Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

GIÁO ÁN SINH 6_BÀI 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.02 KB, 7 trang )

BÀI 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ.
I MỤC TIÊU:
1 Kiến thức:
 Nêu được những đặc điểm bên ngoài của lá và cách xếp lá
trên cây phù hợp với các chức năng thu nhận ánh sáng, cần
thiết cho việc chế tạo chất hữu cơ.
 Phân biệt được 3 kiểu gân lá; phân biệt lá đơn, lá kép
2 Kĩ năng:
 Rèn luyện kỹ năng quan sát, so sánh, nhận biết .
 Rèn luyện kỹ năng hoạt động nhóm
3 Thái độ:
 Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.
II CHUẨN BỊ:
 Tranh phóng to hình 19.2 -> 19.5.
 Sưu tầm lá, cành có cá kiểu mọc lá.
 HS mang 1 số mẫu vật theo yêu cầu của GV đã dặn trong
bài trước.
III TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1 Ổn định tổ chức:
 Nhận xét và trả bài 1 tiết .
2 Bài mới:
Đặt vấn đề: Lá thuộc loại cơ quan nào và có chức năng gì?Cho
biết tên các bộ phận của lá ( dựa trên hình 19.1)
Cuống lá
Lá gồm Phiến lá
Gân lá



Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1


đặc điểm bên ngoài của lá
Mục tiêu: Biết được phiến lá đa dạng, là bản rộng dẹt, có 3 loại
gân lá
a. Phiến lá.
- GV cho HS quan sát phiến lá
thảo luận theo nhóm:
?: Nhận xét hình dạng, thước
màu sắc phiến lá, đặc điểm bề
mặt của phiến so với cuống?
?: Tìm đặc điểm giống nhau
của phần phiến các loại lá?
?: Những điểm giống nhau đó
có tác dụng gì đối với việc thu
nhận ánh sáng của lá?
- HS đặt tất cả các mẫu lá lên
bàn, quan sát, thảo luận theo 3
câu hỏi. Ghi chép ý kiến thống
nhất của nhóm.
+ Phiến lá có màu lục, dạng bản
dẹt, hình dạng, kính thước khác
nhau, diện tích bề mặt của phiến
lá lớn hơn cuống.


+ Giúp phiến lá có thể thu nhận
được nhiều ánh sáng để chế tạo
chất hữu cơ cho cây
- GV cho HS trả lời, bổ sung
cho nhau
- GV đưa đáp chuẩn, các nhóm

hoàn thiện bài của mình

b. Gân lá
- Cho HS quan sát lá, nghiên
cứu SGK.
- GV có thể hỏi thêm : ngoài
những lá mang đi còn những lá
nào có kiểu gân như thế( nếu HS
không trả lời được cũng không
sao).
- HS đọc thông tin SGK, quan
sát mặt dưới lá-> phân biệt đủ 3
loại gân
- Gân hình mạng: lá gai, lá đa…

- Gân song song lá rẻ quạt, lá
tre, lá lúa
- gân hình cung: lá địa liền, lá
bèo…
c. Lá đơn và lá kép
- GV yêu cầu HS quan sát mẫu,
nhận xét, nghiên cứu thông tin -
> phân biệt được lá đơn và lá
kép

?: Thế nào là lá đơn và thế nào
là lá kép ?

- HS quan sát mẫu, đọc thông
tin đưa ra được nhận xét:

+ Lá mồng tơi: lá đơn
+Lá hoa hồng: lá kép
- Lá đơn : có cuống nằm ngay
dưới chồi nách, mỗi cuống
mang 1 phiến lá, cả cuống và
phiến rụng 1lúc.
- Lá kép : có cuống chính phân
thnh, nhiu cung con, mi
cung con mang mt phin (lỏ
cht). Chi nỏch ch cú trờn
cung chớnh, khụng cú cung
con.
- Yờu cu HS chn 1 lỏ n v
1lỏ kộp trong s lỏ mang n lp
-> c lp quan sỏt.

- GV cho HS rỳt ra kt lun cho
hot ng 1
Kt lun : Phin lỏ l bn dt,
cú mu sc, hỡnh dng, kớch
thc khỏc nhau, cú 3 loi gõn
lỏ, cú lỏ n v lỏ kộp.
Hot ng 2
CC KIU XP L TRấN THN V CNH.
Mục tiêu: Phân biệt đợc kiểu xếp lá và hiểu ý nghĩa sinh học
của nó
* Quan sát cách mọc lá (hoạt
động nhóm)

Yêu cầu HS quan sát 3 loại

cành -> xác định cách xếp lá.
- HS trong nhóm quan sát 3 cành
của nhóm mình đối chiếu hình
19. 5 -> xác định đợc 3 cách
xếp lá là: Mọc cách, mọc đối,
mọc vòng.
- Yêu cầu HS làm bài tập tại
lớp( hoạt động cá nhân)

- Từng HS hoàn thành bảng
trang 63 vào vở bài tập
- Học sinh tự chữa cho nhau kết
quả điền bảng
?: Cách bố trí các lá ở mấu
thân có lợi gì cho việc nhận
ánh sáng của các lá trên cây?
-> Giúp lá nhận đợc nhiều ánh
sáng
Kết luận: Có 3 kiểu lá xếp lá
trên cây: Mọc cách, mọc đối,
mọc vòng. Giúp lá nhận đợc
nhiều ánh sáng.
Kết luận chung: HS đọc kết
luận SGK
Hoạt động 3
Củng cố
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
1. Trong các lá sau đây, nhóm nào gồm toàn những lá có gân song
song
a. Lá hành, lá nhãn, lá bởi.

b. Lá rau muống, lá cải.
c. Lá lúa, lá mồng tơi, lá bí đỏ
d. Lá tre, lá lúa, lá cỏ.
2. Trong các lá sau đây, nhóm nào gồm toàn lá đơn
a. Lá dâm bụt, lá phợng, lá dâu
b. Lá trúc đào, lá hoa hồng, lá lốt
c. L¸ æi, l¸ d©u, l¸ tróc nhËt
d. L¸ hoa hång, l¸ phîng, l¸ khÕ
§¸p ¸n: 1d, 2c
Hoạt động 4
DẶN DÒ
- Häc bµi, lµm bµi tËp theo c©u hái sgk
- §äc môc “ em cã biÕt”






×