Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng quy trình thanh toán trực tuyến trên wordpay p9 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (431.24 KB, 5 trang )


93
PHỤ LỤC
Bảng 1.1 : TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN THUÊ BAO INTERNET CỦA CÁC ISP
(Tính đến 31/12/2005)






94
Giới thiệu Dịch vụ của các Nhà cung cấp dịch vụ Internet
CÁC GÓI DỊCH VỤ INTERNET DO VNPT CUNG CẤP

STT Loại Tốc độ tối đa 384Kbps/128Kbps Tốc độ tối đa 512Kbps/256Kbps
1 Cước thuê bao
tháng
28.000đ/tháng 45.000đ/tháng
2 Cước 1 Mbyte
theo lưu lượng sử
dụng gửi và
nhận, giờ cao
điểm:
3.000 Mbyte đầu tiên: 45đ
9.000 Mbyte tiếp theo: 41đ
Từ Mbyte 12.001 trở đi: 20đ
3.000 Mbyte đầu tiên: 45đ
9.000 Mbyte tiếp theo: 41đ
Từ Mbyte 12.001 trở đi: 20đ
3 Cước 1 Mbyte


theo lưu lượng sử
dụng gửi và
nhận, giờ thấp
điểm:
3.000 Mbyte đầu tiên: 27đ
9.000 Mbyte tiếp theo: 25đ
Từ Mbyte 12.001 trở đi: 12đ
3.000 Mbyte đầu tiên: 27đ
9.000 Mbyte tiếp theo: 25đ
Từ Mbyte 12.001 trở đi: 12đ
4 Cước trần: tổng
cước thu bao gồm
cước thuê bao
tháng và cước sử
dụng không vượt
quá:
400.000đ/tháng 600.000đ/tháng

STT Loại cước Tốc độ tối đa 1Mbps/512Kbps Tốc độ tối đa 2Mbps/640Kbps
1 Cước thuê bao
tháng
82.000đ/tháng 172.000đ/tháng
2 Cước 1 Mbyte
theo lưu lượng
sử dụng gửi và
nhận, giờ cao
điểm:
6.000 Mbyte đầu tiên: 55đ
6.000 Mbyte tiếp theo: 41đ
Từ Mbyte 12.001 trở đi: 20đ

6.000 Mbyte đầu tiên: 55đ
6.000 Mbyte tiếp theo: 41đ
Từ Mbyte 12.001 trở đi: 20đ
3 Cước 1 Mbyte
theo lưu lượng
sử dụng gửi và
nhận, giờ thấp
điểm:
6.000 Mbyte đầu tiên: 33đ
6.000 Mbyte tiếp theo: 25đ
Từ Mbyte 12.001 trở đi: 12đ
6.000 Mbyte đầu tiên: 33đ
6.000 Mbyte tiếp theo: 25đ
Từ Mbyte 12.001 trở đi: 12đ
4 Cước trần: tổng
cước thu bao
gồm cước thuê
bao tháng và
cước sử dụng
không vượt quá:
730.000đ/tháng 908.000đ/tháng


95
Các gói dịch vụ do Viettel cung cấp
BIỂU GIÁ ADSL ÁP DỤNG CHO CÁ NHÂN & HỘ GIA ĐÌNH
Các gói dịch vụ
TT Khoản mục phí
Home N Home E Home C
1. Phí cài đặt ban đầu (VNĐ)

1.1 Lắp dây mới
Tại Hà Nội 500,000 500,000 500,000
Tại TP.HCM 640.000 640.000 640.000
1.2 Sử dụng dây thoại Viettel 250.000 250.000 250.000
2. Phí thuê bao tháng (VNĐ) 18.000 30.000 40.000
Phí lưu lượng 3.
Tính trên 1Mb gửi và nhận 08h-17h: 95đ
17h-23h: 38đ
23h-8h: 10đ
6GB đầu: 42đ
8GB tiếp: 40đ
>14GB: 20đ
6GB đầu: 100đ
8GB tiếp: 70đ
>14GB: 20đ
4. Tối đa 300.000 450.000 550.000
5. Trọn gói 230.000 300.000 400.000
6. Tốc độ tối đa (download/
upload) đơn vị Kbps
1024/512 1536/512 1664/512
BIỂU GIÁ ADSL ÁP DỤNG CHO DOANH NGHIỆP (OFFICE C, NET C) & ĐẠI LÝ
INTERNET CÔNG CỘNG (NET+, NET P)
Các gói dịch vụ
TT Khoản mục phí
Office C Net C Net+ Net P
1. Phí cài đặt ban đầu
(VNĐ)

1.1 Lắp dây mới
Tại Hà Nội 500,000 500,000 500,000

Tại TP.HCM 640.000 640.000 640.000
1.2 Sử dụng dây thoại
Viettel
250.000 250.000 250.000
2. Phí thuê bao tháng
(VNĐ)
80.000 160.000 300.000 300.000
Phí lưu lượng 3.
Tính trên 1Mb gửi
và nhận
6G đầu: 50đ
8G tiếp: 40đ
>14: 25đ
8GB đầu: 52đ
6GB tiếp: 40đ
>14GB: 25đ
40đ 3G đầu: 35đ
5G tiếp: 38đ
>8G: 40đ
4. Tối đa 700.000 880.000 2.500.000 1.818.180
5. Trọn gói 550.000 700.000 1.818.180 1.000.000
6. Tốc độ tối đa
(download/ upload)
đơn vị Kbps
1664/640 2048/640 2048/640 2048/










96
Dịch vụ của FPT
DỊCH VỤ ADSL MEGA-XÌTIN
STT KHOẢN MỤC PHÍ Mega-XÌTIN
1 Phí cài đặt ban đầu (VNĐ) 500,000
2 Phí thuê bao tháng (VNĐ) 20,000
Phí lưu lượng
3
Tính trên 1Mb download / upload(VNĐ) 50
4 Tối đa 300,000
5 Trọn gói 250,000
6 Tốc độ tối đa (download/ upload) 1536 Kbps/ 512 Kbps
7 Phí chuyển đổi dịch vụ 300,000
DỊCH VỤ ADSL DÀNH CHO CÁ NHÂN VÀ ĐẠI LÝ
Mô tả MegaPLAY MegaHOME MegaCAFE
I. CHI PHÍ TRIỂN KHAI DỊCH VỤ VÀ CƯỚC PHÍ HÀNG THÁNG
Phí khởi tạo dịch vụ
1. Đối với khách hàng mới 600,000 VND 1,200,000 VND 1,600,000 VND
2. Phí chuyển đổi gói dịch vụ hoặc
hình thức thuê dịch vụ (**)
300,000 VND 300,000 VND 300,000 VND
Phí dịch vụ hàng tháng (chọn 1 trong 2 hình thức)
1. Trả theo lưu lượng sử dụng N/a
Phí thuê bao 50,000 VND/tháng150,000 VND/tháng 500,000 VND/tháng
T
MegaHOME: 8:00 - 17:00 /

MegaPLAY: 03 GBytes đầu
200 VND/MB 80 VND/MB
MegaHOME: 17:00 - 8:00 /
MegaPLAY: sau 03 GBytes đầu
Miễn phí 40 VND/MB
40 VND/MB
Cước lưu lượng sử dụng tối đa
(không gồm phí thuê bao)
- 750,000 VND/tháng Không áp dụng
2. Thuê dịch vụ trọn gói - 500,000 VND/tháng Không áp dụng

DỊCH VỤ BẢO TRÌ WEB CỦA CÔNG TY FPT TELECOM

Mô tả Hosting Medium Hosting Advance
Hosting
Pro
I. PHÍ KHỞI TẠO DỊCH VỤ VÀ CƯỚC HÀNG THÁNG (VND)
1. Phí khởi tạo dịch vụ 150.000 250.000 500.000
2. Cước hàng tháng 250.000 500.000 800.000
II. MÔ TẢ CHI TIẾT DỊCH VỤ
1. Dung lượng lưu trữ 50 MB 200 MB 500 MB
2. Lưu lượng thông tin 10 GB / tháng 25 GB / tháng 50 GB / tháng
3. Hỗ trợ kỹ thuật Giờ hành chính 24 x 7 24 x 7
4. Tài khoản FTP Có
5. Email account với tên miền riêng 5 account 10 Account 25 Account

97
6. Dung lượng mail box 50 MB/ Account
7. Ngôn ngữ ASP/PHP
8. Hỗ trợ cơ sở dữ liệu Không MySQL/SQL SQL Server / MySQL

9. Hỗ trợ tên miền riêng Có
10. Sao lưu dữ liệu Toàn bộ
III. THỜI HẠN HỢP ĐỒNG & PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
1. Thời hạn hợp đồng tối thiểu 12 tháng
2. Thanh toán trước 06 tháng / lần
IV. CÁC DỊCH VỤ BỔ SUNG (VND)
1. Lưu trữ thêm 100 MB/tháng 100.000
2. Bổ sung 10 GB lưu lượng/tháng 100.000
3. Cấp thêm 05 email account 50.000
V. HỆ THỐNG
1. Số khách hàng tối đa trên 1 máy chủ 50 30 10
2. Cấu hình máy chủ P4 3.06 GHz; 2048 MB
RAM; 2 x SATA 160 GB,
RAID 1
Windows 2003 server - IIS
6.0 - Support
ASP/ASP.net hoặc Linux-
Apache
P4 3.06 GHz; 2048 MB
RAM; 2 x SATA 160 GB,
RAID 1
Windows 2003 server - IIS
6.0 - Support
ASP/ASP.net hoặc Linux-
Apache
P4 3.06 GHz; 2.048 MB
RAM; 2 x SATA 160 GB,
RAID 1
Windows 2003 server - IIS
6.0 - Support

ASP/ASP.net hoặc Linux-
Apache
Cơ sở dữ liệu SQL
Server/ MySQL
Phòng Quảng Cáo và Phát Triển
Hotline đăng ký dịch vụ: 090 416 1642 (gặp Ms. Hồng Bình)

Tại Hà Nội: 75 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm
Điện thoại: (+84) 4 7601060
Fax: (+84) (4) 822-3111
Email:

Tại Tp. Hồ Chí Minh: 20 Phan Đình Giót, P.2, Q. Tân Bình,
Điện thoại: (+84) 8 930-1280
Fax: (+84) 8 -9330362
Email:

Dịch vụ thuê chỗ đặt máy chủ của FPT

 Tại sao bạn nên thuê chỗ đặt máy chủ?
 Doanh nghiệp của bạn không có mạng LAN
 Nhân viên của bạn làm việc toàn cầu
 Văn phòng của bạn ở khắp mọi nơi
 Bạn không muốn bỏ ra một khoản chi phí lớn bao gồm: trả lương cho người quản trị hệ thống,
thuê nhà, điện cho việc vận hành một hoặc nhiều máy chủ Internet

Nếu doanh nghiệp của bạn thường xuyên có các giao dịch điện tử nhưng chi phí cho việc
này còn ở mức khiêm tốn thì giải pháp thuê chỗ đặt máy chủ là hoàn toàn hợp lý. Bạn có
thể truy cập đến máy chủ của mình tại mọi thời điểm và ở khắp mọi nơi trên thế giới. Các
văn phòng, chi nhánh ở khắp mọi miền trong cả nước có thể dễ dàng cập nhật thông tin,

trao đổi th
ư điện tử, tra cứu thông tin mới và nhiều lợi ích khác nữa.
Với máy chủ thuê riêng, bạn có thể cùng một lúc sử dụng được nhiều dịch vụ như: Truy cập
web, thư điện tử, giới thiệu doanh nghiệp mình thông qua WWW, truyền File (FTP, xây
dựng cơ sở dữ liệu và đặc biệt hơn cả là bạn được sử dụng nguồn tài nguyên mạng, chế
độ bảo trì, kiểm soát hệ thống theo tiêu chuẩn ISO của chúng tôi.

×