Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

KỸ THUẬT NUÔI VỖ THÀNH THỤC SINH DỤC CÁ BỐ MẸ pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.24 KB, 36 trang )


Chương 3: KỸ THUẬT NUÔI VỖ THÀNH
THỤC SINH DỤC CÁ BỐ MẸ
A. CƠ SỞ KHOA HỌC ĐỂ XÂY DỰNG QUY TRÌNH NUÔI VỖ THÀNH
THỤC SINH DỤC CÁ BỐ MẸ
B. QUY TRÌNH KỸ THUẬT NUÔI VỖ CÁ BỐ MẸ
C. KỸ THUẬT NUÔI VỖ TÁI PHÁT DỤC CÁC LOÀI CÁ NUÔI
D. KỸ THUẬT NUÔI VỖ CÁ MÈ TRẮNG CHÍNH VỤ
E. KỸ THUẬT NUÔI VỖ CÁ TRẮM CỎ CHÍNH VỤ
F. KỸ THUẬT NUÔI VỖ THÀNH THỤC SINH DỤC CÁ CHÉP
G. KỸ THUẬT NUÔI VỖ CÁ TRA
H. KỸ THUẬT NUÔI VỖ CÁ RÔ ĐỒNG
I. KỸ THUẬT NUÔI VỖ CÁ SẶC RẰN
J. Kỹ THUậT NUÔI Vỗ CÁ RÔ PHI

A. CƠ SỞ KHOA HỌC ĐỂ XÂY DỰNG QUY
TRÌNH NUÔI VỖ THÀNH THỤC SINH DỤC CÁ
BỐ MẸ
Cơ sở:

Căn cứ vào đặc điểm sinh học, sinh học sinh sản của từng loài

Điều kiện môi trường, khí hậu từng vùng cụ thể

Cơ sở vật chất, điều kiện kinh tế, trình độ kỹ thuật tại cơ sở sản
xuất
Vai trò của khâu nuôi vỗ cá bố mẹ?

Chủ động trong sản xuất giống

Chất lượng sản phẩm sinh sản – sức sinh sản, hệ số


thành thục, tỷ lệ thụ tinh, tỷ lệ nở, tăng trưởng của
con giống

B. QUY TRÌNH KỸ THUẬT NUÔI VỖ CÁ BỐ MẸ

Thiết bị và chuẩn bị thiết bị nuôi vỗ

Chọn và thả cá bố mẹ

Chăm sóc và quản lý
-
Thức ăn và kỹ thuật cho cá ăn
-
Quản lý môi trường ao nuôi
-
Phòng và trị bệnh, địch hại
-
Kiểm tra cá
-
KỸ THUẬT NUÔI VỖ CÁ BỐ MẸ CHÍNH VỤ
-
KỸ THUẬT NUÔI VỖ TÁI PHÁT

I. Chuẩn bị công trình và thiết bị
I. Chuẩn bị công trình và thiết bị
nuôi vỗ cá bố mẹ chính vụ
nuôi vỗ cá bố mẹ chính vụ
1. Các loại thiết bị nuôi vỗ & kết cấu:
1. Các loại thiết bị nuôi vỗ & kết cấu:
Ao nuôi

Ao nuôi
Giai nuôi
Giai nuôi
Bể nuôi
Bể nuôi
Lồng & bè nuôi
Lồng & bè nuôi
2. Chuẩn bị ao nuôi vỗ:
2. Chuẩn bị ao nuôi vỗ:
2.1. Yêu cầu ao nuôi vỗ
2.1. Yêu cầu ao nuôi vỗ
Diện tích: 1000 – 5000m2, độ sâu 1,2
Diện tích: 1000 – 5000m2, độ sâu 1,2
– 2,0m; bùn đáy ao: 10 – 30cm,;
– 2,0m; bùn đáy ao: 10 – 30cm,;
pH 6 – 8
pH 6 – 8
Vị trí xây dựng: gần nơi sinh sản nhân
Vị trí xây dựng: gần nơi sinh sản nhân
tạo, nguồn nước.
tạo, nguồn nước.
Kết cấu (CT nuôi TS)
Kết cấu (CT nuôi TS)
2.2. Chuẩn bị ao nuôi (Cải tạo ao)
2.2. Chuẩn bị ao nuôi (Cải tạo ao)
Tẩy dọn ao: Xả cạn nước, tẩy bùn đáy
Tẩy dọn ao: Xả cạn nước, tẩy bùn đáy
ao & tu sửa công trình nuôi
ao & tu sửa công trình nuôi


* Dọn bùn đáy ao

Thời điểm tiến hành: Tiến
hành trước khi thả cá 5 -7
ngày.

Mục đích:
-
Loại bỏ chất thải, chất dư thừa
-
Loại bỏ nguy cơ mầm bệnh
-
Phục hồi thể tích ao nuôi
* Tiến hành bón vôi

Lượng vôi bón và loại vôi bón:
Lượng vôi bón và loại vôi bón:
CaO. CaCO
CaO. CaCO
3
3
, Ca(OH)
, Ca(OH)
2
2
Lượng vôi bón 15 - 20 kg/100m2
Lượng vôi bón 15 - 20 kg/100m2
Ca(OCl)2,
Ca(OCl)2,
cây thuốc cá

cây thuốc cá
2.3. Bón phân gây màu nước
2.3. Bón phân gây màu nước
Mục tiêu: tạo nguồn thức ăn tự
Mục tiêu: tạo nguồn thức ăn tự
nhiên của cá.
nhiên của cá.
Các loại phân sử dụng: phân
Các loại phân sử dụng: phân
chuồng, phân xanh, phân đạm
chuồng, phân xanh, phân đạm
2.4. Chọn cá và kỹ thuật thả cá
2.4. Chọn cá và kỹ thuật thả cá
* Nguồn cá nuôi vỗ: Từ trung tâm
* Nguồn cá nuôi vỗ: Từ trung tâm
giống, đàn cá hậu bị, nguồn tự
giống, đàn cá hậu bị, nguồn tự
nhiên…
nhiên…
* Chọn cá:
* Chọn cá:
Hình thái ngoài: đồng đều, cân đối
Hình thái ngoài: đồng đều, cân đối
Tuổi và kích thước cá bố mẹ
Tuổi và kích thước cá bố mẹ
Tỷ lệ đực /cái
Tỷ lệ đực /cái
Đặc điểm sinh dục phụ
Đặc điểm sinh dục phụ
Thả cá: Thả vào tháng 10, thời

Thả cá: Thả vào tháng 10, thời
điểm thử/ Mật độ phụ thuộc
điểm thử/ Mật độ phụ thuộc
vào loài và khả năng đáp ứng
vào loài và khả năng đáp ứng
nhu cầu sinh dưỡng.
nhu cầu sinh dưỡng.

3. Chăm sóc và quản lý
3. Chăm sóc và quản lý
Ba quy trình nuôi vỗ: không chia giai
Ba quy trình nuôi vỗ: không chia giai
đoạn, 2 giai đoạn, 3 giai đoạn.
đoạn, 2 giai đoạn, 3 giai đoạn.
Cơ sở khoa học của việc xây dụng các
Cơ sở khoa học của việc xây dụng các
quy trinh nuôi trên.[dành sv nghiên cứu]
quy trinh nuôi trên.[dành sv nghiên cứu]
3.1. Quy trình nuôi vỗ thành thục sinh
3.1. Quy trình nuôi vỗ thành thục sinh
dục cá 2 giai đoạn
dục cá 2 giai đoạn
Quy trình này áp dụng cho hầu hết các
Quy trình này áp dụng cho hầu hết các
loài cá, đặc biệt nhóm di cư sinh sản: cá
loài cá, đặc biệt nhóm di cư sinh sản: cá
mè, trắm cỏ, trôi…
mè, trắm cỏ, trôi…
Thường bắt đầu từ tháng 10 hàng năm
Thường bắt đầu từ tháng 10 hàng năm

đến tháng 3 – 4 năm sau( tháng 10 – 12;
đến tháng 3 – 4 năm sau( tháng 10 – 12;
tháng 1 đến tháng 3 năm sau.
tháng 1 đến tháng 3 năm sau.
Gồm hai giai đoạn:
Gồm hai giai đoạn:
Giai đoạn nuôi vỗ tích cực (vỗ béo)
Giai đoạn nuôi vỗ tích cực (vỗ béo)
Giai đoạn nuôi vỗ nuôi thành thục
Giai đoạn nuôi vỗ nuôi thành thục
(chuyển hóa)
(chuyển hóa)

* Yêu cầu:
* Yêu cầu:
Bằng mọi biện pháp
Bằng mọi biện pháp
kỹ thuật tạo điều kiện cho cá
kỹ thuật tạo điều kiện cho cá
bắt mồi, tích lũy dinh dưỡng tối
bắt mồi, tích lũy dinh dưỡng tối
đa.
đa.
* Thức ăn và KT cho cá ăn:
* Thức ăn và KT cho cá ăn:
Thức ăn tinh: thức ăn chế biến,
Thức ăn tinh: thức ăn chế biến,
thức ăn công nghiệp: 1 -7%
thức ăn công nghiệp: 1 -7%
Thức ăn xanh: 20 -30%

Thức ăn xanh: 20 -30%
Thức ăn tươi sống
Thức ăn tươi sống
Các loại khác…
Các loại khác…
Thức ăn được cho vào sàng cho cá
Thức ăn được cho vào sàng cho cá
ăn hoặc 1 góc ao, buổi sáng cho
ăn hoặc 1 góc ao, buổi sáng cho
ăn thức ăn tinh, chiều thức ăn
ăn thức ăn tinh, chiều thức ăn
xanh
xanh
Thức ăn gián tiếp
Thức ăn gián tiếp
: phân bón
: phân bón
(phân chuồng, phân xanh, phân
(phân chuồng, phân xanh, phân
vô cơ) lượng phân = ½ lúc bón
vô cơ) lượng phân = ½ lúc bón
lót.
lót.

* Quản lý môi trường ao nuôi:
* Quản lý môi trường ao nuôi:
- Không kích thích nước, có thể
- Không kích thích nước, có thể
thay nước và bổ sung nước định kỳ;
thay nước và bổ sung nước định kỳ;

đảm bảo môi trường ao nuôi trong
đảm bảo môi trường ao nuôi trong
sạch.
sạch.
* Phòng trị các bệnh thường gặp:
* Phòng trị các bệnh thường gặp:


Bệnh rận cá, trùng mỏ neo, bệnh lở
Bệnh rận cá, trùng mỏ neo, bệnh lở
loét…
loét…
* Kiểm tra cá:
* Kiểm tra cá:


- Tiến hành định kỳ và hàng ngày.
- Tiến hành định kỳ và hàng ngày.
Hàng ngày: kiểm tra hoạt động bơi,
Hàng ngày: kiểm tra hoạt động bơi,
bắt mồi
bắt mồi
Đinh kỳ, kiểm tra độ béo, bệnh…
Đinh kỳ, kiểm tra độ béo, bệnh…
(tháng 12)
(tháng 12)

3.2. Quy trình nuôi vỗ thành thục sinh dục cá 3 giai đoạn

Giai đoạn làm gầy (nuôi thoái hóa)


Giai đoạn nuôi vỗ tích cực (vỗ béo)

Giai đoạn nuôi vỗ nuôi thành thục (chuyển hóa)
* Giai đoạn nuôi thoái hóa:
-
Yêu cầu: mọi biện pháp kỹ thuật để cá gầy, thoái hóa tuyến
sinh dục về cùng giai đoạn phát triển
-
Ao nuôi: 100 – 200m
2
, sâu 0,5 – 0,8m, ao không cải tạo.
-
Mật độ thả dày: 50 – 60kg/100m
2
-
Thức ăn: Cho ăn thức ăn xanh: 5-10% trọng lượng thân.
-
Có 2 trường hợp nuôi: ở cơ sở cho cá đẻ vụ thu và không đẻ
vụ thu

Giai đoạn nuôi tích cực và nuôi chuyển hóa tương tự QT 2 GĐ

3.3. Quy trình nuôi vỗ không chia giai
3.3. Quy trình nuôi vỗ không chia giai
đoạn ( 1 giai đoạn)
đoạn ( 1 giai đoạn)
Sử dụng cho các loài cá dễ thành thục và
Sử dụng cho các loài cá dễ thành thục và
sinh sản, các loài cá sinh sản tại chỗ:

sinh sản, các loài cá sinh sản tại chỗ:
Chép, trê, rô phi, rô đồng, sặc rằn…
Chép, trê, rô phi, rô đồng, sặc rằn…
Trong quá trình nuôi vỗ, không chia giai
Trong quá trình nuôi vỗ, không chia giai
đoạn, cá được thả nuôi, khi đạt độ béo
đoạn, cá được thả nuôi, khi đạt độ béo
theo yêu cầu, tiến hành điều chỉnh lượng
theo yêu cầu, tiến hành điều chỉnh lượng
thức ăn, môi trường cho cá thành thục.
thức ăn, môi trường cho cá thành thục.
Thức ăn: giảm thức ăn (không cắt thức
Thức ăn: giảm thức ăn (không cắt thức
ăn)
ăn)
ĐỊnh kỳ thay nước (
ĐỊnh kỳ thay nước (
kích thích nước
kích thích nước
,
,
càng về sau thì cường độ kích thích
càng về sau thì cường độ kích thích
nước tăng) lên cho đến khi cá thành
nước tăng) lên cho đến khi cá thành
thục.
thục.
Thời gian nuôi không chia giai đoạn
Thời gian nuôi không chia giai đoạn
thường ngắn hơn với các loài cá khác.

thường ngắn hơn với các loài cá khác.

Phòng trị bệnh và địch hại
Phòng trị bệnh và địch hại
KIểm tra cá
KIểm tra cá
Sau khi nuôi 2 – 2,5 tháng, định kỳ kéo lưới kiểm tra
Sau khi nuôi 2 – 2,5 tháng, định kỳ kéo lưới kiểm tra
độ béo của cá.
độ béo của cá.
Giải phẩu kiểm tra, cá đạt ban mỡ IV – V thì kết thúc
Giải phẩu kiểm tra, cá đạt ban mỡ IV – V thì kết thúc
nuôi tích cực
nuôi tích cực
3.4. Giai đoạn nuôi vỗ thành thục
3.4. Giai đoạn nuôi vỗ thành thục
Ở miền bắc lúc này tháng 1 trở đi.
Ở miền bắc lúc này tháng 1 trở đi.
Đây là giai đoạn cường độ trao đổi chất mạnh, nhu cầu
Đây là giai đoạn cường độ trao đổi chất mạnh, nhu cầu
O2 tăng, Pr. L trong buồng trứng, noãn bào tăng rõ rệt,
O2 tăng, Pr. L trong buồng trứng, noãn bào tăng rõ rệt,
ngược lại ở gan, cơ giảm
ngược lại ở gan, cơ giảm
Ngoài tự nhiên: cá ở hạ lưu bắt đầu di cư đi đẻ.
Ngoài tự nhiên: cá ở hạ lưu bắt đầu di cư đi đẻ.

C. KỸ THUẬT NUÔI VỖ TÁI PHÁT DỤC
CÁC LOÀI CÁ NUÔI


Kỹ thuật nuôi tái phát dục được thực hiện cho tất cả các đối
tượng nuôi trong trại sản xuất:

Cơ sở khoa học?

KT nuôi tái phát cụ thể:
1. Ao nuôi và chuẩn bị ao nuôi

Sử dụng các ao nuôi chính vụ hoặc ao được cải tạo mới.
2. Chọn và thả cá

Cá đẻ róc

Đảm bảo về sức khỏe

Thả chung với cá ở ao nuôi chính vụ hoặc ghép với các loài cá
khác.

3. Chăm sóc
3. Chăm sóc
* Thức ăn:
* Thức ăn:
Trong 1 – 2 ngày đầu chưa cho ăn.
Trong 1 – 2 ngày đầu chưa cho ăn.
Trong 10 - 12 ngày đầu, cho cá ăn
Trong 10 - 12 ngày đầu, cho cá ăn
tích cực, thức ăn và chế độ cho ăn
tích cực, thức ăn và chế độ cho ăn
tương tự như giai đoạn nuôi vỗ tích
tương tự như giai đoạn nuôi vỗ tích

cực.
cực.
Sau đó cắt giảm thức ăn.
Sau đó cắt giảm thức ăn.
Thay nước 1 lần/ tuần
Thay nước 1 lần/ tuần
*Quản lý môi trường ao nuôi
*Quản lý môi trường ao nuôi
Thức ăn, cho ăn với khẩu phần thấp
Thức ăn, cho ăn với khẩu phần thấp
Tăng cường kích thích môi trường
Tăng cường kích thích môi trường
nước
nước
Kiểm tra ca: cá thường thành thục
Kiểm tra ca: cá thường thành thục
sau 20 – 30 ngày nuôi tái phát
sau 20 – 30 ngày nuôi tái phát

D. KỸ THUẬT NUÔI VỖ MỘT SỐ LOÀI CÁ NUÔI

I. KỸ THUẬT NUÔI VỖ CÁ
MÈ TRẮNG CHÍNH VỤ
1.Đặc điểm sinh sản của cá mè
trắng
-
Là loài di cư sinh sản,
-
Ngoài tự nhiên đẻ 1 lần/năm,
-

Trứng bán trôi nổi,
-
Mùa vụ sinh sản trong điều
kiện nuôi: tháng 3 - 5

2. Ao nuôi và chuẩn bị ao nuôi
2.1. Tiêu chuẩn ao nuôi vỗ

Là là sống và kiếm ăn tầng mặt, ngưỡng DO cao, nên
cần: nguồn nước giàu O
2
, nước phong phú, dễ gây
màu.

Diện tích ao:
-
Căn cứ trên điều kiện tại cơ sở
-
Diện tích 1500 – 2000m
2

Độ sâu: 1,2 – 1,8m, thích hợp 1,5m

Bùn đáy ao: 15 – 30cm

2.2 Chuẩn bị ao nuôi vỗ:
2.2 Chuẩn bị ao nuôi vỗ:
Các công tác
Các công tác
chuẩn bị tương tự quy trình chung.

chuẩn bị tương tự quy trình chung.
Tẩy dọn ao:
Tẩy dọn ao:
Tháo cạn nước, vét bùn, tu
Tháo cạn nước, vét bùn, tu
sửa công trình ao nuôi vỗ
sửa công trình ao nuôi vỗ
Tẩy ao:
Tẩy ao:
dùng vôi 7 – 15kg/100m2; dùng
dùng vôi 7 – 15kg/100m2; dùng
CuSO4 với liều lượng 0 – 15mg/100m2;
CuSO4 với liều lượng 0 – 15mg/100m2;
cây diệt cá 400 – 500kg/1000m2.
cây diệt cá 400 – 500kg/1000m2.
Bón phân gây màu:
Bón phân gây màu:
Yêu cầu:
Yêu cầu:
DO => 3 mgO2/L; độ trong 30
DO => 3 mgO2/L; độ trong 30
-35cm; pH 7 – 9; TVPD 3 – 4 triệu tế
-35cm; pH 7 – 9; TVPD 3 – 4 triệu tế
bào/L; nước màu lá chuối non
bào/L; nước màu lá chuối non
đến màu xanh
đến màu xanh
lá cây
lá cây
Các loại phân:

Các loại phân:
Phân chuồng:
Phân chuồng:
15 -20 kg/100m2, phân đã
15 -20 kg/100m2, phân đã
được ủ kỹ, rãi đều ao.
được ủ kỹ, rãi đều ao.
Phân xanh:
Phân xanh:
30 – 40kg/100m2
30 – 40kg/100m2
Phân vô cơ:
Phân vô cơ:
Đạm N.P.K. 1 – 2kg/ 100m2.
Đạm N.P.K. 1 – 2kg/ 100m2.
Phơi ao: 2 – 3 ngày
Phơi ao: 2 – 3 ngày

Cấp nước:
Cấp nước:
Cấp nước làm 2 – 3 lần: ngày đầu 40 - 50cm; ngày thứ 2: thêm 20 –
Cấp nước làm 2 – 3 lần: ngày đầu 40 - 50cm; ngày thứ 2: thêm 20 –
30cm; ngày thứ 3: cấp đủ.
30cm; ngày thứ 3: cấp đủ.
Nguồn nước đảm bảo, nhiệt độ 25 – 30oC
Nguồn nước đảm bảo, nhiệt độ 25 – 30oC
Kiểm tra nước trước khi thả cá
Kiểm tra nước trước khi thả cá

3. Chăm sóc và quản lý

3. Chăm sóc và quản lý
Tiến hành nuôi vỗ theo quy trình 2 giai
Tiến hành nuôi vỗ theo quy trình 2 giai
đoạn
đoạn
3.1. Giai đoạn nuôi vỗ tích cực:
3.1. Giai đoạn nuôi vỗ tích cực:
Thức ăn và cho cá ăn:
Thức ăn và cho cá ăn:
Thức ăn trực tiếp: bột cám gạo, bột đậu,
Thức ăn trực tiếp: bột cám gạo, bột đậu,
bột mì. Bột cá…thức ăn được nấu chín
bột mì. Bột cá…thức ăn được nấu chín
hoặc cho ăn sống, thức ăn được rãi đều.
hoặc cho ăn sống, thức ăn được rãi đều.
Khẩu phần: 2 – 3% trọng lượng thân, 1
Khẩu phần: 2 – 3% trọng lượng thân, 1
lần/ngày
lần/ngày
Thức ăn gián tiếp: định kỳ bón phân 1
Thức ăn gián tiếp: định kỳ bón phân 1
lần/tuần: phân xanh, phân chuồng, phân
lần/tuần: phân xanh, phân chuồng, phân
vô cơ; lượng phân bón = ½ bón lót.
vô cơ; lượng phân bón = ½ bón lót.
Quản lý môi trường ao nuôi
Quản lý môi trường ao nuôi
Giữ mức nước 1,5 – 1,6m
Giữ mức nước 1,5 – 1,6m
Không thay nước, bổ sung nước định kỳ

Không thay nước, bổ sung nước định kỳ
Đảm bảo các chỉ tiêu thủy lý, thủy hóa
Đảm bảo các chỉ tiêu thủy lý, thủy hóa

Biện pháp tổng hợp:
Biện pháp tổng hợp:
Thức ăn: ngưng bón phân, giảm cho cá ăn thức ăn tinh
Thức ăn: ngưng bón phân, giảm cho cá ăn thức ăn tinh
Nước: thay nước ao 10 – 15 ngày/lần; tăng 1-2 lần/tuần vào cuối
Nước: thay nước ao 10 – 15 ngày/lần; tăng 1-2 lần/tuần vào cuối
tháng 2 – 3
tháng 2 – 3
Kiểm tra cá: sau 2 tháng nuôi, bắt đầu kiểm tra cá, định kỳ 7 – 10
Kiểm tra cá: sau 2 tháng nuôi, bắt đầu kiểm tra cá, định kỳ 7 – 10
ngày kiểm tra/lần
ngày kiểm tra/lần

II. KỸ THUẬT NUÔI VỖ CÁ TRẮM CỎ
CHÍNH VỤ

Đặc điểm sinh học cá Trắm cỏ: là đối tượng di cư sinh sản,
ngoài tự nhiên sinh sản 1 lần/năm, đẻ trứng bán trôi nổi, trong
sinh sản nhân tạo, cá bắt đầu sinh sản cuối tháng 2 đầu tháng
3.

Quy trình nuôi: 2 giai đoạn và 3 giai đoạn, quy trình 3 giai
đoạn sử dụng ở các trại cá bắc trung bộ trở ra. (từ 1984)
1. Ao và chuẩn bị ao nuôi vỗ:
+ Diện tích : 2000- 3000m2 (10.000 m2)
+ Độ sâu : 1,6 – 1,8 m

+ Độ dày bùn : không nên dày, tối đa 10 cm
Không cần gây màu nước, bón phân
+ Các yêu cầu về vị trí ao, chất lượng nước cũng tương tự như ao
nuôi vỗ cá mè trắng.

Đối với giai đoạn làm gầy:
Đối với giai đoạn làm gầy:
Ao có diện tích: 100 – 200m2;
Ao có diện tích: 100 – 200m2;
Độ sâu 0,8 m,
Độ sâu 0,8 m,
-
Trước khi đưa vào nuôi vỗ không
Trước khi đưa vào nuôi vỗ không
cần tiến hành tẩy dọn ao
cần tiến hành tẩy dọn ao
Nói chung các công đoạn và kỹ
Nói chung các công đoạn và kỹ
thuật chuẩn bị ao tương tự với cá
thuật chuẩn bị ao tương tự với cá
mè trắng.
mè trắng.
Điểm khác so với cá mè là : không
Điểm khác so với cá mè là : không
nhất thiết bón phân gây màu nước.
nhất thiết bón phân gây màu nước.
Độ trong yêu cầu cao 0,5 – 0,6 m.
Độ trong yêu cầu cao 0,5 – 0,6 m.
Lấy nước 1 lần đến mức yêu cầu.
Lấy nước 1 lần đến mức yêu cầu.


3.2 Cá bố mẹ và kỹ thuật thả cá
3.2 Cá bố mẹ và kỹ thuật thả cá
* Yêu cầu :
* Yêu cầu :
+ Cá có tuổi cá cái 3+ - 10+ , tốt nhất 4 – 8+
+ Cá có tuổi cá cái 3+ - 10+ , tốt nhất 4 – 8+
+ Khối lượng cá nuôi vỗ : 3 – 8 kg, tốt nhất 4 – 6 kg
+ Khối lượng cá nuôi vỗ : 3 – 8 kg, tốt nhất 4 – 6 kg


cá có trọng lượng, kích thước đều nhau.
cá có trọng lượng, kích thước đều nhau.
+ Các chỉ tiêu về hình thái ngoài tương tự cá mè. Cá đẹp khỏe, không bị
+ Các chỉ tiêu về hình thái ngoài tương tự cá mè. Cá đẹp khỏe, không bị
thương, dị hình, bệnh tật, da bụng mỏng.
thương, dị hình, bệnh tật, da bụng mỏng.
+ Cá đồng đều về tuyến sinh dục, lỗ hậu môn không bị loét.
+ Cá đồng đều về tuyến sinh dục, lỗ hậu môn không bị loét.
Mật độ thả
Mật độ thả
:
:
15 – 20 kg/ 100m2
15 – 20 kg/ 100m2
Ngoài ra có thể ghép thêm một số loại cá khác, có thể ghép thêm cá mè
Ngoài ra có thể ghép thêm một số loại cá khác, có thể ghép thêm cá mè
trắng, cá chép .
trắng, cá chép .
Công thức :

Công thức :
1. Trắm cỏ 70% : mè trắng 20% : mè hoa 5% : chép 5%
1. Trắm cỏ 70% : mè trắng 20% : mè hoa 5% : chép 5%
2. Trắm cỏ 60 % : mè trắng 15–20 % : mè hoa 5–10 % : chép + rô hu 15
2. Trắm cỏ 60 % : mè trắng 15–20 % : mè hoa 5–10 % : chép + rô hu 15
– 20 %
– 20 %
3. Trắm cỏ 50% : mè trắng 10–20 % : mè hoa 10–15 % : rô hu 10–20 %
3. Trắm cỏ 50% : mè trắng 10–20 % : mè hoa 10–15 % : rô hu 10–20 %
Cùng có thể thả một vào con cá lóc để diệt cá tạp ăn tranh thức ăn của cá.
Cùng có thể thả một vào con cá lóc để diệt cá tạp ăn tranh thức ăn của cá.

3.3 Chăm sóc và quản lý
3.3 Chăm sóc và quản lý
3.3.1. Giai đoạn nuôi vỗ thoái hóa
3.3.1. Giai đoạn nuôi vỗ thoái hóa
Cá sau khi cho đẻ xong vào tháng 7,
Cá sau khi cho đẻ xong vào tháng 7,
sau đó thả vào ao với mật độ dày
sau đó thả vào ao với mật độ dày
50kg/100m2 không cho ăn đến tháng
50kg/100m2 không cho ăn đến tháng
10 kéo lưới kiểm tra để nuôi tích cực.
10 kéo lưới kiểm tra để nuôi tích cực.
Cách này thực hiện ở cơ sở không
Cách này thực hiện ở cơ sở không
cho đẻ vụ thu.
cho đẻ vụ thu.
Nếu cho đẻ vụ thu (vào tháng 9) sau
Nếu cho đẻ vụ thu (vào tháng 9) sau

khi thả đẻ (tháng 7) cho cá vào ao có
khi thả đẻ (tháng 7) cho cá vào ao có
diện tích vừa phải, độ sâu 0,8 – 1 m,
diện tích vừa phải, độ sâu 0,8 – 1 m,
cho ăn tối đa 3 % khối lượng cơ thể
cho ăn tối đa 3 % khối lượng cơ thể
là thức ăn xanh, tăng nhiệt độ cho ao,
là thức ăn xanh, tăng nhiệt độ cho ao,
không cần thay nước, không cần tẩy
không cần thay nước, không cần tẩy
dọn. Cá sẽ có tuyến sinh dục về giai
dọn. Cá sẽ có tuyến sinh dục về giai
đoạn II. Thời gian này kéo dài 1
đoạn II. Thời gian này kéo dài 1
tháng (tháng 8)
tháng (tháng 8)

3.3.2 Giai đoạn nuôi vỗ tích cực (giai
3.3.2 Giai đoạn nuôi vỗ tích cực (giai
đoạn tích luỹ)
đoạn tích luỹ)
Đối với cá trắm cỏ, giai đoạn này mục
Đối với cá trắm cỏ, giai đoạn này mục
đích cũng tương tự như nuôi vỗ cá mè
đích cũng tương tự như nuôi vỗ cá mè
trắng.
trắng.
Ở giai đoạn này tạo điều kiện cho cá tích
Ở giai đoạn này tạo điều kiện cho cá tích
luỹ vật chất với cường độ cao nhất (bao

luỹ vật chất với cường độ cao nhất (bao
gồm Pr, L, Khoáng).
gồm Pr, L, Khoáng).
Thời gian kéo dài khoảng 90 – 120 ngày
Thời gian kéo dài khoảng 90 – 120 ngày
Thức ăn:
Thức ăn:
Thức ăn xanh :
Thức ăn xanh :
Bao gồm bèo, rong, lúa và mạ non, ngô
Bao gồm bèo, rong, lúa và mạ non, ngô
non, lá sắn…dễ tiêu
non, lá sắn…dễ tiêu
Cho ăn thừa và đủ thì thôi, khẩu phần 20
Cho ăn thừa và đủ thì thôi, khẩu phần 20
– 25 % trọng lượng thân.
– 25 % trọng lượng thân.
Thức ăn xanh thường cho vào buổi
Thức ăn xanh thường cho vào buổi
chiều và vớt lượng dư thừa vào sáng
chiều và vớt lượng dư thừa vào sáng
hôm sau
hôm sau

×