Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

BÀI THỰC HÀNH ASSESS cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (338.12 KB, 17 trang )

GV. PHAN CHÁNH MINH BÀI THỰC HÀNH ACCESS CƠ BẢN
BÀI 1 : Tạo CSDL và Table
Tạo CSDL (Tên là Access1.mdb) gồm các bảng sau :
Table Tinh_TP
Field Name Data Type Properties
Ma_TP (Primary Key)
Text Field Size: 2
Format: >
InputMask: >L>L
Ten_TP Text Field Size: 30
Table Khach_Hang
Field Name Data Type Properties
Ma_KH (Primary Key)
Text Field size:10
Format: >
Ten_KH Text Field size: 40
Dia_Chi Text Field size: 60
AllowZeroLength: Yes
Ma_TP Text Field size:2
Required: Yes
Dien_Thoai Text Field size:10
AllowZeroLength: Yes
Table Nha_Cung_cap
Field Name Data Type Properties
Ma_NCC (Primary Key)
Number Field size : Long Integer
Ten_NCC Text Field size:30
Dia_chi Text Field size: 30
AllowZeroLength: Yes
DT Text Field size:10
AllowZeroLength: Yes


Table Don_Vi
Field Name Data Type Properties
Ma_DV (Primary Key)
Text Field size:2
Format: >
InputMask: >L>L
Ten_DV Text Field size:20
Table Nhan_Vien
Field Name Data Type Properties
Ma_NV (Primary Key)
Number Field size
Long Integer
Ho_Lot Text Field size:20
Ten_NV Text Field size:10
Ma_DV Text Field size:2
Required: Yes
Phai Yes/no Format : ;”Nam”;”Nữ”
LuongCBan Currency Decimal place: 2
Validation Rule: > 0
Validation Text: Luong can ban phai lon hon 0
NgayNViec Date/Time
Dia_chi_NV Text Field size: 60
AllowZeroLength: Yes
Dien_Thoai_NV Text Field size:10
AllowZeroLength: Yes
Hinh_NV OLE Object
Trang 1/17
GV. PHAN CHAÙNH MINH BAØI THÖÏC HAØNH ACCESS CƠ BẢN
Table Cham_Cong
Field Name Data Type Properties

Nam
Thang
Ma_NV
Primary Key
Number Field size:Integer
Validation rule : >=1990 and <=2020
Validation Text : Nhap nam khong hop le
Number Field size:Byte
Validation rule : >=1 and <=12
Validation Text : Nhap thang khong hop le
Number Field size:Long integer
Ngay_Cong Number Field size:Byte
Table Mat_Hang
Field Name Data Type Properties
Ma_Hang (Primary Key)
Number Field size : Long Integer
Ten_Hang Text Field size :15 , Required: Yes
Don_vi_tinh Text Field size :20 , Required: Yes
Don_Gia Currency Decimal Place: 2 , Required: Yes ,
Validation Rule : >0
ValidationText : Don gia phai la so duong
Hình_SP OLE Object
Ma_NCC Number Field size :Long integer , Required: Yes
Table Don_Dat_Hang
Field Name Data Type Properties
Ma_DDH (Primary Key)
Text Field size:5
InputMask: 00000
Ma_KH Text Field size:10
Required: Yes

Ma_NV Number Field size : Long Integer
Required: Yes
Ngay_DH Date/time Required: Yes
Ngay_Giao Date/time Required: Yes
Table Chi_tiet_DDH
Field Name Data Type Properties
Ma_DDH
Ma_Hg
Primary Key
Text Field size: 5
Number Field Size: Long integer
So_Luong Number Field Size: Single
Decimal Place: 3
Required: Yes
Validation Rule: >0
Validation Text: So luong phai lon hon 0
Giam_Gia Number Field size : Single
Format : Percent
Table Giao_Hang
Field Name Data Type Properties
Ngay DateTime Required: Yes
Ma_DDH Text Field size: 5
Required: Yes
Ma_Hg Number Required: Yes
So_Luong Number Field Size: Single
Decimal Place: 3
Trang 2/17
GV. PHAN CHÁNH MINH BÀI THỰC HÀNH ACCESS CƠ BẢN
BÀI THỰC HÀNH 2 : Tạo RelationShip và Nhập dữ liệu vào table
1. Sử dụng chức năng Lookup wizard trong cửa sổ Table Design để tạo các combo box lúc nhập

liệu vào các Datasheet
a. Trong Table Don_Dat_Hang tạo Lookup wizard cho phép chọn MA_KH và MA_NV từ
Table Khach_Hang và Table Nhan_Vien
b. Trong Chi_Tiet_DDH tạo Lookup wizard cho phép chọn MA_HG
c. Trong Khách_Hang tạo Lookup wizard cho phép chọn MA_TP
d. Trong Nhan_Vien tạo Lookup wizard cho phép chọn Ma_DV
e. Trong Cham_Cong tạo Lookup wizard cho phép chọn Ma_NV
2. Tạo Các quan hệ như hình sau
3. Nhập dữ liệu cho các bảng như sau
Tinh_TP
Ma_TP Ten_TP
CT Cần Thơ
HN Hà Nội
HP Hải Phòng
HU Huế
ND Nam đònh
NT Nha Trang
TP TP. Hồ Chí Minh
VI Vinh
Nha_Cung_Cap
Mã NCC Tên Nhà cung cấp Đòa chỉ Điện thoại
1 CTY Đồ hộp Tân Bình TP HCM
2 CTY Rượu Bình đông TP HCM
3 CTY Đức Phát TP HCM
4 CTY Rau Quả Việt Nam Hà Nội
5 CTY thủy sản Tiền Giang Tiền Giang
6 CTY VINAMILK TP HCM
7 CTY nông sản Lâm Đồng Đà Lạt
Trang 3/17
GV. PHAN CHÁNH MINH BÀI THỰC HÀNH ACCESS CƠ BẢN

Don_Vi
Mã ĐV Tên đơn vò
GD Ban Giám Đốc
KT Kế Toán
NV Nghiệp vụ
TC Tổ Chức
Mat_Hang
Ma_Hang Tên Hàng Đơn Vò Tính Đơn Giá Ma_NCC
1 Rươu Chai $230.50 7
2 Tiêu Hộp $40.00 7
3 Bánh kem Cái $10.00 3
4 Bơ Kg $38.00 6
5 Bánh mì Cái $8.00 3
6 Nem Kg $23.79 1
7 Táo Kg $5.00 4
8 Cá hộp Thùng $62.50 1
Khach_Hang
Mã KH Tên KH Dia chi Ma_TP
RUBIMEX Công nghiệp cao su
220 Lê Văn Sỹ NT
SAMACO SXKD Dòch vụ tổng hợp
56 Nguyễn Biểu P2 CT
VITICO Hóa nhựa Vónh Tiến
335 Tô Hiến Thành P14 TP
CODACO Cơ khí dân dụng
388 Hoà Hảo P5 TP
COTEC Công nghệ mới
319 Nguyễn Trãi P7 CT
DHP Đại Hưng Phát
343 Nhật Tảo P16 NT

SAMECO Cơ khí Sài gòn
156 Lê Đại Hành P7 HN
GIAY32 Giày may 32
105A Ngô Quyền P11 CT
TRACODI Đầu tư phát triển GTVT 343 Nhật Tảo P16 CT
TRANACO Dòch vụ vận tải 03 156 Lê Đại Hành P7 HU
VAFACO Vật phẩm văn hóa 105A Ngô Quyền P11 NT
VEGETEXCO CTy Xuat khau rau qua 3 Ham Nghi Q1 TP
VIF Kỹ nghệ gỗ Việt Phong 119 Bạch Vân P17 HP
VITACO Vận tải nhiên liệu 169 Ngô Quyền P6 CT
VITICO Hóa nhựa Vónh Tiến 11 vạn Tượng P13 NT
VLDHC Hóa chất vật liệu điện 282 Trần Hưng Đạo P11 CT
VOSCO Vận tải biển Việt Nam 220 Lê Văn Sỹ P14 HN
VTP Vạn Thònh Phát 119 Bạch Vân P17 HN
Nhan_Vien
Mã NV Họ Lót Tên NV Mã ĐV Phái Lương CBản Ngày NViệc Đòa Chỉ
1 Nguyễn Thò Kim Liên NV No 200 29/3/91 19 Hùng Vương P4 Q5
2 Bùi Thò Diệu KT No 300 12/7/91 89 Đồng Khởi Q1
3 Truong Tuyết Mai TC No 250 27/2/91 26 Lê Quý Đôn P6 Q3
4 Hồ Thò Minh Trang NV No 300 30/3/92 178 Hậu Giang P6 Q6
5 Đặng Duy Hùng GD Yes 600 13/9/92 77 Trương Đònh P6 Q3
6 Bùi Văn Bá KT Yes 300 13/9/92 92 Lê Thánh Tôn Q1
7 Võ Minh Hải TC Yes 150 29/11/92 74 Lê Văn Sỹ Q3
8 Nguyễn Hồng Phát KT Yes 300 30/1/93 224 Lạc Long Quân
9 Vương Ngọc Yến GD No 700 12/10/93 227 Hai Bà Trưng P6 Q3
Trang 4/17
GV. PHAN CHÁNH MINH BÀI THỰC HÀNH ACCESS CƠ BẢN
Cham_Cong
Tháng Năm Mã NV Ngày công
1 1999 1 25

1 1999 2 20
1 1999 3 25
1 1999 4 20
1 1999 5 26
1 1999 6 24
1 1999 7 22
1 1999 8 120
1 1999 9 26
2 1999 1 26
2 1999 3 15
Don_Dat_Hang
Mã ĐĐH Mã KH Mã NV Ngày đặt hàng Ngày giao hàng
10144 RUBIMEX 7 7/1/97 4/2/97
10145 SAMACO 9 9/1/97 6/2/97
10148 VITICO 1 14/1/97 11/2/97
10150 CODACO 4 17/1/97 28/2/97
10156 COTEC 4 28/1/97 25/2/97
10157 DHP 4 29/1/97 26/2/97
10158 SAMECO 6 30/1/97 27/2/97
10162 GIAY32 6 6/2/97 5/3/97
10163 TRACODI 4 7/2/97 6/3/97
10166 VTP 8 13/2/97 12/3/97
CT_Don_Dat_Hang
Mã HD Mã Hàng Số Lượng Giam_Gia
10144 1 35 5.00%
10144 3 10 0.00%
10144 5 30 0.00%
10144 6 20 2.00%
10145 1 12 0.00%
10145 2 8 0.00%

10145 6 20 2.00%
10148 7 24 2.00%
10148 8 12 0.00%
10150 6 9 0.00%
10156 1 25 2.00%
10156 2 25 2.00%
10157 1 35 5.00%
10158 1 12 0.00%
10158 4 30 5.00%
10158 6 20 2.00%
10158 8 12 0.00%
10162 3 6 0.00%
10162 4 6 0.00%
10163 1 20 2.00%
10163 3 8 0.00%
10163 5 15 0.00%
10166 4 10 0.00%

Trang 5/17
GV. PHAN CHÁNH MINH BÀI THỰC HÀNH ACCESS CƠ BẢN
BÀI 3 : Select Query (phần 1)
(Bắt đầu từ bài nầy chúng ta sẽ sử dụng CSDL A2k.MDB)
1. Tạo Query có tên là Query31 liệt kê các mặt hàng có đơn giá >=62. thông tin gồm các
trường sau:
MA_HANG, TEN_HANG, DON_VI_TINH, DON_GIA
2. Tạo Query có tên là Query32 liệt kê các mặt hàng mà nhà cung cấp có Ma_Ncc là 4 và 2.
Thông tin gồm các trường sau :
MA_NCC, TEN_NCC, MA_HANG, TEN_HANG, DON_VI_TINH, DON_GIA
3. Tạo Query có tên là Query33 liệt kê các mặt hàng mà Nhà cung cấp có đòa chỉ tại TP HCM.
Thông tin gồm các trường sau :

MA_NCC, TEN_NCC, DIA_CHI, MA_HANG, TEN_HANG, DON_VI_TINH, DON_GIA
4. Tạo Query có tên là Query34 liêt kê các đơn đặt hàng trong khoảng thời gian từ ngày 1/7/97
đến 10/11/97. Thông tin gồm các trường sau :
MA_DDH, NGAY_DH, MA_KH, TEN_KH, MA_HG,TEN_HANG, SO_LUONG
5. Tạo Query có tên là Query35 liệt kê các đơn đặt hàng trong tháng 12 năm 98. thông tin gồm
các trường sau:
MA_DDH, NGAY_DH, MA_KH, TEN_KH, MA_NV, HO_LOT, TEN_NV
6. Tạo Query có tên là Query36 liêt kê các đơn đặt hàng giao trước ngày 4/10/97 và nhân viện
phục vụ có Ma_NV là 4 hay 5. Thông tin gồm các trường sau:
MA_DDH, NGAY_DH, NGAY_GIAO, MA_NV, HO_LOT, TEN_NV
7. Tạo Query có tên là Query37 liệt kê các nhân viên thuộc phái Nam. Thông tin gồm các
trường sau:
MA_NV, HO_LOT, TEN_NV, DIA_CHI, NGAYNVIEC, PHAI (Nam hay nữ)
8. Tạo Query có tên là Query38 liệt kê các Nhân viện nhận việc từ ngày 1/7/91 đến 30/11/92
và Lương căn bản <300. Thông tin gồm các field sau :
MA_DV, MA_NV, HO_LOT ,TEN_NV, PHAI, LUONG_CBAN, NGAY_NVIEC
9. Tạo Query có tên là Query39 liệt kê các nhân viên Nữ cư trú tại Q1 hay Nam. Thông tin gồm
các field sau :
MA_NV, HO_LOT ,TEN_NV, PHAI, DIA_CHI
Trang 6/17
GV. PHAN CHÁNH MINH BÀI THỰC HÀNH ACCESS CƠ BẢN
BÀI 4 : Select Query (phần 2 –trường biểu thức – tham số)
1. Tạo Query có tên là Query41 liệt kê các đơn đặt hàng mà nhân viên phục vụ thuộc phái nữ.
Thông tin gồm các trường sau:
MA_DDH, NGAY_DH, NGAY_GIAO, MA_NV, HOTEN_NV, PHAI (Nam hay nữ)
2. Tạo Query có tên là Query42 liệt kê các đơn đặt hàng được hẹn giao trong vòng 15 ngày sau
khi đặt hàng. Thông tin gồm các trường sau :
MA_DDH, NGAY_DH, NGAY_GIAO, MA_KH,TEN_KH, THOI_GIAN (từ ngày đặt hàng
đến ngày hẹn giao)
3. Tạo Query có tên là Query43 liệt kê các đơn đặt hàng. Thông tin gồm các trường sau:

MA_DDH, NGAY_DH, MA_HG, TEN_HG, SO_LUONG, DON_GIA, THANH_TIEN
(Biết Thành tiền = Số lượng x đơn giá * (1- giảm giá)
4. Tạo Query có tên là Query44 liệt kê các đơn đặt hàng được đặt trong Quý 1 nằm 1997.
Thông tin gồm các trường sau:
NAM, QUY, NGAY_DH, MA_DDH, MA_KH, TEN_KH, MA_NV, TEN_NV
5. Tạo Query có tên là Query45 liệt kê các đơn đặt hàng của các khách hàng có đòa chỉ tại TP
HCM. Thông tin gồm các trường sau:
MA_DDH, NGAY_DH, MA_KH, TEN_KH, DIA_CHI
6. Tạo Query có tên là Query46 liệt kê các đơn đặt hàng có chứa các mặt hàng có mã như sau :
1, 3, 5, 7. Thông tin gồm:
MA_DDH, NGAY_DH, MA_HG, TEN_HANG
7. Tạo Query có tên là Query47 liệt kê các đơn đặt hàng nằm trong 1 khoảng thời gian nào đó
được nhập từ bàn phím. Thông tin gồm
MA_DDH, NGAY_DH, NGAY_GIAO, MA_KH, MA_NV
(thời giam sẽ đượ nhập bằng 2 tham số là Từ Ngày Đến Ngày)
8. Tạo Query có tên là Query48 liệt kê các đơn đặt hàng mà tháng, năm đặt hàng được nhập từ
bàn phím. Thông tin gồm
THÁNG, NĂM, MA_DDH, NGAY_DH, NGAY_GIAO, MA_KH, MA_NV
9. Tạo Query có tên là Query49 liệt kê các đơn đặt hàng mà Mã khách hàng được nhập từ bàn
phím. Thông tin gồm
MA_DDH, NGAY_DH, NGAY_GIAO, MA_KH, TEN_KH
Trang 7/17
GV. PHAN CHÁNH MINH BÀI THỰC HÀNH ACCESS CƠ BẢN
BÀI 5 : Select Query (phần 3 –Total và Outer Join)
1. Tạo Query có tên là Query51 đếm số đơn đặt hàng của khách hàng. Thông tin gồm
NAM, MA_KH, TEN_KH, TONG_SO_ĐON_ĐAT_HÀNG
2. Tạo Query có tên là Query52 Tính tổng giá trò (thành tiền) của từng đơn đặt hàng. Thông tin
gồm: NAM, MA_DDH, MA_KH, NGAY_DH, NGAY_GIAO, TONG_THÀNH_TIỀN
3. Tạo Query có tên là Query53 Tính tổng số đơn đặt hàng, tổng thành tiền của từng khách
hàng trong từng năm . Thông tin gồm: MA_KH, TEN_KH, NAM, TONG_SO_DDH,

TONG_TIỀN
4. Tạo Query có tên là Query54 liệt kê danh sách các khách hàng có tổng giá trò đặt hàng nhiều
nhất trong năm 1998. Thông tin gồm: MA_KH, TEN_KH, NAM, TONG TIỀN
5. Tạo Query có tên là Query55 liệt kê danh sách các mặt hàng có tổng giá trò đặt hàng ít nhất
trong năm 1998. Thông tin gồm: MA_HANG, TEN_HANG, NAM, TONG TIỀN
6. Cuối năm Công ty muốn tặng lòch cho khách hàng với quy đònh như sau : 1 đơn đạt hàng 2
cuốn lòch. Tạo query có tên là Query56 gồm các thông tin sau: MA_KH, TEN_KH,
DIA_CHI, SO_DHH, SO_LICH_TANG
7. Tạo Query có tên Query57 liệt kê tổng số tiền cao nhất trong các đơn đăït hàng của từng
khách hàng, thông tin gồm: MA_KH, TEN_KH, MA_DDH,TONG_TIEN_CAO_NHAT
Hướng dẫn:
Bước 1: Tạo Query57A


Bước 2: Tạo Query57B từ Query57A


Bước 3: Tạo Query57 từ Query57A và Query57B


8. Tạo Query có tên làø Query58 liệt kê danh sách các khách hàng không có đặt hàng. Thông tin
gồm: MA_KH, TEN_KH, DIA_CHI
9. Tạo query có tên là Query59 cho biết tổng doanh số của công ty trong năm 1998
Trang 8/17
TONG_TIEN_CAO_NHAT: Sum(So_luong*Don_Gia*(1-Giam_Gia))
GV. PHAN CHÁNH MINH BÀI THỰC HÀNH ACCESS CƠ BẢN
BÀI 6 : Crosstab Query
1. Tạo query Crosstab (Query61) như sau:
Tên hàng 1997 1998 1999
Σ số lượng

2. Tạo query Crosstab (Query62) như sau:
Tên hàng Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4

Tháng 12
Σ thành tiền
Chú ý : Chỉ lấy dữ liệu trong năm 1998
3. Tạo Query Crosstab (Query63) như sau
Tên Hàng Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4
Σ thành tiền
Chú ý : Chỉ lấy dữ liệu trong năm 1998
4. Tạo query Crosstab (Query64) như sau:
Mã KH Tên Khách Hàng Tổng số DDH 1997 1998 1999
Đếm số đơn đặt hàng
5. Tạo query Crosstab (Query65) như sau:
Mã KH Tên Khách Hàng Cộng tiền Danh sách các tên hàng
Σ thành tiền
6. Tạo query Crosstab (Query66) như sau:
Tên Khách Hàng Tổng số ĐĐH Cộng tiền Danh sách các tên hàng
Σ thành tiền
Hướng dẫn : Sử dụng kết quả câu 4 và 5
7. Tạo query Crosstab (Query67) như sau:
Năm Tháng Tổng tiền lương Danh sách các tên phòng
Σ lương
8. Tạo query Crosstab (Query68) như sau:
Mã Đơn Vò Tên Đơn Vò Tổng số NV Nam Nữ
Đếm số nhân viên
9. Tạo query Crosstab (Query69) như sau:
Mã Đơn Vò Tên Đơn Vò Tổng tiền lương Nam Nữ
Σ lương
Trang 9/17

GV. PHAN CHÁNH MINH BÀI THỰC HÀNH ACCESS CƠ BẢN
BÀI 7 : Action Query, sub Query và Union query
1. Tạo query (Query71) dùng để tạo ra Table LUU_DDH gồm các đơn đặt hàng trong năm
1997, gồm các trường sau :
MA_DDH, MA_KH, NGAY_DH, NGAY_GIAO, MA_HG,SO_LUONG, GIAM_GIA
2. Tạo query (Query72) dùng để nối vào Table LUU_DDH các đơn đặt hàng trong năm 1998
và 1999
3. Tạo query (Query73) dùng để xóa trong Table LUU_DDH các đơn đặt hàng trong năm 1997
4. Tạo query (Query74) dùng để tăng 2% giảm giá trong Table LUU_DDH cho các đơn đặt
hàng trong năm 1999
5. Tạo query (Query75) dùng để tạo Table LUONG9901 (bảng lương tháng 1 năm 1999) gồm
các field sau :
THANG, NAM, MA_NV, HO_TEN, LUONG_CB, NGAY_CONG, LUONG
(Biết Lương=Lương Căn bản x Ngày công)
6. Tạo query (Query76) tăng lương các nhân viên trong bảng LUONG9901 thêm 10% đối với
nhân viên Nam và 20% đối với nhân viên Nữ với điều kiện là có ngày công >20 ngày
7. Tạo query (Query77) liệt kê danh sách nhân viên có NGAY_CONG cao thứ 2 đến thứ 4
trong công ty trong tháng 1 năm 1991 (sử dụng Table LUONG9901). Thông tin gồm các
field: MA_NV, HO_TEN, LUONG_CB, NGAY_CONG, LUONG
8. Tạo query (Query78) liệt kê các mặt hàng không có đặt trong khoảng thời gian từ ngày 1-
jan-1997 đến ngày 1-Feb-1997. Thông tin gồm:
MA_HANG, TEN_HANG,DON_VI_TINH, DON_GIA
9. Tạo query (Query79) liệt kê các mặt hàng không có đặt trong khoảng thời gian [từ ngày]
[đến ngày] (Từ Ngày và Đến Ngày là 2 tham số nhập từ bàn phím). Thông tin gồm:
MA_HANG, TEN_HANG,DON_VI_TINH, DON_GIA
Union query
10. Tạo query (Query710) liệt kê khách mời liên hoan tất niên (Khách hàng và Nhân viên).
Thông tin gồm: TEN_KHACH, DIA_CHI, DIEN_THOAI
Trang 10/17
GV. PHAN CHANH MINH BAỉI THệẽC HAỉNH ACCESS C BN

BAỉI 8 : Taùo Form
1. Taùo form81 nhử sau :
2. Taùo Form82 nhử sau :
3. Taùo Form83 nhử sau :
Trang 11/17
GV. PHAN CHANH MINH BAỉI THệẽC HAỉNH ACCESS C BN
4. Taùo Form84 nhử sau :
5. Taùo Form85 nhử sau:
6. Taùo Form86 nhử sau :
Trang 12/17
GV. PHAN CHANH MINH BAỉI THệẽC HAỉNH ACCESS C BN
BAỉI 9 : Main-Sub Form
1. Taùo Form91 nhử sau:
2. Taùo Form92 nhử sau
3. Taùo Form93 nhử sau
Trang 13/17
GV. PHAN CHANH MINH BAỉI THệẽC HAỉNH ACCESS C BN
4. Taùo Form94 nhử sau :
5. Taùo Form95 nhử sau
Trang 14/17
GV. PHAN CHANH MINH BAỉI THệẽC HAỉNH ACCESS C BN
BAỉI 10 : Report
1. Taùo Report101 nhử sau :
2. Taùo Report102 nhử sau :
3. Taùo Report103 nhử sau :
Trang 15/17
GV. PHAN CHÁNH MINH BÀI THỰC HÀNH ACCESS CƠ BẢN
4. Tạo Report104 như sau (Grouping Report) :
5. Tạo Report105 như sau:
6. Tạo Report106 như sau (trong đó tháng, năm tính lương được nhập từ bàn phím. Nếu không

có dữ liệu, xuất hiện thông báo và thoát)
Trang 16/17
GV. PHAN CHANH MINH BAỉI THệẽC HAỉNH ACCESS C BN
7. Taùo Report107 nhử sau (main-sub Report) :
Trang 17/17

×