Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án lớp 2 môn Luyện Từ Và Câu: BÀI 20: TỪ NGỮ VỀ THỜI TIẾT.ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI KHI NÀO? potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.59 KB, 4 trang )

BÀI 20: TỪ NGỮ VỀ THỜI TIẾT.ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI
KHI NÀO?
DẤU CHẤM, DẤU CHẤM THAN.

I. Mục tiêu :


-Mở rộng vốn từ về thời tiết


-Biết dùng các cụm từ bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy
giờ, thay cho cụm từ khi nào để hỏi về thời điểm. Điền đúng các dấu
chấm, dấu chấm than vào ô trống.
-Phát triển tư duy ngôn ngữ.
II. Đồ dùng dạy học :
GV : 6 bảng con ghi sẵn 6 từ ngữ ở BT1. Bảng phụ viết nội
dung BT3.
HS : Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : (1 phút) Hát
2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút)
- Cho hs thực hành hỏi đáp và trả lời cụm từ khi nào ?.
- Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới :
a)Giới thiệu bài : “Từ ngữ về thời tiết. Đặt và trả lời câu hỏi
khi nào ? Dấu chấm, dấu chấm than”
b) Các hoạt động dạy học :

Tl Hoạt động DẠY Hoạt động HỌC
15
ph










* Hoạt động1: Hướng dẫn làm
BT 1,2
Mục tiêu : Hs biết tìm từ nói về
thời tiết, thay đổi cụm từ để trả
lời cho cụm từ khi nào ?
Bài tập 1 : chọn từ ngữ thích hợp
trong ngoặc đơn để chỉ thời tiết
của từng mùa.
-GV giơ bảng con các từ ngữ cần
chọn.





-Hs đọc yêu cầu.
-Hs quan sát và nêu từ
ngữ cần chọn phù hợp với
từng mùa.










10
ph






-Nhận xét .
Bài tâp 2 : Hãy thay cụm từ khi
nào trong các câu hỏi dưới đây
bằng các cụm từ khác (bao giờ,
lúc nào, tháng mấy, )
-GV gợi ý.



-Nhận xét, ghi bảng
* Hoạt động2: Hướng dẫn làm
BT 3.
Mục tiêu : Hs biết cách đặt dấu
chấm và dấu chấm than
Bài tâp 3 : Em hãy chọn dấu
chấm hay dấu chấm than để điền

vào ô trống


-Hs đọc yêu cầu.
-Hs trao đổi nhóm đôi, rồi
viết vào vở nháp.
-Hs phát biểu nối tiếp

-Hs phát biểu.




-Hs đọc yêu cầu. đọc
-Lớp làm vào VBT.
-Hs lên bảng điền vào
đoạn văn.
-GV đính bài tập lên bảng, gợi ý

-Chấm, nhận xét .

4.Củng cố : ( 4 phút)
- Cho hs thực hành theo cặp lại BT2.
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP : (1 phút)
- Nhận xét – Xem lại bài.
- Rút kinh nghiệm:

×