Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo án lớp 1 môn Tiếng Việt :Tên Bài Dạy : Học vần p - ph - nh pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.56 KB, 5 trang )

Tên Bài Dạy : Học vần p - ph - nh

I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- HS đọc và viết được p - ph - nh, phố xá, nhà lá.
- Đọc được câu ứng dụng: nhà dì Na ở phố, nhà dì có chó xù.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề chợ, phố, thị xã.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Tranh minh họa các từ khóa: phố xá, nhà lá.
- Tranh minh họa câu ứng dụng: nhà dì Na ở phố, nhà dì có chó
Xù.
- Tranh minh họa phần luyện nói: chợ, phố, thị xã.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1. Ổn định lớp:
2. Bài cũ: Gọi HS lên bảng đọc, viết. GV nhận xét cho điểm.
3. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đề:
GV viết bảng p - ph, nh.
2 - 4 HS đọc viết: xe chỉ, củ sả,
kẻ ô, rổ khế, lớp viết bảng con.
2. Dạy chữ, ghi âm:
a. Nhận diện chữ:
Chữ p gồm: nét xiên phải, nét sổ
thẳng, nét móc hai đầu.
Cho HS so sánh p với n.
GV chỉ vào chữ mẫu trên bảng
để thấy nét sổ của p xuống dưới
dòng.
b. Phát âm:
GV phát âm mẫu p (uốn đầu
lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra
xát mạnh, không có tiếng thanh)


GV chỉnh sửa phát âm cho HS
c. Nhận diện chữ.
Cho HS so sánh.
d. Phát âm và đv:
GV phát âm mẫu (môi trên và
1 HS đọc câu ứng dụng: xe ô
tô…
HS đọc theo GV.

HS so sánh: giống : nét móc 2
đầu khác : p có nét xiên phải và
nét sổ


HS nhìn bảng phát âm: Cn, đt.



giống: chữ p
khác: ph có thêm chữ h

HS nhìn bảng phát âm.
răng dưới tạo thành một khe
hẹp, hơi thoát ra xát nhẹ, không
có tiếng thanh)
GV chỉnh phát âm cho HS.
Đánh vần: phờ-ô-phô-sắc-phố
Đọc trơn từ khóa.
GV chỉnh sửa phát âm và nhịp
đọc trơn của HS.

e. Hd viết chữ: cho HS xem chữ
mẫu.
GV viết mẫu. p, ph, phố
GV nhận xét và chữa lỗi cho
HS.
+ Vần nh:
Chữ nh là chữ ghép hai con chữ
n và h. Cho HS so sánh nh, ph.
Phát âm: mặt lưỡi nâng lên
Cn - đt


CN - đt
HS đọc trơn phố, phố xá (CN -
đt)



HS viết bảng con


giống nhau: h
khác nhau: nh bắt đầu bằng n,
ph bắt đầu bằng p.
HS phát âm CN - đt

chạm vòm, bật ra, thoát hơi qua
cả miệng lẫn mũi.
4. Viết: nhà lá. GV Hd viết mẫu.


d. Đọc TN ứng dụng
GV giải thích các TN
GV đọc mẫu.

HS viết bảng con
2-3 HS đọc TN ứng dụng.

Tiết 2
3. Luyện tập
a. luyện đọc: luyện đọc lại các
âm ở tiết 1.
Đọc câu ứng dụng: GV cho HS
xem tranh.
GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho
HS.
GV đọc mẫu câu ứng dụng.
b. Luyện viết: cho HS lấy vở tập
viết

HS lần lượt phát âm: p, ph,
phố…
HS đọc các từ ứng dụng (CN,
nhóm, cả lớp)
HS nhận xét tranh minh họa của
câu ứng dụng
HS đọc câu ứng dụng: CN,
nhóm, đt
HS đọc câu ứng dụng 2-3 HS
GV Hd viết mẫu.
c. Luyện nói: GV gợi ý HS trả

lời câu hỏi theo tranh
(trò chơi)

HS đề chữ.
HS viết bài theo sự Hd của GV.
HS đọc tên bài luyện nói: chợ,
phố, thị xã.
HS chơi thi ghép chữ
HS theo dõi và đọc theo.
HS tìm chữ vừa học trong sgk,
báo
4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- GV chỉ bảng hoặc sgk
- Dặn: HS học lại bài cũ và làm bài tập, tự tìm chữ vừa học ở
nhà xem trước bài 23.
- Nhận xét tiết học - tuyên dương.

×