Tải bản đầy đủ (.pdf) (64 trang)

Bài giảng: Thiết kế đập chắn sóng pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.02 MB, 64 trang )

TRƯ
TRƯ


NG
NG
Đ
Đ


I H
I H


C TH
C TH


Y L
Y L


I
I
Khoa
Khoa
K
K


thu


thu


t
t
Bi
Bi


n
n
1
1
10/17/2007
10/17/2007
Thi
Thi
ế
ế
t
t
k
k
ế
ế
đ
đ


p

p
ch
ch


n
n
s
s
ó
ó
ng
ng
V
V
ũ
ũ
Minh
Minh
Anh
Anh


TRƯ
TRƯ


NG Đ
NG Đ



I H
I H


C TH
C TH


Y L
Y L


I
I
Khoa
Khoa
K
K


thu
thu


t
t
Bi
Bi



n
n
2
2
10/17/2007
10/17/2007
N
N


i
i
dung
dung
ch
ch
í
í
nh
nh
1. Giớithiệu chung
2. Phân loại đê/đậpchắnsóng
3. Giớithiệuchi tiết:
Đêchắnsóngtường trọng lực
Đêchắn sóng mái nghiêng
4.
Tổng kết

TRƯ

TRƯ


NG
NG
Đ
Đ


I H
I H


C TH
C TH


Y L
Y L


I
I
Khoa
Khoa
K
K


thu

thu


t
t
Bi
Bi


n
n
3
3
10/17/2007
10/17/2007
N
N


i
i
dung
dung
ch
ch
í
í
nh
nh
Giớithiệuchi tiết đêchắnsóngtường trọng lực và

đêchắnsóngmáinghiêngbao gồm:
• Điềukiệnápdụng
•Cácbộ phậncơ bản
•Tảitrọng sóng tác dụng
•Thiếtkế mặtcắtngang
•Kiểmtraổn định, khả năng chịutải

TRƯ
TRƯ


NG
NG
Đ
Đ


I H
I H


C TH
C TH


Y L
Y L


I

I
Khoa
Khoa
K
K


thu
thu


t
t
Bi
Bi


n
n
4
4
10/17/2007
10/17/2007
M
M


t
t
s

s


công
công
tr
tr
ì
ì
nh
nh
bi
bi


n
n
đi
đi


n
n
h
h
ì
ì
nh
nh
v

v
à
à
công
công
d
d


ng
ng
Tên tiếng Anh Loại công trình Tác dụng Đặctrưng
Seadike ĐêbiểnBảovệ và giảmnhẹ bão, lũ từ ngoài
biển
Loại công trình thường không cho phép nước đi
qua, xây dựng theo đường bờ biển
Seawall Tường đứng Bảovệđất đai và các công trình tránh
bão và nướctràn
Củng cố mộtphần đường bờ
Revetment Kè lát mái Bảovệđường bờ chống xói mòn Củng cố mộtphần đường bờ
Bulkhead Tường chắn đấtBảovệ và chống trượt cho phần đất
phía sau tường
Củng cố bờđất
Groins Đậpmỏ hàn Chống xói mòn bờ biểnGiảmlượng bùn cát vận chuyển do dòng dọcbờ
Deteched
breakwaters
Đập phá sóng (ngoài
khơi)
Chống xói mòn bờ biểnGiảmchiều cao sóng, đồng thờicótácdụng
giảmvậnchuyển bùn cát dọcbờ

Reef breawaters DảingầmChống xói mòn bờ biểnGiảmchiều cao sóng khi tiếnvàobờ
Submerged sill Ngưỡng tràn Chống xói mòn bờ biểnLàmchậmlại quá trình chuyển động bùn cát
Beach drains Thoát nướcbãi Chống xói mòn bờ biểnTập trung nước. vậtliệu vào rãnh thoát nước
Beach nourishment
and dune
construction
Bãi nuôi và đụn cát Chống xói mòn bờ biểnvàchống gió
bão từ biểnvàođấtliền
Bãi nhân tạovàcácđụncátcótácdụng chống
xói do ảnh hưởng của sóng và dòng.
TRƯ
TRƯ


NG
NG
Đ
Đ


I H
I H


C TH
C TH


Y L
Y L



I
I
Khoa
Khoa
K
K


thu
thu


t
t
Bi
Bi


n
n
5
5
10/17/2007
10/17/2007
M
M



t
t
s
s


công
công
tr
tr
ì
ì
nh
nh
bi
bi


n
n
đi
đi


n
n
h
h
ì
ì

nh
nh
v
v
à
à
công
công
d
d


ng
ng
Tên tiếng Anh Loại công trình Tác dụng Đặctrưng
Breakwater Đập phá sóng Tạo vùng nướclặng trong cảng và
cho luồng tàu tránh tác động của
sóng, dòng chảy
Giảmnăng lượng sóng và/hoặcphản
xạ lạimộtphầnnăng lượng sóng
Floading breakwater Đập phá sóng nổiTạo vùng nướclặng trong cảng và nơi
neo đậuthuyềnchống hiệntượng
cộng hưởng (nguyên nhân do sóng có
chu kỳ ngắn)
Giảmchiều cao sóng do phảnxạ hoặc
do sóng tiếnvàobờ
Jetty Cầucảng Ổn định kênh dẫntàutạicửa sông và
vùng triều
Giảm ảnh hưởng của dòng do sóng và
dòng triều. Bảovệ công trình chống

gió bãovà dòng ngang bờ
Training walls Tường hướng dòng Chống bồi, xói và bảovệ nơineo đậu
tàu thuyềndướitácđộng của dòng
chảy
Hướng dòng chảytự nhiên hoặctạora
dòng chảytheoý muốn con người
bằng cách giảmtácdụng củadòng
ven bờ
Storm surge barrier Barrier chắn sóng Bảovệ vùng cửa sông tránh tác động
củabãobiển
Tạoramộtláchắnngăncửa sông và
biển
Pipeline outfall Hệ thống ống chống sạtlở Vẫn chuyểnchấtlỏng Ổn định dướitácdụng trọng lực
Scour protection Bảovệ hố xói Bảovệ các công trình tránh mất ổn
định bởihố xói
Tăng độ cấukếtcủa đấtdướitácdụng
của sóng và dòng
TRƯ
TRƯ


NG
NG
Đ
Đ


I H
I H



C TH
C TH


Y L
Y L


I
I
Khoa
Khoa
K
K


thu
thu


t
t
Bi
Bi


n
n
6

6
10/17/2007
10/17/2007
Đê
Đê
bi
bi


n
n
Tác dụng chính là
bảovệ đường bờ
và vùng đấtphía
sau đêkhỏi ảnh
hưởng củabão, lũ
T
T
á
á
c
c
d
d


ng
ng
ch
ch

í
í
nh
nh
:
:
•Giảmnăng lượng
sóng khi tiếnvàobờ
•Tạovùngnướclặng
cho tàu thuyềnneo
đậu
•Giảmthiểuhoặc
ngănchặnbồilắng
cho luồng tàu
Đ
Đ


p
p
ch
ch


n
n
s
s
ó
ó

ng
ng
TRƯ
TRƯ


NG
NG
Đ
Đ


I H
I H


C TH
C TH


Y L
Y L


I
I
Khoa
Khoa
K
K



thu
thu


t
t
Bi
Bi


n
n
7
7
10/17/2007
10/17/2007
Gi
Gi


i
i
thi
thi


u
u

chung
chung
v
v


đ
đ


p
p
ph
ph
á
á
s
s
ó
ó
ng
ng
Đ
Đ


nh
nh
ngh
ngh

ĩ
ĩ
a
a
:
:
Đ
Đ


p
p
ph
ph
á
á
s
s
ó
ó
ng
ng
l
l
à
à
công
công
tr
tr

ì
ì
nh
nh
b
b


o
o
v
v


cho
cho
khu
khu
v
v


c
c
ph
ph
í
í
a
a

sau
sau
đ
đ


p
p
tr
tr
á
á
nh
nh
kh
kh


i
i
c
c
á
á
c
c
t
t
á
á

c
c
đ
đ


ng
ng
c
c


a
a
s
s
ó
ó
ng
ng
Công
Công
d
d


ng
ng
đ
đ



p
p
ph
ph
á
á
s
s
ó
ó
ng
ng
:
:
+
+
T
T


o
o
ra
ra
khu
khu
v
v



c
c
l
l


ng
ng
s
s
ó
ó
ng
ng
+
+
Khu
Khu
l
l


ng
ng
s
s
ó
ó

ng
ng
c
c
ó
ó
th
th


bi
bi
ế
ế
n
n
đ
đ


i
i
t
t
í
í
nh
nh
ch
ch



t
t
đ
đ


ng
ng
l
l


c
c
h
h


c
c
c
c


a
a
dòng
dòng

ch
ch


y
y
.
.
Hi
Hi


n
n




ng
ng
b
b


i
i
,
,
x
x

ó
ó
i
i


c
c
ó
ó
th
th


xu
xu


t
t
hi
hi


n
n
TRƯ
TRƯ



NG
NG
Đ
Đ


I H
I H


C TH
C TH


Y L
Y L


I
I
Khoa
Khoa
K
K


thu
thu



t
t
Bi
Bi


n
n
8
8
10/17/2007
10/17/2007
TRƯ
TRƯ


NG
NG
Đ
Đ


I H
I H


C TH
C TH



Y L
Y L


I
I
Khoa
Khoa
K
K


thu
thu


t
t
Bi
Bi


n
n
9
9
10/17/2007
10/17/2007
Phân
Phân

lo
lo


i
i
đ
đ


p
p
ph
ph
á
á
s
s
ó
ó
ng
ng
-
-
Đ
Đ


p
p

ph
ph
á
á
s
s
ó
ó
ng
ng
bi
bi


t
t
l
l


p
p
(Detached breakwater)
(Detached breakwater)
d
d


ng
ng

đ
đ


p
p
n
n
à
à
y
y
ho
ho
à
à
n
n
to
to
à
à
n
n
c
c
á
á
ch
ch

xa
xa
b
b


-
-
Attached breakwater (Breakwaters can be connected
Attached breakwater (Breakwaters can be connected
to the shoreline)
to the shoreline)
- Đập phá sóng đỉnh thấp (Low crested structure)
- Đập phá sóng đỉnh cao (High crested structure)
TRƯ
TRƯ


NG
NG
Đ
Đ


I H
I H


C TH
C TH



Y L
Y L


I
I
Khoa
Khoa
K
K


thu
thu


t
t
Bi
Bi


n
n
10
10
10/17/2007
10/17/2007

Detached breakwater in
Presque Isle, Pennsylvania
(1994)
Detached breakwater
Elmer, UK
Tombolos
Attached breakwater
TRƯ
TRƯ


NG
NG
Đ
Đ


I H
I H


C TH
C TH


Y L
Y L


I

I
Khoa
Khoa
K
K


thu
thu


t
t
Bi
Bi


n
n
11
11
10/17/2007
10/17/2007
Phân
Phân
lo
lo


i

i
đ
đ


p
p
ph
ph
á
á
s
s
ó
ó
ng
ng
- Đập phá sóng nổi (Emerged breakwaters)
- Đập phá sóng chìm (Submerged breakwaters)
- Đập phá sóng dạng phao (Floating breakwater)
- Đậpphásóngdạng tường đứng - Vertical front
structure (Sandfilled concrete Caissons, stacked massive
concrete blocks, composite structure)
- Đập phá sóng có mái bảovệ - Sloping-front (rubble-
mound structure armored with rock or cocrete armor)
TRƯ
TRƯ


NG

NG
Đ
Đ


I H
I H


C TH
C TH


Y L
Y L


I
I
Khoa
Khoa
K
K


thu
thu


t

t
Bi
Bi


n
n
12
12
10/17/2007
10/17/2007
Emerged breakwaters in Denmark
Emerged breakwaters in UK
Low crested during storm surge,
IJmuiden, NL
TRƯ
TRƯ


NG
NG
Đ
Đ


I H
I H


C TH

C TH


Y L
Y L


I
I
Khoa
Khoa
K
K


thu
thu


t
t
Bi
Bi


n
n
13
13
10/17/2007

10/17/2007
Ưu
Ưu
đi
đi


m
m
Như
Như


c
c
đi
đi


m
m
Đ
Đ


p
p
ph
ph
á

á
s
s
ó
ó
ng
ng
c
c
ó
ó
m
m
á
á
i
i


Ph
Ph
ù
ù
h
h


p
p
v

v


i
i
đ
đ
á
á
y
y
l
l


i
i
lõm
lõm


Ph
Ph
ù
ù
h
h


p

p
v
v


i
i
đ
đ


a
a
ch
ch


t
t
y
y
ế
ế
u
u


X
X
ó

ó
i
i
chân
chân
không
không
nhi
nhi


u
u




h
h


ng
ng
mang
mang
t
t
í
í
nh

nh
ch
ch


t
t
t
t
í
í
ch
ch
l
l
ũ
ũ
y
y


Công
Công
tr
tr
ì
ì
nh
nh
kh

kh
á
á
thông
thông
d
d


ng
ng


D
D


s
s


a
a
ch
ch


a
a



Yêu
Yêu
c
c


u
u
nguyên
nguyên
v
v


t
t
li
li


u
u
t
t


p
p
trung

trung
khi
khi
xây
xây
d
d


ng
ng
l
l


n
n
trong
trong
th
th


i
i
gian
gian
ng
ng



n
n
.
.


Chi
Chi
ph
ph
í
í
s
s


a
a
ch
ch


a
a
l
l


n

n


Yêu
Yêu
c
c


u
u
v
v


tr
tr
í
í
xây
xây
d
d


ng
ng
r
r



ng
ng
Composite
Composite
D
D


ng
ng
th
th


ng
ng
đ
đ


ng
ng


Ti
Ti
ế
ế
t

t
ki
ki


m
m
v
v


t
t
li
li


u
u
xây
xây
d
d


ng
ng
(
(
ch

ch


y
y
ế
ế
u
u
s
s


d
d


ng
ng
v
v


t
t
li
li


u

u
đ
đ
á
á
)
)


D
D


d
d
à
à
ng
ng
s
s


a
a
ch
ch


a

a
nh
nh




Chi
Chi


u
u
sâu
sâu




c
c
t
t


i
i
vi
vi
tr

tr
í
í
xây
xây
d
d


ng
ng
công
công
tr
tr
ì
ì
nh
nh
c
c
ó
ó
th
th


x
x
á

á
c
c
đ
đ


nh
nh


r
r
à
à
ng
ng


Yêu
Yêu
c
c


u
u
đ
đ



a
a
ch
ch


t
t
t
t


t
t


Công
Công
tr
tr
ì
ì
nh
nh
thư
thư


ng

ng
(
(
r
r


t
t
)
)
cao
cao


Kh
Kh
ó
ó
khăn
khăn
khi
khi
s
s


a
a
ch

ch


a
a
Đ
Đ


nh
nh
th
th


p
p


Xây
Xây
d
d


ng
ng
công
công
tr

tr
ì
ì
nh
nh
đư
đư


c
c


v
v
ù
ù
ng
ng




c
c
sâu
sâu
v
v



i
i
đi
đi


u
u
ki
ki


n
n
đ
đ


a
a
ch
ch


t
t
không
không
c

c


n
n
qu
qu
á
á
t
t


t
t


Kinh
Kinh
t
t
ế
ế
/
/
linh
linh
đ
đ



ng
ng
trong
trong
thi
thi
ế
ế
t
t
k
k
ế
ế


Công
Công
tr
tr
ì
ì
nh
nh
ph
ph


c

c
t
t


p
p
(
(
c
c


thi
thi
ế
ế
t
t
k
k
ế
ế
l
l


n
n
thi

thi
công
công
)
)


R
R


t
t
kh
kh
ó
ó
s
s


a
a
ch
ch


a
a
Đ

Đ


nh
nh
cao
cao


Xây
Xây
d
d


ng
ng
công
công
tr
tr
ì
ì
nh
nh
đư
đư


c

c


v
v
ù
ù
ng
ng




c
c
sâu
sâu
v
v


i
i
đi
đi


u
u
ki

ki


n
n
đ
đ


a
a
ch
ch


t
t
không
không
c
c


n
n
qu
qu
á
á
t

t


t
t


Công
Công
tr
tr
ì
ì
nh
nh
r
r


t
t
ph
ph


c
c
t
t



p
p
(
(
c
c


thi
thi
ế
ế
t
t
k
k
ế
ế
l
l


n
n
thi
thi
công
công
)

)


D
D


b
b


h
h


ng
ng
h
h
ó
ó
c
c
,
,


nh
nh





ng
ng
khi
khi
l
l
à
à
m
m
vi
vi


c
c
trong
trong
đi
đi


u
u
ki
ki



n
n
s
s
ó
ó
ng
ng
v
v


TRƯ
TRƯ


NG
NG
Đ
Đ


I H
I H


C TH
C TH



Y L
Y L


I
I
Khoa
Khoa
K
K


thu
thu


t
t
Bi
Bi


n
n
14
14
10/17/2007
10/17/2007
V

V


tr
tr
í
í
xây
xây
d
d


ng
ng
đ
đ


p
p
ch
ch


n
n
s
s
ó

ó
ng
ng
Phụ thuộcvàomục đích xây dựng
TRƯ
TRƯ


NG
NG
Đ
Đ


I H
I H


C TH
C TH


Y L
Y L


I
I
Khoa
Khoa

K
K


thu
thu


t
t
Bi
Bi


n
n
15
15
10/17/2007
10/17/2007
T
T
í
í
nh
nh
to
to
á
á

n
n
chi
chi
ti
ti
ế
ế
t
t
A. Đậpchắnsóngtường trọng lực
B. Đậpchắn sóng mái nghiêng
N

i dung tính toán hai d

ng đ

p
• Điềukiệnápdụng
•Cácbộ phậncơ bản
•Tảitrọng sóng tác dụng
•Thiếtkế mặtcắtngang
•Tínhtoánổn định, lún
TRƯ
TRƯ


NG
NG

Đ
Đ


I H
I H


C TH
C TH


Y L
Y L


I
I
Khoa
Khoa
K
K


thu
thu


t
t

Bi
Bi


n
n
16
16
10/17/2007
10/17/2007
T
T
í
í
nh
nh
to
to
á
á
n
n
thi
thi
ế
ế
t
t
k
k

ế
ế
A.
A.
Đ
Đ


p
p
ch
ch


n
n
s
s
ó
ó
ng
ng




ng
ng
đ
đ



ng
ng
tr
tr


ng
ng
l
l


c
c
TRƯ
TRƯ


NG
NG
Đ
Đ


I H
I H



C TH
C TH


Y L
Y L


I
I
Khoa
Khoa
K
K


thu
thu


t
t
Bi
Bi


n
n
17
17

10/17/2007
10/17/2007
TRƯ
TRƯ


NG
NG
Đ
Đ


I H
I H


C TH
C TH


Y L
Y L


I
I
Khoa
Khoa
K
K



thu
thu


t
t
Bi
Bi


n
n
18
18
10/17/2007
10/17/2007
Đ
Đ


p
p
ch
ch


n
n

s
s
ó
ó
ng
ng
d
d


ng
ng
th
th
ù
ù
ng
ng
ch
ch
ì
ì
m
m
c
c
ó
ó
m
m



t
t
trư
trư


c
c
th
th


ng
ng
đ
đ


ng
ng
Tường đứng trọng lực
Đ
Đ


p
p
ch

ch


n
n
s
s
ó
ó
ng
ng
d
d


ng
ng
th
th
ù
ù
ng
ng
ch
ch
ì
ì
m
m
h

h


n
n
h
h


p
p
c
c
ó
ó
m
m


t
t
trư
trư


c
c
th
th



ng
ng
đ
đ


ng
ng
TRƯ
TRƯ


NG
NG
Đ
Đ


I H
I H


C TH
C TH


Y L
Y L



I
I
Khoa
Khoa
K
K


thu
thu


t
t
Bi
Bi


n
n
19
19
10/17/2007
10/17/2007
Đi
Đi


u

u
ki
ki


n
n
á
á
p
p
d
d


ng
ng
Địachấttốt, đặcbiệtlànền đá(ápdụng cho
mọi độ sâu)
 Các loạinền khác: sau khi thí nghiệmchưa
đáp ứng đủ cường độ thì cầngiacố nền:
• Độ sâu > 1,5÷2,5 lầnchiều cao sóng, nền
đượcgiacố tạicácvị trí bị/ dựđoán xói
• Độ sâu < 20÷25m, áp lựccủa công trình lên
nền đất tính toán ở giớihạn cho phép
TRƯ
TRƯ


NG

NG
Đ
Đ


I H
I H


C TH
C TH


Y L
Y L


I
I
Khoa
Khoa
K
K


thu
thu


t

t
Bi
Bi


n
n
20
20
10/17/2007
10/17/2007
M
M


t
t
c
c


t
t
d
d


c
c
Mái dốctự nhiên của đất

Phân đoạn
Khe lún
Đêtường đứng
Đệm đá
Đậpchắnsóngthường có cấutạogẫy khúc và chia
làm 3 phần
: Gốc đập, thân đậpvàđầu đập
TRƯ
TRƯ


NG
NG
Đ
Đ


I H
I H


C TH
C TH


Y L
Y L


I

I
Khoa
Khoa
K
K


thu
thu


t
t
Bi
Bi


n
n
21
21
10/17/2007
10/17/2007
M
M


t
t
c

c


t
t
d
d


c
c
Lưuý:
•Gốc đậpphảibố trí sâu vào
bờ 1 đoạnbằng 1,5 lầnchiều
cao sóng
• Cao trình dọcthânđậpkhôngđềunênkếtcấunênthiếtkế
dạng bậc thang
•Với đậpxâydựng trên nền địachấtyếudễ xảyrahiệntượng
lún không đềunêncầnphânđoạnvớichiềudàitừ 25 ÷ 45m
TRƯ
TRƯ


NG
NG
Đ
Đ


I H

I H


C TH
C TH


Y L
Y L


I
I
Khoa
Khoa
K
K


thu
thu


t
t
Bi
Bi


n

n
22
22
10/17/2007
10/17/2007




ng
ng
đ
đ


ng
ng
tr
tr


ng
ng
l
l


c
c
bao

bao
g
g


m
m
hai
hai
b
b


ph
ph


n
n


b
b


n
n
:
:
L

L


p
p
đ
đ


m
m
(
(
thư
thư


ng
ng
s
s


d
d


ng
ng
đ

đ
á
á
)
)




ng
ng
đ
đ


ng
ng




ng
ng
đ
đ


ng
ng
đư

đư


c
c
c
c


u
u
t
t


o
o
b
b


i
i
hai
hai
th
th
à
à
nh

nh
ph
ph


n
n
:
:
Ph
Ph


n
n




i
i




c
c
Ph
Ph



n
n
k
k
ế
ế
t
t
c
c


u
u
bên
bên
trên
trên
C
C
á
á
c
c
b
b


ph

ph


n
n


b
b


n
n
1
2
TRƯ
TRƯ


NG
NG
Đ
Đ


I H
I H


C TH

C TH


Y L
Y L


I
I
Khoa
Khoa
K
K


thu
thu


t
t
Bi
Bi


n
n
23
23
10/17/2007

10/17/2007
Công
Công
d
d


ng
ng


Phân
Phân
b
b




ng
ng
su
su


t
t
lên
lên
n

n


n
n
th
th


a
a
mãn
mãn
kh
kh


năng
năng
ch
ch


u
u
t
t


i

i
c
c


a
a
đ
đ


t
t
n
n


n
n


B
B


o
o
v
v



đ
đ


t
t
n
n


n
n




i
i
chân
chân
công
công
tr
tr
ì
ì
nh
nh
không

không
b
b


x
x
ó
ó
i
i


T
T


o
o
b
b


m
m


t
t
ph

ph


ng
ng
cho
cho
k
k
ế
ế
t
t
c
c


u
u
ph
ph
í
í
a
a
bên
bên
trên
trên



Tăng
Tăng
s
s


c
c
ch
ch


u
u
t
t


i
i
cho
cho
n
n


n
n
,

,
tăng
tăng


n
n
đ
đ


nh
nh
trư
trư


t
t
C
C


u
u
t
t


o

o
l
l


p
p
n
n


m
m
đ
đ
á
á
÷
1
TRƯ
TRƯ


NG
NG
Đ
Đ


I H

I H


C TH
C TH


Y L
Y L


I
I
Khoa
Khoa
K
K


thu
thu


t
t
Bi
Bi


n

n
24
24
10/17/2007
10/17/2007
C
C


u
u
t
t


o
o
l
l


p
p
n
n


m
m
đ

đ
á
á
C
C


u
u
t
t


o
o
l
l


p
p
n
n


m
m
ph
ph



i
i
ph
ph
ù
ù
h
h


p
p
t
t


ng
ng
lo
lo


i
i
n
n


n

n
:
:


Đ
Đ


t
t
y
y
ế
ế
u
u
:
:
n
n


m
m
đ
đ
á
á
bao

bao
g
g


m
m
l
l


p
p
g
g


i
i
c
c
á
á
t
t
,
,
t
t



ng
ng
l
l


c
c
ngư
ngư


c
c
,
,
lăng
lăng
tr
tr


đ
đ
á
á
.
.



Đ
Đ
á
á
:
:
Chi
Chi


u
u
d
d
à
à
y
y
t
t


ng
ng
n
n


m

m


> 0,5m
> 0,5m
v
v


i
i
v
v


t
t
li
li


u
u
đ
đ
á
á
đ
đ





> 0,25m
> 0,25m
v
v


i
i
v
v


a
a
BT
BT


N
N


n
n
tương
tương
đ

đ


i
i
ch
ch


t
t
:
:
t
t


ng
ng
l
l


c
c
ngư
ngư


c

c
> 0,5m
> 0,5m
v
v


i
i
v
v


t
t
li
li


u
u
r
r


i
i
ho
ho



c
c
v
v


i
i
đ
đ


a
a
k
k
ĩ
ĩ
thu
thu


t
t
.
.
1
TRƯ
TRƯ



NG
NG
Đ
Đ


I H
I H


C TH
C TH


Y L
Y L


I
I
Khoa
Khoa
K
K


thu
thu



t
t
Bi
Bi


n
n
25
25
10/17/2007
10/17/2007
C
C


u
u
t
t


o
o
l
l



p
p
n
n


m
m
đ
đ
á
á
Cấutạosơ bộ lớpnệm đá
(0,5 ÷ 0,6)b (0,3 ÷ 0,4)b
6m 3m
b
Biển
Thềmtrước
Cảng
Thềmsau


N
N


m
m
đ
đ

á
á
c
c
ó
ó
t
t


ng
ng
l
l


c
c
ngư
ngư


c
c
t
t


i
i

thi
thi


u
u
1,5
1,5
÷
÷
2m
2m


Cao
Cao
tr
tr
ì
ì
nh
nh
l
l


p
p
n
n



m
m
đ
đ
á
á
n
n


m
m




i
i
m
m


c
c





c
c
t
t
í
í
nh
nh
to
to
á
á
n
n
kho
kho


ng
ng
<1,25
<1,25
chi
chi


u
u
cao
cao

s
s
ó
ó
ng
ng


C
C


p
p
ph
ph


i
i
đ
đ
á
á
s
s


d
d



ng
ng
đa
đa
d
d


ng
ng
đ
đ


gi
gi


m
m
l
l
ú
ú
n
n
1

×