Tên Bài Dạy : Học vần ng ngh
A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- HS đọc và viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
- Đọc được câu ứng dụng: nghỉ hè, chị Kha ra nhà bé Nga.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề bê, nghé, bé.
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Tranh minh họa (hoặc các mẫu vật) các từ khóa: cá ngừ, củ
nghệ.
- Tranh minh họa câu ứng dụng: nghỉ hè, chị Kha ra nhà bé
Nga.
- Tranh minh họa phần luyện nói: bê, nghé, bé.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
I. Ổn định lớp
II. Bài cũ:
- Gọi HS lên bảng đọc và viết bài.
- 2 HS đọc và viết: quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò.
- GV nhận xét, cho điểm.
- 1HS đọc câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài:
Chúng ta học các chữ và âm mới
ng, ngh. GV viết lên bảng ng,
ngh
2. Dạy chữ - ghi âm:
+ âm ng:
a. Nhận diện chữ: Chữ ng là chữ
ghép từ hai con chữ n và g.
b. Phát âm và đv tiếng:
Phát âm: GV phát âm mẫu ng.
GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
Đv tiếng khóa: Ngờ - ư - ngư -
huyền - ngừ.
HS đọc theo GV: ng, ngh
HS so sánh ng với n. giống nhau
chữ n, khác nhau: ng có thêm g.
HS nhìn bảng phát âm
HS đv: CN, đt
Đọc trơn từ ngữ khóa (2 tiếng)
GV chỉnh sửa phát âm và nhịp
đọc trơn.
c. Hd viết chữ
GV viết mẫu: ng, ngừ.
GV nhận xét chữa lỗi.
+ âm Ngh: chữ ngh là chữ ghép
từ 3 con chữ: n, g và h (gọi là
ngờ kép)
So sánh chữ ngh với ng.
- Phát âm: ngờ.
- Đánh vần: ngờ - ê - nghê -
nặng - nghệ.
- Viết: nghệ, củ nghệ
d. Đọc TN ứng dụng
- GV giải thích các TN.
HS đọc trơn: ngừ, cá ngừ
HS viết bảng con: ng, ngừ
HS so sánh: giống nhau: ng
Khác nhau: ngh có thêm h.
HS phát âm: CN, đt
HS đánh vần: CN, đt
HS viết bảng con.
2-3 HS đọc các TN ứng dụng.
- G đọc mẫu.
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc: luyện đọc lại các
âm tiếng, TN ở tiết 1.
Đọc câu ứng dụng.
GV cho HS đọc câu ứng dụng.
GV chỉnh sửa lỗi phát âm
GV đọc mẫu câu ứng dụng.
b. Luyện viết:
GV Hd HS viết
c. Luyện nói:
GV gợi ý HS trả lời câu hỏi theo
tranh
(Trò chơi)
HS lần lượt phát âm: ng, ngừ, cá
ngừ và ngh, nghệ, củ nghệ.
HS đọc các TN ứng dụng:
nhóm,CN-đt.
- HS nhận xét tranh minh họa
của câu ứng dụng.
- HS đọc CN, nhóm, cả lớp.
- HS đọc câu ứng dụng: 2-3 em.
- HS viết vào vở tập viết: ng,
ngh, cá ngừ, củ nghệ.
- HS đọc tên bài luyện nói: bê,
nghé, bé.
HS xem tranh và trả lời câu hỏi
HS thi ghép chữ.
4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- GV chỉ bảng hoặc SGK.
- Dặn HS học lại bài và làm bài tập. Tự tìm chữ vừa học ở nhà,
xem trước bài 26.