MỘT SỐ THUỐC DÙNG TRONG LÂM
SÀNG THẦN KINH
Mục tiêu:
— Nắm được một số thuốc cơ bản dùng trong điều trị bệnh thần kinh.
1. Thuốcngủ :
Barbuturic, cácdẫn xuất của Barbuturic, nhóm phenobacbital.
— Tácdụng:gâyngủ, chống cogiật,tăng tác dụngcủa các thuốc giảm đau.
— Chỉ định:
+ Mấtngủ kéo dài.
+ Điều trị bệnh động kinh.
— Chốngchỉ định:suy gan,thận, phụ nữ có thai.
— Ngộ độc: biểu hiệnchóng mặt, mất thăngbằng, dị ứng, quenthuốc.
— Điều trị ngộ độc:
+ Rửa dạ dày bằng thuốc tím 1%.
+ Uống than hoạt có tác dụng hấp thu thuốc.
+ Truyền glucose đẳng trương,NaHCO
3
(Natribicacbonat)1,4%.
+ Các thuốc trợ tim.
— Liều dùng
+ Gacdenal(luminal, neonal,phenobacbital)
+ Dạng thuốc: Viên 0,01;0,05;0,1;0,2. Ống 0,1;0,2;0,3.
+ Liều uốngviên: 0,1x 1 viên/ngày uốngtối.
+ Liều tiêm ống:0,1 x1 ống/ngày tiêm bắpthịt, buổi tối trước khingủ.
+ Liều tối đa: 0,6g/24 giờ.
Ngoài ra còn tác dụng chống cogiậttrongđiều trị động kinh.
+ Noctran:(hợp chất của dipotasiumclorazepate 10mg,acepromagine 0,75mgvà
aceprometazine7,5mg).
. Liều dùng:1/2- 1 viên/ngày, uốngtối, trướckhi ngủ.
. Không dùngcho trẻ em và bệnh nhân nhược cơ.
+ Stilnox:10mg,gây ngủ nhanh
. Liều dùng:viên 10mgx 1 viên/ngày, uốngtối,trướckhi ngủ.
. Không dùngcho trẻ em và bệnh nhân nhược cơ.
+ Doriden(Thuỵ Sỹ): viên 0,25,gây ngủ,chốngsay tàu xe, an thần.
Liều dùng:viên 0,25 x 1- 2 viên/ngày, uốngtối trước khingủ, trước khiđi tầu, xe.
+ Noxyron(Hungary): viên 0,25,ống25mggây ngủ, an thần, thứcdậy khôngcó
cảm giác mệt.
. Liều dùng:viên 0,25 x1 - 2viên/ngày, uống tối trước khingủ; ống25mg x 1ống
tiêm bắp thịt, buổi tối.
2. Thuốc trấn tĩnh an thần
— Tácdụng:trấntĩnh thần kinh,gây ngủ nhẹ, tăng tác dụng củacác thuốc giảm
đau.
— Thuốc:
+ Rotunda: đượcchiết xuấttừ củ bình vôi.
. Tác dụng: an thần, gâyngủ.
. Liều dùng:viên 30mgx 2 -4 viên/24giờ, chialàm 2lần.
+ Aminazin:
. Tác dụng : an thần mạnh.
. Liều dùng:viên 0,025 x1- 2 viên/ 1 lầnx 1 - 2 lần/ngày;ống 0,025x 1- 2 ống/1
lần x1 - 2 lần/ngày (tiêm bắp thịt sâu).
. Tác dụng phụ: mạch nhanh, tụt huyết áp ở tư thế đứng; dùng liều cao, kéo dài có
thể tổn thương gan, thận.
+ Lexomil 6mg:
. Tác dụng: an tĩnh, chống lo âu.
. Liều dùng:viên 6mgx 1/2- 1 viên/ngày, uống tối.
. Chốngchỉ định: không dùngchobệnhnhược nhượccơ.
+ Seduxen(diazepam):
. Tác dụng: an tĩnh, chống cogiật, gây giãn cơ.
. Liều dùng:viên 5mgx 1 - 2 viên/ngày dùngbuổi tối; ống10mg x1 ống/ngày,
tiêm bắp thịt, buổi tối.
. Chốngchỉ định: không dùngchobệnhnhân nhược cơ.
+ Dogmatil (Sulpiride):
. Tác dụng: an tĩnh, chống lo âu, trầm cảm, các bệnh cơ thể tâmsinh.
. Liều dùng:viên 50mg,uống1- 2 viên/lần x 2 lần trong ngày (sáng, chiều).
+ Atarax:
. Tác dụng: giảm triệu chứnglo âu căng thẳng, kháng histamin.
. Liều dùng:viên 25mg,uống1- 4 viên/ngày (sáng, tối).
+ Haloperidol:
. Tác dụng: điều trị cho bệnh nhân tâm thần, chống hoangtưởng, ảo giác.
. Liều dùng:viên 1,5mg,uống1 viên/1 lần x 1 - 2 lần/ngày; ống1,5mg, tiêm bắp
thịt 1 ống/1 lần/24h,buổi tối, trướckhingủ.
. Nếu bị ngộ độc biểu hiện: cứnghàm lưỡi, co cứngcác cơ cổ, đi lại khó khăn, nói
khó,nếu có các biểuhiệntrên thì dừng thuốc.
. Bệnhnhân nghiệnrượu không dùng hainhómthuốcnày.
3. Thuốc điều trị Parkinson
— Artan(taihexyphenidil):
+ Tácdụng: chống co cứng tốt hơnchốngrun.
+ Liều : viên 2mg x1viên/ngày (có thể 2 - 3 viên/ngày),dùngtừ liều thấp đến liều
cao.
+ Chống chỉ định:
. Bệnhloét dạ dày, phụ nữ có thai,phụ nữ cho con bú, trẻ dưới 12 tuổi, hội chứng
trầmcảm trongbệnh tâmthần.
. Tăng nhãn áp (Glocom).
. U tiền liệt tuyến.
. Mất trương lực cơ ở ruột, bàng quang.
— Parlodel(Bromocritn2,5mg):
+ Tácdụng: chống run,co cứngcơ.
+ Liều dùng: viên2,5mg,uống từ 1/2 - 4 viên/24h,tối đa 40mg/24h.Dùng liều
thấptăng dần đếnkhi có tác dụngđiềutrị.
— Levodopa(L-dopa):
+ Chỉ định: bệnh Parkinsonvà hội chứngParkinson.
+ Chống chỉ định: kết hợp với IMAO,suythận, suytim, phụ nữ có thai, rối loạn tâm
thần.
+ Liều dùng: viên0,25mg x 1 - 4viên/ngày,chia nhiềulần.
— Modopar(Thuỵ Sỹ):
+ Viên nangchứa 200mglevodopar và 50mgbesirazide
+ Liều dùng: 1/2 -4 viên/ngày, chia 2lần.
— Sinemet (Mỹ):
+ Viên chứa 250mglevodopavà25mg carbidopa
+ Chỉ định: như levodopa
+ Liều dùng: 1- 4 viên/ngày, tăng dần liều.
4. Thuốc giảm đau hạ nhiệt
— Cótác dụnggiảm đau hạ nhiệt là chính ngoài racó tác dụng chống viêm,
— Chốngchỉ định:không dùngcho bệnh nhânviêm loét dạ dày, tá tràng.
— Nhóm Acid acetyl salisilic:
+ Aspirin(Acidacetyl Salisilic):
. Liều: viên 0,5 uống 0,25- 0,5g/lần x 2- 3lần/ngày, saukhiăn.
+ AspirinpH8:có tác dụng giảm đau,ítảnhhưởng đến niêm mạc dạ dày.
. Liều: uống1 viên/1 lần x 2 lần trongngày, saukhi ăn.
+ Aspisic:
. Dạng bột: gói 250mg,500mg.
. Tác dụng: giảm đau, ít có tác dụng lên niêmmạc dạ dày.
. Liều: uống150mg ữ 500m/1lầnx 2 lần/trong ngày,sau khiăn .
— APC:
+ Thànhphần của viên APC gồm:
Aspirin0,2.
Phenacetil0,2.
Cafein chia 2lần, saukhiăn.
+ Nhóm Paracetamol: giảm đau, hạ sốt.
+ Viên:0,50uống 2viên/lần x 2 - 3 lần/ngày, saukhi ăn; ítảnh hưởng đếnniêm
mạc dạ dày.
+ Pamin:hạ nhiệtnhanh.
+ Liều dùng: 1- 2 viên/lần x1 - 2 lần/ngày.
+ Efferalgancodein.
+ Viên sủi phatrongnước, uống 1viên/lần x 2- 3 lần/ngày.
— Analgin:
+ Tácdụnggiảmđau.
+ Viên 0,5uống 1 viên/lần x 2 -3lần/ngày, saukhi ăn.
— Antipirin:
+ Tácdụnggiảmđau, hạ sốt.
+ Viên 0,5uống 1 -2g/ngày cho người lớn, sau ăn
— Phenaxetin:
+ Tácdụngnhư Aspirin, hạ nhiệt nhanh.
+ Viên 0,25uống1- 2 viên/ngày.
— Piramydon:
+ Giảmđau,hạ nhiệt nhanh.
+ Viên 0,25uống2- 3 viên/lần x 1 - 2lần/ngày
— Seda:
+ Gồm phenacitil + pyramidon+ canhkina +glifana.
+ Viên 0,2uống 2 viên/1lần x 2 lần/ngày.
— Pamin:
+ Hạ nhiệt nhanh.
+ Viên uống 1 - 2 viên/lần x 1 -2 lần/ngày.
5. Thuốc chống viêm, giảm đau
— Tácdụngchống viêm trên cơ sở đó làm giảm đau;không dùngchocác bệnh
nhânviêm loét dạ dày, tátràng.
— Phenylbutazon:chống viêm,chống đaukhớp.
+ Liều:viên 0,1uống 1 viên/1 lần x 3lần/ngày x7 - 10ngày, sau khiăn.
+ Điều trị viêm đa khớpdạngthấp, viêm khớp cùng chậu.
+ Chú ý: thuốchay gây dị ứng.
— Butafel:
+ Liều:viên 0,2uống 4 - 6 viên/ngày,chia hai lần sáng, chiều, sau khiăn.
— Volltaren (Diclofenac):
+ Viên 25mg, 50mg, ống 75mg.
+ Liều:
. Viên 0,25uống 2 -3 viên/ngày x 7- 10ngày, sau khi ăn.
. Ống 0,75x1 ống/ngày x 5ngày, sau khiăn.
— Indomethacyn:
+ Viên 0,025.
+ Uống 2-3 viên ngày x 7 - 10ngày, saukhiăn.
— Tilcotil:
+ Viên 0,25mg.
+ Uống 1-2 viên/ngày x 7 - 10ngày, saukhi ăn.
+ Lọ 250mg tiêm bắp thịt 1lọ/ngày x 5 -7 ngày.
— Mobic (Meloxicam):
+ Viên 7,5mg x 1 viên/ngày x7 - 10ngày,sau khiăn.
+ Ống 1,5mlchứa 15mgMeloxicam (chỉ dùng khi có đơncủa bác sĩ).
— Khôngdùng chotrẻ em vàcác bệnh nhân có bệnh lý gan, thận.
6. Thuốc chống trầm cảm
Điều trị các trạng thái trầm cảm, suy nhượcthần kinh.
— Melipramin (imipramin,amitriptilin)
+ Viên 25mg.
+ Liều dùng: lúcđầudùng1 - 2 viên/ngày, sau đó tăngdần mỗi ngày 1 viên, có thể
dùngtới 4viên/ngày, dùng buổi sáng,ban ngày.
+ Khôngkếthợp với các thuốc anthần,gây ngủ.
— Stablon:
+ Viên 1,25mg.
+ Liều dùng: uống 1 - 2 viên/lần x 2 -3 lần/ngày, uốngtrước khi ăn, dùngkéodài
từ 4 - 6 tháng.
— Asthenal:
+ Dùng trong trạng thái suy nhược thần kinh,trạng thái trầm cảm nhẹ, chỉ dùng
buổi sáng.
+ Liều 1 - 2viên/lần/ngày.
7. Thuốc điều trị động kinh
— Gacdenal(luiminal, sevenal)
+ Điều trị động kinh cơn lớn.
+ Liều dùng:
. Viên 0,1 x1 - 2 viên/24giờ.
. Ống 0,1x1 - 2 lần/24giờ, tiêmbắp thịt.
Liều tối đa 0,6g/24giờ.
— Sodanton(dihydan,hydantoin):
+ Điều trị động kinh cơn lớn,cơnnhỏ, cơn độngkinh cục bộ, cơn tâm thần vận
động.
+ Liều dùng:
. Người trưởngthànhviên 0,1uống 2 -4 viên/ngày, chia 2 lần.
. Trẻ em: 4 - 7mg/1kg thể trọng/ngày.
. Chú ý: dùng kéo dài có thể gây phì đại lợi.
— Tegretol:
+ Điều trị động kinh cơn lớn,cơnnhỏ, cơn độngkinh cục bộ.
+ Liều dùng:
. Người trưởngthànhviên 0,2x1 - 2 viên/ngày.
. Trẻ em: 2 - 3mg/1kg thể trọng/ngày.
. Ngộ độc gâydị ứng ngoài da, hộichứng Lyen.
— Depakin:
+ Điều trị động kinh cơn lớn,cơnnhỏ, cơn độngkinh cục bộ.
+ Liều dùng:
. Viên 200mg x 1 -2 viên/ngày.
. Viên 500mg x 1 viên/ngày.
. Tối đa 1500mg/ngày.
. Trẻ em: 20 -30mg/1kg thể trọng/ngày.
— Ethosuximid:
+ Điều trị động kinh cơ nhỏ.
+ Liều:viên 250mg, uống1- 4 viên/ngày, chia2 lần.
8. Nhóm thuốc tăng cường dinh dưỡng và bảo vệ tế bào não
— Stugron:
. Viên 25mg.
+ Tácdụng: ứcchế co mạch, tăng tuầnhoànnão và độngmạch vành,kháng
histaminmạnh.
+ Liều dùng: 2- 4viên/ngày, chia 2 lần.
— Cavinton:
. Viên 5mg,ống 10mg.
+ Tácdụng: làm tăngtiêuthụ oxygencủa tế bào não, tăng oxyhoá glucose, tăng
AMP vòngvà ATP chonão.
+ Liều dùng:
. 2 - 4 viên/ngày.
. 1- 2 ống/ngày, tiêm bắp thịt,hoặcpha vào dịch truyền glucose, ringerlactac.
. Chú ý dùng cho phụ nữ có thai vàhuyết áp thấp.
— Duxin(amitrine 30mg, raubasine 10mg):
+ Tácdụng: làm giầu oxy trong máu, được chỉ địnhđiều trị trong suytuần hoàn
não, thiếu máu não cụcbộ, rối loạn tiền đình, ốc tai, thiếu máu động mạch võng
mạc.
+ Liều dùng: 2viên/ngày, chia 2 lần.
+ Chú ý khidùng chophụ nữ có thai.
— Tanakan (ginkco bihoha).
+ Viên 40mg, dungdịch40mgcaonguyên chất/1ml.
+ Tácdụng: điều trị chóng mặt, giảm trí nhớ, rối loạn cảm xúc, sauđộtqụy não,
chống các gốc tự do.
+ Liều dùng:
+ Viên:3 viên/ngày chia 3 lần.
+ Dung dịch: 3ml/ngày chia 3 lần.
— Lucidiril:
+ Viên 250mg, lọ 250mg.
+ Tácdụng: chống giảm oxy não, tăngsử dụngglucose ở môi trườngkỵ khí.
+ Liều dùng:
. Viên 2 - 4viên/ngày, chia 2 lần.
. Lọ: 2 -4 lọ/ngày chia2 lần, tiêm bắp thịthoặcpha dịch truyền tĩnh mạch.
— Piracetam (Notropin,Ucetam):
+ Tácdụng: tăng cườngtuần hoànnão, tăng sử dụngglucose trongnão,làm tăng
ATP.
+ Chỉ định: trong độtquỵ não, chấn thương sọ não, chóng mặt, lo âu,chốnglão hoá.
+ Liều dùng:
. Viên: uống 4 - 6 viên ngày, chia 2 -3 lần.
. Ống:1g, 2g, 3g,12g;phadịch truyềntĩnh mạch 4 - 12g/ngày.
— Cerebrolysin:
+ Ống 10ml.
+ Chỉ định: đột quỵ nhồi máu não,chấn thươngsọ não, sa súttrí tuệ.
+ Liều dùng: 3- 10ml/ngày, truyềntĩnh mạch. Dùng 1 đợt 15 ngày, 6tháng sau có
thể dùng tiếpliều trên.
— Nhóm Citicolin (recogmin,gliatilin,necolin, kemodyl…):
+ Tácdụng:
. Làm hoạt hoáquá trình sinhtổnghợp phospholipidđể tham gia cấu tạo màngtế
bào và acetylcholin,là chất dẫn truyền thần kinh- cơ.
. Tăng tổng hợp dopamin,bảo vệ tế bào thần kinh trong trườnghợp giảm oxy máu
và thiếu máu não cụcbộ, cải thiện quá trìnhghi nhớ trong sa súttrí tuệ.
. Chỉ định: đột quỵ não, chấn thươngsọ não, sa sút trí tuệ.
. Chốngchỉ định: phụ nữ có thai, chocon bú.
. Liều dùng:500- 1000mg/ngày, phadịch truyềnhaytiêm bắp.
9.Thuốc điều trị đau nửa đầu (Hội chứng Migraine)
— Tamik(Dyhydroegotamine):
+ Viên 3mg.
+ Chỉ định: cơnđauđầuMigraine, suy giảm tuần hoàn chi thể.
+ Chống chỉ định: co thắt mạchmáu ngoại vi.
+ Liều dùng: uống 2 viên/ngày, chia 2 lần sau khiăn.
— Egotamine Tartrat :
+ Chỉ định: cắt cơnđau đầu Migraine.
+ Chống chỉ định: phụ nữ có thai, suy thận, xơ cứng độngmạch.
+ Liều dùng: uống 1 viên/lần x2 - 3 viên/ngày,không5 - 6 viên/tuần.
— Sibelium(flunalizine):
+ Viên 5mg.
+ Chỉ định: chống phòngngừa đau1/2 đầu, điều trị hoamắt, chóngmặt, ù tai do
rối loạntiềnđình.
+ Chống chỉ định: trầm cảm, Parkinson.
+ Liều dùng: 2viên/ngày, uốngbuổitối.
10. Các thuốc khác
— Thuốc cầm máu: hemocaprol, trasamin,nimotop.
— Thuốc tăng cường dẫn truyền thầnkinh:
+ Nyvalin: ống 2,5mg, 5mg,7,5mg. Tiêm 1 ống/ngày,bắpthịt saukhiăn.
— Thuốc chống nhược cơ:
+ Prostigminống1/2mgx 1 - 4ống/ngày, tiêm bắp thịt, chia 2 lần trước khiăn 30
phút.
+ Mytelaseviên 10mgx 1 -4 viên/ngày,chia 2lần, uống trước khi ăn 30phút.
+ Mestilon viên60mgx 1- 2 viên/ngày,chia 2 lần, uống trướckhiăn 30phút.
— Thuốc giãncơ vân:
+ Mydocalm viên 50gx 2 - 4/ngày,uống,chia2 lần sáng,chiều, uống saukhiăn.
+ Myonalviên 50mg x2 - 3 viên/ngày,uống, chia 2lầnsáng chiều, uốngsau khi ăn.
+ Decontractyl viên 250mg x 6 - 12ngày, chia 3 lần sáng, chiều, tối, uốngsau khi ăn.
+ Coltranyl
. Viên 4mgx 4 - 8 viên/ngày, chia2lầnsáng,chiều, uống saukhiăn.
. Ống 4mg,tiêm bắp thịt 1 - 2 ống/ngày
— Các vitaminnhóm B: vitaminB1,B6,B12,bcomplex, becozyme,becofort,
nevramin, homtamin, vicaps, metylcobal,ancopir…
— Thuốc phong bế hệ thần kinh: novocain, lidocain.
Câu hỏi ôn tập:
1. Hãy nêu mộtsố nhóm thuốc chính thường dùngtrong điều trị lâm sàng thần
kinh?
2. Cho biết chỉ định, chống chỉ định của các thuốc chống viêm non-steroid?
3. Hãy kể tên và chobiết cơ chế tác dụng củacác thuốc chống độngkinh?
4. Hãy cho biếttác dụng củacác thuốc điều trị Parkinson?[/MEDIA]