Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng tính chất cơ lý của vật liệu xây dựng trong đổ móng công trình p8 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.49 KB, 5 trang )

Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 36
nung, khäng khê nọng lải nung trỉåïc gảch v tiãúp tủc sáúy gảch måïi vo. Nhỉåüc âiãøm ca
loải l ny l lỉía khọ âãưu, khọ cå khê hoạ kháu ra vo l. ÅÍ Viãût Nam thỉåìng dng l
ì di tỉì 60 ÷ 150m, diãûn têch sỉí dủng
ỉåïc 220x105x60mm, gảch äúng cọ kêch thỉåïc
hẹp sai säú ∆l
di
= ± 5mm, ∆l
räüng
= ± 3mm, ∆l
cao
= ± 2mm.
àòng phàóng, khäng âỉåüc cong, vãnh, sỉït m, mu pha ûp v
âãưu, ti ng quạ 5 vãút nỉït, mäùi
g quạ 3 vãút n di
2. Cỉå
ưu räüng viãn
ûch gàõn âä
ạng bã
( chiãưu dy > 2/3 chiãưu räüng ) thç máùu thỉí
l müät
g âäü nẹn ca gảch tênh theo cäng thỉïc :
Hopma , chiãưu di vng l thỉåìng 200m.
g cå khê hoạ ráút cao, lo
n
L tuynel: kh nàn
thỉåìng
2
l 3,5 ÷ 5,5m
. L gäưm 3 khu: nung trỉåïc, nung, lm ngüi. Thåìi gian nung nhanh


hån l Hopman, âiãưu kiãûn lm viãûc âỉåüc ci thiãûn, l dãù dng tỉû âäüng hoạ v cọ thãø dng
nhiãn liãûu ràõn hồûc lng.

II. CẠC TÊNH CHÁÚT V U CÁƯU K THÛT:

1. Hçnh dạng, kêch thỉåïc : TCVN 1451-1998
- Gảch âàûc nẹn do cọ kêch th
220x105x105mm, cho p
- Viãn gảch phi b íi âe
ãúng g trong, âäü läưi lm khäng quạ ± 3mm. Trãn bãư màût khä
âỉåìng di khäng quạ 15mm v sáu khäng quạ 1mm, màût bãn khän ỉït,
khäng quạ 10mm, sáu khäng quạ 1mm.
ìng âäü:
P
5mm
3mm
a. Cỉåììng âäü nẹn:
- Âäúi våïi gảch âàûc nẹn do (chiãưu dy <2/3 chiã
gảch): càõt âäi viãn ga úi âáưu lãn nhau, dng vỉỵa mạc 50 gàõn
2 nỉỵa viãn lải v lạt l ư màût, âãø khä trong 3 ngy räưi mang âi nẹn .
- Âäúi våïi gảch räùng
nỉỵa viãn gảch âỉåüc lạng màût bàòng vỉỵa mac 50 v âãø 3 ngy.
- Cỉåìn


F
P

R


b. Cỉåìng âä
Âàût viãn gảc
P âàût åí giỉỵa
Cỉåìng âäü ún c ch t g


P
l
n
=
ü ún:
h lãn 2 âáưu gäúi tỉûa chiãưu di l, lỉûc táûp trung

.
a gả ênh theo cän thỉïc:
2
2
3
bh
Pl
R
=

Ba án loa h âàûc ne o theo cỉåìng âäü

ïi hản bãưn khäng nh hån (daN/cm
2
W
u
M

=

íng ph ûi gảc ïn d
Giå )
L Mac
ẹ nháút
oải
gảch
TB 5 máùu Bẹ nháút TB 5 máùu B
Âàûc biãût
II
III
IV
150
75
50
150
75
50
125
50
35
28
18
16
14
9
8
I
125

100
125
100
25
12
100
75
22
11

.
Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 37
Bng phán loải räùng n o theo cỉåìng âäü

ïi hản bãưn khäng nh hån (daN/cm
2
gảch ẹn d
Giå
)
L Mac
g
TB 5 máùu Be út TB áùu Be áút
oải
ảch
ï nhá 5 m ï nh
I
125
100
125

100
100
75
18
16

9
8
7
II
III
75
75
50
14
IV
50
50
35
12
6

3. Âäü h
nỉåïc ca gảch:
sau âọ ngám máùu trong
giåì cho bo ho nỉå
* Phỉång phạp âun trong nỉåïc säi: sáúy khä máùu räưi cán, sau âọ cho máùu vo
thng â
- Âäü hụt nỉåïc cäng thỉïc sau :
ụt nỉåïc:

- Cọ 2 phỉång phạp âãø xạc âënh âäü hụt
* Phỉång phạp ngám máùu tỉì tỉì: sáúy khä máùu räưi cán,
thng ngám våïi thåìi gian 48 ïc, våït máùu ra cán lải.
un säi trong 4 giåì, våït máùu ra cán lải.
(theo khäúi lỉåüng) tênh theo

%100
1
×

=
o
GG

o
p
G
H
trong âọ : G
1
- khäúi lỉåüng máùu sau khi bo ha nỉåïc
G
o
- khäúi lỉåüng máùu khä
ü hụt nỉåïc theo khäúi lỉåüng tỉì 8 - 18%
4. Khä
í trng
äưi xạc âënh thãø têch
phỉång phạp bc parafin


3
Khäúi lỉåüng thãø têch ca gảch rä g: 1,1 ÷ 1,4 g/cm
3
5. Cạc tênh cháút khạc :
÷ 0,8 Kcal/m. C.h


ÚT BË:

- Gảch âàûc thỉåìng cọ âä
úi lỉåüng riãng, khäúi lỉåüng thãø têch :
- Khäúi lỉåüng riãng : dng phỉång phạp váût liãûu chiãúm chäù cháút lng
+ Dủng củ: bçnh ty
+ Cháút lng: dáưu ha
- Khäúi lỉåüng thãø têch: sáúy khä máùu gảch thê nghiãûm âem cán r
ca máùu âọ bàòng phỉång phạp cán âo bçnh thỉåìng hồûc bàòng
hay ngám bo ho nỉåïc.
Khäúi lỉåüng riãng ca gảch: 2,5 ÷ 2,7 g/cm
3
Khäúi lỉåüng thãø têch ca gảch âàûc: 1,7 ÷ 1,9 g/cm
ùn
- Hãû säú truưn nhiãût ca gảch âàûc : 0,5
0
- Hãû säú truưn nhiãût ca gảch räùng : 0,4 KCal/m.
0
C.h
§4. NGỌI ÂÁÚT SẸT NUNG
I. U CÁƯU V NGUN LIÃÛU, THIÃ
- Ngọi l loải váût liãûu låüp phäø biãún v r tiãưn, vãư cäng nghãû sn xút tỉång tỉû nhỉ
gảch, chè khạc åí kháu tảo hçnh.


.
Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 38
- Vãư u cáưu k thût cọ khạc hån so våïi gảch: cỉåìng âäü ún cao hån, âäü hụt nỉåïc
nh hån, bãư màût nhàơn mën hån
Ngun liãûu: âáút sẹt sn xút ngọi phi do hån, êt cạt v cạc tảp cháút nhỉ CaCO
3
,
o hån nhiãût âäü dung kãút âãø ngọi âỉåüc âàûc chàõc hån.
ÅÌNG DNG:
ưng lãn nhau nhiãưu nãn diãûn
têch sỉ ủng chè cn 50 % nhỉ ngọi vy cạ, ngọi ám dỉång.
häưng lãn viãn kia êt, khäng cáưn gàõn ximàng, tiãút
g âãø låüp nọc v tỉåìng âáưu häưi.

III. TÊNH CHÁÚT
1. Kêch thỉåïc,
6 viãn/1m
2
låüp : kêch thỉåïc 420 x 205 x 16mm
thỉåïc 340 x 205 x 15mm
- Sai lãûch vãư chiãưu di v chiãưu räüng khäng quạ ± 5mm v ± 3mm.
ngọi khäng âỉåüc cong, vãnh, nỉït n, sỉït m, bãư màût trån ìu sàõc
âãưu, ám
ngọi lãn hai gäúi tỉûa, khong cạch giỉỵa hai
gäúi l
âàût chênh giỉỵa 2
3. Âäü h
: âàût äúng nghiãûm vo giỉỵa viãn gảch ngọi (äúng

nghiãûm
i âäø nỉåïc cho âãún khi xút hiãûn vãút tháúm åí màût bãn kia gi l thåìi gian
áưu:
5. Khäúi lỉåüng riãng, kh
-Xạc âënh tỉång tỉ γ
a
= 2,5 ÷ 2,7g/cm
3
.
-
MgCO
3
Khi nung, nhiãût âäü phi ca
-Thiãút bë âãø tảo hçnh: tảo hçnh 2 láưn bàòng mạy ẹp Len to v mạy ẹp thy lỉûc cọ ạp
lỉûc låïn hån.

II. CẠC LOẢI NGỌI THỈ
- Ngọi bàòng: bãư màût bàòng phàóng, khi låüp diãûn têch chä
í d
- Ngọi cọ gåì: khi låüp viãn n c
kiãûm âỉåüc ngọi.
- Ngọi b: dn
V U CÁƯU K THÛT:
hçnh dạng:
- Kêch thỉåïc:
+ Loải 13 viãn/1m
2
låüp : kêch thỉåïc 420 x 260 x 16mm
+ Loải 1
+ Loải 22 viãn/1m

2
låüp : kêch
- Viãn ,nhàơn, ma
thanh trong.
- Âäü cong bãư màût khäng quạ 3mm

2. Cỉåìng âäü:
Âàût viãn
330 (13v/m
2
) hay 240 (22v/m
2
), nọ phi chëu âỉåüc ti
trng táûp trung låïn hån hồûc bàòng 700 daN
gäúi tỉûa theo chiãưu di.

P=700da
ụt nỉåïc:
-Cạch xạc âënh: tỉång tỉû nhỉ âäúi våïi gảch. u cáưu:
âäü hụt nỉåïc theo khäúi lỉåüng nh hån 10%.


4. Thåìi gian xun nỉåïc :
N
330 (13v/m
2
)
240 (22v/m
2
)

- Xạc âënh thåìi gian xun nỉåïc
: d = 25mm, h = 150mm), dng parafin âãø gàõn âãú. Âäø âáưy nỉåïc vo äúng nghiãûm.
Thåìi gian kãø tỉì kh
xun nỉåïc. u c thåìi gian xun nỉåïc låïn hån 3 giåì.
äúi lỉåüng thãø têch :
û gảch. Thäng thỉåìng, γ
o
= 1,8 ÷ 2,0g/cm
3
,

.
Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 97
CHỈÅNG IV
──────
h úu åí dảng bäüt, khi nho träün våïi nỉåïc tảo thnh mäüt loải
dênh, sau cạc quạ trçnh phn ỉïng hoạ l phỉïc tảp nọ dáưn dáưn âäng âàûc lải,
ải âạ nhán tảo. Trong quạ trçnh ngỉng kãút v ràõn chàõc
trong mäi trỉåìng nỉåïc.
ưu kiãûn håi nỉåïc b
o ho
onat, väi tro xè.
àõn trong nỉåïc nãúu âỉåüc ràõn trong mäi trỉåìng octocla thç
ỉåìng âäü âảt úc âäü ràõn chàõc s nhanh hån .
+ ximàng mu, ximàng tràõng
+ ximàng bãưn sun
cao xáy dỉûng
Cạc loải khạc: cháút kãút dênh manhã, thu tinh lng.


── ────────────

CHÁÚT KÃÚT DÊNH VÄ CÅ
§1. KHẠI NIÃÛM V PHÁN LOẢI
I. KHẠI NIÃÛM:
Cháút kãút dênh vä cå c
häư do cọ tênh
tråí nãn ràõn chàõc v tråí thnh mäüt lo
âọ, nọ cọ kh nàng träün láùn våïi cạc váût liãûu khạc, gàõn kãút chụng lải våïi nhau thnh mäüt
khäúi âäưng nháút, vỉỵng chàõc.

II. PHÁN LOẢI:
1. Càn cỉï vo mäi trỉåìng ràõn chàõc:
-Cháút kãút dênh vä cå ràõn trong khäng khê: l loải cháút kãút dênh vä cå chè cọ thãø ràõn
äi trỉåìng khäng khê. chàõc v giỉỵ âỉåüc cỉåìng âäü láu di trong m
Vê dủ: väi khäng khê, thảch cao, thu tinh lng, cháút kãút dênh manhã.
-Cháút kãút dênh vä cå ràõn trong nỉåïc: l loải cháút kãút dênh vä cå khäng nhỉỵng cọ
kh nàng ràõn chàõc v giỉỵ âỉåüc cỉåìng âäü láu di trong mäi trỉåìng khäng khê m cn cọ
kh nàng ràõn chàõc v giỉỵ âỉåüc cỉåìng âäü láu di
Vê dủ: väi thu, cạc loải ximàng.
-Cháút kãút dênh vä cå ràõn trong octobla (mäi trỉåìng nhiãût áøm): l loải cháút kãút dênh
õc v giỉỵ âỉåüc cỉåìng âäü láu di trong âiãvä cå chè cọ thãø ràõn chà
nhiãv ût âäü cao.
cacb Vê dủ: väi silic, väi
Cháút * kãút dênh vä cå r
c âỉåüc s cao hån v tä
2. Càn cỉï theo hãû:
- Väi: + väi khäng khê
+ väi thu
+ väi - cacbonat

+ väi - sẹt hoảt hoạ
- Ximàng:
+ ximàng pooclàng
+ ximàng pooclàng puzålan
fat, ximàng bãưn axit
- Thảch
-

.
Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 98
§2. VÄI KHÄNG KHÊ
I. KHẠI NIÃÛM:

Väi khäng khê l cháút kãút dênh vä cå ràõn trong khäng khê âỉåüc sn xút tỉì âạ väi
t tảp cháút sẹt âem nung âãún mäüt nhiãût âäü nháút âënh âãø khỉí
åüng canxit cacbonat (CaCO
3
) låïn hån 94%.
+ hm lỉåüng tảp cháút sẹt (Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, SiO
2
) khäng låïn hån 6%.

ạc loải âạ väi canxit nhỉ: âạ väi, âạ väi v s, âạ
it.
ûn phn ỉïng khỉí CO
2
trong âạ väi
(väi củc)
ngoi vo trong. Khi låïp bãn ngoi âỉåüc
thç CaO s kãút håüp våïi cạc tảp cháút sẹt tảo ra
- Phn ỉïng nung väi l phn ỉïng thûn nghëch nãn lỉåüng väi säúng thu âỉåüc ty
ê. Vç váûy, khi nung väi phi thäng
hån v cháút lỉåüng väi s täút
t väi säúng.
cọ nhiãưu canxit v cọ mäüt ê
CO
2
.

II. NGUN LIÃÛU SN XÚT:
- Âạ väi canxit:
+ hm lỉ

-Ngun liãûu âãø sn xút väi l c
pháún, âạ väi âäläm

III. CẠC QUẠ TRÇNH XY RA KHI NUNG:
1. Quạ trçnh chênh:
-Thỉûc cháút ca quạ trçnh nung väi l thỉûc hiã
CaCO
3
CaO + CO

2
- Q
âạ väi väi säúng
-Âäúi våïi âạ väi âälämit cọ thãm phn ỉïng :
MgCO
3
MgO + CO
2
- Q
2. Quạ trçnh phủ v cạc úu täú nh hỉåíng:
- Quạ trçnh truưn nhiãût l quạ trçnh tỉì
nung s xäúp, räùng tråí thnh låïp cạch nhiãût ngàn cn nhiãût truưn vo bãn trong. Nãúu
ngỉìng lải åí 900
o
C ta s âỉåüc nhỉỵng hảt åí bãn trong l CaCO
3
, åí bãn ngoi l CaO gi l
hảt non lỉía. Loải ny khi täi cho êt väi nhuùn.
- Khi nung åí nhiãût âäü quạ cao
aluminat canxi (mAl
2
O
3
.nCaO) v silicat canxi (mSiO
2
.nCaO) nọng chy bao bc xung
quanh cạc hảt väi lm thnh cạc mng keo cỉïng gi l hảt gi lỉía. Loải ny khi sỉí dủng s
hụt áøm gáy nãn hiãûn tỉåüng nåí thãø têch.

thüc vo lỉåüng CO

2
âỉåüc giiphọng ra ngoi khäng kh
thoạng âãø khê CO
2
bay ra, phn ỉïng theo chiãưu thûn s mảnh
hån.
IV. CẠC HÇNH THỈÏC SỈÍ DỦNG VÄI TRONG XÁY DỈÛNG:
Väi âỉåüc sỉí dủng åí hai dảng väi chên v bäü
1. Väi chên:
-L väi âỉåüc täi trỉåïc khi dng, quạ trçnh täi xy ra theo phn ỉïng :
CaO + H
2
O Ỉ Ca(OH)
2
+ Q
Cạch täi väi :

.

×