SƠ ĐỒ KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d (
a0
) (GV: Lưu Công Hoàn)
Trường hợp 1: y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt và hệ số a > 0
Trường hợp 2: y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt và hệ số a < 0
Tập xác định: D = R
Sự biến thiên:
– Chiều biến thiên:
2
' 3 2y ax bx c
1
2
12
2
' 0 3 2 0 ( )
xx
y ax bx c x x
xx
Xét dấu y’ (trong trái, ngoài cùng hoặc khoảng ngoài cùng bên phải cùng dấu a)
x
1
x
2
x
y’
+
0
–
0
+
Hàm số đồng biến trên các khoảng
1
( ; )x
và
2
( ; )x
Hàm số nghịch biến trên khoảng
12
( ; )xx
– Cực trị:
Hàm số đạt cực đại tại x = x
1
; y
CĐ
= y(x
1
)
Hàm số đạt cực tiểu tại x = x
2
; y
CT
= y(x
2
)
– Giới hạn:
x
lim y
;
x
lim y
– Bảng biến thiên:
x
1
x
2
x
y’
+
0
–
0
+
y
y
CĐ
y
CT
Đồ thị:
– Giao với trục Oy: x = 0 y = y(0)
– Giao với trục Ox: (lưu ý nên sử dụng MTBT)
y = 0
32
ax bx cx d 0
x = ?
– Bảng giá trị:
x
4
x
1
x
3 1 2
x (x x ) / 2
2
x
5
x
y
y(x
4
)
y
CĐ
y(x
3
)
y
CT
y(x
5
)
(Vẽ hệ trục Oxy; xác định điểm CĐ, CT và các điểm đặc biệt; lưu ý dáng điệu của
đồ thị như hình vẽ. Đồ thị nhận điểm I(x
3
; y(x
3
)) làm tâm đối xứng)
Tập xác định: D = R
Sự biến thiên:
– Chiều biến thiên:
2
' 3 2y ax bx c
1
2
12
2
' 0 3 2 0 ( )
xx
y ax bx c x x
xx
Xét dấu y’ (trong trái, ngoài cùng hoặc khoảng ngoài cùng bên phải cùng dấu a)
x
1
x
2
x
y’
–
0
+
0
–
Hàm số đồng biến trên khoảng
12
( ; )xx
Hàm số nghịch biến trên các khoảng
1
( ; )x
và
2
( ; )x
– Cực trị:
Hàm số đạt cực đại tại x = x
2
; y
CĐ
= y(x
2
)
Hàm số đạt cực tiểu tại x = x
1
; y
CT
= y(x
1
)
– Giới hạn:
x
lim y
;
x
lim y
– Bảng biến thiên:
x
1
x
2
x
y’
–
0
+
0
–
y
y
CT
y
CĐ
Đồ thị:
– Giao với trục Oy: x = 0 y = y(0)
– Giao với trục Ox: (lưu ý nên sử dụng MTBT)
y = 0
32
ax bx cx d 0
x = ?
– Bảng giá trị:
x
4
x
1
x
3 1 2
x (x x ) / 2
2
x
5
x
y
y(x
4
)
y
CT
y(x
3
)
y
CĐ
y(x
5
)
(Vẽ hệ trục Oxy; xác định điểm CĐ, CT và các điểm đặc biệt; lưu ý dáng điệu của
đồ thị như hình vẽ. Đồ thị nhận điểm I(x
3
; y(x
3
)) làm tâm đối xứng)
O
x
y
x
2
y
CĐ
x
1
y
CT
I
.
O
x
y
x
2
y
CĐ
x
1
y
CT
I
.
SƠ ĐỒ KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d (
a0
) (GV: Lưu Công Hoàn)
Trường hợp 3: y’ = 0 có 1 nghiệm (nghiệm kép) và hệ số a > 0
Trường hợp 4: y’ = 0 có 1 nghiệm (nghiệm kép) và hệ số a < 0
Tập xác định: D = R
Sự biến thiên:
– Chiều biến thiên:
2
' 3 2y ax bx c
2
0
' 0 3 2 0y ax bx c x x
(nghiệm kép) (lưu ý nên sử dụng MTBT)
' 0,yx
(Vì =0 y’ cùng dấu với hệ số a, với mọi x x
0
)
Hàm số đồng biến trên R
– Cực trị:
Hàm số không có cực trị
– Giới hạn:
x
lim y
;
x
lim y
– Bảng biến thiên:
x
x
0
y’
+
0
+
y
y(x
0
)
Đồ thị:
– Giao với trục Oy:
x = 0 y = y(0)
– Giao với trục Ox: (lưu ý nên sử dụng MTBT)
y = 0
32
ax bx cx d 0
x = ?
– Bảng giá trị: ( lấy các giá trị là số nguyên bên trái và bên phải điểm x
0
)
x
x
1
x
2
x
0
x
3
x
4
y
y(x
1
)
y(x
2
)
y(x
0
)
y(x
3
)
y(x
4
)
(lưu ý có thể chỉ cần lấy 3 điểm là đủ để vẽ đồ thị)
(Vẽ hệ trục Oxy; xác định điểm x
0
và các điểm đặc biệt; lưu ý dáng điệu của đồ thị
như hình vẽ. Đồ thị nhận điểm I(x
0
; y(x
0
)) làm tâm đối xứng)
Tập xác định: D = R
Sự biến thiên:
– Chiều biến thiên:
2
' 3 2y ax bx c
2
0
' 0 3 2 0y ax bx c x x
(nghiệm kép) (lưu ý nên sử dụng MTBT)
' 0,yx
(Vì =0 y’ cùng dấu với hệ số a, với mọi x x
0
)
Hàm số nghịch biến trên R
– Cực trị:
Hàm số không có cực trị
– Giới hạn:
x
lim y
;
x
lim y
– Bảng biến thiên:
x
x
0
y’
–
0
–
y
y(x
0
)
Đồ thị:
– Giao với trục Oy:
x = 0 y = y(0)
– Giao với trục Ox: (lưu ý nên sử dụng MTBT)
y = 0
32
ax bx cx d 0
x = ?
– Bảng giá trị: ( lấy các giá trị là số nguyên bên trái và bên phải điểm x
0
)
x
x
1
x
2
x
0
x
3
x
4
y
y(x
1
)
y(x
2
)
y(x
0
)
y(x
3
)
y(x
4
)
(lưu ý có thể chỉ cần lấy 3 điểm là đủ để vẽ đồ thị)
(Vẽ hệ trục Oxy; xác định điểm x
0
và các điểm đặc biệt; lưu ý dáng điệu của đồ thị
như hình vẽ. Đồ thị nhận điểm I(x
0
; y(x
0
)) làm tâm đối xứng)
I
O
x
y
y(x
0
)
)
x
0
.
O
x
y
y(x
0
)
)
x
0
.
I
SƠ ĐỒ KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d (
a0
) (GV: Lưu Công Hoàn)
Trường hợp 5: y’ = 0 vô nghiệm và hệ số a > 0
Trường hợp 6: y’ = 0 vô nghiệm và hệ số a < 0
Tập xác định: D = R
Sự biến thiên:
– Chiều biến thiên:
2
' 3 2y ax bx c
2
' 0 3 2 0y ax bx c
(vô nghiệm) (lưu ý nên sử dụng MTBT)
' 0,yx
(Vì <0 y’ cùng dấu với hệ số a, với mọi x)
Hàm số đồng biến trên R
– Cực trị:
Hàm số không có cực trị
– Giới hạn:
x
lim y
;
x
lim y
– Bảng biến thiên:
x
’
+
y
Đồ thị:
– Giao với trục Oy:
x = 0 y = y(0)
– Giao với trục Ox: (lưu ý nên sử dụng MTBT)
y = 0
32
ax bx cx d 0
x = ?
– Bảng giá trị: ( lấy các giá trị là số nguyên bên trái và bên phải điểm x
0
= –b/3a)
x
x
1
x
2
x
0
= –b/3a
x
3
x
4
y
y(x
1
)
y(x
2
)
y(x
0
)
y(x
3
)
y(x
4
)
(lưu ý có thể chỉ cần lấy 3 điểm là đủ để vẽ đồ thị)
(Vẽ hệ trục Oxy; xác định điểm x
0
và các điểm đặc biệt; lưu ý dáng điệu của đồ thị
như hình vẽ. Đồ thị nhận điểm I(x
0
; y(x
0
)) làm tâm đối xứng)
Tập xác định: D = R
Sự biến thiên:
– Chiều biến thiên:
2
' 3 2y ax bx c
2
' 0 3 2 0y ax bx c
(vô nghiệm) (lưu ý nên sử dụng MTBT)
' 0,yx
(Vì <0 y’ cùng dấu với hệ số a, với mọi x)
Hàm số nghịch biến trên R
– Cực trị:
Hàm số không có cực trị
– Giới hạn:
x
lim y
;
x
lim y
– Bảng biến thiên:
x
y’
–
y
Đồ thị:
– Giao với trục Oy:
x = 0 y = y(0)
– Giao với trục Ox: (lưu ý nên sử dụng MTBT)
y = 0
32
ax bx cx d 0
x = ?
– Bảng giá trị: ( lấy các giá trị là số nguyên bên trái và bên phải điểm x
0
= –b/3a)
x
x
1
x
2
x
0
= –b/3a
x
3
x
4
y
y(x
1
)
y(x
2
)
y(x
0
)
y(x
3
)
y(x
4
)
(lưu ý có thể chỉ cần lấy 3 điểm là đủ để vẽ đồ thị)
(Vẽ hệ trục Oxy; xác định điểm x
0
và các điểm đặc biệt; lưu ý dáng điệu của đồ thị
như hình vẽ. Đồ thị nhận điểm I(x
0
; y(x
0
)) làm tâm đối xứng)
I
O
x
y
y(x
0
)
)
x
0
.
I
O
x
y
y(x
0
)
)
x
0
.
SƠ ĐỒ KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax
4
+ bx
2
+ c (
a0
) (GV: Lưu Công Hoàn)
Trường hợp 1: y’ = 0 có ba nghiệm phân biệt và hệ số a > 0
Trường hợp 2: y’ = 0 có ba nghiệm phân biệt và hệ số a < 0
Tập xác định: D = R
Sự biến thiên:
– Chiều biến thiên:
32
' 4 2 2 (2 )y ax bx x ax b
2
0
2
0
0
0
' 0 2 (2 ) 0 (x )
2
2
x
x
b
y x ax b
b
xx
a
x
a
Xét dấu y’ (khoảng ngoài cùng bên phải cùng dấu với hệ số a)
x
-
0
x
0
0
x
y’
–
0
+
0
–
0
+
Hàm số đồng biến trên các khoảng
0
( ;0)x
và
0
( ; )x
Hàm số nghịch biến trên các khoảng
0
( ; )x
và
0
(0; )x
– Cực trị:
Hàm số đạt cực đại tại x = 0
; y
CĐ
= y(0)
Hàm số đạt cực tiểu tại x = x
0
; y
CT
= y( x
0
)
– Giới hạn:
x
lim y
;
x
lim y
– Bảng biến thiên:
x
-
0
x
0
0
x
y’
–
0
+
0
–
0
+
y
y
CT
y
CĐ
y
CT
Đồ thị:
– Giao với trục Oy:
x = 0 y = y
CĐ
– Giao với trục Ox: (lưu ý nên sử dụng MTBT)
y = 0
42
ax bx c 0
x = ? (đặt
22
t x at bt c 0
)
– Bảng giá trị:
x
1
x
0
x
0
0
x
2
x
y
y(x
1
)
y
CT
y
CĐ
y
CT
y(x
2
)
(Vẽ hệ trục Oxy; xác định điểm CĐ, CT và các điểm đặc biệt;lưu ý dáng điệu của đồ thị
như hình vẽ. Đồ thị nhận trục Oy làm trục đối xứng)
Tập xác định: D = R
Sự biến thiên:
– Chiều biến thiên:
32
' 4 2 2 (2 )y ax bx x ax b
2
0
2
0
0
0
' 0 2 (2 ) 0 (x )
2
2
x
x
b
y x ax b
b
xx
a
x
a
Xét dấu y’ (khoảng ngoài cùng bên phải cùng dấu với hệ số a)
x
-
0
x
0
0
x
y’
+
0
–
0
+
0
–
Hàm số đồng biến trên các khoảng
0
( ; )x
và
0
(0; )x
Hàm số nghịch biến trên các khoảng
0
( ;0)x
và
0
( ; )x
– Cực trị:
Hàm số đạt cực đại tại x = x
0
; y
CĐ
= y( x
0
)
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0
; y
CT
= y(0)
– Giới hạn:
x
lim y
;
x
lim y
– Bảng biến thiên:
x
-
0
x
0
0
x
y’
+
0
–
0
+
0
–
y
y
CĐ
y
CT
y
CĐ
Đồ thị:
– Giao với trục Oy:
x = 0 y = y
CT
– Giao với trục Ox: (lưu ý nên sử dụng MTBT)
y = 0
42
ax bx c 0
x = ? (đặt
22
t x at bt c 0
)
– Bảng giá trị:
x
1
x
0
x
0
0
x
2
x
y
y(x
1
)
y
CĐ
y
CT
y
CĐ
y(x
2
)
(Vẽ hệ trục Oxy; xác định điểm CĐ, CT và các điểm đặc biệt; lưu ý dáng điệu của đồ thị
như hình vẽ. Đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng)
O
x
y
y
CĐ
-x
0
y
CT
x
0
O
x
y
y
CĐ
-x
0
y
CT
x
0
SƠ ĐỒ KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax
4
+ bx
2
+ c (
a0
) (GV: Lưu Công Hoàn)
Trường hợp 3: y’ = 0 có duy nhất 1 nghiệm x = 0 và hệ số a > 0
Trường hợp 4: y’ = 0 có duy nhất 1 nghiệm x = 0 và hệ số a < 0
Tập xác định: D = R
Sự biến thiên:
– Chiều biến thiên:
32
' 4 2 2 (2 )y ax bx x ax b
2
' 0 2 (2 ) 0 0y x ax b x
(lưu ý nên sử dụng MTBT)
Xét dấu y’ (khoảng bên phải cùng dấu với hệ số a)
x
0
y’
–
0
+
Hàm số đồng biến trên khoảng
(0; )
Hàm số nghịch biến trên khoảng
( ;0)
– Cực trị:
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0
; y
CT
= y(0)
– Giới hạn:
x
lim y
;
x
lim y
– Bảng biến thiên:
x
0
y’
–
0
+
y
y
CT
Đồ thị:
– Giao với trục Oy:
x = 0 y = y
CT
– Giao với trục Ox: (lưu ý nên sử dụng MTBT)
y = 0
42
ax bx c 0
x = ? (đặt
22
t x at bt c 0
)
– Bảng giá trị:
x
-2
-1
0
1
2
y
y(-2)
y(-1)
y
CT
y(1)
y(2)
(Vẽ hệ trục Oxy; xác định điểm Cực tiểu và các điểm đặc biệt; lưu ý dáng điệu của
đồ thị như hình vẽ. Đồ thị nhận trục Oy làm trục đối xứng)
Tập xác định: D = R
Sự biến thiên:
– Chiều biến thiên:
32
' 4 2 2 (2 )y ax bx x ax b
2
' 0 2 (2 ) 0 0y x ax b x
(lưu ý nên sử dụng MTBT)
Xét dấu y’ (khoảng bên phải cùng dấu với hệ số a)
x
0
y’
+
0
–
Hàm số đồng biến trên khoảng
( ;0)
Hàm số nghịch biến trên khoảng
(0; )
– Cực trị:
Hàm số đạt cực đại tại x = 0
; y
CĐ
= y(0)
– Giới hạn:
x
lim y
;
x
lim y
– Bảng biến thiên:
x
0
y’
+
0
–
y
y
CĐ
Đồ thị:
– Giao với trục Oy:
x = 0 y = y
CĐ
– Giao với trục Ox: (lưu ý nên sử dụng MTBT)
y = 0
42
ax bx c 0
x = ? (đặt
22
t x at bt c 0
)
– Bảng giá trị:
x
-2
-1
0
1
2
y
y(-2)
y(-1)
y
CT
y(1)
y(2)
(Vẽ hệ trục Oxy; xác định điểm Cực đại và các điểm đặc biệt; lưu ý dáng điệu của đồ thị
như hình vẽ. Đồ thị nhận trục Oy làm trục đối xứng)
y
CT
O
x
y
-1
1
y
CĐ
O
x
y
-1
1
SƠ ĐỒ KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = (ax+b)/(cx+d) (GV: Lưu Công Hoàn)
Trường hợp 1: D = ad – bc > 0
Trường hợp 2: D = ad – bc < 0
Tập xác định:
\
d
D
c
Sự biến thiên:
– Chiều biến thiên:
2
-
' 0,
()
ad bc d
yx
cx d c
Hàm số đồng biến trên các khoảng
d
c
( ; )
và
d
c
( ; )
– Cực trị: Hàm số không có cực trị
– Tiệm cận:
lim
d
x
c
y
;
lim
d
x
c
y
đường thẳng
d
x
c
là tiệm cận đứng.
x
a
y
c
lim
;
x
a
y
c
lim
đường thẳng
a
y
c
là tiệm cận ngang.
– Bảng biến thiên:
Đồ thị:
– Giao với trục Oy:
x = 0 y = b/d
– Giao với trục Ox:
y = 0 x = –b/a
– Lập bảng giá trị tìm 1 số điểm
mà đồ thị hàm số đi qua (nếu cần)
Nhận xét: Đồ thị nhận giao điểm I(–d/c; a/c) của hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng.
(Vẽ hệ trục Oxy; vẽ 2 đường tiệm cận; lấy điểm đặc biệt; vẽ 1 nhánh của đồ thị,
rồi lấy đối xứng nhánh đó qua tâm I ta được nhánh còn lại; dáng điệu của đồ thị như
hình vẽ trên; lưu ý đến tính đối xứng qua tâm I để vẽ hình được chính xác và đẹp)
x
d
c
y’
+
+
y
a
c
a
c
Tập xác định:
\
d
D
c
Sự biến thiên:
– Chiều biến thiên:
2
-
' 0,
()
ad bc d
yx
cx d c
Hàm số nghịch biến trên các khoảng
d
c
( ; )
và
d
c
( ; )
– Cực trị: Hàm số không có cực trị
– Tiệm cận:
lim
d
x
c
y
;
lim
d
x
c
y
đường thẳng
d
x
c
là tiệm cận đứng.
x
a
y
c
lim
;
x
a
y
c
lim
đường thẳng
a
y
c
là tiệm cận ngang.
– Bảng biến thiên:
Đồ thị:
– Giao với trục Oy:
x = 0 y = b/d
– Giao với trục Ox:
y = 0 x = –b/a
– Lập bảng giá trị tìm 1 số điểm
mà đồ thị hàm số đi qua (nếu cần)
Nhận xét: Đồ thị nhận giao điểm I(–d/c; a/c) của hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng.
(Vẽ hệ trục Oxy; vẽ 2 đường tiệm cận; lấy điểm đặc biệt; vẽ 1 nhánh của đồ thị,
rồi lấyđối xứng nhánh đó qua tâm I ta được nhánh còn lại; dáng điệu của đồ thị như
hình vẽ trên; lưu ý đến tính đối xứng qua tâm I để vẽ hình được chính xác và đẹp)
x
d
c
y’
–
–
y
a
c
a
c
“GIÁO VIÊN: LƯU CÔNG HOÀN – TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI ”
TCN
I
TCĐ
O
x
y
TCN
I
TCĐ
O
x
y