hợp chất cộng hoá trị với những nguyên tố có độ âm điện lớn hơn,
các nguyên tố trong nhóm oxi (S, Se, Te) có số oxi hoá là:
A. +2 và +4 B. + 4 và +6 C. O và +6 D. +2 và
+6
Câu 8: Trong hợp chất cộng hoá trị với những nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn, các nguyên tố
trong nhóm oxi có số oxi hoá là:
A. +2 B. -2 C. +4 D. + 6
Câu 9: Dạng thù hình là:
A. Những đơn chất khác nhau của cùng một nguyên tố hóa học. B. Là những đơn chất có cấu
hình giống nhau.
C. Là những đơn chất khác nhau của các nguyên tố hóa học. D. Là những đơn chất giống
nhau của các nguyên tố.
Câu 10: Trong công nghiệp, từ khí SO
2
và oxi, phản ứng hoá học tạo thành SO
3
trong điều kiện
nào sau đây?
A. Nhiệt độ phòng. B. Đun nóng đến 500
0
C.
C. Đun nóng đến 500
0
C và có mặt chất xúc tác V
2
O
5
.
.
D. Nhiệt độ phòng và có mặt chất
xúc tác V
2
O
5
.
Câu 11: Chọn câu không đúng trong các câu dưới đây?
A. SO
2
làm đỏ quỳ ẩm B. SO
2
làm mất màu nước brôm
C. SO
2
là chất khí, màu vàng D. SO
2
có tính oxi hóa và tính khử
Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế SO
2
từ:
A. S và O
2
B. FeS
2
và O
2
C. H
2
S và O
2
D. Na
2
SO
3
và H
2
SO
4
Câu 13: Trường hợp nào lưu huỳnh phản ứng ngay ở nhiệt độ thường:
A. Hg. B. O
2
C. Fe. D. H
2
.
Câu 14: Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt SO
2
và CO
2
?
A. Dung dịch brom trong nước B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch Ba(OH)
2
D. Dung dịch Ca(OH)
2
Câu 15: Chọn hợp chất của lưu huỳnh có tính tẩy màu.
A. H
2
SO
4
. B. H
2
S. C. SO
2
.
D. SO
3
.
Câu 16: Khi đốt cháy khí hiđrosunfua trong điều kiện thiếu oxi thì sản phẩm thu được gồm các
chất nào sau đây?
A. H
2
O và SO
2
B. H
2
O và SO
3
C. H
2
O và S D. H
2
S và SO
2
Câu 17: Khi đốt cháy khí hiđrosunfua trong điều kiện dư oxi thì sản phẩm thu được gồm các
chất nào sau đây?
A. H
2
O và SO
2
B. H
2
O và SO
3
C. H
2
O và S D. H
2
S và SO
2
Câu 18: Dẫn khí H
2
S đi qua dd nước clo, sản phẩm phản ứng thu được là:
A. H
2
SO
4
và HClO B. H
2
SO
4
và HCl C. SO
2
và HClO D.
SO
2
và HCl
Câu 19: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế SO
2
từ:
A. Cu và H
2
SO
4 (đ)
B. FeS
2
và O
2
C. H
2
S và O
2
D. Na
2
SO
3
và H
2
SO
4
Câu 20: Trong hợp chất nào nguyên tố lưu huỳnh không thể thể hiện tính oxi hoá?
A. KHS. B. Na
2
SO
3
. C. SO
2
. D. H
2
SO
4
.
Câu 21: Phát biểu nào dưới đây không đúng ?
A. H
2
SO
4
đặc là chất hút nước mạnh B. Khi tiếp xúc với H
2
SO
4
đặc, dễ gây bỏng
nặng.
C. H
2
SO
4
loãng có đầy đủ tính chất chung của axit. D. Khi pha loãng axit sunfuric, chỉ
được cho từ từ nước vào axit
Câu 22: Các số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh là :
A. -2; 0 ; +4 ; +6 B. 0 ; +2 ; +4 ;+6 C. -2 ; +4 : +6 D. 0 ; +4 ; +6
Câu 23: Tính chất đặc biệt của axit H
2
SO
4
đặc là tác dụng được với các chất ở phương án nào
sau đây ?
A. Ba(NO
3
)
2
, BaCl
2
, Ba(OH)
2
B. MgO, CuO, Al
2
O
3
C. Na, Mg, Zn D. Cu, C,
S
Câu 24: Trong phản ứng: SO
2
+ 2 H
2
S 3S + 2H
2
O. Câu nào diễn tả đúng tính chất của các
chất?
A. SO
2
bị oxi hóa và H
2
S bị khử B. SO
2
bị khử và H
2
S bị oxi hóa
C. SO
2
khử H
2
S và không có chất nào bị oxi hóa D. SO
2
bị khử, lưu huỳnh bị oxi hóa
Câu 25: Chọn câu sai
A. H
2
S chỉ có tính khử B. SO
3
chỉ có tính oxit axit
C. SO
2
vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa D. dd H
2
SO
4
loãng có tính oxi hóa mạnh
Câu 26: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?
A. SO
2
B. H
2
S C. O
3
D. H
2
SO
4(đ)
Câu 27: Câu nào diễn tả đúng nhất về tính chất hóa học của lưu huỳnh?
A. lưu huỳnh có tính oxi hóa B. lưu huỳnh không có tính oxi hóa, không có
tính khử
C. lưu huỳnh có tính khử D. lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa, vừa có tính
khử
Câu 28: Oxit nào dưới đây không thể hiện tính khử trong tất cả các phản ứng hóa học?
A. SO
3
B. CO C. SO
2
D. FeO
Câu 29: Khác với nguyên tử oxi , ion O
-2
có :
A. Bán kính ion nhỏ hơn và ít electron hơn B. Bán kính ion lớn hơn và nhiều electron hơn
C. Bán kính ion nhỏ hơn và nhiều electron hơn D. Bán kính ion lớn hơn và ít electron hơn
Câu 30: Dung dịch H
2
SO
4
đặc có thể dùng để làm khô khí nào sau đây:
A. CO
2
B. NH
3
C. H
2
S D. SO
3
Câu 31: SO
2
vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử vì trong phân tử SO
2
A. S có mức oxi hóa trung gian B. S có soxh cao nhất
C. S có mức oxi hóa thấp nhất D. S còn có 1 đôi electron tự do
Câu 32: Cho Fe
3
O
4
vào dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng, dư. Sản phẩm thu được sau phản ứng là :
A. Fe
2
(SO
4
)
3
; SO
2
; H
2
O B. FeSO
4
; H
2
O C. Fe
2
(SO
4
)
3
; FeSO
4
; H
2
O D. Fe
2
(SO
4
)
3
;
H
2
O
Câu 33: Khí oxi có lẫn hơi nước, chất dùng để tách hơi nước ra khỏi oxi là:
A. dung dịch KOH B. Axit sunfuric đặc C. Nước vôi trong D. Nhôm
oxit
Câu 34: Nguyên tắc pha loãng dung dịch H
2
SO
4
đặc là :
A. đổ nhanh axit vào nước B. đổ từ từ nước vào axit
C. đổ từ từ axit vào nước D. đổ nhanh nước vào axit
Câu 35: Trong PTN, để điều chế khí SO
2
bằng cách cho axit sunfuric loãng tác dụng với :
A. natri sunfat B. natri sunfit C. natri sunfua D. natri
hiđrosunfua
Câu 36: Cấu hình electron lớp ngòai cùng của nguyên tử lưu huỳnh có dạng:
A. 3s
2
3p
6
B. 2s
2
2p
6
C. 3s
2
3p
4
D. 2s
2
2p
4
Câu 37: Sục 1 lượng dư khí SO
2
vào dung dịch brom, sẽ có hiện tượng gì xảy ra ?
A. không có hiện tượng gì B. dung dịch bị vẩn đục C. dung dịch chuyển sang màu vàng
D. dung dịch mất màu
Câu 38: Nguyên tử lưu huỳnh ở trạng thái cơ bản có số liên kết cộng hóa trị là :
A. 1. B. 2 C. 3. D. 4.
Câu 39: Cho các cặp chất sau :
1) HCl và H
2
S 2) H
2
S và NH
3
3) H
2
S và Cl
2
4) H
2
S và N
2
Cặp chất tồn tại trong hỗn hợp ở nhiệt độ thường là:
A. (2) và (3) . B. (1), (2), (4) . C. (1) và (4) . D. (3) và
(4)
Câu 40: Chọn câu phát biểu sai trong các phát biểu sau (xét ở đk thường)
A. Hiđro sunfua là chất khí, không màu, mùi trứng thối, tan nhiều trong nước
B. Lưu huỳnh đi oxit là chất khí, không màu, mùi hắc, nặng hơn không khí tan nhiều trong
nước
C. Lưu huỳnh trioxit là chất lỏng, không màu, tan vô hạn trong nước
D. Lưu huỳnh là chất rắn, màu vàng, gồm 8 nguyên tử lưu huỳnh liên kết với nhau
Câu 41: Một oleum có công thức hoá học là H
2
S
2
O
7
(H
2
SO
4
.SO
3
). Số oxi hoá của lưu huỳnh
trong hợp chất oleum là:
A. +6 B. +4 C. +2 D. +8
Câu 42: trong công nghiệp, người ta thường điều chế oxi từ :
A. Không khí hoặc H
2
O B. KMnO
4
C. KClO
3
D. H
2
O
2
Câu 43: Trong công thức H
2
S, tổng số e của H và S đã tham gia liên kết là?
A. 4 B. 8 C. 6 D. 10
Câu 44: Chất không tác dụng với axit sunfuric đặc, nguội là:
A. Fe B. Zn C. CaCO
3
D. CuO
Câu 45: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron ở lớp p là 10. Nguyên tố X là :
A. Ne B. Cl C. O D. S
Câu 46: Sản phẩm tạo thành giữa phản ứng FeO với H
2
SO
4
đặc, đun nóng là:
A. FeSO
4
, H
2
O B. Fe
2
(SO
4
)
3
, H
2
O C. FeSO
4
, SO
2
, H
2
O D. Fe
2
(SO
4
)
3
, SO
2
,
H
2
O
Câu 47: Hidrô sunfua có tính khử mạnh là do trong hợp chất H
2
S lưu huỳnh có số oxi hóa:
A. Thấp nhất. B. Cao nhất. C. Trung gian. D. Lý do
khác.
Câu 48: Khi cho Fe vào các axit sau, trường hợp nào không xảy ra phản ứng :
A. HCl B. H
2
SO
4 đặc nóng
C. H
2
SO
4 loãng
D. H
2
SO
4 đặc, nguội
Câu 49: Dãy kim loại nào sau đây gồm những chất đều tác dụng được với dd H
2
SO
4
loãng là:
A. Cu, Zn, Na B.Ag, Fe, Ba, Sn C. K, Mg, Al, Fe, Zn D. Au, Pt,
Al
Câu 50: Kết tủa màu đen xuất hiện khi dẫn khí hidrosunfua vào dung dịch
A. Pb(NO
3
)
2
B. Br
2
C. Ca(OH)
2
D. Na
2
SO
3
Câu 51: Lưu huỳnh có các mức oxi hóa là:
A. +1;+3;+5;+7 B. -2,0,+4,+6 C. -1;0;+1;+3;+5;+7 D. -
2;0;+6;+7
Câu 52: Axit sunfuric và muối của nó có thể nhận biết nhờ:
A. Chất chỉ thị màu B. Phản ứng trung hoà C. Dung dịch muối Bari
D. Sợi dây đồng
II. Hiểu :
Câu 1: Phản ứng hóa học chứng tỏ SO
2
là chất oxi hóa :
A. 2H
2
S+SO
2
3S+2H
2
O B. SO
2
+CaOCaSO
3
C. SO
2
+Cl
2
+2H
2
O2HCl+H
2
SO
4
D. SO
2
+NaOHNaHSO
3
Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng : SO
2
+ K
2
Cr
2
O
7
+ H
2
SO
4
X + Y + Z . Hỏi X , Y , Z là chất nào
trong dãy sau ?
A. K
2
SO
4
; H
2
SO
4
; Cr
2
O
3
B. CrSO
4
; KHSO
4
; H
2
O
C. K
2
SO
4
; Cr
2
(SO
4
)
3
; H
2
SO
4
D. K
2
SO
4
; Cr
2
(SO
4
)
3
; H
2
O
Câu 3: Tất cả các khí trong dãy nào sau đây đều làm nhạt màu dung dịch nước brom ?
A. H
2
S ; SO
2
B. CO
2
; SO
2
; SO
3
C. CO
2
; SO
2
D. CO
2
; SO
2
; SO
3
; H
2
S
Câu 4: Các chất nào trong dãy sau đều làm đục dung dịch nước vôi trong ?
A. CaO ; SO
2
; CO
2
B. CO
2
; SO
2
; SO
3
C. CO ; CO
2
; SO
2
D. SO
3
; H
2
S ;
CO
Câu 5: Phản ứng nào sau đây là sai?
A. 2FeO + 4H
2
SO
4
đặc
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 4H
2
O B. Fe
2
O
3
+ 4H
2
SO
4
đặc
Fe
2
(SO
4
)
3
+
SO
2
+ 4H
2
O.
C. FeO + H
2
SO
4
loãng
FeSO
4
+ H
2
O D. Fe
2
O
3
+ 3H
2
SO
4
loãng
Fe
2
(SO
4
)
3
+
3H
2
O.
Câu 6: Phản ứng nào không thể xảy ra?
A. SO
2
+ dung dịch nước clo. B. SO
2
+ dung dịch BaCl
2
.
C. SO
2
+ dung dịch H
2
S. D. SO
2
+ dung dịch NaOH.
Câu 7: Dung dịch axit sunfuric loãng có thể tác dụng với cả hai chất nào sau đây?
A. đồng và đồng (II) hidroxit B. sắt và sắt (II) hidroxit
C. cacbon và cabon oxit D. lưu huỳnh và hidrosunfua
Câu 8: Cho phản ứng: S + H
2
SO
4
SO
2
+ H
2
O. Tổng hệ số của phương trình hoá học là:
A. 8 B. 10. C. 12. D.14
Câu 9: Từ các chất Zn, S và dung dịch H
2
SO
4
. Có bao nhiêu phương pháp điều chế khí H
2
S ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10: Cho các phản ứng sau :
2SO
2
+ O
2
2 SO
3
(I) SO
2
+ 2H
2
S 3S + 2H
2
O (II)
SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O H
2
SO
4
+ 2HBr (III) SO
2
+ NaOH NaHSO
3
(IV)
Các phản ứng mà SO
2
có tính khử là :
A. (I) và (III) B. (I) và (II) C. (I) , (II) và (III) D. (III) và
(IV)
Câu 11: Để chứng minh SO
2
là một oxit axit, người ta cho SO
2
phản ứng với :
A. dung dịch brom B. Dung dịch KMnO
4
C. Dung dịch xút D. Dung dịch axit sunfuhidric
Câu 12: Dãy chất nào sau đây vừa có tính khử, vùa có tính oxi hóa:
A. S, Cl
2
, Br
2
. B. Cl
2
, O
3
, S. C. Na, F
2
, S. D. Br
2
, O
2
, Ca.
Câu 13: Các khí sinh ra khi cho Saccarozơ vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng, dư gồm :
A. H
2
S và CO
2
B. H
2
S và CO
2
C. SO
3
và CO
2
D. SO
2
và CO
2
Câu 14: Khí H
2
S là khí rất độc, để thu khí H
2
S thoát ra khi làm thí nghiệm người ta đã dùng
A. dung dịch axit HCl. B. dung dịch NaCl. C. dung dịch NaOH. D. nước cất.
Câu 15: Trong số những tính chất sau, tính chất nào không là tính chất của axit sunfuric đặc,
nguội ?
A. Háo nước B. Hoà tan được kim loại Al và Fe
C. Tan trong nước, toả nhiệt D. Làm hoá than vải, giấy, đường saccarozơ
Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng điều chế axit sunfuric sau: S→ SO
2
→ A→ H
2
SO
4
. Hỏi A là chất
nào trong những chất sau?
A. H
2
S B. SO
3
C. S D. FeS
2
Câu 17: Dãy các chất nào sau đây chỉ có tính oxi hóa?
A. SO
2
; H
2
S ; S B. NO
2
; HNO
3
; Cl
2
C. H
2
SO
4
đặc; HNO
3
; Cl
2
D. H
2
SO
4 đặc
; O
3
; F
2
Câu 18: Cho phản ứng hoá học: H
2
S + 4 Cl
2
+ 4 H
2
O
H
2
SO
4
+ 8 HCl
Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng?
A. H
2
S là chất oxi hoá, Cl
2
là chất khử B. H
2
S là chất khử, H
2
O là chất oxi hoá.
C. Cl
2
là chất oxi hoá, H
2
O là chất khử. D. Cl
2
là chất oxi hoá, H
2
S là chất khử.
Câu 19: So sánh tính oxi hóa của oxi, ozon, lưu huỳnh ta thấy :
A. S > O
2
> O
3
B. O
2
> O
3
> S C. S < O
2
< O
3
D. O
2
< O
3
< S
Câu 20: Hãy chọn thứ tự so sánh tính axit đúng trong các dãy so sánh sau đây:
A. HCl > H
2
S > H
2
CO
3
B. HCl > H
2
CO
3
> H
2
S
C. H
2
S > HCl > H
2
CO
3
D. H
2
S
> H
2
CO
3
> HCl
Câu 21: Cho các chất : S, SO
2
, SO
3
, H
2
S, H
2
SO
4
. Số chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
là :
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 22: Lưu huỳnh trioxit có thể tác dụng với nhóm chất nào sau đây?
A. nước, sắt(III) oxit, khí cacbonic B. nước, dung dịch natri hiđroxit, bari oxit
C. oxi, nuớc, dung dịch natri clorua D. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, Na
2
O
Câu 23: Bạc tiếp xúc với không khí có khí H
2
S bị biến đổi thành Ag
2
S màu đen:
4 Ag + 2 H
2
S + O
2
2 Ag
2
S + 2 H
2
O
Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng?
A. Ag là chất oxi hoá, H
2
S là chất khử. B. O
2
là chất oxi hoá, H
2
S là chất khử.
C. Ag là chất khử, O
2
là chất oxi hoá. D. Ag là chất khử, H
2
S vừa là chất khử vừa
là chất oxi hoá
Câu 24: Trong sơ đồ phản ứng sau: S H
2
S A H
2
SO
4
(loãng) Khí B. Chất A, B lần
lượt là:
A. SO
2
; H
2
B. SO
3
; SO
2
C. SO
3
; H
2
D. H
2
; SO
3
Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: SO
2
+ KMnO
4
+ H
2
O X + Y + Z . Hỏi X , Y , Z là chất nào
trong dãy sau?
A. K
2
SO
4
; H
2
SO
4
; MnO
2
B. MnSO
4
; KHSO
4
C. MnSO
4
; KHSO
4
; H
2
SO
4
D. K
2
SO
4
; MnSO
4
; H
2
SO
4
Câu 26: Khí CO
2
có lẫn tạp chất là SO
2
. Để loại bỏ tạp chất thì cần sục hỗn hợp vào dung dịch
nào sau đây ?
A. Dung dịch Br
2
(dư) B. Dung dịch Ba(OH)
2
(dư)
C. Dung dịch Ca(OH) (dư) D. Dung dịch NaOH (dư)
Câu 27: Phản ứng nào dưới đây không phải là một trong những phản ứng xảy ra trong quá trình
sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp?
A. 2 SO
2
+ O
2
2 SO
3
B. S + O
2
SO
2
C. SO
3
+ H
2
O H
2
SO
4
D. 2 H
2
S + 3 O
2
2 SO
2
+ 2 H
2
O
Câu 28: Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch NaOH, HCl, H
2
SO
4
thì
chọn :
A. Zn B. Na
2
CO
3
C. BaCO
3
D. Quì tím
Câu 29: Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết được các dung dịch mất nhãn :
A. NaCl ; NaNO
3
; NaOH ; HCl B. FeCl
3
; NaOH ; NaCl ; HCl ; AgNO
3
C. FeCl
3
; NaCl ; NaNO
3
; AgNO
3
D. H
2
SO
4
; HCl ; NaOH ; NaCl
Câu 30: Cho các chất: Cu, CuO, NaCl, Mg, KOH, C, Na
2
CO
3
, tổng số chất vừa tác dụng với
dung dịch H
2
SO
4
loãng, vừa tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 23: Hai thuốc thử để phân biệt 3 chất bột sau: CaCO
3
, Na
2
CO
3
, BaSO
4
có thể dùng
A. H
2
O, dd NaOH B. H
2
O, dd HCl C. H
2
O, dd BaCl
2
D. BaCl
2
,
NaCl
Câu 24: Trong các khí sau, khí nào không thể làm khô bằng H
2
SO
4
đặc:
A. SO
2
B. CO
2
C. H
2
S D. O
2
Câu 25: Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt 3 dung dịch H
2
SO
4
đặc, Ba(OH)
2
, HCl là:
A. Cu B. SO
2
C. Quỳ tím D. O
2
Câu 26: Cho các chất sau: (1) khí clo; (2) khí oxi; (3) axit sunfuric đặc; (4) lưu huỳnh đioxit;
(5) lưu huỳnh. Chất nào trong số các chất trên vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử?
A. (1); (2); (3) B. (1); (4); (5) C. (2); (3); (4). D. (1); (3);
(4).
Câu 27: Cho phản ứng Al + H
2
SO
4
(đ) Al
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O. hệ số cân bằng của axít là
A. 4 B. 8 C. 6 D . 3
Câu 28: Có các chất và dung dịch sau: NaOH (1), O
2
(2), dd Br
2
(3), dd CuCl
2
(4), dd FeCl
2
(5). H
2
S có thể tham gia phản ứng với.
A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 1, 2, 3, 4 C. 1, 2, 3 D. 1, 2, 5
Câu 29: Cho sơ đồ sau: X S Y H
2
SO
4
X. X, Y lần lượt là
A. H
2
S; SO
2
B. SO
2
; H
2
S C. FeS; SO
3
D. A và B
Câu 30: Phản ứng nào sau đây không chứng minh được H
2
S có tính khử?
A. H
2
S + 4Cl
2
+ 4H
2
O H
2
SO
4
+ 8HCl. B. H
2
S + 2NaOH Na
2
S + 2H
2
O.
C. 2H
2
S + 3O
2
2H
2
O + 2SO
2
. D. 2H
2
S + O
2
2H
2
O + 2S.
Câu 31: Cho phản ứng: aAl + b H
2
SO
4
c Al
2
(SO
4
)
3
+ d SO
2
+ e H
2
O
Tổng hệ số cân bằng của phương trình trên (a + b + c + d + e) là:
A. 16 B. 17 C. 18 D. 19
Câu 32: Hoà tan hỗn hợp kim loại gồm (Al, Fe, Cu, Ag) trong dung dịch H
2
SO
4
loãng, dư. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn không tan. Thành phần chất rắn đó gồm:
A. Cu B. Ag C. Cu, Ag D. Fe, Cu, Ag
Câu 33: Để phân biệt được 3 chất khí : CO
2
, SO
2
và O
2
đựng trong 3 bình mất nhãn riêng biệt ,
người ta dùng thuốc thử là:
A. Nước vôi trong (dd Ca(OH)
2
) B. Dung dịch Br
2
C. Nước vôi trong (dd Ca(OH)
2
) và dung dịch Br
2
D. Dung dịch KMnO
4
Câu 34: Cho các chất Fe, Cu, Fe
2
O
3
, Mg.Chất nào tác dụng với H
2
SO
4
loãng và H
2
SO
4
đặc
nóng cho cùng 1 loại muối.
A. 3,4 B. 1,2 C. 1,3,4 D. 2,3,4
Câu 35: Cho các dd muối Pb(NO
3
)
2
(1), Ba(NO
3
)
2
(2), Ca(NO
3
)
2
(3), Cu(NO
3
)
2
,(4).Dung dịch
muối nào có thể dùng nhận biết H
2
S.
A.1,2,3,4 B. 1,4 C. 1,2 D. 1,2,3
Câu 36: Chọn trường hợp sai:
A. SO
2
làm mất màu dd Br
2
, KMnO
4
B. H
2
S có mùi trứng thối,O
3
có mùi
xốc.
C. PbS có màu đen,CdS có màu vàng D. Tính oxi hóa của S mạnh hơn
H
2
S.
Câu 37: Cho các chất sau: CuO(1),Ag(2),FeO(3),Zn(4,) Fe
3
O
4
(5). Dd H
2
SO
4
đặc, nóng tác
dụng với chất nào tạo khí?
A. 2,4 B. 2,3,4. C. 2,3,4,5. D. 1,2,3,4,5.
Câu 38: Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với SO
2
A. BaO,CO
2
,H
2
S B. NaOH,H
2
S,SO
3
C. KOH,BaO,O
2
D. A,B,C
đúng
Câu 39: Cho phản ứng hoá học: H
2
S + 4Cl
2
+ 4H
2
O → H
2
SO
4
+ 8 HCl .Tỉ lệ số nguyên tử bị
khử : số nguyên tử bị khử là:
A. 8 : 2 B. 8 : 1 C. 8 : 3 D . 8 : 4
III. Vận dụng :
Câu 1: Để trung hoà 20 ml dung dịch KOH cần dùng 10ml dung dịch H
2
SO
4
2M. Nồng độ mol
của dung dịch KOH là:
A: 1M B: 1,5M C: 1,7M D: 2M
Câu 2: Dẫn 1,12 lít khí SO
2
(đktc) vào V lít dung dịch brom nồng độ 0,1M. giá trị của V là:
A. 0,25 lít B. 0,75 lít C. 0,5 lít D. 0,20lít
Câu 3: Cho V lít khí SO
2
(đktc) tác dụng hết với dung dịch brom dư. Thêm dung dịch BaCl
2
dư
vào hỗn hợp trên thì thu được 2,33g kết tủa. V nhận giá trị nào trong số các phương án sau?
A. 0,112 lít B. 0,224 lít C. 1,120 lít D. 2,24 lít
Câu 4: Số mol H
2
SO
4
cần dùng để pha chế 5 lít dung dịch H
2
SO
4
2M là bao nhiêu ?
A. 2,5 mol B. 5,0 mol C. 10 mol D. 20 mol
Câu 5: Cho 53 g Na
2
CO
3
vào 200 ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng thể tích khí CO
2
thu
được ở đktc là bao nhiêu ?
A. 6,72 lít B. 11,2 lít C. 2,24 lít D. 5,6 lít
Câu 6: Cho V lít khí SO
2
(đktc) tác dụng hết với dung dịch Br
2
dư, thêm dung dịch BaCl
2
dư
vào hỗn hợp trên thì thu được 116,5 gam kết tủa. Giá trị của V là ?
A. 11,2 lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít D. 22,4 lít
Câu 7: Khối lượng muối thu được khi cho 3,45 gam kim loại Na tác dụng với 6,4 gam lưu
huỳnh là :
A. 5,85g B. 9,85g C. 5,31g D. 11,70g
Câu 8: Cho V ml dung dịch BaCl
2
2M vào dung dịch H
2
SO
4
dư, sau phản ứng thấy tạo thành
69,9 gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 50 ml B. 150 ml C. 75 ml D. 100 ml
Câu 9: Phân tích chất X người ta thấy thành phần khối lượng của nó gồm 50% S và 50% O.
Chất X là chất nào ?
A. SO
2
B. SO
3
C. S
2
O
7
D. Không xác định
được
Câu 10: Phân tích chất X người ta nhận thấy có 40% S và 60% O về khối lượng. X là :
A. SO
2
B. SO
3
C. SO
4
D. S
2
O
3
Câu 11: 6 gam một kim loại R có hóa trị không đổi khi tác dụng với oxi tạo ra 10 gam oxit.
Kim loại R là
A. Zn B. Fe C. Mg D. Ca
Câu 12: Để oxi hoá hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al, cần vừa đủ 5,6 gam oxi. Phần
trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu lần lượt là:
A. 60% và 40% B. 70% và 30% C. 50% và 50% D. 64% và
36%.
Câu 13: Thêm từ từ dung dịch BaCl
2
vào 300ml dung dịch Na
2
SO
4
1M cho đến khi khối lượng
kết tủa bắt đầu không đổi thì dừng lại, hết 50ml. Nồng độ mol/l của dung dịch BaCl
2
là:
A. 6,0 M B. 0,6M C. 0,06M D. 0,006M
Câu 14: Cho 8,8 gam FeS vào dung dịch chứa 8,8 g HCl cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Số gam hiđro sunfua được tạo thành là:
A. 1,6 B. 2,5 C. 3,4 D. 4,3
Câu 15: Cho 0,08 mol SO
2
hấp thụ hết vào 280 ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính khối lượng
muối thu được.
A. 8,82g B. 8,32g C. 8,93g D. 9,64g
Câu 16: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí SO
2
vào 150ml dung dịch NaOH 1M. Trong dung dịch
thu được (trừ H
2
O) tồn tại các chất nào sau đây?
A. Hỗn hợp hai muối NaHSO
3
, Na
2
SO
3
B. Hỗn hợp hai chất NaOH,
Na
2
SO
3
C. Hỗn hợp hai muối NaHSO
3
, Na
2
SO
3
và NaOH dư D. A, B, C đều sai
Câu 17: Hấp thu hoàn toàn 6,72 lít khí SO
2
(đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,9 M. Khối
lượng muối thu được sau phản ứng là?
A. 24,5 g B. 34,5 g C. 14,5 g D. 44,5 g
Câu 18: Sục 6,4 gam khí lưu huỳnh đioxit vào 300ml dung dịch NaOH 1M thì các muối tạo
thành là :
A. Na
2
SO
3
; NaHSO
3
B. Na
2
SO
3
C. Na
2
SO
4
; NaHSO
4
D.
Na
2
SO
4
Câu 19: Các muối tạo thành trong dung dịch sau khi sục 22,4 lit khí Hidro sunfua (đktc) vào
500 gam dung dịch KOH 40% là:
A. KHS B. KHS và K
2
S C. K
2
S D.
KHS ; KS
Câu 20: Sục 4,48 lít khí lưu huỳnh đioxit (đktc) vào 300ml dung dịch NaOH 1M thì các muối
tạo thành là :
A. NaHSO
3
; Na
2
SO
3
B. Na
2
SO
3
C. Na
2
SO
4
; NaHSO
4
D.
Na
2
SO
4
Câu 21: Hấp thụ hoàn toàn 5,6 lít khí SO
2
(đktc) vào 800ml dung dịch NaOH 0,5M. Khối lượng
muối thu được trong dung dịch là:
A. 32,5 gam B. 30,4 gam C. 29,3 gam D. 26 gam
Câu 22: Khi hấp thụ hoàn toàn 1,28 gam khí SO
2
vào dung dịch NaOH 0,1M, sau phản ứng
khối lượng muối khan thu được:
A. 3,28g B. 2,30g C. 2,52g D. 3,54g
Câu 23: Nung nóng một hỗn hợp gồm 6,4 gam lưu huỳnh và 1,3 gam kẽm trong một ống đậy
kín. Khối lượng ZnS và S dư thu được là:
A. 1,24g và 5,76g B. 1,94g và 5,46g C. 1,94g và 5,76g D. 1,24g và
5,46g
Câu 24: Cho hỗn hợp FeS và Fe tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 4,48 lít hỗn hợp khí
ở đktc. Dẫn hỗn hợp khí này đi qua dung dịch Pb(NO
3
)
2
(dư), sinh ra 23,9g kết tủa màu đen.
Thành phần % của khí H
2
S và H
2
theo thể tích lần lượt là:
A. 50% và 50% B. 40% và 60% C. 60% và 40% D. 30% và 70%
Câu 25: Cho 3,2 g Cu tác dụng hết với dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thì khối lượng khí thu được
sau phản ứng là:
A. 0,1 g B. 3,2 g C. 3,3 g D. 0 g( vì không
xảy ra phản ứng)
Câu 26: Cho m gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng (dư) thu được 6,72
lít khí SO
2
(ở đktc). Giá trị của m cần tìm là:
A. 11,2 gam B. 1,12 gam C. 16,8 gam D. 1,68 gam
Câu 27: Một hỗn hợp 13g kẽm và 5,5g sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng, dư. Thể
tích khí hiđro (đkc) được giải phóng sau phản ứng là:
A. 4,48 lit B. 2,24 lit C. 6,72 lit D. 67,2 lit
Câu 28: Cho m gam hỗn hợp Mg và Zn tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thu được 6,72
lít khí H
2
(ở đktc). Thể tích (lít) khí SO
2
(ở đktc) thu được khi hoà tan hết m gam hỗn hợp trên
trong dung dịch H
2
SO
4
đậm đặc dư là
A. 6,72 B. 3,36 . C. 4,48 . D. 5,60 .
Câu 29: Cho 21 gam hỗn hợp Zn và CuO vào 600ml dung dịch H
2
SO
4
0,5 mol/l, phản ứng vừa
đủ. % khối lượng của Zn có trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 57% B. 62% C. 69% D. 73%
Câu 30: Cho m gam hỗn hợp CuO và Cu tác dụng vừa đủ với 0,2 mol dung dịch H
2
SO
4
đặc,
nóng, thu được 1,12 lít khí ở đktc. Giá trị của m là:
A. 11,2 gam B. 1,12 gam C. 22,4 gam D. 2,24
gam
Câu 31: Cho hỗn hợp 58 gam gồm sắt và đồng tác dụng hết với dd H
2
SO
4
loãng . Thì có 11,2 lít
khí bay lên (ở đktc). Khối lượng của các kim loại trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 30gam Fe; 28 gam Cu B. 14 gam Fe; 44 gam Cu C. 56 gam Fe ; 2 gam Cu D. 28
gam Fe ; 30 gam Cu
Câu 32: Cho 6 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng
dư thu được 2,8 lít khí SO
2
đktc. Khối lượng Cu và Fe trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
A. 2,2 g và 3,8 g B. 3,2 g và 2,8 g C. 1,6 g và 4,4 g D. 2,4 g và 3,6 g
Câu 33: Cho 4 gam hỗn hợp gồm: Fe và Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch H
2
SO
4
(dư) thì
thu được 1,12 lít khí. Thành phần % theo khối lượng của Fe và Cu trong hỗn hợp lần lượt là :
A. 70% và 30 % B. 30% và 70% C. 40% và 60% D.
60% và 40%
Câu 34: Cho 17,2 gam hỗn hợp kim loại gồm Fe và Cu vào dung dịch axit sunfuric đặc nóng,
dư thu được 6,72 lít khí SO
2
duy nhất (đktc). Khối lượng Fe và Cu có trong hỗn hợp lần lượt là :
A. 11,2 g và 6 g B. 12 g và 5,2 g C. 2,8 g và 14,4 g D. 6,6 gam và
10,6 g
Câu 35: Một hỗn hợp gồm 18,6 gam kẽm và sắt tác dụng với dung dịch axit sufuric loãng, dư .
Thể tích khí H
2
(đktc) được giải phóng sau phản ứng là 6,72 lít . Thành phần phần trăm của
kẽm có trong hỗn hợp là :
A. 96,69% B. 34,94% C. 69,89% D. 50%
Câu 36: Hoà tan hoàn toàn 1,44 gam kim loại M hoá trị (II) vào 250ml dung dịch H
2
SO
4
loãng
0,3mol/l. Sau đó cần lấy 60ml dung dịch KOH 0,5 mol/l để trung hoà hết lượng axit còn dư.
Kim loại M là:
A. Ca B. Fe C. Mg D. Zn
Câu 37: Cho 12 gam một kim loại hoá trị 2 tác dụng hết với dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được
5,6 lit khí (ở O
0
C, 2 atm). Kim loại hoá trị 2 là
A. Canxi. B. Sắt. C. Magiê. D. Đồng.
Câu 38: Một loại oleum có công thức H
2
SO
4
. nSO
3
. Lấy 3,38 g oleum nói trên pha thành 100ml
dung dịch X. Để trung hoà 50ml dung dịch X cần dùng vừa đủ 200ml dung dịch NaOH 2M. Giá
trị của n là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 39: Hoà tan 33,8 gam oleum H
2
SO
4
. nSO
3
vào nước, sau đó cho tác dụng với lượng dư
BaCl
2
thấy có 93,2 gam kết tủa. Công thức đúng của oleum là
A. H
2
SO
4
.SO
3
. B. H
2
SO
4
.2SO
3
. C. H
2
SO
4
.3SO
3
. D. H
2
SO
4
.4SO
3
.
Câu 40: Tỉ khối của hỗn hợp (X) gồm oxi và ozon so với hiđro là 18. Phần trăm (%) theo thể
tích của oxi và ozon có trong hỗn hợp X lần lượt là:
A. 25 và 75 B. 30 và 70 C. 50 và 50 D. 75 và 25
Câu 41: Một hỗn hợp khí gồm oxi và ozon có tỷ khối hơi so với Hidro bằng 20 . Thành phần
phần trăm theo thể tích của hổn hợp là:
A. 50% oxi ; 50% ozon B. 80% oxi ; 20% ozon C. 25% oxi ; 75% ozon D.
75% oxi ; 25% ozon
Câu 42: Giả sử hiệu suất của các phản ứng đều đạt 100% thì khối lượng H
2
SO
4
sản xuất được từ
1,6 tấn quặng chứa 60% FeS
2
là bao nhiêu tấn ?
A. 1,568 tấn B. 1,725 tấn C. 1,200 tấn D. 6,320 tấn
Câu 43: Đốt cháy m gam quặng Pirit sắt thì thu được 44,8 lít khí (đktc). Biết hiệu suất của phản
ứng là : 80%.Giá trị của m là :
A. 88 gam B. 150 gam C. 120 gam D. 96 gam
Câu 44: Có 100 ml H
2
SO
4
98% (d = 1,84g/ml) nếu pha loãng thành dung dịch có nồng độ 20%
thì thể tích nước cần thêm vào dung dịch là:
A. 717,6 ml B. 613,44 ml C. 681,72 ml D. 511,2 ml
Câu 45: Thể tích dung dịch KOH 0,1M cần thêm vào 200ml dd KOH 0,6M để được dung dịch
mới có nồng độ 0,3M là:
A. 150 ml B. 200 ml C. 250 ml D. 300 ml
Câu 46: Trộn 200gam dung dịch H
2
SO
4
12% với 500gam dung dịch H
2
SO
4
40%. Dung dịch thu
được có nồng độ:
A. 20,8% B. 28,8% C. 25,8% D.
32,0%
Câu 47: Trộn 100 gam dung dịch H
2
SO
4
12% với 400 gam dung dịch H
2
SO
4
40%. Dung dịch
thu được có nồng độ là bao nhiêu ?
A. 34,4 % B. 28,8% C. 25,5% D. 33,3%
Câu 48: Trộn 100ml dung dịch H
2
SO
4
4M với 300ml dung dịch H
2
SO
4
2M. Dung dịch thu
được có nồng độ là:
A. 2,5 M B. 2 M C. 1 M D. 4 M
Câu 49: Trung hòa 200 ml dung dịch KOH 1,5 M thì thể tích dung dịch H
2
SO
4
1 M cần dùng là
A 0,5 lit B 0,25 lit C 0,3 lit D số khác
Câu 50: Hoà tan hoàn toàn 12,9 g hỗn hợp Cu, Zn bằng dd H
2
SO
4
đặc nóng thu được 3,36 lit
SO
2
(đktc); 0,425g H
2
S và dd muối sunfat. % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu là:
A. 45,54% Cu và 54,46% Zn B. 49,61% Cu và 50,39% Zn
C. 50,15% Cu và 49,85% Zn D. 51,08% Cu và 48,92% Zn
Câu 51: Hoà tan hoàn toàn 11,9 g hỗn hợp kim loại Al, Zn bằng dd H
2
SO
4
đặc nóng thu đươch
dd X; 7,616lit SO
2
(đktc) và 0,64 g S. Tính tổng khối lượng muối trong X?
A. 50,3g B. 49,8g C. 47,15g D. 45,26g
Câu 52: Hỗn hợp A gồm Mg, Al, Zn .Chia A thành 2 phần bằng nhau , hoà tan hết phần 1 trong
dd H
2
SO
4
loãng 13,44lit H
2
(đktc). Dùng dd H
2
SO
4
đặc nóng hoà tan hoàn toàn phần 2 thì chỉ
thu được một sp khử duy nhất là SO
2
.Thể tích SO
2
(đktc) là
A. 13,44 lit B. 11,2 lit C. 22,4 lit D. 16,8 lit
Câu 53: Hỗn hợp X gồm khí H
2
S và CO
2
có tỷ khối đối với H
2
bằng 19,5 ;Vậy %m mỗi chất
trong X là
A. 50 & 50% B. 59,26 & 40,74% C. 43,59 & 56,41%
D. 35,5 & 64,5%
Câu 54: Cho 2,81g hỗn hợp Fe
2
O
3
, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300 ml dd H
2
SO
4
0,1M hỗn
hợp muối sunfat có khối lượng lượng là
A. 3,81gam B. 4,81gam C. 5,21gam D. 4,8gam
Câu 55: Cho 13 gam kẽm tác dụng với 3,2 gam lưu huỳnh sản phẩm thu được sau phản ứng là:
A.ZnS B.ZnS và S C.ZnS và Zn D.ZnS, Zn và S.
Câu 56: Cho 13 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại đồng và nhôm hòa tan trong dung dịch
H
2
SO
4 đặc,
nguội thu được 3,36 lit khí mùi hắc ở đktc. Thành phần % khối lượng của nhôm trong
hỗn hợp là:
A. 73,85% B. 37,69% C. 26,15% D. 62,31%
Câu 57: Thể tích khí lưu huỳnh đioxit (SO
2
) thu được ở điều kiện tiêu chuẩn, khi đốt 18 gam
lưu huỳnh trong oxi (vừa đủ) là: (S=32)
A. 8,4 lít B. 12,6 lít C. 24,0 lít D. 4,2 lít
Câu 58: Hoà tan hoàn toàn 0,8125g một kim loại hoá trị II trong dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thu
được
0,28 lít khí SO
2
(đktc). Kim loại đó là: (Mg=24; Cu=64; Zn=65; Fe=56)
A. Mg B. Cu C. Zn D. Fe
Câu 59: Cho sản phẩm tạo thành khi đun nóng hỗn hợp gồm 16,8 g Fe và 8 g S vào dung dịch
H
2
SO
4
loãng dư thu dd A và hh khí B. % V các khí trong B là:
A.83,33%, 16,67% B.20%, 80% C.33,33%, 66,675% D. Kết quả khác
Câu 60: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lit hỗn hợp
khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Hỗn hợp khí này có tỷ khối so với hiđro là 9. Thành phần % theo số
mol của hỗn hợp Fe và FeS ban đầu là
A. 40 và 60. B. 50 và 50. C. 35 và 65. D.
45 và 55
Trắc nghiệm thêm phần Oxi-Lưu Huỳnh
B. Bài tập trắc nghiệm oxi – LƯU HUỲNH
6.1 Nhóm oxi bao gồm các nguyên tố
A. O, S, Se, Te, Po. B. O, S. C. O, S, Se, Te. D. O, S, Cl,
N.
6.2 Nguyên tử của các nguyên tố nhóm oxi ở trạng thái cơ bản có cấu hình electron lớp ngoài
cùng giống nhau và có dạng A. ns
2
np
5
. B. ns
2
np
3
. C. ns
1
np
3
nd
2
.
D. ns
2
np
4
.
6.3 Liên kết trong phân tử khí oxi là liên kết
A. cộng hoá trị có cực. B. ion. C. cộng hoá trị không cực. D. cho nhận.
6.4 Các nguyên tố nhóm oxi có
A. tính oxi hóa và có số oxi hóa -2. B. tính khử và có số oxi hóa -2.
C. tính oxi hóa và tính khử. D. tính khử và có số oxi hóa +2.
6.5 Chọn kết luận sai? Các nguyên tố nhóm oxi
A. có số oxi hóa -2. B. ngoài số oxi hóa -2 còn có các số oxi hóa +2,
+4,+6.
C. có khả năng tạo ra hợp chất khí với hiđro ( H
2
O, H
2
S, H
2
Se, H
2
Te).
D. có tính oxi hóa tăng dần theo thứ tự: Te, Se, S, O.
6.6 Cho các chất sau: KClO
3
, KNO
3
, KMnO
4
, H
2
O, Ag
2
O.
Dãy
gồm các chất điều chế O
2
trong
phòng thí nghiệm:
A. KClO
3
, KNO
3
, KMnO
4
.B. KNO
3
, H
2
O, Ag
2
O. C. KMnO
4
, H
2
O, Ag
2
O. D. KClO
3
, KNO
3
,
H
2
O.
6.7 Các nguyên tố nhóm oxi có tính oxi hóa mạnh và tính chất này giảm dần theo thứ tự sau:
A. Te, Se, S, O. B. O, S, Se, Te. C. S, O, Se, Te. D. O, Se, S, Te.
6.8 Trong phòng thí nghiệm, thường điều chế oxi bằng cách nhiệt phân một số hợp chất sau:
KMnO
4
o
t
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
KClO
3
o
t
KCl + O
2
KNO
3
o
t
KNO
2
+ O
2
Điểm chung của các phản ứng trên là nguyên tử oxi trong phân tử hợp chất có số oxi hóa từ
A. -2 lên 0. B. 0 lên -2. C. 2 lên 0. D. -1 lên 0.
6.9 Cho các chất sau: Cl
2
, H
2
, Fe(OH)
2
, CO
2
, SO
2
, Ag, Fe, Na. Dãy
gồm các chất không tác
dụng với oxi là:
A. Cl
2
, CO
2
, SO
2
. B. Cl
2
, CO
2
, Ag. C. SO
2
, Ag, Fe. D. Fe(OH)
2
, H
2
,
Na.
6.8 ung nóng bình kín chứa m gam hỗn hợp Fe, Cu và 6,4 gam O
2
. Sau một thời gian thu được
18,5 gam hỗn hợp chất rắn và 2,9 gam O
2
dư. Giá trị của m là A 22. B. 15.
C. 15,6. D. 14,5.
6.11 Cấu hình electron của oxi (Z=8) : A. 1s
2
2s
2
2p
4
. B. 1s
2
2s
1
2p
5
. C. 1s
2
2s
2
2p
5
.
D. 1s
2
2s
3
2p
3
.
6.12 Điều chế O
2
trong phòng thí nghiệm bằng cách
A. điện phân nước. B. điện phân dung dịch NaOH.
C. nhiệt phân KClO
3
có MnO
2
xúc tác. D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
6.13 Cho các chất khí sau: CO, H
2
, CH
4
, CO
2
. Khí không cháy trong O
2
là
A. CO. B. CO
2
. C. CH
4
. D. H
2
.
6.14 Đốt cháy hoàn toàn a mol FeS
2
trong không khí thu được 64 gam SO
2
. Giá trị của a là
A. 0,4. B. 0,5. C. 1,2. D. 0,8.
6.15 Để phân biệt O
2
và O
3
có thể dùng
A. dung dịch KI + hồ tinh bột. B. PbS. C. Cu. D. hồ
tinh bột.
6.16 Chọn câu sai khi nói về ứng dụng của ozon?
A. Một lượng nhỏ ozon (10
-6
% về thể tích) trong không khí làm cho không khí trong lành
hơn.
B. Không khí chứa lượng lớn ozon có lợi cho sức khoẻ.
C. Dùng ozon để tẩy trắng các loại bột, dầu ăn và nhiều chất khác.
D. Dùng ozon để tẩy trùng nước ăn, khử mùi, chữa sâu răng.
6.17 Chọn câu sai khi nói về tính chất hóa học của ozon?
A. Ozon kém bền hơn oxi. B. Ozon oxi hoá tất cả các kim loại kể cả Au, Pt.
C. Ozon oxi hóa Ag thành Ag
2
O. D. Ozon oxi hóa I
-
thành I
2
.
6.18 Phản ứng tạo ozon từ oxi cần điều kiện
A. xúc tác bột Fe. B. nhiệt độ cao. C. áp suất cao. D. tia lửa điện
hoặc tia cực tím.
6.19 Hiđro peoxit là hợp chất
A. chỉ thể hiện tính oxi hóa. B. chỉ thể hiện tính khử. C. vừa có tính oxi hóa vừa có tính
khử. D. rất bền.
6.20 Có hỗn hợp khí oxi và ozon. Sau một thời gian ozon phân hủy hết thấy thể tích tăng lên 3
lít so với ban đầu. Thể tích khí oxi và ozon trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
A. 3 lít và 6 lít. B. 2 lít và 4 lít. C. 3 lít và 4 lít. D. 4 lít và 2 lít.
6.21 Cấu hình electron của lưu huỳnh (Z=16) là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
5
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
3
3p
3
6.22 Số oxi hóa cao nhất có thể có của lưu huỳnh trong các hợp chất làA. +4. B. +5.
C. +6. D. + 8.
6.23 Đốt 5 gam lưu huỳnh trong bình chứa 6,4 gam oxi, thu được m gam SO
2
. Giá trị của m là
A. 5. B. 5,7. C. 10. D. 11,4.
6.24 Cho cỏc phản ứng sau :
1. 2SO
2
+ O
2
SO
3
2. 2SO
2
+ H
2
O + Br
2
H
2
SO
4
+ 2HBr
3. 2SO
2
+ H
2
S H
2
O + S 4. SO
2
+ Cl
2
SO
2
Cl
2
5. SO
2
+ 2Mg
S + 2MgO
Các phản ứng SO
2
đóng vai trò chất oxi hóa là A. 1, 2. B. 3, 5. C. 1, 3. D. 4,
5.
6.25 Phương pháp đơn giản để thu hồi Hg bị rơi xuống rãnh bàn là dùng
A. H
2
SO
4
. B. bột S. C. AgNO
3
. D. khí Cl
2
.
6.26 Cho các chất sau: Fe, HNO
3
, H
2
SO
4
loãng, HCl, H
2
SO
4
đặc, CO
2
, O
3
, Ag. Dãy gồm các
chất phản ứng được với S là A. Fe, HNO
3
, H
2
SO
4
đặc, O
3
. B. Ag, HNO
3
, H
2
SO
4
loóng,
H
2
SO
4
đặc.
C. Fe, Ag, CO
2
, H
2
SO
4
đặc . D. HCl, CO
2
, O
3
, Ag.
6.27 Khối lượng kết tủa thu được khi sục khí H
2
S (dư) vào 100 ml dung dịch CuCl
2
0,5M và
FeCl
2
0,6M là
A. 4,8 gam. B. 5,28 gam. C. 10,08 gam. D. 5,04 gam.
6.28 Để nhận biết có khí H
2
S trong khí thải nhà máy người ta thường
A. đốt cháy trong không khí. B. đốt trong khí SO
2
.
C. dùng dung dịch CuSO
4
. D. dùng nước vôi trong.
6.29 Cấu hình electron của nguyên tử có 10 hạt electron trong các phân lớp p :
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
.B. 1s
2
2s
2
2p
5
3s
2
3p
5
. C. 1s
2
2s
2
2p
4
3s
2
3p
6
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
3
3p
4
.
6.30 Cho hỗn hợp Fe và FeS vào dung dịch HCl (dư) thu được 2,24 lít hỗn hợp khí (ở đktc) có
tỷ khối so với H
2
là 9. Thành phần % của Fe trong hỗn hợp trên là A. 40. B. 50.
C. 45. D. 35.
6.31 Phản ứng được dùng để điều chế H
2
S trong phòng thí nghiệm là
A. FeS + 2HCl FeCl
2
+ H
2
S B. H
2
+ S
o
t
H
2
S
C. 4Zn + 5H
2
SO
4
đặc 4ZnSO
4
+ H
2
S + 4H
2
O D. CuS + 2HCl CuCl
2
+
H
2
S.
6.32 Số oxi hóa của lưu huỳnh trong axit sunfuhiđric và trong muối sunfua lần lượt là
A. -2 và -2. B. -2 và +2. C. +2 và -2. D. +6 và +6.
6.33 Cho các chất sau: H
2
O, H
2
S, H
2
SO
3
, H
2
SO
4
. Dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần tính
axit là:
A. H
2
O < H
2
S < H
2
SO
3
< H
2
SO
4
B. H
2
S < H
2
O < H
2
SO
3
< H
2
SO
4
C. H
2
O <H
2
SO
3
< H
2
S < H
2
SO
4
D. H
2
SO
4
> H
2
SO
3
> H
2
S> H
2
O.
6.34 Hòa tan 200 gam SO
3
vào m gam dung dịch H
2
SO
4
49% để thu được dung dịch H
2
SO
4
78,4%. Giá trị của m là
A. 200. B. 250. C. 300. D. 350.
6.35 Phản ứng được dùng để điều chế SO
2
trong phòng thí nghiệm là
A. Cu + H
2
SO
4
đặc, nóng CuSO
4
+ SO
2
+ H
2
O B. NaHSO
3
+ HCl
NaCl + H
2
O + SO
2
C. H
2
S + O
2
SO
2
+ H
2
O D. 4Fe S
2
+ 11O
2
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
6.36 Cho các dung dịch sau: AgNO
3
, NaCl, Na
2
S, NaOH và NaNO
3
. Để nhận biết các dung dịch
trên cần dùng
A. quỳ tím. B. CuCl
2
. C. BaCl
2
. D. phenolphtalein.
6.37 Cho các chất sau: S, SO
2
, H
2
S, H
2
SO
4
, Cl
2
, HCl, O
2
, O
3
. Dãy gồm các chất vừa có thể đóng
vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử trong các phản ứng hóa học là:
A. S, SO
2
, Cl
2
, HCl. B. H
2
S, H
2
SO
4
, Cl
2
, HCl. C. S, SO
2
, H
2
S, H
2
SO
4
. D.
Cl
2
, O
2
, O
3
.
6.38 Trong phản ứng hoá học:
SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O H
2
SO
4
+ 2HBr SO
2
đóng vai trò
A. là chất khử. B. là chất oxi hoá. C. vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử.D. là chất môi
trường (số oxi hoá không đổi).
6.39 Cho các chất sau: SO
2
, H
2
S, H
2
SO
4
, Cl
2
, HCl, O
2
, O
3
. Dãy gồm các chất chỉ đóng vai trò
chất oxi hóa trong phản ứng hóa học là:
A. O
2
, SO
2
, Cl
2
. B. H
2
SO
4
, Cl
2
, HCl. C. SO
2
, H
2
S, H
2
SO
4
.
D. H
2
SO
4
, O
2
, O
3
.
6.40 Để phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch BaCl
2
2M cần phải dùng 500 ml dung dịch
K
2
SO
4
a M. Giá trị của a là
A. 0,1. B. 0,2. C. 0,4. D. 1,4.
6.41 Số oxi hóa của lưu huỳnh trong khí sunfuro và trong muối sunfit lần lượt là
A. +4 và +4. B. +4 và +6. C. +2 và +4. D. +6 và +6.
6.42 Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp Mg và Al bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng, (dư). Sau phản
ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với ban đầu. Số mol axit H
2
SO
4
đã tham
gia phản ứng là
A. 0,80 mol. B. 0,08 mol. C. 0,04 mol. D. 0,40 mol.
6.43 Cho các phản ứng sau:
1. 2SO
2
+ O
2
xtt ,0
2SO
3
. 2. SO
2
+ 2H
2
S 3S + 2H
2
O.
3. SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O 2 HBr + H
2
SO
4
. 4. SO
2
+ 2NaOH Na
2
SO
3
+ H
2
O.
Các phản ứng mà trong đó SO
2
có tính khử là: A. 1, 2. B. 3, 2. C. 1, 3.
D. 4, 3.
6.44 Phản ứng được dùng để điều chế SO
2
trong công nghiệp là
A. Cu + H
2
SO
4
đặc, nóng CuSO
4
+ SO
2
+ H
2
O B. NaHSO
3
+ HCl
NaCl + H
2
O + SO
2
C. H
2
S + O
2
SO
2
+ H
2
O D. 4FeS
2
+ 11O
2
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
6.45 Hỗn hợp khí gồm O
2
và CO
2
có tỷ khối so với H
2
là 19. Thành phần % về thể tích của O
2
trong hỗn hợp là
A. 40. B. 50. C. 45. D. 35.
6.46 Khí H
2
S có lẫn SO
2
. Để loại bỏ SO
2
ra khỏi H
2
S cần dùng dung dịch
A. NaOH. B. Na
2
SO
3
. C. NaHS. D. CuCl
2
.
6.47 Sục khí O
3
vào dung dịch KI có nhỏ sẵn vài giọt hồ tinh bột. Quan sát thấy dung dịch
A. có màu vàng nhạt. B. có màu xanh. C. trong suốt. D. có màu tím.
6.48 Cho các phản ứng sau :
1. 2SO
2
+ O
2
SO
3
2. 2SO
2
+ H
2
O + Br
2
H
2
SO
4
+ 2HBr
3. 2SO
2
+ H
2
S H
2
O + S 4. SO
2
+ Cl
2
SO
2
Cl
2
5. SO
2
+ 2Mg
S + 2MgO
Các phản ứng trong đó SO
2
đóng vai trò chất khử là: A. 1, 2, 4. B. 3, 4,5. C. 1, 2, 3.
D. 1, 4, 5.
6.49 Đốt cháy hoàn toàn a mol FeS
2
trong không khí thu được 64 gam khí SO
2
. Giá trị của a là
A. 0,4. B. 0,5.
C. 1,2. D. 0,8.
6.50 Oxi hóa H
2
O
2
bằng thuốc tím trong môi trường H
2
SO
4
. Sản phẩm thu được gồm có:
A. MnSO
4
, K
2
SO
4
, O
2
, H
2
O. B. MnO
2
, K
2
SO
4
, O
2
, H
2
O. C. MnSO
4
, KOH, H
2
O. D.
K
2
SO
4
, Mn(OH)
3
.
6.51 Cho các phản ứng sau :
1. 2SO
2
+ O
2
SO
3
2. 2SO
2
+ H
2
O + Br
2
H
2
SO
4
+ 2HBr
3. 2SO
2
+ H
2
S H
2
O + S 4. SO
2
+ Cl
2
SO
2
Cl
2
5. SO
2
+
2Mg S + 2MgO
Các phản ứng trong đó SO
2
đóng vai trò chất oxi hóa là: A. 3, 5. B. 4,5. C. 1, 2.
D. 3, 4.
6.52 Có hai bình cầu thể tích bằng nhau. Nạp khí O
2
vào bình thứ nhất, khí O
3
vào bình thứ hai,
số mol khí ở hai bình như nhau. Đặt hai bình trên 2 đĩa cân thấy khối lượng hai bình khác nhau
0,21 gam. Khối lượng của O
3
trong bình hai là
A. 0,63. B. 1,7. C. 2,2. D. 5,3.
6.53 Trong c«ng nghiÖp SO
3
®îc ®iÒu chÕ b»ng c¸ch oxi hãa SO
2
ë
.57 Trong phản ứng:
5H
2
O
2
+ 2KMnO
4
+ 3H
2
SO
4
2MnSO
4
+ 5O
2
+ K
2
SO
4
+ 8H
2
O
vai trò của H
2
O
2
A. chất oxi hoá. B. chất khử. C. chất môi trường. D. vừa là
chất oxi hoá vừa là chất khử.
6.58 Trong phương trình phản ứng: 2Na
2
O
2
+ 2 H
2
O
4 NaOH +O
2
vai trò của Na
2
O
2
A. chỉ là chất oxi hoá. B. chỉ là chất khử.
C. chất môi trường (số oxi hóa không đổi). D. vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử.
6.59 Từ bột Fe, S, dung dịch HCl (qua 2 phản ứng) có thể có mấy cách để điều chế được H
2
S ?
A. nhiệt độ phòng. B. nhiệt độ phòng và xúc tác V
2
O
5
. C. nhiệt độ cao và xúc tác V
2
O
5
.
D. nhiệt độ cao.
6.54 Trong phản ứng hóa học: H
2
SO
4đặc
+ 8HI 4I
2
+ H
2
S + 4H
2
O
H
2
SO
4đặc
đóng vai trò chất A. khử. B. oxi hoá. C. bị oxi hóa. D. môi
trường.
6.55 Lớp ozon ở tầng bình lưu của khí quyển là tấm lá chắn ia tử ngoại của mặt trời bảo vệ sự
sống của trái đất. Hiện tương suy giảm tầng ozon đang là vấn đề môi trường toàn cầu. Một trong
những nguyên nhân của hiện tượng này là do
A. sự thay đổi khí hậu. B. chất thải CFC do con người gây ra .C. đốt rơm, rạ.
D. các hợp chất hữu cơ.
6.56 Trong phản ứng: 4Fe(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O 4Fe(OH)
3
A. Fe(OH)
2
là chất khử, H
2
O là chất oxi hoá. B. Fe(OH)
2
là chất khử, O
2
là chất oxi
hoá.
C. O
2
là chất khử, H
2
O là chất oxi hoá. D. Fe(OH)
2
là chất khử, O
2
và H
2
O
là chất oxi hoá.
6.57 Trong phản ứng:
5H
2
O
2
+ 2KMnO
4
+ 3H
2
SO
4
2MnSO
4
+ 5O
2
+ K
2
SO
4
+ 8H
2
O
vai trò của H
2
O
2
A. chất oxi hoá. B. chất khử. C. chất môi trường. D. vừa là
chất oxi hoá vừa là chất khử.
6.58 Trong phương trình phản ứng: 2Na
2
O
2
+ 2 H
2
O
4 NaOH +O
2
vai trò của Na
2
O
2
A. chỉ là chất oxi hoá. B. chỉ là chất khử.
C. chất môi trường (số oxi hóa không đổi). D. vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử.
6.59 Từ bột Fe, S, dung dịch HCl (qua 2 phản ứng) có thể có mấy cách để điều chế được H
2
S ?
A. nhiệt độ phòng. B. nhiệt độ phòng và xúc tác V
2
O
5
. C. nhiệt độ cao và xúc tác V
2
O
5
.
D. nhiệt độ cao.
6.54 Trong phản ứng hóa học: H
2
SO
4đặc
+ 8HI 4I
2
+ H
2
S + 4H
2
O
H
2
SO
4đặc
đóng vai trò chất A. khử. B. oxi hoá. C. bị oxi hóa. D. môi
trường.
6.55 Lớp ozon ở tầng bình lưu của khí quyển là tấm lá chắn ia tử ngoại của mặt trời bảo vệ sự
sống của trái đất. Hiện tương suy giảm tầng ozon đang là vấn đề môi trường toàn cầu. Một trong
những nguyên nhân của hiện tượng này là do
A. sự thay đổi khí hậu. B. chất thải CFC do con người gây ra .C. đốt rơm, rạ.
D. các hợp chất hữu cơ.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
6.60 Nung nóng bình kín chứa m gam hốn hợp Fe, Cu và 6,4 gam O
2
. Sau một thời gian thu
được 18,5 gam hỗn hợp chất rắn và 2,9 gam O
2
dư. Giá trị của m là A 22.
B. 15. C.15,6. D.14,5.
6.61 Cho hỗn hợp Fe và FeS vào dung dịch HCl (dư) thu được 2,24 lít hỗn hợp khí (ở đktc) có
tỷ khối so với H
2
là 9. Thành phần % của Fe trong hỗn hợp trên là A. 40%. B.
50%. C. 45%. D. 35%.
6.62 Sục các khí sau: H
2
S, Cl
2
, H
2
, SO
2
, O
2
, O
3
, CO
2
vào dung dịch nước brom. Dãy gồm các
khí làm mất màu nước brom làA. H
2
S, Cl
2
, H
2
. B. O
2
, O
3
, CO
2
. C. H
2
S, Cl
2
, SO
2
.
D. SO
2
, O
3
, H
2
.
6.63 Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí H
2
S (ở đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1,25M được dung
dịch X. Cho dung dịch CuCl
2
(dư) vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 12,25. B. 9,6. C. 14,4. D. 12,05.
6.64 Có thể phân biệt khí CO
2
và SO
2
bằng
A. nc vụi trong cú d. B. Nc brom. C. ỏ vụi. D. dung dch NaOH.
6.65 pha loóng 1 lớt dung dch H
2
SO
4
nng 98% (D = 1,84 gam/ml) thnh dung dch cú
nng 20% cn pha thờm mt th tớch nc nguyờn cht l
A 8,096 lớt. B. 8,95 lớt. C. 10 lớt. D. 8,7 lớt.
6.66 Cho cỏc cht sau: Al, Ba, CuO, Fe, HCl, C. Dóy gm cỏc cht khụng phn ng vi axit
H
2
SO
4
c, ngui l:
A. Al, Fe, HCl. B. Al, Ba, CuO. C. C, Ba, CuO. D. Fe, HCl, C.
6.67 Nguyờn t ca nguyờn t X cú tng s electron cỏc phõn lp p l 14. Nguyờn t X l
A. oxi. B. lu hunh. C. selen. D. telu.
6.68 Trn 3 th tớch dung dch H
2
SO
4
0,2M vi 2 th tớch dung dch H
2
SO
4
0,5 M c dung
dch H
2
SO
4
cú nng mol/l l A. 0,40 M. B. 0,25 M. C. 0,32 M. D.
0.38 M.
6.69 phõn bit 4 cht bt: CaCO
3
, Na
2
CO
3
, BaSO
4
, Na
2
SO
4
cú th dựng
A. H
2
O ; dung dch NaOH. B. dung dch BaCl
2
. C. H
2
O v dung dch HCl D. Dd
NaOH.
6.70 Th tớch khụng khớ cn oxi hoỏ hon ton 20 lớt khớ NO thnh NO
2
l (cỏc th khớ o
cựng iu kin nhit , ỏp sut. ( bit O
2
chim 20% khụng khớ) A. 30 lớt. B. 60 lớt.
C. 50 lớt. D. 70 lớt.
6.71 t 6,5 gam bt mt kim loi hoỏ tr (II) trong oxi d n khi lng khụng i thu c
cht rn X cú khi lng 8,1 gam (hiu sut phn ng l 100%). Kim loi ú l A. Fe.
B. Cu. C. Zn. D. Ca.
6.72 t chỏy hon ton a gam cacbon trong V lớt oxi (ktc) thu c hn hp khớ X cú t khi
so vi hiro l 20. Dn hn hp X vo dung dch Ca(OH)
2
d thu c 10 gam kt ta. Giỏ tr a
v V ln lt l :
A. 2 ; 1,12. B. 1,8; 2,8. C. 2,4; 2,24. D. 1,2; 3,36.
6.73 6.73. iu ch oxi trong phũng thớ nghim t KMnO
4
, KClO
3
, NaNO
3
, H
2
O
2
cú s mol
bng nhau/ t nhng lng cht, lng oxi thu c nhiu nht t A. KMnO
4.
B. NaNO
3
.
C. KClO
3
. D. H
2
O
2
.
6.74 Để phân biệt các dung dịch sau bị mất nhãn: HCl, NaOH, H
2
SO
4
cần dùng
A. quỳ tím. B. Al. C. NaHCO
3
. D. Ba(HCO
3
)
2
.
6.75 Ho tan hon ton hn hp gm Fe v FeS vo dung dch HCl (d) thu c 6,72 lớt hn
hp khớ ( ktc). Dn hn hp ny qua dung dch Pb(NO
3
)
2
(d) thu c 47,8 gam kt ta en.
Thnh phn % khi lng Fe v FeS trong hn hp ban u ln lt l:
A. 25,2%; 74,8%. B. 32%; 68%. C. 24,14%; 75,86%.
D. 60%; 40%.
T LUN 1 s bi tp tham kho
DNG: CHUI PHN NG
1) FeS H
2
S S Na
2
S ZnS ZnSO
4
SO
2
SO
3
H
2
SO
4
2) SO
2
S FeS H
2
S Na
2
S PbS
FeSO
4
Fe(OH)
2
FeS Fe
2
O
3
Fe
Fe
2
(SO
4
)
3
Fe(OH)
3
3) S SO
2
SO
3
NaHSO
4
K
2
SO
4
BaSO
4
4) FeS
2
→ SO
2
→ SO
3
→ H
2
SO
4
→ SO
2
→ H
2
SO
4
→ CuSO
4
→Cu →FeCl
2
→ FeCl
3
→FeCl
2
→
Fe→ FeCl
3
→ Fe(NO
3
)
3
5) Na
2
SO
3
SO
2
SO
3
H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
Al(NO
3
)
3
Al(OH)
3
6)
FeS
H
2
S
S
SO
2
H
2
SO
4
7) Viết phản ứng thể hiện sự thay đổi số oxi hóa của nguyên tố:
S
0
→S
-2
→S
0
→S
+4
→S
+6
→S
+4
→S
0
→S
+6
DẠNG: NHẬN BIẾT
1) dung dịch: NaOH, KCl, KNO
3
, K
2
SO
4
, H
2
SO
4
.
2) HCl, H
2
SO
4
, Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
và NaCl
3) KNO
3
; NaCl ; Na
2
SO
4
; Na
2
CO
3
4) NaBr, Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, NaNO
3
5) Na
2
SO
3
, Na
2
SO
4
, KCl, KNO
3
6) Na
2
SO
3
, Na
2
SO
4
, AgNO
3
, H
2
S
7) Na
2
S, Na
2
SO
3
, Na
2
SO
4
, NaNO
3
8) K
2
CO
3
, K
2
SO
3
, K
2
SO
4
, KNO
3
DẠNG: BÀI TOÁN
1: Đun nóng hỗn hợp gồm 5,6 g bột Fe và 1,6 g bột S trong môi trường không có không khí thu
được hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X phản ứng với 500 ml dung dịch HCl, thu được hỗn hợp khí A
và dung dịch B.
a) Tính thành phần phần trăm theo thể tích các khí trong A
b) Biết rằng cần phải dùng 125 ml dung dịch NaOH 0,1M để trung hòa HCl dư trong dung dịch
B. Tính C
M
của dung dịch HCl đã dùng.
Bài 2: Cho 40 g hỗn hợp Fe – Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch H
2
SO
4
98% nóng thu được
15,68 lit SO
2
(đkc).
a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?
b) Tính khối lượng dung dịch H
2
SO
4
đã dùng?
Bài 3: Cho 20,8 gr hỗn hợp Cu và CuO tác dụng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
đ, nóng thu được 4,48
lit khí (đkc).
a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?
b) Tính khối lượng dung dịch H
2
SO
4
80% cần dùng và khối lượng muối sinh ra.
Bài 4: Cho 7,6 g hỗn hợp gồm Fe, Mg, Cu vào dung dịch H
2
SO
4
đ, nguội dư thì thu được 6,16
lit khí SO
2
(đkc). Phần không tan cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,12 lit khí
(đkc).Tính % khối lượng hỗn hợp đầu.
Bài 5: Cho 10,38 gr hỗn hợp gồm Fe, Al và Ag chia làm 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thu được 2,352 lit khi (đkc).
- Phần 2: Tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đ, nóng dư thu được 2,912lit khí SO
2
(đkc).
Tính khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
Bài 6: Cho 8,3 g hỗn hợp A gồm 3 kim loại Cu, Al và Mg tác dụng vừa đủ với dd H
2
SO
4
20%
(loãng). Sau phản ứng còn chất không tan B và thu được 5,6 lít khí (đkc).Hoà tan hoàn toàn B
trong H
2
SO
4
đ, nóng, dư thu được 1,12 lít khí SO
2
(đkc). Tính % khối lượng của mỗi kim loại
trong hỗn hợp?Tính khối lượng dd H
2
SO
4
20% đã dùng?
Bài 7: Cho 11,9 gam hỗn hợp gồm nhôm và kẽm tan hoàn toàn trong dung dịch axit sunfuric
loãng thu được 8,96 lít khí hiđro ở điều kiện chuẩn .Cũng lượng hỗn hợp trên tan hoàn toàn
trong dung dịch axit sunfuric đặc, nóng thu được bao nhiêu lít khí sunfurơ ở điều kiện chuẩn .
Bài 8: Cho 35,6 gam hỗn hợp 2 muối natrihidrosunfit và natrisunfit vào dung dịch axit sunfuric
19,6% có dư. Khi phản ứng kết thúc người ta thu được 6,72 lít khí ở điều kiện chuẩn .
a) Tìm khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu.
b) Thể tích dung dịch axit đã lấy , biết dùng dư 10% so với lượng đủ để phản ứng
.(D=1,12g/ml)
Bài 9: Cho 15,2g hỗn hợp CuO, FeO phản ứng hoàn toàn với H
2
SO
4
đặc thu được 1,12 lít SO
2
sản phẩm khử duy nhất ở đktc. Tính % khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu? Cho
NaOH dư vào dung dịch sau phản ứng thu được a gam kết tủa. Tính a?
Bài 10: Cho 16 g hỗn hợp gồm Fe và kim loại M đứng trước Hidro có hóa trị không đổi. Chia
hỗn hợp thành hai phần bằng nhau:
Phần 1: tan hết trong dung dịch HCl thu được 4,48 lít H
2
ở đktc.
Phần 2: tan hết trong dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng thu được 5,6 lít SO
2
ở đktc.
a) Xác định kim loại M?
b) Tính % khối lượng mỗi kim loại?
Bài 11: Cho 7,22g hỗn hợp gồm Fe và kim loại M đứng trước Hidro có hóa trị không đổi. Chia
hỗn hợp thành hai phần bằng nhau:
Phần 1 tan hết trong dung dịch HCl thu được 2,128 lít H
2
ở đktc.
Phần 2: tan hết trong dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng thu được 2,688 lít SO
2
ở đktc.
a) Xác định kim loại M?
b) Tính % khối lượng mỗi kim loại?
Bài 12: Cho 13,6 gam hỗn hợp Fe và Fe
2
O
3
tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thì cần 91,25 g
dung dịch HCl 20%.
a) Tính % khối lượng của Fe và Fe
2
O
3
.
b) Tính nồng độ % của các muối thu được trong dung dịch sau phản ứng ?
c) Nếu cho lượng hỗn hợp trên tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng rồi cho khí sinh ra tác dụng hết với
64ml dung dịch NaOH 10% ( D=1,025g/ml) thì thu được dung dịch A. Tính nồng độ mol/l các
muối trong dung dịch A. (cho VddA = VddNaOH)
Bài 13: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dd HCl dư, thu được 2,464 lít hỗn hợp khí
(đktc). Cho hỗn hợp này đi qua dd Pb(NO
3
)
2
dư thu được 23,9 g kết tủa màu đen.
a) Viết phương tình hóa học của các phản ứng xảy ra.
b) Hỗn hợp khí thu được gồm những khí nào? Thể tích mỗi khí là bao nhiêu?
c)Tính khối lượng của Fe và FeS có trong hỗn hợp ban đầu
Bài 14: Hoà tan hoàn toàn 2,72 gam hỗn hợp A gồm Fe và Fe
2
O
3
bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc
nóng thu được 672 ml khí SO
2
(ở đktc) ( sản phẩm khử duy nhất). Hấp thụ toàn bộ lượng khí
SO
2
đó vào bình đựng 200 ml dung dịch NaOH 0.5M thu được dung dịch B.
a) Viết các phương trình phản ứng.
b) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng các chất trong hỗn hợp A?
c) Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch B?
Bài 15: Cho 11 gam hỗn hợp A gồm sắt và nhôm phản ứng vừa đủ với dung dịch H
2
SO
4
đặc
nóng thu được 10,08 lit khí SO
2
(sản phẩm khử duy nhất)
(ở đktc). Hấp thụ toàn bộ khí sinh ra
vào 288 gam dung dịch NaOH 10% thu được dung dịch B.
a) Viết phương trình phản ứng.
b) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng các chất trong hỗn hợp A?
c) Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch B?
Bài 16: Đun nóng 1 hỗn hợp gồm 5,6 g bột Fe và 0,8 g bột S trong môi trường kín không có
không khí thu được hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với 500 ml dung dịch HCl,
thu được hỗn hợp khí A và dung dịch B.
a) Tính thành phần % theo thể tích của hỗn hợp khí A?
b) Tính C
M
dung dịch HCl đã dùng?
c) Dẫn hỗn hợp khí A vào dung dịch Cu(NO
3
)
2
thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
Bài 17: Cho 11,2g Fe và 26g Zn vào S dư (không có không khí). Sản phẩm thu được cho tác
dụng HCl loãng, chất khí sục vào dung dịch CuSO
4
a) Viết PTPƯ xảy ra
b) Tìm V
dd CuSO4
10%, d=1,1 cần dùng
Bài 18: Cho 19 gam hỗn hợp gồm Fe và ZnO tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch H
2
SO
4
(loãng) thu được 1,12 lit khí (đktc)
a) Tính % khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu?
b) Tính nồng độ mol/lit dung dịch H
2
SO
4 (l)
đã dùng?
c) Nếu cho 19 gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng 98% vừa đủ ta thấy
thoát ra khí SO
2
. Tính khối lượng dung dịch axit H
2
SO
4
đặc, nóng đã dùng ?
Bài 19: Cho 11 gam hỗn hợp A gồm sắt và nhôm phản ứng vừa đủ với dung dịch H
2
SO
4
đặc
nóng thu được 10,08 lit khí SO
2
(sản phẩm khử duy nhất)
(ở đktc). Hấp thụ toàn bộ khí sinh ra
vào 288 gam dung dịch NaOH 10% thu được dung dịch B.
a) Viết phương trình phản ứng.
b) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng các chất trong hỗn hợp A?
c) Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch B?
Bài 20: Cho 45gam hổn hợp Zn và Cu tác dụng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thu
được 15,68lít khí SO
2
(đktc)
a/ Viết phương trình phản ứng xãy ra
b/ Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mổi kim loại trong hổn hợp
c/ Dẫn toàn bộ khí thu được ở trên vào 500ml dung dịch NaOH 2M .Tính khối lượng
mỗi muối tạo thành.