Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng tính chất cơ lý của vật liệu xây dựng trong đổ móng công trình p6 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.17 KB, 5 trang )

Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 26
kãút dênh thiãn nhiãn, trong âọ sa thảch silic cọ cỉåìng âäü cao nháút (R
n
= 2000daN/cm
2
), cọ
âäü cỉïng cao nháút v cọ giạ trë xáy dỉûng täút nháút.
- Trong xáy dỉûng dng sa thảch silic lm âạ dàm chãú tảo bãtäng v ri màût âỉåìng.
b. Âạ tráưm têch hoa
* Âạ väi:
- Cọ t ng váût ch úu
3
v mäüt sä háút nhỉ sẹt, thảch
anh, oxit sàõt, åüc tảo thnh trãn c biãøn, vng, cå såí cạc di têch
âäüng, thỉûc v àõng âng hoạ h ch tủ ca ca ính våỵ råìi rảc,
räưi âỉåüc ln c lỉûc nỉåïc v âỉåüc gàõn g cacbonat
- Âạ v γ
o
= 1700 ÷ 26 , R
n
= 100 ÷ N/cm
2
, mu tràõng
hồûc vng xa ng hung â nãúu co háút. Càn m lỉåüng sẹt m
ngỉåìi ta chia a thnh cạc loải nhỉ åí ba .

oải âạ väi T lãû CaCO
3
(%) T lãû sẹt (%)
ï hc


hnh pháưn khoạ l CaCO
ú tảp c
Âạ väi âỉ ạc vënh häư trãn
áût cng nhỉ sỉû l c; sỉû tê ïc v s, ma
hàût båíi ạp kãút bàòn canxi.
äi cọ âäü cỉïng 3,
00kg/m
3
1000da
nh, xạm, hu ï láùn tảp c cỉï vo h
âạ väi r íng sau
L

Âạ väi tinh khiãút
t väi

98
÷
100
0
÷
75
10
÷
40
2
÷
10

2

÷
0
60
÷
25
90
÷
60
98
÷
90
Âạ väi êt sẹt
Âạ väi nhiãưu sẹt
Âáút sẹt väi
90
÷
98
75
÷
90
4
10
÷
2
25
÷
10
Âáút sẹt nhiãưu väi
Âáút sẹt ê
Âáút sẹt


0
÷
2
100
÷
98
* Âạ âolomit
* Âạ manhezit
ỉûng, ngỉåìi ta dng âạ väi âãø sn xút ra âạ dàm lm cäút liãûu bãtäng,
ximàng.
ng nhẻ.
ï thnh pháưn nhỉ
ồûc âãø sn xút ra väi v ximàng.
* Âiatomit v trepen:
- Âáy l cạc loải âạ tráưm ÷ 95% oxit silic vä âënh hçnh.
Âiatomit cọ thãø åí trảng thại råìi rảc hồûc gàõn kãút úu, thỉåìng cọ âäü räùng låïn, mu tràõng
* Thảch cao
- Trong xáy d
ri màût âỉåìng ä tä, màût âỉåìng xe lỉía, chãú tảo táúm äúp, táúm lạt v cạc cáúu kiãûn kiãún trục,
cng nhỉ dng âãø sn xút ra väi v
b. Âạ tráưm têch hỉỵu cå
* Âạ väi s:
- Âạ väi s l loải âạ räùng, gäưm cạc mnh v s, hãún âỉåüc ximàng hoạ bàòng
cacbonat canxi, thnh pháưn khoạng váût ch úu l CaCO
3
, γ
o
= 600 ÷ 1500 kg/m
3

,
R
n
= 4 ÷ 130 daN/cm
2
.
Âạ väi s âỉåüc dng lm váût liãûu xáy dỉûng v lm cäút liãûu bãtä
* Âạ pháún:
- Âạ pháún l loải âạ bao gäưm cạc mnh vủn ca v s, v hãún, co
âạ väi song cọ cỉåìng âäü nh hån.
Âạ pháún dng âãø sn xút bäüt mu tràõng h

têch thỉûc váût, cọ chỉïa 80

.
Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 27
vng hay xạm v âỉåüc sinh ra åí häư hay biãøn båíi cạc loải v silic ca âäüng váût hồûc cạc
ải to
ỉåüc cáúu tảo tỉì nhỉỵng hảt opan hçnh cáưu v
äüt êt
âỉåüc dng lm váût liãûu cạch nhiãût v lm phủ gia
ÇNH THNH:
v ạp sút låïn, cạc loải âạ macma v âạ tráưm
áút khu vỉûc: âỉåüc tảo thnh tỉì cạc loải âạ bë biãún âäøi tênh cháút dỉåïi tạc
v biãún
û tại kãút tinh ca âạ väi dỉåïi tạc dủng ca nhiãût âäü cao hay ạp
ưu mu sàõc nhỉ tràõng, vng, häưng, â, âen, v.v trong âạ thỉåìng cọ
.
rang trê nhỉ chãú tảo cạc táúm mng âãø äúp màût cäng trçnh, lm báûc

õng, â hay têm, cọ kh
hoạ täút, cỉåìng âäü chëu nẹn giåïi hản âảt âãún 4000 daN/cm
2
, cọ âäü cỉïng
cao nãn khọ gia cän
- Âạ qczit ng cho nh cỉía,
lm âạ dàm, âạ häüc cho c ãûu chëu lỉía.
thảch sẹt

dãù tạch thnh tỉìng låïp mng, ch úu dng lm táúm låüp ráút giạ trë.
lo silic. Ngoi ra trong âạ cn chỉïa mäüt êt hảt sẹt v thảch anh.
- Âạ trepen cng ráút giäúng âiatomit, â
m hảt sẹt, cọ mu tràõng, â hay âen, ráút nhẻ, γ
o
= 500 ÷ 1200 kg/m
3
.
Âiatomit v trepen
hoảt tênh chëu nỉåïc cho cạc cháút kãút dênh vä cå.

§4. ÂẠ BIÃÚN CHÁÚT
I. ÂÀÛC ÂIÃØM H
- Khi gàûp tạc dủng ca nhiãût âäü cao
têch bë ạ biãún cháút.
- Càn cỉï vo âiãưu kiãûn sinh thnh, chia âạ biãún cháút thnh 2 loải: âạ biãún cháút khu
vỉûc v âạ biãún cháút tiãúp xục.
biãún âäøi tênh cháút sinh ra â
- Âạ biãún ch
dủng ca ạp sút låïn.
- Âạ biãún cháút tiãúp xục: âỉåüc tảo thnh tỉì âạ tráưm têch bë biãún cháút do tạc dủng ca

nhiãût âäü cao.

II. CẠC LOẢI ÂẠ BIÃÚN CHÁÚT THỈÅÌNG GÀÛP:

a. Âạ gånai (phiãún ma):
Âỉåüc tảo thnh tỉì granit, dỉåïi tạc dủng ca ạp lỉûc cao granit tại kãút tinh
cháút. Trong xáy dỉûng âạ phiãún ma âỉåüc dng âãø lm táúm äúp lng båì kãnh, lạt vèa h.
b. Âạ hoa:
- Âỉåüc tảo thnh do sỉ
sút låïn. Âạ hoa bao gäưm nhỉỵng tinh thãø låïn hay nh ca canxit, liãn kãút våïi nhau ráút chàõc
m khäng cáưn cháút ximàng hoạ.
- Âạ hoa cọ nhiã
nhỉỵng mảch nh v ván hoa, cỉåìng âäü chëu nẹn giåïi hản thỉåìng l 1200daN/cm
2
, âäi khi
âãún 3000daN/cm
2
. Âạ hoa dãù cỉa thnh táúm mng v dãù mi nhàơn v âạnh bọng
- Âạ hoa dng âãø t
cáưu thang, lạt sn nh. Âạ hoa cọ nhiãưu åí Thại Ngun, Thanh Hoạ.
c. Âạ qczit:

- Âỉåüc tảo thnh tỉì sa thảch thảch anh tại kãút tinh cọ mu trà
nàng chäúng phong
g.
dng âãø xáy gäúi tỉûa cáưu v trủ cáưu, sn xút táúm äúp d
áưu âỉåìng, lm ngun liãûu sn xút váût li
d. Diãûp
- Cọ cáúu tảo dảng phiãún, do âáút sẹt bë biãún cháút dỉåïi tạc dủng ca ạp lỉûc låïn. Diãûp
thảch sẹt cọ mu xạm sáùm, cọ tênh äøn âënh âäúi våïi khäng khê, khäng bë nỉåïc phạ hoải v


.
Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 28
CHỈÅNG III
────────────────────

VÁÛT LIÃÛU GÄÚM XÁY DỈÛNG
§1. KHẠI NIÃÛM V PHÁN LOẢI
I. KHẠI NIÃÛM:
- Váût liãûu gäúm xáy dỉûng nhỉ gảch, ngọi l nhỉỵng váût liãûu âạ nhán tảo, âỉåüc sn
xút tỉì âáút sẹt bàòng cạch tảo hçnh v nung åí nhiãût âäü cao (qua quạ trçnh gia cäng cå hc
v gia cäng nhiãût). Do quạ trçnh thay âäøi l, hoạ trong khi nung nãn váût liãûu nung cọ tênh
cháút khạc hàón våïi ngun liãûu ban âáưu.
- Trong xáy dỉûng, váût liãûu gäúm âỉåüc dng trong nhiãưu chi tiãút kãút cáúu ca cäng
trçnh tỉì khäúi xáy, lạt nãưn, äúp tỉåìng nh âãún cäút liãûu räùng (keramzit) cho loải bãtäng nhẻ.
Ngoi ra, cạc sn pháøm sỉï vãû sinh l nhỉỵng váût liãûu khäng thãø thiãúu âỉåüc trong xáy dỉûng.
Cạc sn pháøm gäúm bãưn axit, bãưn nhiãût âỉåüc dng nhiãưu trong cäng nghiãûp hoạ
hc, luûn
h ckim v cạc ngn äng nghiãûp khạc.
nh tháúp. Song váût liãûu gäúm váùn cn nhỉỵng hản
dãù våỵ, khäng ph håüp våïi thi cäng hiãûn
âải: kh ún diãûn têch thi cäng, täún thåìi
gian. V ûn têch canh tạc näng nghiãûp, gáy ä
nhiãùm
II. PHÁ
oải v tênh cháút. Âãø phán loải
chụng,
- Gäúm räùng: cọ âäü hụt nỉåïc H
p

> 5% nhỉ gảch xáy cạc loải, ngọi, gảch lạ nem.
äü nung cao, thỉåìng cọ cáúu trục hảt mën, sn xút phỉïc tảp nhỉ
gảch trang trê, sỉï vãû sinh.
- Ỉu âiãøm chênh ca váût liãûu gäúm l cọ cỉåìng âäü tỉång âäúi cao, bãưn trong mäi
trỉåìng, dãù tảo ra nhiãưu hçnh dạng khạc nhau v nhiãưu sn pháøm khạc nhau, cäng nghãû sn
ọ, giạ thxút âån gin, ngun liãûu sàơn c
chãú l tỉång âäúi nàûng (γ
ο
låïn), dãù hụt nỉåïc, gin,
ïa quạ trçnh thi cäng, täọ cå giåïi họa v tỉû âäüng ho
iãûc xáy dỉûng cạc l nung th cäng lm máút diã
mäi trỉåìng.
N LOẢI :
Sn pháøm gäúm xáy dỉûng ráút âa dảng vãư chng l
ngỉåìi ta càn cỉï vo cạc cå såí sau :
dỉûng: 1. Dỉûa vo tênh nàng xáy
- Váût liãûu xáy: cạc loải gảch âàûc, gảch läù.
- Váût liãûu låüp: cạc loải ngọi.
ưn, lạt âỉåìng, lạt vèa h. - Váût liãûu lạt: táúm lạt nã
- Váût liãûu äúp: äúp tỉåìng nh, äúp cáưu thang, äúp trang trê.
- Sn pháøm k thût vãû sinh: cháûu rỉía, bäưn tàõm.
- Sn pháøm cạch nhiãût, cạch ám: cạc loải gäúm xäúp.
- Sn pháøm chëu lỉía: gảch samäút, gảch âinat.
2. Dỉûa vo âäü hụt nỉåïc:
- Gäúm âàûc: cọ âäü hụt nỉåïc H
p
≤ 5% nhỉ gảch lạt nãưn, lạt âỉåìng, lạt kãnh mạng.
3. Dỉûa vo nhiãût âäü nung:
- Gäúm thä: nhiãût âäü nung tháúp, thỉåìng cọ cáúu trục hảt låïn, sn xút âån gin nhỉ
gảch ngọi, táúm lạt, äúng nỉåïc.

- Gäúm tin: nhiãût â

.
Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 29
§2. N
1. Thn
i, sáúy v nung. Khi hm lỉåüng SiO
quạ nhiãưu thç
âáút sẹt
üng
l
O
pháưn thỉï úu trong âáút sẹt cọ tạc dủng hả nhiãût âäü nung. Khi hm
lỉåüng
út sẹt cn cọ mäüt säú tảp cháút khạc, nãúu l MgO, CaO thç cáưn phi
hản ch .
2. Thn
ït l cạc khoạng do do penspat
phong

phủ gi
háút vä cå v hỉỵu cå khạc nhỉ: mica, thảch
anh, håüp cháút c
ảp cháút hỉỵu cå
ìn, bitum. Cạc tảp cháút nọi trãn âãưu nh hỉåíng âãún tênh cháút ca âáút sẹt.
GUN LIÃÛU CH ÚU ÂÃØ SN XÚT VÁÛT LIÃÛU GÄÚM - ÂÁÚT SẸT

I. THNH PHÁƯN KHOẠNG HỌA:
- Ngun liãûu chênh âãø chãú tảo váût liãûu gäúm l âáút sẹt nhỉng cọ thãø pha thãm phủ

gia âãø ci tiãún cäng nghãû sn xút v âiãưu chènh mäüt säú tênh cháút.
h pháưn hoạ hc:
- SiO
2
: âáy l thnh pháưn quan trng ca âáút sẹt, ch úu nàòm trong cạc khoạng
do v mäüt bäü pháûn l SiO
2
tỉû do nàòm åí dảng sa thảch thảch anh, opan, canxedoan. SiO
2

l thnh pháưn qut âënh tênh cháút sn pháøm, nháút l cỉåìng âäü v quút âënh kh nàng
chäúng co ca âáút sẹt trong quạ trçnh phå
2
s kẹm do, khi SiO
2
quạ êt thç cỉåìng âäü sn pháøm tháúp.
- Al
2
O
3
: l thnh pháưn quan trng, ch úu l nàòm trong khoạng do. Al
2
O
3
quút
âënh

tênh do cho âáút sẹt v tênh chëu lỉía cho sn pháøm. Khi hm lỉåüng Al
2
O

3
tàng thç tênh
do ca âáút st tàng, tênh chëu lỉía tàng nhỉng nhiãût âäü nung cao hån. Khi hm lỉå
A
2 3
quạ êt thç âáút sẹt kẹm do khäng tảo hçnh âỉåüc, khi Al
2
O
3
quạ nhiãưu thç âáút sẹt tråí
nãn quạ do, sn pháøm s bë biãún dảng.
- Fe
O : l thnh
2 3
Fe
2
O
3
nhiãưu thç nhiãût âäü nung tháúp nhỉng cháút lỉåüng sn pháøm khäng cao. Âäúi våïi
âáút sẹt sn xút thỉåìng (gảch, ngọi), u cáưu hm lỉåüng Fe
2
O
3
nh hån 7%, âäúi våïi âáút sẹt
sn xút gäúm, sỉï hm lỉåüng Fe
2
O
3
phi bàòng 0 (âãø sn pháøm âm bo cọ mu tràõng).
Ngoi ra trong âá

ãú vç nọ gáy nåí thãø têch lm nỉït sn pháøm
h pháưn khoạng:
* Cạc khoạng do: Thnh pháưn ch úu ca âáút se
họa tảo thnh. Âọ l cạc alumäsilicat ngáûm nỉåïc cọ cäng thỉïc :
mAl
2
O
3
.nSiO
2
.pH
2
O. Tu theo âiãưu kiãûn ca tỉìng mäi trỉåìng m cạc khoạng tảo ra cọ
thnh pháưn khạc nhau :
+ Khoạng caolinit: Al
2
O
3
.2SiO
2
.2H
2
O
+ Khoạng halosit: Al
O .2SiO .4H O
2 3 2 2
+ Khoạng montmorilonit : Al
O .4SiO .2H O
2 3 2 2
- Khoạng caolinit cọ kh nàng chëu lỉía täút. Khoạng montmorilonit cọ âäü phán tạn

cao, kh nàng háúp phủ v trỉång phäưng låïn, cọ âäü do, âäü co khi sáúy v nung cao. Vç váûy
âáút sẹt chỉïa nhiãưu khoạng mäntmorilonit thỉåìng dng lm phủ gia cho âáút sẹt kẹm do,
a chäúng tháúm nỉåïc. Âáút sẹt chè chỉïa khoạng caolinit gi l âáút cao lanh (mu
tràõng). Khoạng halosit cọ tênh cháút trung bçnh giỉỵa hai loải khoạng trãn.
* Cạc khoạng SiO
2
tỉû do: nhỉ sa thảch thảch anh, opan, canxedoan
Ngoi ra, trong âáút sẹt cn chỉïa cạc tảp c
acbonat (CaCO
3
, MgCO
3
), cạc håüp cháút sàõt Fe(OH)
3
, FeS
2
, t
thç åí dảng than bu

.
Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 30
- Âáút sẹt cọ mu sàõc ráút khạc nhau: tỉì mu tràõng, náu, xanh, xạm âãún mu âen.
M út se ïc ta út vä cå va ỵu cå quút âënh. Khi nung ca ûp chá ỵu
c do u sàõc n p hủ th tảp c õt; ty g
oxi ì sn pháøm cọ nhi ìu kha u.

Fe
2
O

3
(%
10
u sàõc ca âá
å chạy hãút,
t sàõt ma
ït do ca
âọ m
ûp chá
ca s
ãưu ma
ì hỉ
háøm p
ïc nha
ïc ta
háút sà
út hỉ
lỉåünüc ch úu vo
Mu sàõc sn pháøm gäúm theo hm lỉåüng oxit sàõt (Fe
2
O
3
)
Hm lỉåüng
)
0,8 1,3 2,7 4,2 5,5 8,5
Mu ca
sa øm
vng häưng äưng náu
ín phá

nung
tràõng tràõng
âủc
vng
nhảt nhảt
h
häưng

Thnh pháưn hoạ hc ca âáút sẹt dng âãø sn xút gảch ngọi thỉåìng dao âäüng trong
MgO Múi kiãưm
phảm vi nhỉ åí bng sau:
Thnh pháưn hoạ hc ca âáút sẹt sn xút gảch ngọi bçnh thỉåìng

SiO
aO
2
Al
2
O
3
Fe
2
O
3
SiO
2
tỉû do C
40 ÷ 0,5 ÷ 3% 1 ÷ 3% 60% 8 ÷ 22% 1 ÷ 7% 15 ÷ 30% 0,5 ÷ 4,5%

II. PHÁ

mm l hảt bủi ; tỉì 0,14 ÷ 5mm
l hảt c
÷
út sẹt âỉåüc chia thnh 3 loải:
ü nung låïn hån 1580
o
C v thnh pháưn dãù chy nhỉ
3
nh hån 10%.
y cọ nhiãût âäü nung tỉì 1350 ÷ 1580
o
C v thnh pháưn dãù chy nhỉ
CO
3
1. Tênh
ïi tạc dủng ca ngoải lỉûc v giỉỵ
N LOẢI:
1. Dỉûa vo lỉåüng ngáûm sẹt:
- Hảt cọ d < 0,005mm l hảt sẹt ; tỉì 0,005 ÷ 0,14
ạt. Theo lỉåüng ngáûm sẹt, ngỉåìi ta chia âáút sẹt thnh 4 loải :
- Âáút sẹt nàûng: cọ lỉåüng ngáûm sẹt låïn hån 60 %
- Âáút sẹt do trung bçnh: cọ lỉåüng ngáûm sẹt tỉì 30 ÷ 60%
- Âáút sẹt pha cạt: cọ lỉåüng ngáûm sẹt tỉì 10 30%
- Cạt: cọ lỉåüng ngáûm sẹt tỉì 0 ÷ 5%
2. Dỉûa vo nhiãût âäü nung:
Theo nhiãût âäü nung, âá
- Âáút sẹt chëu lỉía cọ nhiãût âä
CaCO
3
, Fe

2
O
- Âáút sẹt khọ ch
Ca
, Fe
2
O
3
tỉì 10 ÷15%
- Âáút sẹt dãù chy cọ nhiãût âäü nung nh hån 1350
C v thnh pháưn dãù chy nhỉ
CaCO
o
3
, Fe
2
O
3
låïn hån 15%.

III. CẠC ÁÚT SẸT: TÊNH CHÁÚT CA Â
do:

a. Khại niãûm:
-Tênh do ca âáút sẹt l tênh cháút dãù tảo hçnh ca häùn håüp âáút sẹt khä nho träün âãưu
våïi nỉåïc, häùn håüp ny cọ kh nàng tảo ra hçnh dạng dỉå

.

×