Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án lớp 1 môn Tiếng Việt :Tên Bài Dạy : Học vần iu êu pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.32 KB, 4 trang )

Tên Bài Dạy : Học vần iu êu

A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- HS đọc và viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
- Đọc được câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu
quả.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai chịu khó ?
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC dạy - học:
- Tranh minh họa các TN khóa
- Tranh minh họa câu ứng dụng.
- Tranh minh họa phần Luyện nói.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
I. Ổn định lớp:
II. Bài cũ:
- Gọi HS đọc và viết bài.
- GV nhận xét cho điểm, nhận xét bài cũ.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài: chúng ta học
vần iu, êu.
GV viết bảng
2. Dạy vần:
+ Vần iu:
a. Nhận diện vần:
- Vần iu được tạo nên từ: i và u
- So sánh: iu với êu
b. Đánh vần:
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- GV hd cho HS đv i - u - iu
- GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS




c. Viết:
GV viết mẫu

HS đọc theo GV : iu, êu



ss: giống nhau: kết thúc bằng u.
Khác nhau: iu bắt đầu bằng i.

HS nhìn bảng phát âm
HS đv: CN, cả lớp
HS trả lời vị trí của chữ và vần
trong tiếng khóa: rìu (r đứng
trước, iu đứng sau, dấu huyền
trên iu)
HS đv và đọc trơn TN khóa.

GV nhận xét và chữa lỗi cho HS
+ Vần êu:
- Vần êu được tạo nên từ ê và u
- So sánh êu và iu

- Đánh vần:

d. Đọc TN ứng dụng
GV giải thích các TN
GV đọc mẫu

HS viết bảng con: iu, rìu.



So sánh: giống nhau: kết thúc
bằng u
Khác nhau: êu bắt đầu bằng ê
HS đv: ê - u - êu
phờ - êu - phêu - ngã - phễu

2-3 HS đọc các TN ứng dụng.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
Luyện đọc lại vần mới học ở tiết
1
Đọc câu ứng dụng

HS lần lượt phát âm.
HS đọc các TN ứng dụng:
nhóm, CN, cả lớp.
HS nhận xét tranh minh họa của
GV cho HS đọc câu ứng dụng
GV chỉnh sửa lỗi HS đọc câu
ứng dụng
GV đọc mẫu câu ứng dụng.
b. Luyện Viết:

c. Luyện nói:
GV gợi ý theo tranh, HS trả lời

câu hỏi
Trò chơi
đoạn thơ ứng dụng.
HS đọc câu ứng dụng:CN,
nhóm, lớp
HS đọc câu ứng dụng:2-3 HS
HS viết vào vở tập viết iu, êu,
lưỡi rìu, cái phễu.
HS đọc tên bài luyện nói: Ai
chịu khó?
HS trả lời theo gợi ý của GV.
Cho HS thi cài chữ.
4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- GV chỉ SGK cho HS đọc.
- Dặn: HS học bài, làm bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà;
xem trước bài 41.

×