Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Ai là tác giả của nhũng phát minh sáng chế phần 3 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.03 KB, 11 trang )

TẤC GIẪ CA NHÛÄNG PHẤT MINH, SẤNG CHÏË NƯÍI TIÏËNG THÏË GIÚÁI 24

Vêåy lâ nhûäng ngûúâi àêìu tiïn biïët àïën cêy câ phï vâ hûúng võ
thúm ngon c nố lâ nhûäng ngûúâi dên Abixini, sưëng úã phđa àưng ca
Chêu phi. Cho àïën thïë k thûá XV chó cố úã àố múái cố cêy câ phï. Vïì
sau ngûúâi ta múái àûa giưëng cêy câ phï sang trưìng úã cấc nûúác ẫ rêåp.
Trong vông 200 nùm sau àố tûâ bùỉc ẫ rêåp vâ Yemen, cêy câ phï àûúåc
trưìng rưång rậi trïn khùỉp cấc nûúác trïn thïë giúái.
Vâo thïë k XVII Àan mẩch bùỉt àêìu trưìng câ phï trïn àẫo Java,
rưìi tûâ àố nố àûúåc àûa sang gieo trưìng tẩi cấc nûúác nhiïåt àúái khấc. Cêy
câ phï cng àûúåc biïët àïën úã Anh vâ M sau khi ngûúâi Anh lêëy giưëng
câ phï tûâ àẫo Java. Cấc cêy câ phï mổc ch ëu úã cấc nûúác cố khđ hêåu
nhiïåt àúái. Tuy nhiïn àiïìu kiïån thån lúåi nhêët cho sûå phất triïín ca
cêy câ phï lâ nhûäng vng àêët cao vâ khư rấo. Loẩi àêët trưìng vâ khđ
hêåu thđch húåp àố ngûúâi ta àậ tòm thêëy úã vng ni tẩi Braxin.Chđnh vò
vêåy ngây nay 3/4 sẫn lûúång câ phï trïn thïë giúái thåc vïì àêët nûúác
nây. úã àêy cố nhûäng àưìn àiïìn câ phï lúán nhêët thïë giúái. Cố nhûäng àưìn
àiïìn cố túái hâng triïåu cêy câ phï vâ trẫi dâi nhiïìu kilưmết. Ngoâi ra
cêy câ phï cố nhiïìu úã Venexuela, Guatemala, Mexico, vâ úã mưåt sưë
vng thåc Têy êën àưå vâ àẫo Java.
Nhûäng tïn gổi nhû "Mocco", "Java" trûúác àêy dng àïí chó núi
trưìng câ phï thò nay chng àûúåc dng àïí gổi tïn cấc loẩi câ phï. Cẫ
hai loẩi nây àïìu lâ ca Braxin, chng cng nưíi tiïìng nhû câ phï "Rio"
vâ "Santos". Cẫng xët khêíu câ phï lúán nhêët ca Braxin lâ cẫng
Santos.

Quẫ câ phï trưng giưëng nhû quẫ anh àâo, mổc trïn nhûäng bi
cêy cao vâ cố lấ ống ấnh. Trong mưỵi quẫ câ phï cố mưåt hóåc hai hẩt
dđnh vâo nhau. Mùåc d cố hún 25 loẩi cêy câ phï, song chó cố hai
trong sưë àốcho quẫ cố hûúng thúm mưỵi khi ta rang chng lïn.


AI ÀẬ PHẤT MINH RA NGUN TÛÃ?
Nhûäng ngûúâi Hy Lẩp cưí cho rùçng vẩn vêåt àïìu cêëu tẩo tûâ cấc
ngun tûã. Thûåc chêët, tûâ "ngun tûã" bùỉt ngìn tûâ tiïëng Hy Lẩp cố
TẤC GIẪ CA NHÛÄNG PHẤT MINH, SẤNG CHÏË NƯÍI TIÏËNG THÏË GIÚÁI 25

nghơa lâ khưng thïí chia àûúåc. Ngûúâi Hy Lẩp cưí cho rùçng nïëu àem
chia mưåt vêåt ra cho àïën khi nâo khưng thïí chia àûúåc nûäa thò phêìn
thu àûúåc gổi lâ ngun tûã. Mùåc d ngây nay chng ta biïët rùçng ngûúâi
Hy Lẩp cưí rêët cố l khi nghơ nhû vêåy, song chng ta khưng thïí khùèng
àõnh lâ chđnh hổ àậ tòm ra ngun tûã. Vò niïìm tin ca hổ vâo ngun
tûã khưng cố cùn cûá khoa hổc, khưng xët phất tûâ bêët cûá thưng tin
khoa hổc nâo vâ khưng khùèng àõnh àûúåc nố. Àố chó àún giẫn lâ
nhûäng "tû tûúãng triïët hổc" vïì thïë giúái vâ sûå tưìn tẩi. Ngun tûã àûúåc
phất minh ra trïn cú súã ca cấc nghiïn cûáu vâ l thuët khoa hổc.
Vâo àêìu thïë k XIX chó cố nhûäng nhâ triïët hổc nghiïn cûáu cấc
cêu hỗi vïì cêëu tẩo ca vêåt chêët vâ thûåc thïí. Vïì sau nây vâo nùm 1803
cố nhâ hoấ hổc, toấn hổc ngûúâi Anh John Dalton lâ ngûúâi àêìu tiïn
phất triïín l thuët khoa hổc vïì ngun tûã.
Dalton lâ mưåt nhâ thûåc nghiïåm vư cng cêìn mêỵn. Ưng t mó
cên cấc mêíu ca cấc chêët khđ vâ nhêån thêëy sûå khấc nhau vïì khưëi
lûúång ca chng. Ưng cng thêëy rùçng chêët khđ cng nhû cấc chêët rùỉn
vâ chêët lỗng àûúåc cêëu tẩo tûâ nhûäng phêìn rêët nhỗ vâ ưng gổi àố lâ cấc
ngun tûã. Ưng Dalton àậ tđnh àûúåc khưëi lûúång tûúng àưëi ca ngun
tûã ca cấc ngun tưë nïn ưng ta biïët. Khi Dalton xấc àõnh àûúåc rùçng
cấc ngun tûã ca nhûäng ngun tưë khấc nhau cố cêëu tẩo vâ khưëi
lûúång khấc nhau, thò ưng ta thûåc sûå àậ àùåt nïìn mống cho nhûäng
khấm phấ vïì ngun tûã. Tuy nhiïn cho àïën lc àố vêỵn chûa cố àûúåc
giẫi thđch chđnh xấc thïë nâo lâ ngun tûã vâ vai trô ca nố.
Gêìn 100 nùm sau mưåt nhâ khoa hổc khấc ngûúâi Anh tïn lâ
Ernếtxtư Rezerford àậ xêy dûång l thuët vïì ngun tûã dûåa trïn sûå

miïu tẫ hïå mùåt trúâi : mưåt hẩt nhên úã giûäa tđch àiïån dûúng vâ bao
quanh búãi cấc electron tđch àiïån êm.
Ngây nay cấc nhâ bấc hổc cho rùçng ngun tûã àûúåc cêëu tẩo tûâ
cấc electron, frưtưn, neitrưn, pozitron, netrino, mezon, hyperon. Tốm
lẩi, ta àậ tòm ra hún 20 phêìn khấc nhau trong cêëu tẩo cấc ngun tûã.
Tuy nhiïn cố mưåt àiïìu k lẩ lâ cho àïën nay vêỵn chûa cố mưåt lúâi giẫi
thđch àêìy à vïì ngun tûã.


TẤC GIẪ CA NHÛÄNG PHẤT MINH, SẤNG CHÏË NƯÍI TIÏËNG THÏË GIÚÁI 26




AI ÀẬ SẤNG TẨO RA MẤY BAY?
Àưi khi cấc phất minh bùỉt àêìu tûâ nhûäng tûúãng. àêìu tiïn trong
àêìu ta nẫy ra àõnh phẫi chïë tẩo ra mưåt loẩi mấy mốc hay thiïët bõ
nâo àố thïë rưìi sau àố múái bùỉt tay vâo thûåc hiïån àưì àưëi vúái con ngûúâi
thò tûúãng chïë tẩo ra chiïëc mấy bay cố lệ lâ mưåt trong nhûäng mú ûúác
àêìu tiïn vâ cao cẫ nhêët. nghơ vïì nhûäng chuën bay àậ lâm cho con
ngûúâi phẫi àiïu àûáng tûâ xa xûa.
Xung quanh ûúác mú àûúåc bay ca con ngûúâi cố biïët bao huìn
thoẩi. Mưåt trong nhûäng huìn thoẩi àûúåc nhiïìu ngûúâi nhúá nhêët lâ
cêu chuån vïì irca, vò mën bay lïn khưng trung àậ dng sấp gùỉn
lïn mònh àưi cấnh. Khi bay gêìn àïën mùåt trúâi vò quấ nống nïn sấp àậ
chẫy ra lâm irca ngậ xëng vâ hy sinh. Mùåc d con ngûúâi quẫ cẫm êëy
àậ chïët, nhûng ûúác mú cao cẫ ca con ngûúâi lâ àûúåc bay vâo v tr
bao la thò mậi côn úã lẩi. Hònh ẫnh irca chđnh lâ biïíu tûúång cho niïìm
khất khao vûún túái nhûäng àónh cao ca con ngûúâi.
Leonard Di Vanchi khưng chó lâ mưåt hoẩ s tâi ba mâ côn lâ

mưåt nhâ sấng chïë. ưng àậ àïí lẩi cho àúâi nhûäng bûác phấc hoẩ ca thiïët
bõ bay sûã dng sûác lûåc cú bùỉp ca con ngûúâi. Ngoâi ưng ra côn biïët
bao nhiïu nhûäng ngûúâi khấc nûäa hâng trùm nùm trûúác àêy cng
tûâng sưëng vúái ûúác mú àûúåc bay. Nhûäng thiïët bõ bay àêìu tiïn khưng cố
cưng sët riïng ca mònh. Thûåc ra àố chó lâ nhûäng chđïëc diïìu hay
nhûäng chiïëc têìu lûúån khưíng lưì. Vâo thïë k XIX ngûúâi ta àậ lâm rêët
nhiïìu cåc thđ nghiïåm vúái nhûäng thiïët bõ bay thư sú êëy. Nhûng cho
àïën lc bêëy giúâ vêỵn chûa cố ai lâm ra àûúåc thiïët bõ bay nùång hún
khưng khđ vâ cố cưng sët riïng. Mưåt vêën àïì àûúåc àùåt ra lâ liïåu cố thïí
lâm ra àûúåc mưåt thiïët bõ nhû thïë khưng?
Ngûúâi àêìu tiïn chûáng minh rùçng àiïìu àố cố thïí thûåc hiïån àûúåc
lâ giấo sû Samuen Langly lâm viïåc tẩi trûúâng àẩi hổc Smđthson úã
Washington. Ưng àậ thiïët kïë ra hai thiïít bõ bay, mưỵi chiïëc dâi 4,5m
vâ rưång 3,5m, chẩy bùçng àưång cú húi nûúác cố cưng sët lâ 1,5 mậ lûåc.
Vâo nùm 1896 hai thiïët bõ nây àậ thûåc hiïån thânh cưng nhûäng
TẤC GIẪ CA NHÛÄNG PHẤT MINH, SẤNG CHÏË NƯÍI TIÏËNG THÏË GIÚÁI 27

chuën bay àêìu tiïn. Tuy nhiïn chuën bay thûã nghiïåm ca chiïëc
mấy bay cố kđch thûúác lúán hún àậ khưng thânh cưng. Nố àậ bõ nưí
tung vâo ngây 07/10/1903.
Ngây 17/12 cng nùm anh em nhâ orvil vâ Wilbur Right àậ
thûåc hiïån thânh cưng chuën bay bùçng thiïët bõ bay nùång hún khưng
khđ vâ cố cưng sët riïng. úã Kitty Hoke (bang Bùỉc Carolina) hổ àậ
bay lïn àưå cao 30m trong vông 12 giêy, vâ lêìn thûá hai - 260m trong
59 giêy. Thïë lâ chiïëc mấy bay àêìu tiïn àậ ra àúâi vâ ûúác mú cao cẫ ca
con ngûúâi àậ àûúåc thûåc hiïån.
AI ÀẬ SẤNG TẨO RA TÊÌU NGÊÌM?
Àậ tûâ rêët lêu con ngûúâi ûúác mong cố thïí chuín àưång dûúái mùåt
nûúác. Nhûng theo nhûäng tâi liïåu ghi chếp lẩi thò chiïëc tâu àêìu tiïn cố
thïí chẩy dûúái nûúác xët liïån vâo nùm 1578. Vâo nùm nây nhâ toấn

hổc ngûúâi Anh, ưng William Born trong mưåt qụín sấch cố in bẫn vệ
mư hònh mưåt con têìu àûúåc che kđn bưën phđa àïí cố thïí chuín àưång
àûúåc dûúái nûúác. Chiïëc têìu àûúåc lâm bùçng gưỵ, úã ngoâi bổc mưåt lúáp da
khưng ngêëm nûúác. Chiïëc têìu nây cố thïí "ngêm mònh trong nûúác"
bùçng cấch ếp mẩn thuìn bùçng tay àïí giẫm thïí tđch ca mònh.
Nhûng rưìi bẫn vệ vêỵn chó nùçm trïn trang giêëy vâ ưng William àậ
khưng thûåc hiïån àûúåc mú ûúác bêëy lêu ca mònh.
Vâo nùm 1605 mưåt con têìu giưëng hïåt nhû thïë ca mưåt nhâ sấng
chïë khấc àậ àûúåc hẩ thu. Tuy nhiïn bẫn quìn ca chiïëc tiïìm thu
àónh àêìu tiïn lẩi thåc vïì nhâ khoa hổc ngûúâi ấo, ưng Korneli Van
Drebbli. Sau nhiïìu lêìn thûã thấch àûáa con tinh thêìn ca mònh trïn
dông sưng Thïm úã àưå sêu 3-4m, vâo nùm 1620 ưng àậ cưng bưë cưng
trònh khoa hổc ca mònh vâ àûúåc cưng nhêån. Con têìu ca ưng
Drebbeli chó lâ mưåt khưëi àûúåc tẩo búãi mưåt khung gưỵ àûúåc bổc da
khưng ngêëm nûúác. Nố chuín àưång àûúåc lâ nhúâ vâo cấc mấi chêo
xun qua mi têìu vâ àûúåc ếp chùåt vâo nhûäng têëm chùỉn bùçng da.

Sûå quan têm ca con ngûúâi àưëi vúái têìu ngêìm ngây mưåt lúán vâ
cho àïën nùm 1727 chó tđnh riïng úã nûúác Anh àậ cố khưng đt hún 14
TẤC GIẪ CA NHÛÄNG PHẤT MINH, SẤNG CHÏË NƯÍI TIÏËNG THÏË GIÚÁI 28

cưng trònh sấng chïë têìu ngêìm àûúåc cêëp bùçng phất minh. Nhûäng chiïëc
têìu ngêìm lêìn àêìu tiïn àûúåc sûã dnh vúái mc àđch qn sûå lâ vâo thúâi
k cấch mẩng M.
Ưng David Bushnel àậ sấng tẩo ra mưåt chiïëc têìu ngêìm mưåt chưỵ
siïu nhỗ cố biïåt hiïåu lâ "con ra". Mưåt lêìn "con ra" nây àậ nhùm
nhe àấnh chòm mưåt chiïëc têìu qn sûå ca Anh vâ båc vâo ài chiïëc
têìu nây mưåt khưëi thëc sng. Nhûng sûå viïåc àậ khưng diïỵn ra nhû
ngûúâi ta mong mën, khưëi thëc nưí àậ khưng hoẩt àưång, tuy nhiïn
àïí thoất hiïím chiïëc têìu qn sûå àậ vưåi vâng tòm àûúâng chẩy ra biïín.

AI ÀẬ SẤNG TẨO RA ƯTƯ?
Khưng giưëng vúái cấc phất minh vơ àẩi khấc, lõch sûã ca chiïëc xe
ưtư khưng àún giẫn vò nố trẫi qua nhiïìu thùng trêìm, biïën cưë. Àống
gốp vâo quấ trònh phất triïín vâ hoân thiïån chiïëc xe ưtư cố sûå tham
gia ca rêët nhiïìu ngûúâi vâ trẫi qua khưng biïët bao nhiïuthúâi gian.
Khưng cố ai dấm nhêån vïì mònh cấi hên hẩnh lâ ngûúâi àêìu tiïn àậ
sấng tẩo ra chiïëc xe ưtư.
Phûúng tiïån àêìu tiïn chuín àưång trïn mùåt àêët cố àưång cú vâ
àûúåc sûã dng rưång rậi àûúåc sấng tẩo ra vâo nùm 1769. Tấc giẫ ca nố
lâ ưng Nicola Cunio, ngûúâi Phấp. Àố lâ mưåt cưỵ xe ba bấnh cưìng kïình
chẩy bùçng àưång cú húi nûúác vâ nưìi sp de cố kđch thûúác lúán. Nố chẩy
vúái vêån tưëc 5km/h vâ cûá 24 tiïëng lẩi phẫi nẩp nhiïn liïåu mưåt lêìn.

Ngûúâi àêìu tiïn úã nûúác M àûúåc nhêån bùçng phất minh cho cưỵ xe
tûå chuín àưång lâ ưng Oliver Evans. Àố lâ vâo nùm 1789 khi ưng nây
sấng chïë ra mưåt chiïëc xe thng bưën bấnh cố mưåt bấnh cấnh quẩt úã
phđa sau, nố cố thïí chuín àưång cẫ trïn cẩn lêỵn dûúái nûúác. Chiïëc xe
nây nùång túái 19 têën!
Gêìn tấm mûúi nùm sau nhûäng thđ nghiïåm vïì nhûäng cưỵ xe nhû
thïë vêỵn tiïëp tc àûúåc thûåc hiïån. Nhûäng chiïëc xe àûúåc lâm ra àa phêìn
chẩy bùçng àưång cú húi nûúác, mùåc d cng cố vâi chiïëc chẩy bùçng àiïån
vâ ngoâi nhiïåm v chúã khấch chng côn chúã cẫ nhûäng bònh ùỉc quy
TẤC GIẪ CA NHÛÄNG PHẤT MINH, SẤNG CHÏË NƯÍI TIÏËNG THÏË GIÚÁI 29

nùång nïì. Cëi cng vâo nhûäng nùm tấm mûúi ca thïë k XIX con
ngûúâi múái cố nhûäng phất kiïën múái múã ra triïín vổng tẩo ra chiïëc xe
ưtư hiïån àẩi. Àố lâ nhûäng nghiïn cûáu vïì àưång cú àưët trong vâ sûå phất
minh ra bấnh xe khđ nến.
Chiïëc xe ưtư chẩy bùçng xùng àêìu tiïn àậ àûúåc vêån hânh vâo
nùm 1887, tấc giẫ ca nố lâ ưng Gotlib Daimler, ngûúâi Àûác. Vâo

nhûäng nùm 1892-93 hai anh em nhâ Duiry lâ Franhk vâ charle àậ
sấng tẩo ra chiïëc xe ưtư chẩy bùçng xùng àêìu tiïn úã nûúác M. Sau àố
hêìu hïët têët cẫ cấc xe ưtư àûúåc sẫn xët úã M thúâi bêëy giúâ àïìu lâ
phiïn bẫn ca chiïëc xe do anh em Duiry sấng tẩo. Chùèng cố ai mây
mô tòm ta ra nhûäng loẩi xe khấc cẫ, nhûäng sûå thay àưíi duy nhêët lâ
ngûúâi ta àậ thay thïë àưång cú xùng bùçng àưång cú àưët trong vâ lùỉp
thïm mưåt bưå phêån múái lâ àai dêỵn àưång kïët húåp àïí truìn lûåc cho
bấnh sau ca xe.
Mưåt thúâi gian sau khi chiïëc xe ưtư àậ àûúåc àûa vâo sûã dng
rưång rậi nhû mưåt phûúng tiïån giao thưng thò ngûúâi ta bùỉt àêìu nghơ
àïën viïåc tùng cưng sët ca nố àïí thån tiïån cho viïåc sûã dng hún.
ngûúâi ta cng nhanh chống hiïíu ra rùçng hònh dấng mỗng mẫnh ca
chiïëc xe lc bêëy giúâ khưng côn ph húåp nûäa. Sau nhiïìu cẫi tiïën con
ngûúâi àậ cố àûúåc chiïëc xe ưtư cố hònh dấng hiïån àẩi nhû bêy giúâ. àưång
cú àûúåc kếo tûâ dûúái ghïë ra vâ àêíy vïì phđa trûúác. Nhûäng chiïëc bấnh xe
mỗng mẫnh àûúåc thay bùçng nhûäng chiïëc bấnh xe lúán hún, àôn bêíy
cng àûúåc thay bùçng vư lùng lấi. Vâ cëi cng àïí tùng cûúâng kïët cêëu
ca chiïëc xe ngûúâi ta àậ thay gưỵ bùçng thếp. Vâ thïë lâ chiïëc xe ưtư
thûåc sûå àậ ra àúâi.
AI ÀẬ SẤNG TẨO RA ÀÂN DÛÚNG CÊÌM?
Cấc bẩn cố biïët àân dûúng cêìm lâ nhẩc c phûác tẩp nhêët trong
cấc loẩi nhẩc c khưng? Àêy cng lâ loẩi nhẩc c cố êm giai phong
ph nhêët. Ngìn gưëc ca loẩi nhẩc c nây lâ mưåt loẩi àân hưåp àưåc
dêy (cố mưåt dêy) trïn àố phên ra cấc quậng nhẩc. Nố cng giưëng nhû
chiïëc àân Ximbalium thúâi Cûåu Ûúác Kinh. Cấc nhẩc c nây àïìu phất
ra êm thanh bùçng cấch gẫy dêy àân.
TẤC GIẪ CA NHÛÄNG PHẤT MINH, SẤNG CHÏË NƯÍI TIÏËNG THÏË GIÚÁI 30

Vâo khoẫng nùm 1000 ưng Giư de arezz àậ cẫi tiïën hưåp àân
nây bùçng cấch tùng thïm sưë dêy vâ phđm. Ngoâi ra ưng côn lùỉp thïm

phêìn bấnh xe àïí cố thïí di chuín àûúåc mưåt cấch thån tiïån. Nhûäng
chiïëc àân nhû thïë côn tưìn tẩi cho àïën têån thïë k XVI.
Mưåt trong nhûäng nhẩc c àûúåc cẫi tiïën tûâ àân àưåc dêy lâ
Klavicord. Nhẩc c nây cố thïm mưåt chi tiïët bùçng àưìng nûäa lâ "bân
àẩp". Mưỵi khi ngûúâi nghïå s àấnh mưåt bẫn nhẩc ngoâi viïåc gộ lïn
nhûäng bân phđm giúâ àêy anh ta côn àïí chên lïn bân àẩp vâ ph
thåc vâo àưå nhêën chên mẩnh hay nhể ca ngûúâi nghïå s mâ tẩo ra
nhûäng àưå rung khấc nhau ca cấc àêy àân. Mưåt nhẩc c khấc rêët
giưëng vúái klavikord lâ àân Spinet, mưåt loẩi nhẩc c khấ dâi vúái êm
vûåc lâ 4 quậng tấm. Cng nhû nhûäng nhẩc c àêỵ nïu úã trïn àân
Spinet cng phất ra êm thanh bùçng cấch gẫy dêy.
Àïën giûäa thïë k XVII cố mưåt loẩi nhẩc c múái àậ xët hiïån cố
tïn lâ àân Klavexin. Loẩi àân nây to hún àân Klavikord vâ Spinet vâ
thûúâng cố hai bân phđm. Vïì hònh dấng nố trưng giưëng chiïëc àân
dûúng cêìm lúán. Êm thanh ca nố àûúåc phất ra tûâ bùçng cấch dng
nhûäng súåi lưng v nhỗ xđu àïí kếo nhûäng súåi dêy àân.
Cëi cng vâo nùm 1709 ưng Bartolomeo Chritstofory àậ nghơ
ra hïå thưëng "nhûäng chiïëc ba nhỗ" vâ biïën cêy àân Klavexin thânh
mưåt nhẩc c múái cố tïn lâ Fortepiano (àân dûúng cêìm). Nhúâ cố hïå
thưëng ba nây mâ cêy àân khưng côn phất ra nhûäng êm thanh kên
kểt nhû trûúác nûäa. nhẩc s àêìu tiïn àûa àân dûúng cêìm lïn ngưi
chđnh lâ Bethoven.
AI ÀẬ TỊM RA CHÊËT DINAMIT( THËC NƯÍ)?
Viïåc phất hiïån ra thëc nưí lâ mưåt trong nhûäng phất kiïën vư
cng quan trổng trong lõch sûã loâi ngûúâi. Ngûúâi ta vêỵn cho rùçng
ngûúâi Trung qëc àậ tòm ra thëc nưí tûâ trûúác cưng ngun trong khi
àố ngûúâi Chêu Êu chó bùỉt àêìu sûã dng thëc nưí tûâ thïë k thûá 14 vâ
sau àố thëc nưí àậ gêy àûúåc tiïëng vang lúán trïn toân trấi àêët.
TẤC GIẪ CA NHÛÄNG PHẤT MINH, SẤNG CHÏË NƯÍI TIÏËNG THÏË GIÚÁI 31


Thëc nưí kiïíu c àố lâ mưåt hưỵn húåp ca kali nitrất, than gưỵ vâ
lûu hunh, loẩi thëc nưí nây phưí biïën rưång rậi khùỉp núi trïn trấi àêët
cho àïën cëi thïë k 19. Vâo nùm 1845 nhâ hoấ hổc ngûúâi Àûác tïn lâ
Senbain àậ lâm mưåt thđ nghiïåm vúái súåi tú vâ hưỵn húåp axđt nitúric vâ
axđt xunphuric àêåm àùåc, kïët quẫ àậ thu àûúåc mưåt sẫn phêím tú trùỉng
giưëng nhû bưng vâ nưíi tiïëng àïën ngây hưm nay nhû lâ nitro xenluloza
hay lâ pirocxilin vâ àố chđnh lâ thëc nưí.
Gêìn nhû cng thúâi gian àố mưåt ngûúâi cố tïn lâ Axcanio
Sopbrero àậ lâm thđ nghiïåm vúái gliserin. Ưng cêín thêån nhỗ tûâng giổt
glyserin vâo dung dõch axđt nitúric vâ axits sunphuric àêåm àùåc, kïët
quẫ thu àûúåc lâ mưåt sưë lûúång nhỗ nitro glyserin cố khẫ nùng gêy nưí
lúán hún pirocxilin.
Hai mûúi nùm sau nhâ hoấ hổc ngûúâi Thu Àiïín tïn lâ
Afrecnoben àậ tònh cúâ tòm ra thëc nưí, ưng cng lâm thđ nghiïåm vúái
nitro glysilin vâ nhêån thêëy rùçng chêët nây rêët dïỵ gêy nưí trong quấ
trònh sẫn xët vâ vêån chuín mùåc d Noben àậ tòm ra àûúåc cấch thu
àåc nitro glyserin an toân hún tuy nhiïn viïåc sẫn xët ra nố vêỵn
khưng phẫi lâ àậ hïët nguy hiïím. Mưåt lêìn Noben lêëy mưåt vâi bi àưng
àûång nitro glyserin tûâ nhûäng hưåp cố àiatomđt vâ ưng nhêån thêëy rùçng
nhûäng chiïëc bi àưng bõ rô dó hưỵn húåp chêët nitro glysilin vâ diatomđt
àậ tẩo thânh mưåt chêët cûáng. Vêåy lâ thêåt tònh cúâ Alfred Noben àậ tòm
ra mưåt loẩi thëc nưí múái đt nhẩy cẫm hún vúái cấc sûå va chẩm.
AI ÀẬ VIÏËT BẤCH KHOA TOÂN THÛ ÀÊÌU TIÏN?
Mưỵi khi cêìn tòm hiïíu mưåt thưng tin cêìn thiïët chng ta thûúâng
tòm àïën sûå gip àúä ca nhûäng cën bấch khoa toân thû, vò chng
thûúâng chûáa àûång àêìy à (hóåc gêìn nhû àêìy à) thưng tin vïì mổi
vêën àïì vâ con ngûúâi quan têm vïì khoa hổc k thåt, vùn hoấ nghïå
thåt hay vïì tiïíu sûã vâ sûå nghiïåp ca nhûäng con ngûúâi nưíi tiïëng.
Tûâ bấch khoa toân thû (encyclopedia) bùỉt ngìn tûâ tiïëng Hy
Lẩp cố nghơa lâ nhûäng hûúáng dêỵn, nhûäng chó dêỵn trong mổi trûúâng

húåp trong cåc sưëng. Mưåt ngûúâi Anh tïn lâ Tomas Eliot àậ "àem" tûâ
TẤC GIẪ CA NHÛÄNG PHẤT MINH, SẤNG CHÏË NƯÍI TIÏËNG THÏË GIÚÁI 32

"encyclopedia" nây vâo tiïëng Anh vâ giẫi mậ cën sấch ca mònh lâ?
Cën sấch giẫi thđch cấc sûå vêåt vâ cấc kiïën thûác phưí biïën?
Nhûng cën bấch khoa toân thû ngây nay thûúâng àûúåc sùỉp xïëp
theo trêåt tûå ca bẫng chûä cấi àïí dïỵ tra cûáu. Côn thúâi xa xûa thò cấc
tấc giẫ soẩn bấch khoa toân thû khưng theo mưåt trònh tûå nâo cẫ. Vđ
d tấc giẫ àậ múã àêìu quín bấch khoa toân thû thúâi Trung cưí ca
mònh bùçng mưåt cêu chuån vïì cha vâ cấc thêìn thấnh, côn kïët thc
bùçng mưåt bâi miïu tẫ cấc loẩi hoa, hûúng thúm vâ danh sấch 30 loẩi
trûáng khấc nhau.
Cën tûâ àiïín bấch khoa toân thû cưí xûa nhêët mâ chng ta biïët
àïën ra àúâi vâo thïë k 1 trûúác cưng ngun úã La Mậ. Tấc giẫ ca nố lâ
ưng Plinhius cố tïn lâ "lõch sûã tûå nhiïn" gưìm 37 têåp vúái hún 20.000
mc tûâ. Trong cën tûâ àiïín bấch khoa nây Plinhius cố lêëy cấc trđch
dêỵn ca hún 450 tấc giẫ. Ngûúâi ta àậ rêët qu bưå sấch nây vâ cho àïën
nùm 1530 nố àậ àûúåc tấi bẫn túái 43 lêìn.
Bưå tûâ àiïín bấch khoa lúán nhêët trïn thïë giúái lâ bưå bấch khoa
toân thû Trung Qëc thûá 3, nố àûúåc biïn soẩn theo sấng kiïën ca
mưåt võ hoâng àïë Trung Qëc mêët vâo nùm 1721 gưìm 5020 têåp. Cha
cưë Jonh Harris lâ tấc giẫ ca cën bấch khoa toân thû àêìu tiïn cố
cêëu trc theo trònh tûå bẫng chûä cấi ra àúâi vaô nùm 1704 cố tïn lâ "tûâ
àiïín bấch khoa toân thû khoa hổc vâ nghïå thåt Anh". úã Phấp vâo
nùm 1743 àậ xët bẫn cën "Encyclopếdie". Cố nhiïìu nhâ khoa hổc
lúán tham gia biïn soẩn bưå sấch nây nhû Vonte, Russo, Àidro vâ àiïìu
àố àậ lâm cho bưå sấch sấng giấ hún. Cën "Bấch khoa tiïëng Anh" hay
?tûâ àiïín nghïå thåt vâ khoa hổc? Lêìn àêìu tiïn àûúåc in úã Xcotlen vâo
nùm 1768. Tûâ nùm 1911 nố àậ àûúåc xët bẫn úã M.
AI ÀẬ XÊY DÛÅNG CHIÏËC CÊÌU ÀÊÌU TIÏN?

Nhûäng cêy cêìu àậ ra àúâi tûâ rêët lêu rưìi vò nố vư cng quan trổng
àưëi vúái cåc sưëng ca con ngûúâi. Hêìu hïët mổi lc mổi núi con ngûúâi
ln phẫi tòm cấch bùỉc cêìu àïí vûúåt qua mưåt con sưng hay dông sët
nâo àố. Cố lệ chđnh tẩo hoấ àậ mấch bẫo cho con ngûúâi vïì tûúãng xêy
TẤC GIẪ CA NHÛÄNG PHẤT MINH, SẤNG CHÏË NƯÍI TIÏËNG THÏË GIÚÁI 33

dûång cêy cêìu khi cố mưåt cấi cêy àưí ngang qua dông sëi. Con ngûúâi
àậ dïỵ dâng phất hiïån ra tûúãng bùỉc mưåt cấi cêy lâm cêìu àïí vûúåt qua
mưåt con sëi.
Nhûäng cêy cêìu àêìu tiïn chùỉc hùèn cng lâ nhûäng cêy cêìu gưỵ vâ
ngûúâi ngun thu àậ sûã dng nố trong mưåt thúâi gian rêët dâi cho àïën
khi nhûäng ngûúâi thúå chûa nghơ ra cấch àùỉp àấ úã giûäa dông chẫy àïí
bùỉc nhûäng cêy gưỵ vâo hai bïn búâ vâ àố àûúåc gổi lâ nhûäng cêy cêìu vúái
mưåt mưë cêìu chûa hoân chónh. Bûúác tiïëp theo trong nghânh xêy dûång
cêìu lâ mưåt vâi mưë cêìu àûúåc xêy dûång vâ àûúåc nưëi vúái nhau búãi cấc
xc gưỵ hóåc nhûäng phiïën àấ.
Hai thanh gưỵ àûúåc àùåt song song vúái nhau vâ trïn mùåt cêìu
ngûúâi ta rẫi cấc giêìm ngang àïí lâm mùåt cêìu. Nhûäng cêy cêìu kiïíu
nhû thïë rêët giưëng vúái nhûäng cêy cêìu bùỉc qua cấc dông chẫy nhỗ trong
cấc lâng mẩc bêy giúâ. Nhûäng chiïëc cêìu bùỉc qua nhûäng con sưng lúán
ngây nay àûúåc xêy dûång bùçng sùỉt hóåc bùçng thếp. Nhûäng nhõp cêìu
khưng cêìn phẫi dâi lùỉm nhûng úã nhûäng núi nhêët àõnh phẫi cố mưë cêìu
thò cố thïí xêy dûång àûúåc cêìu vúái àưå dâi nhêët àõnh. Chđnh vò vêåy mâ
rêët nhiïìu cêy cêìu àûúâng sùỉt trïn cẩn lâ nhûäng cấi cêìu xâ. Mưỵi cêy
cêìu cố hai phêìn chđnh lâ xêy cấc nhõp cêìu vâ cấc mưë cêìu. Cấc mưë cêìu
cêìn phẫi rêët chùỉc chùỉn vò nïëu nố bõ ln hóåc bõ môi môn búãi nûúác thò
cẫ chiïëc cêìu sệ sêåp.
Ngây nay nhûäng ngûúâi k sû cêìu àûúâng cưë gùỉng chưn cấc mưë
cêìu thêåt sêu. Vđ d nhû khi xêy cêy cêìu Iyz bùỉc qua sưng Mitshishipi
úã thânh phưë Sanh Luy (bang Misuri) cấc mưë cêìu àûúåc trưn sêu 40

mết so vúái mùåt nûúác biïín, côn cấc mưë cêìu ca cêìu chẩy qua võnh giûäa
Sanfransico vâ Ưcland thò sêu túái 70 mết.
AI ÀẬ XÊY NGỔN HẪI ÀÙNG ÀÊÌU TIÏN?
Liïåu chng ta cố thïí hònh dung 1 con àûúâng lẩi khưng hïì cố bêët
k têëm bẫng chó àûúâng, cấc ngậ tû, cấc lưỵi rệ ? Têët nhiïn lâ nhûäng
con ngûúâi trïn biïín cng cêìn cố nhûäng dêëu hiïåu nhû thïë. Vâ ngổn
hẫi àùng lâ mưåt trong sưë chng. ấnh sấng ca nố gip nhûäng thu
TẤC GIẪ CA NHÛÄNG PHẤT MINH, SẤNG CHÏË NƯÍI TIÏËNG THÏË GIÚÁI 34

th tòm àûúâng vâo cẫng, xấc àõnh võ trđ ca mònh trïn biïín vâ ấnh
sấng ca ngổn hẫi àùng côn cố tấc dng bấo hiïåu cho nhûäng con tâu
nhûäng núi cố àấ ngêìm, vấch àấ.
Nhûäng ngổn hẫi àùng àêìu tiïn lâ nhûäng ngổn thấp nhỗ trïn
àónh cố nhûäng giỗ kim loẩi bổc ngổn àëc àang chấy. Cố lệ nố cố tûâ
hâng ngân nùm nay tûâ khi con ngûúâi bùỉt àêìu ra khúi xa. Khưng ai
biïët àđch xấc nhûäng ngổn hẫi àùng àêìu tiïn xët hiïån úã àêu chó biïët
rùçng vâo thïë k thûá VII trûúác cưng ngun àậ cố mưåt ngổn hẫi àùng
rêët nưíi tiïëng úã trïn mi Seegaum gêìn Gellesponto. Côn ngổn hẫi
àùng àûúåc nhiïìu ngûúâi biïët àïën nhêët vâ àûúåc coi lâ mưåt trong bẫy k
quan thïë giúái lâ ngổn hẫi àùng Faros úã thânh phưë Alecxandria (Ai
Cêåp). Ngổn hẫi àùng nây mang tïn hôn àẫo nïn nố ngûå trïn àố.
Ngây nay ngûúâi ta ûúác tđnh giấ ca nố lâ mưåt triïåu USD. Vâo
thïë k thûá III trûúác cưng ngun ngổn lûãa trïn àónh ca nố chiïëu
sấng chó àûúâng cho cấc con tâu vâo thânh phưë Alecxandria. Ngûúâi La
mậ cưí cng xêy rêët nhiïìu ngổn hẫi àùng, vđ d nhû úã Bulon (trïn
lậnh thưí nûúác Phấp bêy giúâ). Ngổn hẫi àùng úã àêy lâm viïåc túái têån
thïë k XVII. Àố lâ nhûäng ngổn hẫi àùng nhỗ vâ khưng àûúåc xêy dûång
tưët nhû nhûäng ngổn hẫi àùng hiïån àẩi.
Ngây nay úã mưỵi qëc gia cố búâ biïín àïìu cố mưåt u ban trong
chđnh ph theo dội viïåc xêy dûång vâ sûã dng cấc ngổn hẫi àùng. Khi

nhûäng ngổn hẫi àùng àûúåc xêy dûång trïn cẩn thò cêëu tẩo ca nố rêët
àún giẫn vâ giấ thânh rêët rễ. Nhûng khi nố àûúåc xêy dûång trïn cấc
ghê àấ, thûúâng xun bõ sống àấnh vâo thò lẩi àôi hỗi thiïët kïë rêët
phûác tẩp. Cấc thấp hẫi àùng àûúåc xêy dûång tûâ cấc loẩi àậ cûáng nhû
àấ hoa cûúng, hóåc tûâ bï tưng cưët sùỉt.


×