Đề Cơng Bài Giảng Môn học AutoCAD
Khoa CNTT - Bộ môn Mạng máy tính - GV: Nguyễn Minh Đức Trang 95
VI.2. Kiểu kích thớc và các biến kích thớc
Sự kết hợp các biến kích thớc (Dimension variables) cho ta nhiều kiểu
kích thớc (Dimstyles) khác nhau. AutoCAD cho phép ta định nghĩa các kiểu ghi
kích thớc với các tên khác nhau. Trong một bản vẽ ta có thể thiết lập nhiều kiểu
ghi kích thớc, khi cần ta chỉ cần gọi kiểu ghi kích thớc mà không cần phải
thay đổi từng tên biến.
Để tạo các kiểu kích thớc ta sử dụng phơng pháp sau:
- Sử dụng lệnh Ddim làm xuất hiện hộp thoại Dimension Style Manager.
Tại hộp thoại này ta đặt các giá trị cho các kiểu kích thớc
- Nhập tên các biến kích thớc (Dimvariables) tại dòng Command: sau
đó sử dụng lệnh Dimstyle để ghi (Save) thành các kiểu kích thớc.
VI.2.1. Tạo kiểu kích thớc bằng lệnh Ddim
Để thay đổi các biến
kích thớc và tạo các kiểu
kích thớc ta dùng lệnh
Ddim, khi thực hiện sẽ xuất
hiện hộp thoại Dimension
Style Manager
Các nút chọn:
- Set Current: Lựa chọn kiểu
kích thớc (Dimension style)
từ danh sách bên trái. Tên của
kiểu kích thớc sẽ là hiện hành cho các lần ghi kích thớc sau đó. Ngoài ra một
kiểu kích thớc sẽ trở thành hiện hành trong các trờng hợp sau:
+ Tạo kiểu kích thớc mới
+ Hiệu chỉnh kiểu kích thớc bằng cách thay đổi các biến và sau đó ghi lại
bằng nút chọn Save
+ Đổi tên kiểu kích thớc
- New: Định nghĩa 1 kiểu kích thớc mới
- Modify: Hiệu chỉnh kiểu kích thớc đang đợc chọn
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Đề Cơng Bài Giảng Môn học AutoCAD
Khoa CNTT - Bộ môn Mạng máy tính - GV: Nguyễn Minh Đức Trang 96
- Override: Thay đổi giá trị một số biến kích thớc cho các kích thớc đã ghi mà
không thay đổi các biến còn lại theo kiểu kích thớc hiện hành.
VI.2.2. Gán các biến kích thớc bằng hộp thoại
Ta có thể thay đổi các biến kích thớc bằng cách chọn nút Modify trong
hộp thoại Dimension Style Manager
1. Hộp thoại Lines and Arrows
Đặt các biến liên quan đến đờng kích thớc, mũi tên và đờng gióng
Dimension Lines: Hiệu chỉnh các biến liên quan đến đờng kích thớc
- Color: Màu đờng kích thớc
- Lineweight: Bề dày đờng kích thớc
- Baseline spacing: Khoảng cách giữa các đờng kích
thớc song song
- Extend beyond ticks: Khoảng đờng kích thớc nhô ra
khỏi đờng gióng
- Suppress - Dim Line 1: Bỏ qua đờng kích thớc thứ nhất
- Suppress - Dim Line 2: Bỏ qua đờng kích thớc thứ hai
Extension Lines: Hiệu chỉnh các biến liên quan đến đờng gióng
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Đề Cơng Bài Giảng Môn học AutoCAD
Khoa CNTT - Bộ môn Mạng máy tính - GV: Nguyễn Minh Đức Trang 97
- Extend beyond ticks: Khoảng đờng gióng nhô ra khỏi đờng kích thớc
- Suppress - Dim Line 1: Bỏ qua đờng gióng thứ nhất
- Suppress - Dim Line 2: Bỏ qua đờng gióng thứ hai
- Offset from Orgin: Khoảng cách từ gốc đờng gióng đến đầu đờng gióng
- Color: Màu của đờng gióng
Arrowheads: Hiệu chỉnh các biến liên quan đến mũi tên
- Chọn các dạng mũi tên khác nhau cho hai đầu đờng kích thớc (1st và
2nd)
- Arrow size: Độ lớn mũi tên
Center Marks for Circles: Dấu tâm và
đờng tâm
- Type: Chọn kiểu đờng tâm
Mark: Đánh dấu tâm
Line: Đờng tâm
None: Không đánh dấu tâm
- Size: Kích cỡ đờng tâm
2. Hộp thoại Text
Text Appearance: Gồm các biến dùng để hiệu chỉnh kiểu chữ (Text Style), chiều
cao (Text Height) và màu (Text Color) của chữ số kích thớc
- Text Style: Kiểu chữ của chữ số kích thớc đợc chọn từ danh sách. Các
kiểu chữ này đợc tạo bằng lệnh Style
- Text Height: Chiều cao chữ số kích thớc
- Text Color: Màu của chữ số kích thớc
Text Placement: Xác định vị trí của chữ số kích thớc so với đờng kích thớc
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Đề Cơng Bài Giảng Môn học AutoCAD
Khoa CNTT - Bộ môn Mạng máy tính - GV: Nguyễn Minh Đức Trang 98
- Vertical: Xác định vị trí chữ số kích thớc theo phơng thẳng đứng so với
đờng kích thớc
- Horizontal: Xác định vị trí chữ số kích thớc theo phơng ngang so với
đờng kích thớc
- Offset from dim line: Khoảng cách giữa chữ số kích thớc và đờng kích
thớc
Text Alignment: Xác định chữ số kích thớc nằm theo phơng ngang hoặc song
song với đờng kích thớc
3. Hộp thoại Fit
Định vị trí của mũi tên và chữ số kích thớc so với hai đờng gióng khi
khoảng cách giữa các đờng gióng tơng đối nhỏ
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Đề Cơng Bài Giảng Môn học AutoCAD
Khoa CNTT - Bộ môn Mạng máy tính - GV: Nguyễn Minh Đức Trang 99
4. Hộp thoại Primary Units
Xác định đơn vị cho chữ số kích thớc
Linear Dimenssion: Xác định đơn vị dài cho đờng kích thớc
- Prefix, Suffix: Định tiền tố và hậu tố cho chữ số kích thớc
- Unit format: Định dạng đơn vị dài cho kích thớc
- Precision: Xác định số các số thập phân sau dấu chấm
Angular Dimension: Xác định đơn vị góc cho đờng kích thớc
- Unit format: Định dạng đơn vị góc cho kích thớc
- Precision: Xác định số các số thập phân sau dấu chấm
Measurment Scale: Hệ số tỉ lệ khi ghi kích thớc. Dùng để ghi kích thớc thật
cho bản vẽ và ghi kích thớc cho bản vẽ có nhiều tỉ lệ khác nhau.
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m