Tải bản đầy đủ (.doc) (63 trang)

thị lực và phương pháp khám thị lực (đề thi)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.38 KB, 63 trang )

THỊ LỰC VÀ PHƯƠNG PHÁP KHÁM THỊ LỰC
1. Khám người trên 40 tuổi ngoài khám thông thường cần thử thêm:
A. Thị lực nhìn xa với kính lỗ. B. Thị lực nhìn gần với kính lỗ.
C. Thị lực nhìn xa. D. Thị lực nhìn gần.
E. Cả thị lực nhìn xa và thị lực nhìn gần.
Câu trả lời đúng: D
2. Trong các góc phân ly tối thiểu sau, góc nào là của mắt bình thường:
A. 5 phút cung. B. 45 giây cung. C. 10 phút cung.
D. 1 giây cung.
Câu trả lời đúng: B
3. Thị lực nhìn xa thường được đo ở khoảng cách nào (tại VN):
A. 4 mét. B. 3 mét. C. 5 mét. D. 2,5 mét.
Câu trả lời đúng: C
4. Góc phân ly tối thiểu 2 phút cung tương ứng với thị lực:
A. 1/10. B. 10/10. C. 20/10. D. 5/10. E. 2/10.
Câu trả lời đúng: D
5. Kính lỗ dùng để:
A. Điều chỉnh tật khúc xạ. B. Xác định độ cận thị.
C. Phân biệt cận thị với viễn thị. D. Xác định loạn thị.
E. Phân biệt tật khúc xạ với bệnh khác gây giảm thị lực.
Câu trả lời đúng: E
6. Nên thử thị lực:
A. Ngay sau khi bệnh nhân vào trong phòng thử.
B. Sau khi bệnh nhân đã thích nghi với ánh sáng trong phòng.
C. Sau khi đo nhãn áp. D. Sau khi soi đáy mắt.
E. Sau khi khám sinh hiển vi.
Câu trả lời đúng: B
7. Thị lực có thể bị ảnh hưởng bởi các yếu tố sau, NGOẠI TRỪ:
A. Độ sáng phòng thử B. Tương phản của chữ thử
C. Đường kính đồng tử D. Phản xạ đồng tử
Câu trả lời đúng: D


− 1 −
8. Thị lực bất thường của người trẻ có thể là:
A. 10/10 B. 15/10 C. 5/10 D. 20/10
Câu trả lời đúng: C
9. Thị lực nhìn gần bị giảm, thị lực nhìn xa còn bình thường, có thể do:
A. Bệnh đái tháo đường
B. Viêm màng bồ đào C. Tuổi già D. Đục thể thủy tinh
Câu trả lời đúng: C
10. Các nguyên nhân sau đều có thể dẫn tới nhược thị ở trẻ em, NGOẠI TRỪ:
A. Lác B. Tật khúc xạ cao
C. Đục thủy tinh thể bẩm sinh D. Quặm bẩm sinh
Câu trả lời đúng: D
11. Phương pháp điều trị lão thị phổ biến nhất hiện nay là:
A. Đeo kính phân kỳ đúng số B. Phẫu thuật laser điều trị lão thị
C. Dùng thuốc tăng cường dinh D. Đeo kính hội tu đúng số.
dưỡng cho nhãn cầu.
Câu trả lời đúng: D
12. Các câu sau đây về mắt viễn thị đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Giác mạc thường to hơn bình thường.
B. Trục nhãn cầu có thể ngắn hơn bình thường.
C. Mắt có thể kèm theo cả loạn thị.
D. Mắt hay mỏi do phải điều tiết nhiều.
Câu trả lời đúng: A
13. Mắt viễn thị thường có các triệu chứng mỏi mắt, chảy nước mắt do:
A. Độ cong giác mạc quá ít. B. Mắt phải điều tiết liên tục.
C. Thị lực nhìn xa và nhìn gần đều kém. D. Mắt nhỏ hơn bình thường.
Câu trả lời đúng: B
14. Hãy chọn một số kính phù hợp nhất cho bệnh nhân viễn thị với kết quả
thử kính như sau:
A. +1,75 điốp = 8/10 B. +1,00 điốp = 8/10

C. +1,25 điốp = 10/10 D. +1,50 điốp = 10/10
Câu trả lời đúng: D
− 2 −
15. Viễn thị được định nghĩa là:
A. Hiện tượng các tia sáng song song đi vào mắt được hội tụ trước võng mạc
khi mắt điều tiết.
B. Hiện tượng các tia sáng song song đi vào mắt được hội tụ trước võng mạc
khi mắt không điều tiết.
C. Hiện tượng các tia sáng song song đi vào mắt được hội tụ sau võng mạc
khi mắt khõng điều tiết.
D. Hiện tượng các tia sáng song song đi vào mắt được hội tụ sau võng mạc
khi mắt điều tiết.
Câu trả lời đúng: C
16. Phương pháp điều trị cận thị phổ biến nhất hiện nay tại VN là:
A. Dùng thuốc chống cận thị B. Đeo kính áp tròng
C. Phẫu thuật LASIK D. Đeo kính gọng phân kỳ.
Câu trả lời đúng: D
17. Cận thị bệnh lý thường có những đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
A. Ít khi có tổn thương ở đáy mắt. B. Thường xuất hiện sớm ngay từ lứa
tuổi nhỏ.
C. Độ cận thị cao, thường >6D D. Có tính di truyền.
Câu trả lời đúng: A
18. Lão thị do:
A. Độ đàn hồi của thủy tinh thể B. Trục trước sau của thủy tinh thể
giảm. quá dài.
C. Công suất hội tụ của thủy tinh thể tăng. D. Võng mạc bị lão hóa khi tuổi cao.
Câu trả lời đúng: A
19. Hãy chọn một số kính phù hợp nhất cho bệnh nhân cận thị với kết quả
thử kính như sau:
A. −1,00 điốp = 8/10 B. −1,25 điốp = 10/10

C. −1,75 điốp = 8/10 D. −1,50 điốp = 10/10
Câu trả lời đúng: B
20. Các câu sau đây về mắt cận thị đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Thủy tinh thể có công suất khúc xạ lớn hơn bình thường.
B. Thường xuất hiên ở tuổi trưởng thành.
− 3 −
C. Trục nhãn cầu thường dài hơn bình thường.
D. Giác mạc cong hơn mắt bình thường.
Câu trả lời đúng: B
21. Cận thị theo định nghĩa là:
A. Hiện tượng khi các tia sáng song song đi vào mắt được hội tụ ở sau võng
mạc khi mắt điều tiết.
B. Hiện tượng khi các tia sáng song song đi vào mắt được hội tụ ở trước
võng mạc khi mắt điều tiết.
C. Hiện tượng khi các tia sáng song song đi vào mắt được hội tụ ở sau võng
mạc khi mắt không điều tiết.
D. Hiện tượng khi các tia sáng song song đi vào mắt được hội tụ ở trước võng
mạc khi mắt không điều tiết.
Câu trả lời đúng: D
22. Khi thử thị lực cho bệnh nhân dưới 8/10, bước tiếp theo phải làm gì ?
A. Soi đáy mắt B. Thử kính lỗ
C. Thử kính cận D. Thử kính viễn
E. Đo khúc xạ bằng máy
Câu trả lời đúng: B
23. Mắt viễn thị ẩn có:
A. Thị lực giảm cả khi nhìn gần và nhìn xa.
B. Thị lực nhìn xa giảm nhiều hơn thị lực nhìn gần.
C. Thị lực nhìn xa bình thường, nhìn gần giảm.
D. Thị lực nhìn gần bình thường, nhìn xa giảm.
E. Thị lực nhìn xa và gần bình thường

Câu trả lời đúng: E
24. Phương pháp điều trị lão thị phổ biến nhất hiện nay là:
A. Dùng thuốc tăng cường dịch B. Đeo kính phân kỳ đúng số.
dưỡng cho nhãn cầu.
C. Phẫu thuật laser điều trị lão thị. D. Đeo kính hội tụ đúng số.
Câu trả lời đúng: D
25. Chọn câu không đúng trong các câu sau về mắt cận thị:
A. Trục nhãn cầu dài hơn so với mắt bình thường.
− 4 −
B. Người cận thị 3 điôp nhìn gần không kính vẫn rõ.
C. Điều chỉnh bằng kính phân kỳ.
D. Công suất kính được biểu thị bằng điôp (-)
E. Các tia sáng song song hội tụ ở sau võng mạc
Câu trả lời đúng: E
26. Chọn câu không đúng trong các câu sau về mắt viễn thị:
A. Trẻ em bị viễn thị không được điều chỉnh kính có thể phát sinh lác quy tụ.
B. Trục nhãn cầu ngắn so với công suất khúc xạ.
C. Các tia sáng song song hội tụ ở sau võng mạc.
D. Điều chỉnh bằng kính trụ lồi.
E. Công suất của kính được điều chỉnh bằng điôp (+).
Câu trả lời đúng: D
27. Thị lực có thể phụ thuộc vào những yếu tố sau, NGOẠI TRỪ:
A. Tình trạng xung huyết kết mạc. B. Đường kính đồng tử.
C. Độ tương phản của chữ thử. D. Độ sáng chung của phòng.
Câu trả lời đúng: A
28. Thị lực đo trên lâm sàng phụ thuộc vào:
A. Tế bào hình nón. B. Tế bào hình que.
C. Đĩa thị E. Võng mạc ngoại vi.
Câu trả lời đúng: A
29. Ở người chính thị hiện tượng điều tiết có những đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:

A. Chỉ xảy ra khi nhìn xa cách ≥ 5m. B. Chỉ xảy ra khi nhìn gần.
C. Bị liệt khi tra Atropin. D. Không thể thực hiện khi không
còn thể thuỷ tinh.
Câu trả lời đúng: A
30. Bệnh nhân đến khám mắt bao giờ cũng phải được:
A. Đo thị lực B. Đo thị trường
C. Đo nhãn áp D. Soi đáy mắt
Câu trả lời đúng: A
31. Chọn một câu sai trong số những câu sau:
A. Mất thị lực đột ngột 1 mắt do tắc động mạch trung tâm võng mạc.
B. Giảm thị lực nhanh 1 mắt do chấn thương thị thần kinh
− 5 −
C. Giảm thị lực nhanh 1 mắt do xuất huyết dịch kính
D. Giảm thị lực nhanh 1 mắt do lão thị
Câu trả lời đúng: D
32. Chọn một câu sai trong số những câu sau:
A. Giảm thị lực nhanh 1 mắt do cận thị
B. Giảm thị lực nhanh 2 mắt do mù vỏ não
C. Giảm thị lực từ từ 2 mắt người già do đục thể thuỷ tinh
D. Giảm thị lực từ từ 2 mắt do tật khúc xạ.
Câu trả lời đúng: A
33. Chọn một câu sai trong số những câu sau:
A. Mắt giảm thị lực do glocom góc đóng cấp
B. Mắt giảm thị lực do viêm kết mạc cấp.
C. Mắt giảm thị lực khi viêm mống mắt thể mi.
D. Mắt giảm thị lực trong viêm loét giác mạc
Câu trả lời đúng: B
34. Bệnh nhân cận thị - 2D ở tuổi 50 để nhìn xa cần:
A. Không đeo kính
B. Đeo kính cận -2D

C. Đeo kính lão +2D
D. Đeo kính cận -1D
Câu trả lời đúng: B
35. Bệnh nhân lúc trẻ thị lực bình thường, đến tuổi 60 nhìn xa và nhìn gần đều
phải đeo kính hội tụ mới rõ là do:
A. Lão thị
B. Đục thủy tinh thể
C. Viễn thị
D. Mỏi điều tiết
Đáp án: C
36. Bệnh nhân 10 tuổi đo thị lực 5/10 thử kính – 0,5D nhìn rõ hơn cần:
A. Thử kính phân kỳ đến khi bệnh nhân nhìn được 10/10
B. Tra thuốc liệt điều tiết, đo lại khúc xạ
C. Soi đáy mắt
− 6 −
D. Cho bệnh nhân đeo kính -0,5 đi lại 20 phút xem có nhức, mỏi mắt
Đáp án: B
37. Khi khám một bệnh nhân 15 tuổi có tật khúc xạ cận thị -1,5D, bạn sẽ
khuyên:
A. Đeo kính thường xuyên chống nhược thị
B. Đeo kính theo nhu cầu công việc.
C. Không cần đeo kính
D. Chỉ đeo kính khi nhìn gần
Câu trả lời đúng:B
38. Nguyên tắc thử kính cho người có tật khúc xạ cận thị là?
A. Chọn số kính cao nhất để đạt được thị lực tốt nhất
B. Chọn số kính thấp nhất để đạt được thị lực tốt nhất
C. Chọn số kính trung bình giữa số kính cao nhất và thấp nhất
Câu trả lời đúng:B
39. Nguyên tắc thử kính cho người có tật khúc xạ viễn thị là?

A. Chọn số kính cao nhất để đạt được thị lực tốt nhất
B. Chọn số kính thấp nhất để đạt được thị lực tốt nhất
C. Chọn số kính trung bình giữa số kính cao nhất và thấp nhất
Câu trả lời đúng:A
40. Một người có tuổi đang dùng kính viễn, tự nhiên thấy mắt không phải dùng
kính mà vẫn nhìn rõ được chữ, xâu được kim. Đó là triệu chứng của bệnh nào?
A. Glocom
B. Bong võng mạc
C. Đục thể thủy tinh
D. Đục dịch kính
Câu trả lời đúng:C
− 7 −
− 8 −
NHÃN ÁP
1. Chống chỉ định đo nhãn áp bằng nhãn áp kế Maclacop cho trường hợp
nào sau đây ?
A. Trợt giác mạc. B. Chấn thương đụng dập nhãn cầu
xuất huyết tiền phòng.
C. Viêm kết mạc cấp. D. Viêm màng bồ đào.
Câu trả lời đúng : A
2. Thủy dịch thoát ra khỏi nhãn cầu qua vùng bè và qua:
A. Võng mạc B. Dịch kính
C. Màng bồ đào D. Lỗ đồng tử
Câu trả lời đúng : C
3. Giá trị nhãn áp bình thường ở người Việt Nam trong khoảng (đo bằng
phương pháp Maclacop):
A. 12mmHg – 18mm Hg. B. 18mmHg – 25mm Hg.
C. 15mmHg – 24mm Hg. D. 20mmHg – 22mm Hg.
E. 23mmHg – 30mm Hg.
Câu trả lời đúng : C

4. Thuốc nhỏ mắt có tác dụng hạ nhãn áp do giảm sản xuất thủy dịch là:
A. Atropin. B. Dexamethasone.
C. Neomycin. D. Timolol. E. Dicain.
Câu trả lời đúng : D
5. Tăng nhãn áp có thể xảy ra trong bệnh:
A. Viêm kết mạc. B. Viêm màng bồ đào.
C. Loạn thị. D. Mộng thịt.
Câu trả lời đúng : B
6. Thủy dịch được tiết ra từ:
A. Củng mạc B. Mống mắt C. Hắc mạc D. Thể mi
Câu trả lời đúng: D
− 9 −
7. Thuốc có tác dụng làm giảm cản trở lưu thông thủy dịch ở góc tiền phòng:
A. Acetazolamid B. Dung dịch Timolol
C. Dung dịch Pilocacpin D. Dung dịch Glycerol
Câu trả lời đúng: C
8. Trong các thuốc rỏ mắt dưới đây, loại nào có thể gây tăng nhãn áp:
A. Thuốc gây co đồng tử B. Thuốc loại có chứa corticoid.
(Pilocarpin, Mintacol…)
C. Thuốc loại sát khuẩn. D. Thuốc loại kháng sinh.
Câu trả lời đúng: B
9. Chỉ số nhãn áp nào là bất thường(đo bằng phương pháp Maclacop):
A. 20 mmHg B. 10mmHg C. 16mmHg D. 24mmHg
Câu trả lời đúng: B
10. Thông động mạch cảnh xoang hang gây:
A. Hạ nhãn áp
B. Tăng nhãn áp
C. Không ảnh hưởng đến nhãn áp
Câu trả lời đúng:B
11. Chọn câu sai trong các phát biểu sau:

A. Nhãn áp là một trong các yếu tố quyết định đến hình dạng của nhãn cầu
B. Nhãn áp là hằng định suốt ngày đêm
C. Nhãn áp 2 mắt bình thường không chênh nhau quá 5 mmHg (đo theo pp
Maclakop)
D. Nhãn áp phụ thuộc vào tuần hoàn máu của nhãn cầu
Câu trả lời đúng:B
12. Thủy dịch có đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Được tiết ra từ một phần của màng bồ đào
− 10 −
B. Chiếm 10% thể tích nhãn cầu
C. trong điều kiện bình thường không chứa các Ig
D. Thoát ra khỏi tiền phòng chủ yếu qua vùng bè
Câu trả lời đúng:B
13. Chọn ý đúng nhất trong các câu sau về đo nhãn áp:
A. Luôn cho bệnh nhân nằm
B. Luôn phải đo hai mắt
C. Luôn phải đo bằng nhiều quả cân (đo theo pp Maclakop)
D. Đo nhiều thời điểm khác nhau trong ngày
Câu trả lời đúng:B
14. Trong bộ đo nhãn áp Maclakop có nhiều loại quả cân khác nhau vì
A. Quả cân nặng hơn đo cho trường hợp có nhãn áp thấp hơn
B. Quả cân nhẹ hơn đo cho trường hợp nhãn áp thấp hơn
C. Để sử dụng cho bệnh nhân ở các lứa tuổi khác nhau
D. Để sử dụng cho bệnh nhân có kích thước giác mạc khác nhau
Câu trả lời đúng:B
6. Đo nhãn áp theo phương pháp Maclakop dựa theo nguyên lý
A. Nguyên lý đè dẹt
B. Nguyên lý ấn lõm
C. Nguyên lý ước lượng
D. Không dựa theo nguyên lý nào trong cả ba nguyên lý được kể

Câu trả lời đúng:A
− 11 −
THỊ TRƯỜNG
1. Bệnh nào sau đây có tổn thương thị trường:
A. Viêm màng bồ đào. B. U tuyến yên.
C. Xuất huyết dưới kết mạc. D. Viêm kết mạc cấp.
Câu trả lời đúng: B
2. Bán manh 2 phía thái dương hai mắt gặp trong tổn thương:
A. Trước giao thoa thị giác. B. Tại giao thoa thị giác.
C. Tại dải thị giác. D. Tại tia thị. E. Tại vùng chẩm.
Câu trả lời đúng: B
5. Thu hẹp thị trường gặp trong:
A. Viêm thị thần kinh. B. Viêm kết mạc.
C. Viêm củng mạc. D. Đục thể thủy tinh.
Câu trả lời đúng: A
6. Ám điểm trung tâm gặp trong tổn thương vùng:
A. Đĩa thị. B. Hoàng điểm. C. Thể mi. D. Vùng xích đạo.
Câu trả lời đúng : B
− 12 −
NGUYÊN NHÂN MỜ MẮT
1. Khi thị lực dưới 7/10, cho bệnh nhân nhìn qua kính lỗ, nếu thị lực tăng
phải nghĩ đến do:
A. Viêm giác mạc. B. Viêm võng mạc trung tâm.
C. Tật khúc xạ. D. Bệnh võng mạc đái tháo đường.
E. Viêm mống mắt thể mi.
Câu trả lời đúng: C
2. Người lão thị khi đọc sách cần đeo:
A. Kính cầu phân kỳ. B. Kính cầu hội tụ.
C. Kính trụ. D. Lăng kính.
Câu trả lời đúng: B

3. Cận thị nặng có thể gây ra biến chứng:
A. Bong võng mạc B. Viêm loét giác mạc
C. Viêm mống mắt thể mi D. Viêm kết mạc
Câu trả lời đúng: A
4. Trong những bệnh dưới đây bệnh nào gây mờ mắt đột ngột ?
A. Viêm loét giác mạc
B. Thoái hóa hoàng điểm D. Tắc động mạch trung tâm võng mạc
C. Tắc tĩnh mạch trung tâm võng mạc
Câu trả lời đúng: D
5. Tắc động mạch trung tâm võng mạc thường:
A. Xuất hiện đột ngột B. Xuất hiện kèm theo mắt đỏ
C. Xuất hiện không kèm theo đau nhức mắt D. Xuất hiện từ từ.
Câu trả lời đúng: A
12. Nguyên nhân nào thường gặp nhất của viêm thị thần kinh trong các
nguyên nhân sau:
A. Do dị ứng B. Viêm màng não do lao
C. Viêm xoang D. Bệnh cao huyết áp E. Bệnh giang mai
− 13 −
Câu trả lời đúng: C
13. Bệnh mắt nào gây mù lòa hàng đầu ở Việt Nam:
A. Tật khúc xạ B. Glôcôm
C. Bệnh mắt hột D. Đục thủy tinh thể
Câu trả lời đúng: D
14. Bệnh mắt gây giảm thị lực đột ngột, không đau nhức:
A. Glocom góc mở. B. Tắc tĩnh mạch trung tâm võng mạc
C. Tắc động mạch trung tâm võng mạc D. Glôcôm góc đóng cơn cấp.
Câu trả lời đúng: C
15. Khi có bệnh nhân mới bị mờ mắt tại tuyến cơ sở, việc cần làm ngay của
bác sĩ là:
A. Hỏi kĩ tiền sử bệnh sử

B. Đo thị lực thử kính để phát hiện tật khúc xạ
C. Gửi ngay bệnh nhân lên tuyến trên
D. Khám thực thể để phát hiện nguyên nhân
Câu trả lời đúng: B
16. Các bệnh mắt sau đều gây giảm thị lực từ từ, không đau nhức, NGOẠI TRỪ:
A. Tật khúc xạ B. Glôcôm góc mở
C. Glôcôm góc đóng D. Đục thể thủy tinh
Câu trả lời đúng: C
17. Trong những bệnh sau, bệnh nào gây mất thị lực đột ngột và hoàn toàn:
A. Nhiễm độc thị thần kinh do rượu Etylic
B. Thoái hoá hoàng điểm. D. Tắc động mạch trung tâm võng mạc.
C. Tắc tĩnh mạch trung tâm võng mạc.
Câu trả lời đúng: D
18. Một phụ nữ ở lứa tuổi 20 - 45 mới bị giảm thị lực nhanh ở 1 mắt. Khám
thấy mọi chi tiết của mắt vẫn bình thường. Cần nghĩ tới:
A.Viêm thị thần kinh hậu nhãn cầu
B. Glocom góc mở. C. Nghiện ma tuý. D. Mù vỏ não.
− 14 −
Câu trả lời đúng: A
19. Bệnh nhân bị giảm thị lực từ từ ở 1 mắt có thể do các bệnh sau, NGOẠI TRỪ:
A. Tật khúc xạ (cận, viễn, loạn thị)
B. Đục thể thuỷ tinh. C. Glocom góc đóng.
D. Bệnh võng mạc (bệnh hắc võng mạc trung tâm …).
E. Bệnh thị thần kinh (viêm, u,…)
Câu trả lời đúng: C
20. Nghĩ đến bệnh nhân bị thoái hóa sắc tố võng mạc khi:
A. Có đám mờ trước mắt. B. Có dấu hiệu ruồi bay.
C. Nhìn vật biến dạng. D. Có hiện tượng quáng gà.
Câu trả lời đúng: D
21. Triệu chứng cơ năng thường gặp nhất của bệnh đục dịch kính:

A. Thị lực giảm dần dần B. Có đám mờ trước mắt
C. Có dấu hiệu ruồi bay D. Mắt không đau nhức
E. Mắt thấy lóe sáng
Câu trả lời đúng: C
− 15 −
ĐỎ MẮT

1. Viêm kết mạc cấp trên lâm sàng được hiểu là 1 bệnh:
A. Gây mờ mắt B. Có thể phát triển thành dịch
C. Không có tính chất lây lan D. Luôn bị ở một mắt.
Câu trả lời đúng: B
2. Dấu hiệu điển hình cho viêm kết mạc cấp:
A. Cương tụ rìa giác mạc B. Phản ứng mống mắt thể mi
C. Cương tụ nông toàn bộ kết mạc. D. Đục dịch kính
Câu trả lời đúng: C
3. Bề mặt nhãn cầu bắt mầu Fluorescein (+) gặp trong:
A. Viêm kết mạc cấp B. Viêm giác mạc dưới biểu mô
C. Viêm loét giác mạc D. Viêm nhu mô giác mạc
E. Viêm mống mắt thể mi
Câu trả lời đúng: C
4. Lẹo là 1 bệnh:
A. Viêm mạn tính của mi mắt. B. Viêm cấp tính của các tuyến ở bờ
C. Viêm mống mắt thể mi. mi hoặc nang lông mi.
D. Viêm cấp tính kết mạc. E. Viêm cấp tính của tuyến lệ.
Câu trả lời đúng: B
5. Chống chỉ định dùng corticoid trong điều trị bệnh:
A. Viêm loét giác mạc do vi khuẩn B. Viêm màng bồ đào
C. Viêm tuyến lệ không do nhiễm trùng D. Viêm bao tenon
Câu trả lời đúng: A
6. Lẹo mi bị chích nặn sớm sẽ có thể gây ra biến chứng gì:

A. Viêm mống mắt thể mi B. Viêm tổ chức hốc mắt
C. Viêm nội nhãn D. Bong võng mạc E. Viêm thị thần kinh cấp
Câu trả lời đúng: B
7. Triệu chứng nào dưới đây không điển hình cho viêm loét giác mạc:
A. Cương tụ rìa B. Giảm thị lực C. Hột ở kết mạc mi
D. Giác mạc bắt mầu fluorescein (+) E. Có thể có mủ tiền phòng
Câu trả lời đúng: C
− 16 −
8. Dấu hiệu Tyndal (+) (đục thủy dịch) gặp trong bệnh nào:
A. Viêm kết mạc B. Viêm mống mắt thể mi
C. Đục dịch kính D. Đục thủy tinh thể E. Viêm võng mạc
Câu trả lời đúng: D
9. Đỏ mắt, thường xuyên cộm vướng khó chịu nhưng thị lực không giảm gặp
trong bệnh sau, NGOẠI TRỪ:
A. Viêm bao Tenon B. Mộng
C. Viêm thương củng mạc D. Viêm tuyến lệ chính.
Câu trả lời đúng: D
10. Đỏ mắt, không đau nhức, có tiết tố, thị lực không giảm, gặp trong bệnh:
A. Viêm giác mạc B. Mộng
C. Xuất huyết dưới kết mạc D. Viêm kết mạc
Câu trả lời đúng: D
11. Tìm câu sai trong 5 câu nói về đỏ mắt dưới đây:
A. Cương tụ quanh rìa thường là dấu hiệu của bệnh nặng.
B. Cao huyết áp có thể là nguyên nhân gây xuất huyết dưới kết mạc.
C. Nuôi cấy vi khuẩn nước mắt là một xét nghiệm cần thiết trong trường hợp
viêm kết mạc do vi khuẩn tái diễn.
D. Điều trị viêm loét giác mạc bằng phối hợp kháng sinh với corticoid.
E. Viêm giác mạc gây mắt đỏ và đau nhức.
Câu trả lời đúng: D
12. Những bệnh sau biểu hiện bằng đỏ mắt khu trú quanh rìa, NGOẠI TRỪ:

A. Viêm mống mắt thể mi. B. Glocom mạn tính góc mở.
C. Viêm loét giác mạc do vi khuẩn. D. Viêm giác loét mạc do herpes.
Câu trả lời đúng: B
13. Một nam giới đứng tuổi tới khám cấp cứu vì dấu hiệu đỏ ở 1 mắt xuất
hiện trước đó 3h đồng hồ. Có thể nghĩ đến những bệnh sau, NGOẠI TRỪ:
A. Viêm kết mạc. B. Viêm thị thần kinh. C. Viêm loét giác mạc.
D. Glocom cấp. E. Viêm mống mắt, thể mi.
− 17 −
Câu trả lời đúng: B
14. Một nam giới đứng tuổi tới khám cấp cứu vì dấu hiệu đỏ ở 1 mắt xuất
hiện trước đó 3h đồng hồ. Trong số những dấu hiệu khám thấy sau đây
dấu hiệu nào hướng tới viêm kết mạc:
A. Nhức đầu phía thái dương. B. Giác mạc trong.
C. Giảm thị lực. D. Cương tụ rìa .
Câu trả lời đúng: B
15. Trước con mắt đỏ, không đau nhức, không giảm thị lực, bạn nghĩ đến
chẩn đoán nào dưới đây?
A. Xuất huyết dưới kết mạc. B. Glocom cấp.
C. Viêm màng bồ đào trước. D. Loét giác mạc .
Câu trả lời đúng: A
16. Chọn một câu đúng trong số những câu sau:
A. Mắt đỏ là triệu chứng điển hình của nhóm 5 bệnh
B. Mắt đỏ là triệu chứng điển hình của nhóm 4 bệnh
C. Mắt đỏ và cộm như có cát trong mắt là triệu chứng của glocom cấp
D. Mắt đỏ, đồng tử giãn, nhãn áp cao là triệu chứng của loét giác mạc
Câu trả lời đúng : B
− 18 −
17. Chọn một câu sai trong số những câu sau:
A. Mắt đỏ kéo dài, thị lực giảm dần là biến chứng của viêm kết mạc dịch.
B. Chói, sợ ánh sáng, chảy nước mắt là triệu chứng chính của viêm kết mạc

dịch.
C. Chói, sợ ánh sáng, chảy nước mắt là triệu chứng của viêm loét giác mạc.
D. Mắt đỏ, nhuộm giác mạc bắt màu là triệu chứng của viêm loét giác mạc.
Câu trả lời đúng: B
18. Chọn một câu sai trong số những câu sau:
A. Mắt đỏ, đồng tử giãn là triệu chứng chính của viêm mống mắt thể mi
B. Mắt đỏ, đồng tử dính và méo là triệu chứng chính của viêm mống mắt thể mi.
C. Mắt đỏ, mi sưng nề, nhiều dử dính chặt mi là triệu chứng của viêm kết mạc
cấp.
D. Mắt đỏ, nhìn đèn thấy quầng xanh đỏ là triệu chứng của glocom cấp.
Câu trả lời đúng: A
19. Chọn câu không đúng trong các câu sau:
A. Chắp là bệnh viêm của tuyến sụn mi
B. Cần chích rạch tháo mủ trong tất cá cá trường hợp chắp
C. Chắp thường vỡ vào mặt trong mi
D. Chắp là hậu quả của viêm kết mạc kéo dài
Câu trả lời đúng:B
20. Chích chắp không cần dùng đến thuốc nào trong các thuốc sau:
A. Thuốc tra Dicain 1% để tê bề mặt
B. Thuốc tê tại chỗ Lidocain 2%
C. Dung dịch Betadin 10%
D. Dung dịch Betadin 1%
Câu trả lời đúng:D
21. Cương tụ toàn bộ kết mạc có các đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Cương tụ cả kết mạc mi và kết mạc nhãn cầu
− 19 −
B. Không giảm cương tụ khi sử dụng dung dịch epinephrine tra mắt
C. Là cương tụ nông
D. Thường có màu đỏ tươi
Câu trả lời đúng:B

22. Mạch máu kết mạc nối với hệ mạch máu sâu ở:
A. Cùng đồ
B. Điểm bám cơ vận nhãn vào nhãn cầu
C. Vùng rìa
D. Quanh chỗ đi vào nhãn cầu của thị thần kinh
Câu trả lời đúng:C
23. Viêm kết mạc cấp nào thường xuất hiện kèm mụn nước quanh mi:
A. Viêm kết mạc do virút Adeno
B. Viêm kết mạc do virút Herpes simplex
C. Viêm kết mạc do Pseudomonas aeruginosa
D. Viêm kết mạc do liên cầu
Câu trả lời đúng:B
24. Điều trị loét giác mạc, ngoài điều trị nguyên nhân cần phối hợp nhiều biện
pháp sau, ngoại trừ:
A. Dùng thuốc liệt điều tiết
B. Dùng thuốc tăng liền biểu mô
C. Xử trí các tổn thương phối hợp: quặm, hở mi
D. Phẫu thuật ghép giác mạc khi ổ loét quá ½ chiều dày GM
Câu trả lời đúng:B
25. Loét giác mạc dọa thủng là tổn thương ổ loét sâu đến
A. ½ chiều dày GM
B. 2/3 chiều dày GM
− 20 −
C. Đến màng Descemet
D. Đến lớp nội mô
Câu trả lời đúng: C
− 21 −
VIÊM KẾT MẠC
1. Dấu hiệu khách quan nào dưới đây là của viêm kết mạc cấp:
A. Cương tụ rìa giác mạc B. Xuất tiết diện đồng tử

C. Giác mạc loét rộng D. Tiết tố làm dính chặt 2 bờ mi
E. Mủ tiền phòng
Câu trả lời đúng: D
2. Để chẩn đoán xác định viêm kết mạc cấp do lậu cầu cần làm xét nghiệm:
A. Tế bào học kết mạc B. Soi tươi chất tiết kết mạc
C. Soi trực tiếp chất tiết kết mạc D. Soi tươi chất tiết kết mạc và bờ mi
E. Không câu nào đúng
Câu trả lời đúng: C
3. Hình ảnh tế bào học đặc hiệu của viêm kết mạc mùa xuân là:
A. Bạch cầu đa nhân trung tính B. Lympho bào
C. Bạch cầu ái toan D. Tế bào nhiều nhân có đông đặc
nhiễm sắc chất quanh rìa
E. Đại thực bào leber.
Câu trả lời đúng: C
4. Dấu hiệu đặc hiệu của viêm kết mạc mùa xuân là:
A. Phản ứng thể mi (+) B. Nhú hình đa giác trên kết mạc sụn mi
C. Hột điển hình trên kết mạc sụn mi D. Hột ở kết mạc nhãn cầu
E. Đồng tử mất phản xạ với ánh sáng.
Câu trả lời đúng: B
5. Viêm kết mạc cấp do vi khuẩn có thể tra thuốc nào dưới đây:
A. Neomycin B. Prednisolon C. Pilocarpin
D. Atropin E. Dicain
Câu trả lời đúng: A
6. Hình thái viêm kết mạc nào tạo màng thật trên kết mạc:
A. Viêm kết mạc do Chlamydia B. Viêm kết mạc do lậu cầu
C. Viêm kết mạc do bạch hầu D. Viêm kết mạc do tụ cầu
− 22 −
E. Viêm kết mạc do phế cầu
Câu trả lời đúng: C
7. Viêm kết mạc cấp do Adeno virus:

A. Có thể phát triển thành dịch B. Không lây lan
C. Có thuốc điều trị đặc hiệu D. Có thể gây đục dịch kính
E. Không câu nào đúng
Câu trả lời đúng: A
8. Triệu chứng đặc hiệu của bệnh viêm kết mạc mùa xuân:
A. Có nhiều hột trên kết mạc sụn mi trên. B. Có nhiều nhú gai ở kết mạc sụn
mi trên.
C. Có nhiều hột ở vùng rìa giác mạc. D. Có nhiều hột ở kết mạc cùng đồ dưới
Câu trả lời đúng: B
9. Triệu chứng có giá trị nhất để xác định bệnh nhân có viêm kết mạc là:
A. Mắt cộm vướng. B. Thị lực bình thường
C. Đỏ mắt D. Có nhiều tiết tố.
Câu trả lời đúng: D
10. Nguyên nhân gây viêm kết mạc mùa xuân:
A. Do dị ứng B. Vi rút C. Vi khuẩn D. Do nấm
Câu trả lời đúng: A
11. Trong các triệu chứng sau, triêu chứng nào có giá trị nhất để chẩn đoán bệnh
viêm kết mạc lậu ở trẻ sơ sinh?
A. Trẻ không mở được mắt B. Hai mi sưng húp mọng đỏ
C. Kết mạc phù nề đỏ mọng D. Tiết tố rất nhiều, mầu vàng kem, tái tạo nhanh
Câu trả lời đúng: D
12. Triệu chứng lâm sàng của viêm kết mạc là:
A. Mắt đỏ, đau nhức, giảm thị lực.
B. Mắt đỏ, đau nhức, những dấu hiệu bất thường ở đồng tử.
C. Mắt đỏ, tăng tiết tố, dính lông mi buổi sáng ngủ dậy.
D. Mắt đỏ, tăng tiết tố, những dấu hiệu bất thường ở đồng tử.
Câu trả lời đúng: C
− 23 −
13. Một vụ viêm kết mạc lan tràn đã hai tuần trong đơn vị, yếu tố gây bệnh có
thể là gì?

A. Vi rút Herpes. B. Vi rút Adeno. C. Virus mắt hột.
D. Phế cầu. E. Vi rút cự bào.
Câu trả lời đúng: B
14. Những câu sau về tăng tiết tố kết mạc (nhiều dử) là đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Là dấu hiệu nhẹ và không thường xuyên của viêm kết mạc.
B. Có thể định hướng cho chẩn đoán căn nguyên viêm kết mạc.
C. Có thể dùng đê xác định nguyên nhân vi khuẩn của viêm kết mạc.
D. Có hình ảnh đặc hiệu trong viêm kết mạc do lậu cầu.
Câu trả lời đúng: A
15. Những dữ kiện lâm sàng sau hướng tới chẩn đoán nguyên nhân vi khuẩn
của viêm kết mạc, NGOẠI TRỪ:
A. Tiết tố có dạng mủ. B. Tiết tố nhiều dạng nước
C. Có giả mạc. D. Có phù kết mạc nhiều.
Câu trả lời đúng: B
16. Trẻ lúc mới sinh thường phải được rỏ mắt thuốc sát trùng (Bạc nitrat
hoặc Argyrol) để nhằm mục đích phòng bệnh nào trong số sau:
A. Viêm kết mạc do vi rút. B. Viêm kết mạc do vi khuẩn.
C. Viêm kết mạc do viêm tắc lệ đạo. D. Viêm kết mạc do thể vùi.
Câu trả lời đúng: B
17. Đường lây bệnh chủ yếu của bệnh viêm kết mạc lậu ở trẻ sơ sinh:
A. Lây do dùng chung khăn mặt, chậu. B. Lây do tay của bác sĩ và dụng cụ y tế
C. Lây qua đường sinh dục của người mẹ. D. Lây qua đường hô hấp.
Câu trả lời đúng: C
18. Nguyên nhân gây viêm kết mạc họng hạch:
A. Herpes B. Zoster C. Adeno D. Vi khuẩn
Câu trả lời đúng: C
19. Dấu hiệu hột trong các bệnh mắt là:
A. Những nốt ở kết mạc sụn mi trên với mạch máu ở trung tâm.
− 24 −
B. Những nốt không có mạch máu ở trung tâm.

C. Những nốt màu trắng ngà nằm ở chính giữa bờ tự do của mi.
D. Đặc hiệu cho bệnh mắt hột.
Câu trả lời đúng: B
21. Những triệu chứng sau triệu chứng náo không phải của viêm kết mạc do
vi rút:
A. Tiết tố trong, dai, dính.
B. Phù mi, kết mạc. C. Có giả mạc. D. Lây lan.
Câu trả lời đúng: D
22. Chọn câu không đúng: Adenovirut gây viêm kết giác mạc và
A. Rất hay lây. B. Có tính dịch tễ. C. Hay gặp ở trẻ sơ sinh.
D. Cấp tính. E. Có hột.
Câu trả lời đúng: C
23. Khi khám thấy mi bị co quắp cần nghĩ tới các bệnh sau, NGOẠI TRỪ:
A. Viêm kết mạc dị ứng B. Viêm mống mắt, thể mi
C. Glocom cấp D. Viêm loét giác mạc.
Câu trả lời đúng: A
24. Chẩn đoán xác định bệnh mắt hột khi ở kết mạc sụn mi trên có:
A. 1 - 2 hột B. ≥ 5 hột C. > 10 hột D. 3 - 4 hột
Câu trả lời đúng: B
25. Chọn câu đúng nhất về tác nhân gây bệnh mắt hột.
A. Vi khuẩn B. Vi rút Adeno C. Nấm
D. Chlamydia trachomatis E. Đơn bào
Câu trả lời đúng: D
26. Trong số các dấu hiệu sau của bệnh mắt hột, hai dấu hiệu nào nói lên
bệnh còn đang là hoạt tính:
A. T. F. (Trachomatous Folicle- Bệnh mắt hột có ≥ 5 hột).
B. T. I . (Trachomatous Intense- Bệnh mắt hột giai đoạn viêm).
C. T. S. (Trachomatous Scarring- Bệnh mắt hột đã thành sẹo).
D. T. T. (Trachomatous Trichiasis- Lông quặm, lông xiêu).
− 25 −

×