Tên Bài Dạy : Học vần q - qu - gi
A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- HS đọc và viết được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già.
- Đọc được câu ứng dụng: Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề quà quê.
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Tranh minh họa các từ khóa: chợ quê, cụ già.
- Tranh minh họa câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ
cá.
- Tranh minh họa phần luyện nói: quà quê.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
I. Ổn định lớp:
II. Bài cũ:
- Cho HS lên đọc và viết bài.
- GV nhận xét, cho điểm.
- 2-4 HS đọc và viết: nhà ga, gồ ghề, gà gô, ghi nhớ; lớp viết
bảng con.
- 1HS đọc câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài - ghi đề
q: đọc quy (hoặc cu)
qu: đọc theo âm là quờ
gi: đọc là di để HS tiện phân biệt
với d (dờ) và r (rờ)
GV viết lên bảng q - qu - gi
2. Dạy chữ ghi âm:
+ âm q:
Nhận diện chữ:
chữ q gồm: nét cong hở - phải,
nét sổ. Cho HS so sánh q với a.
HS đọc theo GV: q - qu - gi
HS so sánh: q với a
giống nhau: nét cong hở - phải
+ âm qu:
Nhận diện chữ:
Chữ qu là chữ ghép từ 2 con chữ
q và u.
b. Phát âm và đánh vần tiếng.
- Phát âm: GV phát âm mẫu qu
GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
Đv tiếng khóa: quờ - ê - quê
đọc trơn quê.
GV chỉnh sửa phát âm và nhịp
đọc trơn của HS.
c. Hd viết chữ:
GV viết mẫu qu, Hd viết tiếng
quê.
GV nhận xét chữa lỗi cho HS.
+ âm gi: Chữ gi là chữ ghép từ
hai con chữ: g và i. đọc là di.
khác nhau: q có nét sổ dài, a có
nét móc ngược.
HS so sánh: giống nhau chữ q
Khác nhau: qu có thêm u
HS nhìn bảng phát âm
HS đv: CN - đt
HS đọc trơn CN - đt
HS đọc trơn: chợ quê.
HS viết bảng con
HS viết bảng con
HS so sánh: gi với g
3. Phát âm: di
4. Đánh vần: di - a- gia- huyền
già.
5. Viết: nét nối giữa g và i, giữa
gi và a, dấu huyền trên a.
d. Đọc TN ứng dụng.
GV giải thích hoặc có các hình
vẽ, vật mẫu cho HS dễ hình
dung.
GV đọc mẫu.
giống nhau: g
khác nhau: gi có thêm i
CN - đt
CN - đt
HS viết bảng.
2-3 HS đọc TN ứng dụng.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: Đọc lại các âm từ
ở tiết 1
Đọc câu ứng dụng
GV chỉnh lỗi phát âm của HS
HS lần lượt phát âm: q - qu, quê,
chợ quê và gi, già, cụ già. HS
đọc các TN ứng dụng: nhóm,
CN, đt.
HS nhận xét tranh minh họa câu
ứng dụng.
khi đọc câu ứng dụng.
GV đọc mẫu câu ứng dụng
b. Luyện viết
GV Hd HS viết.
c. Luyện nói:
GV hỏi HS theo tranh
(Trò chơi)
HS đọc câu ứng dụng: CN,
nhóm, cả lớp.
HS đọc câu ứng dụng: 2-3 HS
HS viết vào sổ tập viết q - qu -
gi, chợ quê, cụ già
HS đọc tên bài luyện nói: quà
quê.
HS trả lời theo gợi ý của GV.
HS thi đua ghép chữ.
HS theo dõi GV chỉ và đọc theo.
HS tìm chữ vừa học trong SGK,
trong các tờ báo hoặc trong bất
kỳ văn bản in nào mà GV có.
4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- GV chỉ bảng hoặc SGK cho HS theo dõi và đọc theo.
- Dặn HS: Học lại bài và làm bài tập. Tự tìm chữ vừa học ở nhà,
xem trước bài 25.
- Nhận xét - Tuyên dương.
- Tuyên dương những em có thành tích học tập tốt.