Tải bản đầy đủ (.pdf) (125 trang)

đàm thoại tiếng anh nhà hàng khách sạn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (428.49 KB, 125 trang )

32
Lời nói đầu
Để dễ dàng hướng dẫn và thu xếp
khi du khách tới khách sạn – nhà hàng.
Chúng tôi đã biên soạn cuốn “Tiếng
Anh Nhà hàng – Khách sạn” hầu nâng
cao nhu cầu học ngoại ngữ chuyên
ngành của các bạn tiếp tân với du
khách. Hy vọng các bạn sẽ hài lòng với
những chủ đề trong cuốn sách nhỏ này.
Rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến
của bạn đọc gần xa để chúng tôi hoàn
thiện trong lần tái bản sau.
Chân thành cảm ơn các bạn.
Tác giả
Ts. Thái Thanh Bày – Vũ Minh Thường
Hoàng yến
(Biên soạn)
TIẾNG ANH
NHÀ HÀNG - KHÁCH SẠN
NHÀ XUẤT BẢN HỒNG ĐỨC
5
Xin chào buổi sáng, nhà
hàng đây. Thưa bà cần
gì ạ?
Xin vui lòng cho tôi nói
chuyện với ông quản lý
được không?
Vâng, ai đang gọi đó ạ?
Vâng ạ, xin vui lòng cho
biết quý danh?


Tôi tên là Tuấn.
Bà Tuấn.
Good morning, res-
taurant. Can I help you?
[gút mo-ninh, rết-stơ-
răn(t). ken ai heo(p) diu?]
Could I speak to the
manager, please?
[cút(đ) ai spik tu za mê-
ni-giơ, pơ-li(s)?]
Yes, who’s calling?
[i-es, hu-át nêm, pơ-li(z)(’]
Yes, what name,
please?
[i-es, hu-át nêm, pơ-li(z)]
My name’s Tuấn.
[Mai nêm i(z) Tuan.]
Mrs Tuấn.
[mí-xi (z) Tuan]
BÀI 1: NHẬN ĐIỆN THOẠI KHÁCH
GỌI ĐẾN
76
Vâng, thưa bà, tôi sẽ báo
ngay cho nhà hàng ạ?
Tốt lắm, ông thật là tử
tế. Rất cám ơn ông.
Yes, madam. I’ll give
your reservation to the
restaurant.
[i-es, mê-đơm, ai(l)ghi(v)

i-do ri-zơ-vê-sơn tu zớ
rết-stơ-rân(t)]
Well, you’re very kind.
Thank you very much.
[oeo(l), diu(a) ve-ri kai(đ).
thanh kiu ve-ri mách(sơ)]
Good morning, Lộc.
[gút mo-ninh, Loc.]
I’d like to reserve a
table for six on Wed-
nesday evening.
[ai(f) lai(k) tu ri-zơ(v) ơ
tê-bơ(l) fo xích(s) on uên-
zơ-đê í-vơ-ninh]
Can I have reservation,
please?
[ken ai hê(v) ri-zơ-vê-
sơn, pơ-li(z)?]
One moment, please.
[uan(n)mô-mân(t), pơ-li(z)]
Yes, madam. Would you
like to reserve a table
for dinner or lunch?
[i-es, mê-đơn, út(đ) diu
lai(k) tu ri-zơ(v) ơ tê-bơ(l)
fo đi-nơ o(r) lơn(sơ)?]
Oh, I’d like to reserve a
table for dinner.
[ô, ai(đ) lai(k) tu ri-zơ(v)
ơ tê-bơ(l) fo(r) đi-nơ.]

Xin chào, Lộc nghe đây
Tôi muốn đặt một bàn
ăn cho sáu người vào tối
thứ Tư.
Xin vui lòng cho tôi đặt
chỗ trước được không ạ?
Bà vui lòng đợi một chút.
Thưa bà, được ạ. Bà
muốn đặt một bàn ăn
tối hay ăn trưa ạ?
À, tôi muốn đặt một bàn
ăn tối.
98
Anh có thể cho biết ngày
nào nhà hàng mở cửa
không?
Các anh mở cửa vào giờ
nào?
Khi nào các anh mở cửa?
Thưa bà, chúng tôi mở
cửa cho bữa ăn trưa mỗi
ngày trừ thứ Bảy, còn
bữa ăn tối thì mở cửa
suốt tuần.
Chúng tôi mở cửa từ 11
giờ sáng đến 11 giờ
đêm, thưa bà.
Can you tell me when
you’re open?
[ken diu teo mi u-en

diu(ơ) ô-pơn?]
What are you opening
hours?
[hu-át a(r) i-do ô-pơ-
ninh ao-ơ(z)?]
When are you open?
[hoen aj(r) diu ô-pơn?]
Yes, madam. We’re
open for lunch every
day except Saturday,
and for dinner every
day.
[i-es, mê-đơm. uy(ơ) ô-
pơn fo lơn(sơ) ê-vơ-ri đê
ik-sép xa-tơ-đê, en(đ) fo
đi-nơ ê-vơ-ri đê]
We’re open from eleven
in the morning till
eleven at night, madam.
[uy(ơ) ô-pơn fơ-rom i-le-
vơn in zơ mo-ninh tin i-
le-vơn ét nai(t), mê-đơm.]
BÀI 2: NHẬN ĐẶT BÀN QUA
ĐIỆN THOẠI
Chào bà! Nhà hàng Star
xin nghe.
Ồ, xin chào! Tôi vừa đáp
máy bay tới. Tôi còn đủ
thời gian để dùng một
bữa ăn nhanh không?

Có, thưa bà. Chúng tôi
mở cửa suốt ngày đêm.
Tốt lắm! Tôi sẽ đến ngay.
The Star restaurant.
Good evening!
[zơ zi-vơ-rơn rết-stơ-
rân(t). gút-i-vơ-ninh!]
Oh, hello! I’ve just flown
in. Do I still have time
for a snack?
[ô, hê-lô! ai(v) jớ(st)
flơu(n) ín. đu ai s-tin
hê(v) thai(m) fo ơ xi-
nác(k)?]
Yes, madam. We’re
open 24 hours a day.
[i-es, mê-đơrn, uy-(ơ) ô-
pơn thoen-ti-fo(r) ao-ơ(z)
đê]
Fine! I’ll be right down.
[fai(n)! ai(l) bi rai(t) đao(n)]
1110
Bữa trưa từ 12 giờ đến
3 giờ rưỡi chiều, và bữa
tối từ 7 giờ đến nửa đêm.
Nhà hàng của anh ở đâu
vậy?
Tôi cần một chút yên ổn
và thanh tònh, không có
xe cộ lưu thông, không

có tiếng ồn. Chỗ của anh
có được như vậy không?
Chắc chắn được, thưa
bà. Nhà hàng chúng tôi
ở trong một khu vực rất
yên tónh.
eo(v) thớt ti tu tri, en(đ)
đi-nơ fơ-rom ét ân-tin
mít-nai(t), mê-đơm]
Lunch is from twelve to
half past three, and din-
ner from seven till mid-
night.
[lơn(sơ) i(z) fơ-rom tu-
eo(v) tu háp pát tri,
en(đ) đi-nơ fơ-rom xe-
vơn tin mít-nai(t)]
Where about are you?
[hoe(ơ) ơ-bau(t) a(r) diu?]
I want a bit of peace
and quiet, no traffic, no
noise. Can I get that in
your place?
[ai u-oan(t) ơ bít ơ(v)
pít(sơ) en ku-ai(t), nô tráp-
fic, nô noi(sơ). ken ai gét
zát in i-do p-lếch(s)?]
Certainly, madam. The
restaurant is in a very
quiet area.

[xơ-ten-li, mê-dơm. zơ
Và tôi nghó rằng các
anh mở cửa mỗi ngày.
Không, thưa bà. Chúng
tôi đóng cửa ngày thứ
Bảy và Chủ nhật.
Chúng tôi mở cửa suốt
bảy ngày trong tuần.
Tôi hiểu rồi. Còn giờ
giấc ra sao ?
Vào những giờ nào?
Bữa ăn trưa từ 12 giờ
rưỡi đến 3 giờ chiều, còn
bữa ăn tối từ 8 giờ đến
nửa đêm, thưa bà.
And I suppose you’re
open every day.
[en(đ) ai sắp-pô(xơ)
diu(ơ) ô-pơn ê-vơ-ri đê]
No, madam. We’re
closed on Saturdays
and Sundays.
[nô, mê-đơm. uy(ơ) clô(z)đ
on xa-tơ-đê en(đ) xăn-
đê(s)]
We’re open seven days
a week.
[uy(ơ) ô-pơnxe-vơn đê(z)
ơ uý(k)]
I see. And what are your

hours?
[ai xi. en(đ) hu-át a(r) i-
do ao-ơ(z)?]
What times?
[hu-át thai(m)?]
Lunch is from twelve
thirty to three, and din-
ner from eight until
midnight, madam.
[lơn(sơ) i(z) fơ-rom tu-
1312
Dạ, có ạ. Có nhạc sống
do một tay đàn ghi ta
điều khiển.
Có chỗ bơi lội không?
Ồ không! Tôi rất tiếc,
thưa bà. Ở đây không
có hồ bơi.
Ở đó có nơi nào đậu xe
không?
Vâng, có ạ.
Dạ không, tôi lấy làm
tiếc ở đây không có chỗ
đậu xe.
Yes, there is. There’s
live music by a guitarist.
[i-es, ze-ơ i(z). ze-ơ(z)
lai(vj miu-dích bai ơ
ghi-ta-rít]
Any chance of a swim?

[e-ni chên(s) ô(v) ơ s-
quim?]
Oh no! I’m sorry
madam. There’s no
swimming pool here.
[ô nô! ai(m) so-ri mê-
đơm. ze-ơ(z) nô s-quim-
minh bu(l) hia(ơ)]
Have you got any where
to park?
[hê(v) diu gót e-ni hoe-
ơ tu pắc(k)?]
Yes, there is.
[i-es, ze-ơ i(z)]
No, I’m afraid there’s no
parking here.
[nô, ai(m) ơ-frét zơ-ơ(z)
nô pác-kinh hia(ơ)]
Tôi có nên dành một
bàn trước không?
Dạ, phải dành chỗ trước
ạ.
Có vườn hoặc một chỗ
nào ở ngoài trời để dùng
bữa không?
Thưa bà, có ạ. Bà có thể
dùng bữa bên ngoài,
trên sân thượng.
Có nhạc không?
rêt-stơ-rân(t) i(z) in ơ ve-

ri koai-ớt e-ri-ơ]
Would it be a good idea
to reserve a table?
[út(đ) ít bi ơ gút ai-đia
tu ri-zơ(v) ơ tê-bơl(i)?]
Yes, it would reser-
vations are advisable.
[i-es, it út(đ) ri-zơ-vế-
sơn a(r) ét-vai-zơ-bơ(l)]
Is there a garden or
some place outside to
eat?
[i(z) ze(r) ơ gá-đơn o(r)
xăm plế(sơ) ao(t) sai(đ)
tu ít?]
Yes, madam. You could
eat out of door on our
terrace.
[i-es, mé-đơm. diu cút(đ)
ít ao ô(v) đo(r) ôn ao-ơ
te-rớt(s)]
Is there any music?
[i(z) ze-ơe-ni miu-dích?]
1514
Xin chào! Tôi muốn đặt
một bàn cho bốn người.
Chúng tôi sẽ đến vào
khoảng 12 giờ rưỡi. Tên
là Peter.
Xin chào! Tôi muốn

dành trước một bàn cho
hai người vào chiều mai
khoảng 8 giờ rưỡi. Tên
tôi là Tom.
[ai lai(k) e, bớ(t) a(r)
đa(z) nót u-oan(t) tu
mách(s) ô(v)-ít]
Hello! I’d like a table for
four for lunch today. We
shall be arriving at
about twenty-thirty.
The name is Peter.
[hê-lô! ai(d) lai(k) ơ tê-
bơ(l) fo fo(r) fo lơn(sơ)
tu-đê. uy seo bi ơ-rai-
vinh ét ơ-bau(t) tu-en-ti
thớ-ti. za nê-mơ i(z) pi-
tơ.]
Good morning! I want to
reserve a table for two
for tomorrow evening
that would be for about
half past eight. My
name is Tom.
[gút mo-ninh! ai u-
oan(t) tu ri-sợt(v) ơ tê-
bơ(l) fo tu fo tơ-mơ-rô i-
vơ-ninh zát út(đ) bi fo ơ
bau(t) háp-pát-ét. mai
nê-mơ i(z) Tom]

Tôi có cần phải đặt chỗ
trước không?
Không, thưa bà, Không
cần phải đặt chỗ trước.
Tốt lắm! Tôi sẽ đến
ngay!
Vâng, nên đặt chỗ trước.
Cho tôi một cái bàn gần
cửa sổ.
Tôi cần một bàn cho bốn
người.
Tôi thích thoáng mát,
nhưng không thích gió
lộng.
Do I need to book?
[đu ai nít tu búc(k)?]
No, madam. Reserva-
tions are not neces-
sary.
[nô, mê-đơm ri-sợt-vế-
sơn a(r) nót nê-sét-sơ-ri]
Fine! I’ll be right down!
[phai(n)! ai(l) bi rai(t)
dao(n)!]
Yes, it would.
[i-es, it út(đ)]
Get me a table near the
windows.
[gét mi ơ-tê-bơ(l) nia(ơ)
zơ uyn-đô]

I require a table for
four.
[ai ri-ku-ai(ơ)ơtê-bơ(l) fo
fo(r)]
I like air, but one
does not want too
much of it.
1716
Vào hôm nay.
Vào hôm nay, lúc mấy
giờ ạ?
Vào khoảng mười hai giờ
rưỡi.
Thưa ông, tiệc liên hoan
của ông có mấy người ạ?
Bốn người.
Tốt lắm. Xin ông cho
biết tên?
[xơ-ten-li, fo hu-át đê
út(đ)zát bi?]
For today.
[fo tu-đê]
For today, and for what
time would that be?
[fo tu-đê, en(đ) fo hu-át
thai(m) út(đ) zát bi?]
For about twelve thirty.
[fo ơ-bau(t) tu-eo(v) thơ-
ti)]
And how many would,

there be in your party,
sir?
[en(đ) hau mê-ni út(đ),
ze-ơ bi in i-do pác-ti,
sơ?]
Four.
[fo(r)]
That would be fine.
Could I have the name,
please?
Xin chào ông! Tôi muốn
đặt chỗ trước một bàn
cho bữa ăn tối ngày thứ
Sáu. Chúng tôi có 8
người và sẽ đến vào
khoảng 9 giờ tối, nếu
không có gì trở ngại. Tôi
là bác só Tony.
Xin chào! Nhà hàng
New World xin nghe.
Tôi muốn đặt trước một
bàn.
Thưa ông, được ạ. Xin
ông cho biết ngày nào?
Good evening! I’d like
to book a table for din-
ner on Friday. There’d
be eight of us, and we’d
get to you at about nime
if that’s all right. I’m Dr.

Tony.
[gút i-vơ-ninhi ai(đ)
lai(k) tu búc(k) ơ té-bơ(l)
fo di-nơ ôn fơ-rai-đê. ze-
ơ(đ) bi ét ô(v) ớt(s),
en(đ) uy(đ) gét tu diu ét
ơ-bau(t) nai(n) íp zát(s)
ô(l) rai(t). ai(m) đốc-tơ
chen-ni-fơ]
The New World res-
taurant. Good morning!
[zơ niu u-ơn rết-stơ-
răn(t). gút mo-ninh!]
I’d like to book a table.
[ai(đ) lai(k) tu búc(k) ơ
tê-bơ(l)]
Certainly, sir. For
what day would that
be?
1918
ông ta có thể vào được
nhà hàng của các anh
dễ dàng không?
Tất cả mọi người trong
đoàn chúng tôi đều theo
đạo Hồi, như vậy nhà
hàng các anh có khó
khăn gì về món thòt cho
chúng tôi không?
Thưa bà, chẳng có vấn

đề gì đâu ạ.
Các anh có thòt Halal
không?
Would he be able to get
into your restaurant all
right?
[uan(n) mem-bơ ô(v) mai
pác-ti i(z) ve-ri lem. hi
hê(z) a uyn che-ơ. út(đ)
hi bi ê bơ(l) tu gét in-tu
i-do rết-stơ-rân(t) ô(i)
rai(t)?]
We’d all be muslims in
the party, so would
there be any difficulties
about suitable meat
dishes?
[uý(đ) ô(l) bi mút-sơ-lim
in zơ pác-ti, sô út(đ) ze-
a bi e-ni đíp-phi-cơn-
ti(s) ơ-bau(t) suy-tê-bơ(l)
mít đi-si(s)?]
Certainly, madam, that
would be no problem.
[xa-ten-li, mê-đơm, zát
út(đ) bi nô bơ-rô-bơ-lâm]
Do you have Halal
meat?
[đu diu hê(v) ha-la(l) mít?]
John.

Cám ơn ông. Như vậy là
ông đặt một bàn bốn
người vào hôm. nay, lúc
12 giờ rưỡi. Chúng tôi
mong được đón tiếp ông.
Chúng tôi có một đứa
con gái nhỏ, không biết
các anh có thực đơn đặc
biệt dành cho trẻ em
không?
Một thành viên trong
đoàn chúng tôi bò què.
Ông ấy có xe lăn. Vậy
[zát út(đ) bi fai(n).
cút(đ) ai hê(v) zơ nê-mơ,
pơ-li(v)?]
John.
[jon.]
Thank you, sir. So that’s
a table for four for to-
day at twelve thirty. We
look forward to seeing
you.
[thank kiu, sơ. sô zát(s) ơ
tê-ba(l) fo fo(r), fo tu-đê
ét tu-eo(v) thơ-ti. uy lúc(k)
fo u-ơ(đ) tu si-inh diu]
We’re our small daugh-
ter, and I wonder of you
have a special menu for

children?
[uy(ơ) au-ơ si-mô(l) đáp-
tơ, en(đ) ai oan-đơ ô(v)
diu hê(v) ơ spế-sơn mê-
nu fo chiu-rơn?]
One member of my
party is very lame. He
has a wheel chair.
2120
Và một trong các vò
khách của tôi mắc bệnh
tiểu đường. Ông ấy có
thể tìm được món ăn
thích hợp trong thực đơn
của anh không?
Được, thưa ông. Sẽ
không có vấn đề gì đâu.
Tôi muốn một cái bàn
cạnh bể bơi, nếu các anh
có một cái.
Không, rất tiếc, thưa
ông. Chúng tôi không có
bàn gần hồ bơi.
Còn về bãi đậu xe?
And one of my guests
has diabetes. Would he
be able to find the right
kinds of dishes on your
menu?
[en(đ) ô(v) maigu-ét

hê(z) đai-ơ-bi-ti(z). út(đ)
hi bi ê-bơ(l) tu fai(đ) zơ
rai(t) kai(đs) đi-si(z) ơn
i-do me-niu?]
Certainly, sir. That
would be no problem.
[xơ-ten-li, sơ. zát út(đ)
bi nô bơ-rô-bơ-lem]
I’d like a table by the
pool, if you’re got one.
[ai(đ) lai(k) ơ tê-bơ(l) bai
zơ bu(l), íp diu-a(r) gót
uan(n)]
No, I’m sorry, sir. We
have no table by the pool.
[nô, ai(m) so-ri, sơ. uy
hê(v) nô tê-bơ(l) bai zơ
bu(l)]
And what about parking?
Thưa ông, chúng tôi
không có thòt Halal,
nhưng chúng tôi có một
số món cá thích hợp cho
quý ông.
Được, không có vấn đề
gì đâu ạ. Chúng tôi có
thang máy.
Không, rất tiếc thưa ông.
Chúng tôi không có thực
đơn dành cho trẻ con,

nhưng con gái của ông
có thể dùng những phần
nhỏ của các món ăn
thích hợp cho trẻ nhỏ.
No, we haven’t Halal
meat, but we have some
excellent fish dishes
that would be suitable.
[no, uy hê-vơn(t) ha-la(l)
mít, bất uy hê(v) xăm
íc-xe-lân fit(s) đi-si(z)
zát út(đ) bi suy-tê-bơ(l)]
Certainly, sir, that
would be no problem.
We have an elevator.
[xơ-ten-li, sơ, zát út(đ)
bi nô bơ-rô-bơ-lâm, uy
hê(v) ân ê-li-vê-tơ]
No, I’m sorry, sir. We
don’t have a children’s
menu, but your daugh-
ter could have small
protions of suitable
dishes.
[nô, ai(m) so-ri, sơ. uy
đơn(t) hê(v) ơ chin-
rơn(s) me-niu, bất(t) i-
do đáp-tơ cút(đ) hê(v) si-
mô(l) póc-sơn ô(v) suy-
tê-bơ(l) đi-si(z)]

2322
Chúng tôi dọn bữa ăn
trưa từ 12 giờ đến 2 giờ.
Vui lòng cho tôi đặt một
bàn vào Chủ nhật được
không ạ?
Dó nhiên rồi. Có bao
nhiêu người, thưa bà?
Cho năm người.
Vào lúc mấy giờ ạ?
Vào lúc một giờ.
Xin vui lòng cho biết tên.
Tôi tên là Như Lan.
We serve lunch from
twelve until two.
[uy sợt(v) lơn(sơ) fơ-rom
tu-eo(v) ân-tin tu]
Can I book a table for
Sunday, please?
[ken ai búc(k) ơ tê-bơ(l)
fo xăn-đê, pơ-li(z)?]
Certainy, madam. How
many for?
[xơ-ten-li, mê-đơm, hau
mê-ni fo?]
For five people.
[fo fai(v) píp-bơ(l)]
And what time?
[en hu-át thai(m)?]
For one o’clock.

[fo uan(n) ơ-cơ-lốc(k)]
What name is it, please?
[hu-át nê-mơ i(z) ít, pơ-
lít(z)?]
My name is Như Lan.
[mai nê-mơ i(z) Như Lan]
[en hu-át ơ-bau(t) pác-
kinh?]
I’m sorry, madam.
There’s no parking at
the restaurant, but
there’s a car park in the
next street.
[ai(m)so-ri, mê-đơm. ze-
ơ(z) nô pác-kinh ét za
rết-stơ-rân(t), bất(t) ze-
ơ(z) a ca(r) pác(k) in zơ
néc(t) s-trít.]
Can I speak to head
waiter, please?
[ken ai spíc(k) tu hêt oai-
tơ, pơ-li(z)?]
Speaking. How can I
help you?
[spíc-kinh. hau ken ai
heo(p) diu?]
I’d like to book a table.
What time do you serve
lunch?
[ai(đ) lai(k) tu búc (k) ơ

tê-bơ(l). hu-át thai(m)
đu diu sợt(v) iơn(sơ)?]
Tôi rất tiếc, thưa bà.
Nhà hàng không có bãi
đậu xe, nhưng có bãi đậu
xe ở đường kế đó.
Xin vui lòng cho tôi nói
chuyện với tiếp viên
trưởng.
Tôi đang nói đây. Tôi có
thể giúp bà điều gì ạ?
Tôi muốn đặt một bàn
ăn. Ông dọn bữa ăn trưa
lúc mấy giờ vậy?
2524
của mình. Đó là buổi ăn
tối lúc 8 giờ ngày mai.
Được, thưa ông. Xin ông
cho biết tên.
Chúng tôi đã đặt chỗ
trước một bàn cho bữa
ăn tối nay, nhưng chúng
tôi sẽ đến vào ngày mai,
thay vì hôm nay.
Rất tiếc, thưa bà. Ngày
mai chúng tôi đóng cửa.
Tôi đã đặt chỗ trước cho
bữa ăn tối chiều nay.
That’s for dinner at
eight tomorrow.

[ai(m) ơ-frét ai(v) gót tu
ken-sơ(l) mai ri-sợt-vê-
sơn. zát(s) fo đi-nơ ét ết
tơ-mơ-rô]
Well, sir. Could I have
your name, please?
[oeo(l) sơ, cút(đ) ai hê(v)
i-do nê-mơ, pơ-li(z)?]
We’re booked a table
for dinner today, but we
want to come tomorrow
rather than today.
[uy-(ơ) búc(t) ơ tê-bơ(l)
fo đi-nơ tu-đê bấ(t) uy
u-oan(t) tu kăm tơ-mơ-
rô ra-zơ zen tu-đê]
I’m sorry, madam. We’re
closed tomorrow.
[ai(m) so-ri, mê-đơm
uy(ơ) clô(đ) tơ-mơ-rô]
I’ve got a booking for
dinner this evening it’s
Một bàn cho năm người
vào lúc một giờ ngày
Chủ nhật. Cám ơn bà.
Tạm biệt.
Tôi đã đặt trước bữa ăn
hôm nay cho năm người,
nhưng chúng tôi sẽ đến
sáu người thay vì năm.

Trước đây các anh đã
dành chỗ cho chúng tôi
một bàn năm người,
nhưng bây giờ có thêm
hai người nữa, được chứ?
Tôi rất tiếc vì phải hủy
bỏ việc dành chỗ trước
Table for five on Sunday
at one p.m. Thank you
very much. Good bye.
[tê-bơ(l) fo fai(v) ôn xăn-
đê ét uan(n) pi-em.
thank-kiu ve-ri-mách(sơ).
gút bai]
I have a reservation for
lunch for five today, but
we’ll be six instead.
[ai hê(v) ơ ri-sợt-vê-sơn
fo lơn(sơ) fo fai(v) tu-đê,
bất uy(l) bi xích in-
stết(đ)]
You originally reserved
us a table for five, but
now there are going to
be two extra people, is
that ok?
[diu ô-ri-gi-na-li ri-
sợt(vđ) ớt(s) a tế-bơ(l) fo
fai(v), bất nao ze(ơ) a(r)
gô-inh tu bi tu ích-trơ

pí-bơn, i(z) zát ô-kê?]
I’m airaid I’ve got to
cancel my reservation.
2726
Chào ông. Hẹn gặp lại.Good bye! See you
again.
[gút bai! si diu ơ-ghen]
BÀI 3: ĐÓN TIẾP KHÁCH VÀ NHẬN
ĐẶT MÓN ĂN
Good morning, sir.
[gút mo-ninh, sơ]
Come in please!
[kăm in pơ-li(z)!]
Do you have a reserva-
tion?
[đu diu hê(v) ơ ri-sợt-
vê-sơn?]
Yes, we do.
[i-es, uy đu]
Could I have your
name, please?
[cút(đ) ai hê(v) i-do
nê(m), pơ-li(z)?]
Xin chào ông.
Xin mời ông vào!
Ông có dành chỗ trước
không?
Vâng, chúng tôi có dành
chỗ trước.
Xin ông cho biết tên?

Bữa ăn vào lúc 9 giờ,
nhưng các anh nghó xem
chúng tôi có thể dời lại
sớm hơn vào lúc tám giờ
được không?
Tôi rất tiếc, thưa ông.
Chúng tôi đã hết chỗ
vào lúc 8 giờ rồi, nhưng
có thể có một bàn lúc
bảy giờ rưỡi.
Được rồi, Cám ơn anh.
Không có chi, thưa ông.
Chào anh,
at nine, but do you
think we could bring it
forward to eight?
[ai(v) gót ơ búc-kinh fo
đi-nơ zis i-vơ-ninh ít(s)
ét nai(n), bấ(t) đu diu
thinh(k) uy cút(đ) bơ-
rinh ít fo u-ơ(đ) tu ết?]
I’m sorry, sir. We’ve
fully booked at eight,
but you could have a
table at half past seven.
[ai(m) so-ri, sơ. uy(ơ) fu-
li búc(t) ét ết, bất diu
cút(đ) hê(v) ơ tê-bơ(l) ét
háp pá(st) xe-vơn]
All right. Thank you

very much.
[ô(l)-rai(t) thanh kiu ve-
ri mách(sơ)]
Not at all, sir.
[nót ét ô(l), sơ]
Good bye.
[gút bai]
2928
Có món nào đặc biệt mà
anh có thể giới thiệu cho
chúng tôi không?
Về món ăn thì ở đây rất
nổi tiếng.
Bếp chúng tôi do đầu
bếp Pháp rất kinh
nghiệm phụ trách đấy
ạ.
Ồ, thật vậy sao! Nhưng
ông ấy chỉ dọn món ăn
châu Âu thôi à?
Ồ, không. Cả món Mỹ
lẫn món Âu. Thực đơn
đều thay đổi mỗi ngày,
thưa ông.
Is there one you can rec-
ommend more part-
ticularly?
[i(z) ze-ơ uan(n) diu ken
ri-cơm-mơn(đ) mo(r)
pạc-ti-cu-lác-li?]

We are noted for our
wonderful cuisine.
[uy a(r) nô-ti(đ) fo ao-ơ
oan-đơ-fu(l) qui-zi(n)]
Our kitchen is oper-
ated by an experienced
French chef.
[ao-ơ kít-chơn i(z) ô-pê-
ra-tí(đ) bai ơn íc(s)-pơ-
ri-an(đ) fơ-ren(ch) sếp]
Really! That’s good
news. Does he prepare
only western recipes?
[rê-a-li! zát(s) gút niu(s).
đơ(z) hi pơ-ri-pe-rơ ôn-
li oét-stơn ri-si-pi(z)?]
Oh, no. Both American
and European. The
menu changes every
day, sir.
Ông Hùng.
Ồ, vâng, có một bàn
dành cho hai người.
Xin mời ông đi theo lối
này.
Ông muốn gọi thức ăn
bây giờ chưa?
Cho tôi xem bảng thực
đơn.
Chúng tôi muốn ăn trưa

gọi theo món.
Hôm nay có món gì đặc
biệt không?
Mr. Hùng.
[mít-sơt Hùng]
Oh, yes, a table for two.
[ô, yes, a table for two.]
Would you like to come
this way?
[út(đ) diu lai(k) tu kăm
zia u-ê?]
Would you like to order
now sir?
[út(đ) diu lai(k) tu ọt-
đơ nao, sơ?]
Will you hand me the
menu?
[uy(l) diu hen(đ) mi zơ
me-niu?]
We wish to lunch à-la-
carte.
[uy uýt(s) tu lơn(sơ) à
la cạc(t)]
What is your special
dish for today?
[hu-át i(z) i-do spê-sơn
đít(s) fo tu-đê?]
3130
Ở đây có dọn bữa ăn
trưa tính theo khẩu phần

không?
Dạ có, mỗi khẩu phần
là 80 ngàn đồng.
Ồ, mắc quá!
Không mắc đâu ạ. Với
80 ngàn đồng, ông có cả
rượu khai vò và mấy món
khai vò nữa đấy ạ.
Chúng tôi thích ăn trưa
tính theo món hơn.
Hôm nay có món gì đặc
biệt?
Do you serve table
d’hôte lunches?
[đu diu sợt(v) tê-bơ(l)
đố(l) lơn-si(z)?]
Yes, the cover is 80,000
dong.
[i-es, zơ cô-vơ i(z) ết-ti
thao-zân đông]
Oh, too expensive!
[ồ! tu ík-spen-si(v)!]
Not at all. For eighty
thousand dong, you’ve
apéritif and hors-
d’oeuvres.
[nót ét ô(l). fo ết-ti thao-
zăn(đ) đong. diu(v) a-
pê-ri-típ en(đ) ọt-đơ-vrơ]
We prefer to lunch à-la-

carte.
[uy pơ-ri-fơ tu lơn(sơ) à
la cạc(t)]
What’s today’s special?
[hu-át(z) tu-đê(z) spê-
sơ(l)?]
Rất tuyệt. Tôi hy vọng ở
đây được thoải mái.
Chắc chắn là vậy, thưa
ông.
Nếu ông gặp chuyện gì
không vừa lòng, xin báo
cho ông quản lý, chúng
tôi sẽ có biện pháp sửa
đổi ngay.
Cám ơn.
[ồ, nô. bô(th) ơ-me-ri-
cơn en(đ) diu(ơ)-rô-pơn.
zơ me-niu chên-ji(z) ê-
vơ-ri đê, sơ]
Splendid. Well, I hope
to enjoy my stay here.
[spa-len-đít. oeo(l), ai
hô(p) tu in-choi mai s-
tê hia(ơ)]
I’m certain you will, sir.
[ai(m) xơ-ten diu uy(l), sơ]
If you should find any-
thing unsatisfactory,
please notify the man-

agement and we will
take immediate steps to
correct it.
[íp diu sút(đ) fai(đ) e-
ni-sing ơn-sa-tít-fắc-tơ-
ri, pơ-li(z) nô-ti-fai zơ
mê-ni-zơ-mơn en(đ) uy
uy(l) tê(k) in-mê-đi-ế(t)
stép(s) tu co-réc(t) tí]
Thank you.
[thank kiu]
3332
À, tôi đang theo chế độ
ăn kiêng. Tôi chưa biết
phải ăn gì.
Tôi xin đề nghò trứng
luộc, dưa leo và dưa hấu.
Xin chào, các ông có bao
nhiêu người?
Chúng tôi có hai người.
Anh phục vụ, cho một
bàn hai người ngồi trong
nhà gần cửa sổ nhé.
Cho một bàn ba người ở
ngoài hàng hiên nhé.
Well, I’m slimming. I’m
not too sure.
[oeo(l), ai(m) slim-ming.
ai(m) nót tu sua(ơ)]
I’d suggest the hard

boiled eggs, cucumber
and water melon.
[ai(đ) sớc-gét zơ hạc(đ)
boi(đ) éc(z), cu-cum-bơ
en(đ) oa-tơ-mê-lơn]
Good morning, how
many are you?
[gút mo-ninh, hao mê-
nê a(r) diu?]
There are two of us.
[ze(r) a(r) tu ô(v) ớt(s)]
Waiter, a table for two
inside the house, near
the window.
[uê-tơ, ơ-tê-bơ(l) fo tu,
in-sai(đ) zơ hau(s),
nia(ơ) zơ uyn-đô]
A table for three out-
side, in front of the
house.
Thưa các ông, có ngỗng
nhồi thòt ạ.
Anh có những món khai
vò gì?
Canh miến, gỏi thòt ạ.
Không, tôi thích món
súp hơn.
Ông thích súp rau hay
súp thòt hầm?
Ồ, cho tôi món súp rau.

Còn bà, thưa bà?
Stuffed goose, sirs.
[stắp(t) gu(z), sơ(z)J
What appetizers have
you?
[hu-át ép-pơ-tai-zơ(s)
hê(v)diu?J
Vermicelli soup, meat
course with vegetables.
[vơ-mi-se-li súp, mít kóc(s)
úy(th) vét-ji-to-bơl(z)]
No, I’d like a soup.
[nô, ai(đ) lai(k) ơ súp]
Would you like the veg-
etable soup or the
consommé?
[út(đ) diu lai(k) zơ vét-
ji-tơ-bơ(l) súp o(r) zơ
công-som-mê?]
Oh, the vegetable I
think.
[ô, zơ vét-ji-tơ-bơ(l) ai
sinh(k)]
And for you, madam?
[en fo diu, mê-đơm?]
3534
Tái, vừa hoặc chín?
Tôi muốn thòt chiên thật
chín.
Chín vừa.

Chín tái.
Tôi có thể đổi món khác
được không?
Thòt này không được
mềm.
Thòt chiên này dai quá.
Thòt nướng này chín
quá.
Rare, medium or well
done?
[re(ơ), mí-đi-ơm o(r)
oeo(l) đô(n)?]
I like the steak well
done.
[ai lai(k) zơ stíc(k) oeo(i)
đô(n)]
Medium.
[mí-đi-ơm]
Rare (or under done).
[re(ơ) o(r) ơn-đơ-đô(n)]
May I change my order?
[mê ai chên(zơ) mai ọt-
đơ?]
This meat is not tender.
[zis mít i(z) nót ten-đơ]
This steak is too tough.
[zis stíc(k) i(z) tu tắp]
This broil is over-done.
[zis bơ-roi(l) i(z) ố-vơ-
đô(n)]

Xin mời các ông ngồi
đây.
Xin mời các ông gọi món
ăn.
Được, dọn cho chúng tôi
các món khai vò.
Bạn tôi muốn dùng thòt
cừu, còn tôi thích thòt bò
phi-lê với khoai tây
chiên.
Ông muốn món thòt của
ông được chiên như thế
nào?
[ơ tê-bơ(l) fo tri ao-sai(đ),
in fơ-rơn ô(v) zơ hau(s)]
Please sit down here,
sirs.
[pơ-li(z) sít đao hia(ơ),
sơ(z)]
Would you like to order
now, sir?
[út(đ) diu lai(k) tu ọt-
đơ nao, sơ?]
Ok, give us the appe-
tizers.
[ô kê, ghi(v) ớt(s) zơ ép-
pi-tai-zơ(s)]
My friend would like
the lamb, and I’d like
the fillet steak with

fried potatoes.
[mai fơ-ren út(đ) lai(k)
zơ lem, er(đ) ai(đ) lai(k)
zơ fi-lê stíc(k) uý(th) fơ-
rai(đ) pơ-tê-tơu(z)]
How would you like
your steak done, sir?
[hao út(đ) diu lai(k) i-
do stíc(k) đô(n), sơ?]
3736
- thòt chiên?
- thòt luộc?
- thòt nấu ra-gu?
Cho chúng tôi hai phần
heo quay và gà giò quay.
Bò hầm rau đậu.
Thòt ra-gu này nấu chưa
được chín.
Anh còn có những thứ
cá gì?
Chúng tôi có: lươn, cá
chép, cá bống mú, cá
hồng, cá mòi, tôm
- fried meat?
[fơ-rai(đ) mít?]
- boiled meat?
(boi(đ) mít?]
- stewed meat?
[stiu(đ) mít?]
Give us two orders of:

roast pork and roast
chicken.
[ghi(v) ớt(s) tu ọt-đơ(z)
ô(v): roát(st) póc(k) en(đ),
roát(st) chíc-kơn]
Beef with vegetables.
[bíp úy(t) vét-ji-tơ-bơl(z)]
This stew is not done.
[zis stiu i(z) nót đô(n)]
What fishes do you have?
[hu-át fit(siz) đu diu
hê(v)?]
We’ve: eel, carp, gud-
jeon, goldfish, herring,
crayfish
[uy(v): i(l), ká(p), gớt-
Anh còn có những thòt
gì nữa?
Chúng tôi còn có: thòt
heo, bê, vòt, gà, bồ câu
Anh còn có những thứ
sườn gì?
Chúng tôi có sườn heo,
sườn bê.
Các ông có thích thòt
quay không?
- thòt nướng không?
- thòt đút lò?
What kinds of meat have
you?

[hu-át kai(đ) ô(v) mít
hê(v)diu?]
We’ve: pork, veal, duck,
chicken, pigeon
[uy(v): póc(k), vi(i), đắc(k),
chíc-kơn, píc-zơn ]
What kinds of chops
have you?
[hu-át kai(đ) ô(v)
chóp(s) hê(v) diu?]
We’ve pork chops, veal
cutlets.
[uy(v) póc(k) chóp(s),
vi(l) cớt-lét(s)]
Do you prefer roasted
meat?
[đu diu pơ-ri-fơ roát-stít
mt?]
- broiled meat?
Ibơ-roi(đ) mít?]
- baked meat?
[bê-kít mít?]
3938
khoai tây chiên tôi thích
dùng rau tươi.
Món bò hầm rau đậu có
vẻ ngon, nhưng tôi
không thích ăn cơm. Tôi
có thể dùng bánh mì
thay cơm được không?

Dạ được, thưa bà.
Hãy mang cho chúng tôi
vài chiếc bánh mì tròn.
Vâng. Tôi sẽ đem đến
cho bà.
of fried potatoes, I’d
like a vegetables.
[grin(đ) đô-vơ sô(l) fo
mi, pơ-li(z) bớt in-stít(đ)
ô(v) fơ-rai(đ) pơ-tê-
tơu(z), ai(đ) lai(k) ơ vét-
ji-tơ-bơl(z)]
This boiled beef with
vegetables sounds nice
but I don’t want the
rice. Can I have bread
instead?
[zis boi(đ) bíp uý(th)
vét-ji-ta-bơl(z) sao(đ)
nai(s), bớt ai đôn(t) u-
oan(t) zơ rai(s), ken ai
hê(v) brết(đ) in-stít(đ)?]
Certainly, madam.
[xơ-ten-li, mê-đơm]
Please bring us some
rolls?
[pơ-li(z) bơ-ring ớt(s)
xăm rô(ls)?]
Yes, madam. I’ll get you
some.

Anh mang cho chúng tôi
hai phần: cá mòi dầm
xốt mù-tạt, cá mòi nấu
rượu vang trắng.
Anh dọn mau đi. Chúng
tôi đang đói.
Làm ơn mang cho chúng
tôi món cá hồi tươi chần
nước sôi và khoai tây
chiên thay vì khoai tây
luộc.
Xin cho tôi món cá bơn
nướng. Nhưng thay vì
zơn, gôn-fit(s), hê-ring,
krê-fit(s) ]
Bring us two portions of
herring with mustard
sauce, herring cooked
in white wine.
[bơ-ring ớt(s) tu póc-
sơn(z) ô(v) he-ring uy(th)
mớt-stơ(đ) sót(s), he-ring
cúc(t) in hoai(t) oai(n)]
Serve us quick. We’re
hungry.
[sợt(v) ớt(s) qc(k).
uy(ơ) hăn-gri]
Please bring us the
poached fresh salmon
and fried potatoes in-

stead of boiled potatoes.
[pơ-li(z) bơ-ring ớt(s) zo
pớt(st) frét sên-mơn
en(đ) fơ-frai(đ) pa-tê-
tơu(z) in-stít(đ) ô(v)
boi(đ) pơ-tê-tơu(z)]
Grilled dover sole for
me, please. But instead
4140
- trứng chiên mỡ.
- trứng dăm-bông.
- trứng tráng.
Các ông có ưa rau đậu
không?
Anh có những loại rau
đậu gì?
Chúng tôi có măng,
nấm, đậu Hà Lan, cải
bắp, cải bông, rau cần
tây, rau diếp quăn, cà
tím, cà chua, cà rốt, củ
cải v.v
- eggs and bacon.
[éc(z) en(đ) bê-kơn.]
- eggs and ham.
[éc(z) en(đ) hem]
- omelets.
[om-lét(s)]
Do you like vegetables?
[đu diu lai(k) vét-ji-

bơl(z)?]
What vegetables have
you?
[hu-át vét-ji-bơl(z) hê(v)
diu?]
We’ve asparagus, mush-
room, green peas, cab-
bage, cauliflower, cel-
ery, chicory, eggplant,
tomato, carrot, turnip
etc.
[uy(v) ét-spê-rơ-gớt(s),
mớt(s)-rum, grin pi(z),
ké-bi(j), cô-li-flao-ơ, sê-lơ-
ri, síc-kơ-ri, éc-plen(t), tơ-
mê-tơu, kê-rớt, tợt-níp ]
Tất cả bánh mì này đều
trắng cả. Anh có bánh
mì nấu không?
Rất tiếc là chúng tôi
không có, thưa bà.
Ồ, thôi được, không sao
đâu.
Các ông có thích trứng
không?
Anh có những trứng gì?
Chúng tôi có trứng luộc.
- trứng khuấy.
[i-es, mê-dơm. ai(l) gét
diu xăm(ơ)]

All these rolls are
white. Do you have any
brown on instead?
[ô(l) zi(s) rô(ls) a(r)
hoai(t). đu diu hê(v) ê-
ni brao(n) ôn in-stít(đ)?]
No, I’m sorry, we
haven’t madam.
[nô, ai(m) so-ri, uy hê-
vơn(t) mê-đơm]
Oh, well, never mind.
[ô, oeo(l), ne-vơ mai(n)]
Do you like eggs?
[du diu lai(k) éc(z)]
What eggs have you?
[hu-át éc(z) hê(v) diu?]
We’ve hard boiled eggs.
[uy(v) hác(đ) boi(đ)
éc(z)]
- crambled eggs.
[krem-bơn(đ) éc(z)]
4342
Cho chúng tôi muối và
tiêu, nước sốt và tương
hạt cải (mù tạt).
Có món gì để ăn tráng
miệng không?
Trái cây, bánh ngọt và
kem.
Có những trái cây gì?

Cho chúng tôi một ít pho
mát và trái cây.
Thưa ông, ông dùng vậy
đủ chưa ạ?
Ồ, đủ rồi, cám ơn anh.
Tôi đã dùng xong.
Give us some salt and
pepper, sauce and mus-
tard.
[ghi(v) ớt(s) xăm sô(l)
en(đ) pép-pơ, sót(s) en(đ)
mớt-stơ(đ)]
What have you for des-
sert?
[hu-át hê(v) diu fo đét-
sớt?]
Fruit, pastry and ice
cream.
[fơ-rút, pết-stri en(đ)
ai(s) krim]
What fruit have you?
[hu-át fơ-rút hê(v) diu?]
Give us some cheese
and fruit.
[ghi(v) ớt(s) xăm si(z)
en(đ) fơ-rút]
Will that be sufficient,
sir?
[uyl zát bi sớp-fi-sơn, sơ?]
Oh, yes, thank you. I’ve

finished.
Các ông có thích khoai
tây chiên không?
Không, hãy làm cho
chúng tôi món sà-lách
trộn với rau diếp, cần
tây, cà chua và củ hành.
Món này lạt quá.
Món này cho gia vò
không ngon.
Món này chua quá.
Ngọt quá.
Đắng quá.
Mặn quá.
Do you like fried pota-
toes?
[đu diu lai(k) fơ-rai(đ)
pơ-tê-tơu(z)?]
No, make us a salad with
lettuce, celery, toma-
toes and onions.
[nô, mê(k) ớt(s) ơ se-
lớ(đ) uy(th) lét-tít(s), se-
lơ-ri, tơ-mê-tơu(s) en(đ)
ô-ni-ơn(s)]
This is not tasty.
[zis i(z) nót tết-sti]
This is not well seasoned.
[zis i(z) nót oeo(l) sí-
zơn(đ)]

This is too sour.
[zís i(z) tu sua(a)]
Too sweet.
[tu suýt]
Too bitter.
[tu bít-tơ]
Too salty.
[tu sô(l)-ti]
4544
Thưa các ông, chưa ạ.
Đây là 100 ngàn.
Tiền lẻ còn lại anh giữ
lấy.
Rất cám ơn ông.
Chiều nay chúng tôi sẽ
trở lại dùng bữa. Làm
ơn dành chỗ này cho
chúng tôi.
Not yet, sirs.
[nót i-ét, sơ(z)]
This is a hundred thou-
sand dong bill.
[zis i(z) ơ hăn-drớt thao-
zân đong bin]
Keep the change.
[kíp zơ chên(zơ).]
Thank you very much.
[thanh kiu ve-ri mách(s)]
Well come back for din-
ner please reserve

these some places for
us.
[uy(l) kăm béc(k) fo đi-
nơ. pơ-li(z) ri-sợt(v) zi-
zơ sêm plê-si(z) fo ớt(s)]
Cám ơn ông. Tôi rất vui
vì biết ông hài lòng.
Bây giờ, ông muốn dùng
cà phê không ạ?
Vâng, chúng tôi sẽ uống
cà phê sữa.
Chúng tôi muốn dùng cà
phê với một món tráng
miệng.
Anh phục vụ, làm ơn cho
phiếu tính tiền.
Tiền phục vụ có (tính)
trong này không?
[ô, i-es, thank kiu. ai(v)
fi-nít(st)]
Thank you, sir. I’m glad
you enjoyed it.
[thanh kiu, sơ. ai(m)
glết(đ) diu in-choi(đ) ít]
Would you like some
coffee now?
[út(đ) diu lai(k) xăm
kóp-fi nao?]
Yes, we’ll have coffee
and milk.

[i-es, uy(l) hê(v) kóp-fi
en(đ) mil(k)]
We’d like our coffee with
our dessert, please.
[uý(đ) lai(k) ao-ơ kóp-fi
uý(th) ao-ơ đét-sớt, pơ-
li(z)]
Waiter, the bill please?
[uê(tơ), zơ biu pơ-li(z)?]
Is the service included?
[i(z) zơ sơ-vi(s) in-klu-
đít(đ)?]
4746
Này, anh phục vụ, cái
bàn này quá gần cửa ra
vào. Nếu mở cửa sổ sẽ
có gió lùa thổi vào.
Ngồi gần của sổ lạnh
kinh khủng. Anh có thể
tìm cho chúng tôi một
cái bàn khác được
không?
Tôi rất tiếc, thưa ông.
Nhưng tôi tin chắc là có
thể tìm cho ông một chỗ
khác thích hợp hơn.
Có vấn đề gì vậy thưa
bà?
Say, waiter, this one is
too near the door. There

will be dreadful draught
if the window is opened.
[sê, uê-tơ, zis uan(n) i(z)
tu nia(ơ) za đo(r)ze-ơ
uy(l) bi drét-fu(l) dráp
íp zơ uyn-đô i(z) ố-
pơn(đ)]
It’s terribly cold by this
window. Can you find
us another table?
[ít(s) te-rơ-bli côn(đ) bai
zís uyn-đô. ken diu fai(đ)
ớt(s) ơ-na-zơ tê-bơ(l)?]
I’m sorry, sir. But I’m
sure we can find you
something more suit-
able.
[ai(m) so-ri, bất ai(m) sua
uy ken fai(đ) diu xăm-
sing mo(r) siu-tơ-bơ(l)]
Is there a problem,
madam?
[i(z) ze(z) ơ pơ-rô-blơm,
mê-đơm?]
BÀI 4: ỨNG PHÓ VỚI NHỮNG
LỜI PHÀN NÀN CỦA
THỰC KHÁCH
Hình như các nhà hàng
trong thành phố này có
thực đơn nghèo nàn và

thường nấu theo kiểu Mỹ
phải không?
Trong các khách sạn
hạng sang người ta
không được hút tẩu mà
chỉ được hút xì gà hoặc
thuốc điếu phải không?
It appears that in this
city the fare is very
plain and cooked in the
American style?
[ít a-pí-ơ(r) zát in zis ci-
ti zơ fe(r) i(z) ve-ri plê(n)
en(đ) cúc(t) in zơ ơ-mê-
ri-cơn stai(l)?]
In the first-class
stablishments, smoking
a pipe is not allowed
only cigars and ciga-
rettes?
[in zơ fớt(st)-klát(s) stê-
blí(s)-mơn, smốc-king ơ
pai(pơ) i(z) nót ơ-lao(đ)
ôn-li-si-gơ(r) en(đ) si-
gơ-rét(s)?]
4948
Anh phục vụ ơi! Tôi
không bằng lòng với
món thòt chiên này.
Có vấn đề gì vậy, thưa

bà?
Tôi đã yêu cầu làm thật
chín, nhưng nó lại hoàn
toàn tái.
Thòt này chưa chín. Nó
hầu như còn sống.
Thòt này dai kinh khủng.
Anh không có thòt nào
mềm hơn sao?
Waiter! I’m not happy
with this steak.
[uê-tơ! ai(m) nót hép-pi
uý(th) zis stic(k)]
What’s the problem,
madam?
[hu-át(s) zơ pơ-rô-blơm,
mê-đơm?]
I asked for it well done,
but it’s completely rare.
[ai át-skít fo it oeo(l)
đô(n), bất it(s) cơm-plê-
tơ-li rê(rơ)]
This is too underdone.
It’s nearly raw.
[zis i(z) tu ơn-đơ-đô(n).
ít(s) nia-li ro]
This meat is terribly
tough. Haven’t you got
something tenderer?
[zis mít i(z) tơ-ri-bli tắp.

hê-vơn(t) diu gót xăm-
sing ten-đơ-rơ?]
Chúng tôi đã đến đây
hai mươi phút rồi mà
chưa thấy thực đơn đưa
ra.
Cung cách phục vụ ở đây
thật quá tệ.
Thật tiếc hết sức, thưa
bà, chắc là có một vài
sai sót gì đó.
Tôi sẽ gọi người phục vụ
cho bà ngay và tôi bảo
đảm là bà sẽ hài lòng
với bữa ăn ở đây.
We arrived twenty min-
utes ago and we still
haven’t even seen the
menu.
[uy ơ-rai(vđ) tu-en-ti mi-
ní-ti(z)-i(z) ơ-gô en(đ) uy
sì-ti(l) hê-vơn(t) i-vơn
sin zơ me-niu]
The service here is ap-
palling.
[zơ sơ-vít(s) hia(ơ) i(z)
ớp-pơ-ling]
I’m extremely sorry,
madam. There must be
some mistake.

[ai(m) íc-trê-mơ-li so-ri,
mê-đơm. ze (ơ) mớt(st)
bi xăm mít-stê(k)]
I’ll send you a waiter
immediately and we’ll
make sure you enjoy
your meal.
[ai(l) xen diu ơ uê-tơ im-
mê-đi-ê-tơ-li en(đ) uy(l)
mế(k) sua diu in-choi i-
do mi(l)]
5150
Bà có muốn gọi thêm
món gì khác không ạ?
Tôi đang dùng món cá,
nhưng tôi không có dao
cắt cá.
Ồ, xin lỗi bà. Tôi sẽ đem
con dao cắt cá cho bà
ngay.
Hãy xem này! Anh đã
làm đổ súp lên áo dài
của tôi rồi.
Xin bà thứ lỗi cho. Tôi
sẽ đem nước và khăn lau
cho bà.
[ai(m) ve-ri so-ri, mê-
đơm. ai(l) tê(k)-ít ơ-uê]
Would you like to order
something else?

[út(đ) diu lai(k) tu ợt-
đơ xăm-sing eo(sơ?)]
I’m having fish, but I
haven’t got the right
knife for it.
[ai(m) hê-ving fit(sơ),
bất ai hê-vơn(t) gót zơ
rai(t) nai(f) fo ít]
Oh, sorry, madam. I’ll
bring you a fish knife
immediately.
[ô, so-ri, mê-đơm. ai(l)
bơ-ring diu ơ fit(sơ)
nai(f) im-mê-đi-ê-tơ-li]
Look! You’ve spilt soup
all over my dress.
[lúc(k) diu(v) spi(l) súp
ô(l) ô-vơ mai đơ-rét(s)]
Excuse me, madam. I’ll
bring some water and a
napkin.
Món thòt này thiếu gia
vò.
Thòt này nướng chín
quá, tôi thích thòt bò tái
cơ.
Tôi xin lỗi ông. Chắc là
có sự nhầm lẫn gì đây.
Tôi sẽ đổi thòt khác cho
ông ngay tức khắc.

Xin lỗi. Thật tôi không
thể nào nuốt nổi món cá
này. Nó ươn rồi.
Xin bà tha lỗi cho. Tôi
sẽ đem nó đi ngay.
This is short of sea-
soning.
[zis i(z) só(t) ô(v) sí-zơ-
ning]
This meat is over-done,
I like beef rare.
[zis mít i(z) ố-vơ-đô(n),
ai lai(k) bíp re(rơ)]
I’m sorry, sir. There
must be some mistake.
[ai(m) so-ri, sơ. ze(r)
mớt(st) bi xăm mít-
stê(k)]
I’ll change it for you
immediately.
[ai(l) chên(zơ) ít fo diu
im-mê-đi-ê-tơ-li]
Excuse me. I really
can’t eat this fish. It’s
off.
[íc-kiu-zơ mi. ai ri-ê-li
ken(t) it zis fít-sơ. ít(s) ốp]
I’m very sorry, madam.
I’ll take it away.

×