1
Phần 2:
Kỹ thuật
mạch tương tự.
2
Mục lục
Chng 1. Các linh kin in t c bn 4
1.1 Linh kin tích cc : 4
1.2 Linh kin th ng: 6
1.2.1 in tr : 6
1.2.2 T in 8
1.2.3 Cun cm 11
1.3 Linh kin bán dn 12
1.3.1 Gii thiu v cht bán dn 12
1.3.2 Các ng dng ca cht bán dn 14
1.4 Kt lun 21
Chng 2. Mch khuch i 22
2.1 Khái nim và phân loi khuch i 22
2.2 Các thông s c bn ca mch khuch i 23
2.2.1 H s khuch i 23
2.2.2 c tính biên tn s và pha tn s 23
2.2.3 c tính biên 25
2.2.4 Hiu sut ca mch khuch i: 26
2.2.5 Tr kháng vào, tr kháng ra ca mch khuch i. 26
2.3 Khuch i tn thp dùng transistor 28
2.3.1 Khuch i mc Emit chung. 28
2.3.2 Khuch i mc baz chung 32
2.3.3 Khuch i colect chung 33
2.3.4 Khuch i dùng transistorr trng FET. 34
2.3.5 Ví d xây dng mch khuch i mc Emito chung. 37
2.3.6 Mt s cách mc transistor c bit dùng trong khuch i . 40
2.4 Khuch i dùng vi mch thut toán 41
2.4.1 Vi mch khuch i thut toán (Op-Amp) 41
2.4.2 OpAmp lý tng và thc t: 41
2.4.3 Mch khuch i: 43
2.4.4 Mch cng tr: 45
2.4.5 Mch vi tích phân: 48
2.4.6 Bài tp: 50
2.5 Khuch i công sut 51
2.5.1 Tng khuch i công sut n dùng bin áp làm vic ch A 52
2.5.2 Khuch i công sut y kéo có bin áp 53
2.5.3 Khuch i công sut y kéo không bin áp 56
Chng 3. Mch dao ng 59
3.1 Mch dao ng to xung 59
3.1.1 a hài to xung vuông. 59
3.1.2 Mch to xung tuyn tính 59
3.2 Mch dao ng to sin 59
3.2.1 Khái nim chung 59
3.2.2 To dao ng hình sin LC ghép h cm 61
3
3.2.3 To dao ng hình sin kiu 3 im 63
3.2.4 To dao ng RC 67
Chng 4. Mch ngun 70
4.1 Ngun chnh lu 70
4.1.1 Mch chnh lu 1 na chu k: 70
4.1.2 Mch chnh lu 2 na chu k: 72
4.1.3 Mch chnh lu cu: 74
4.1.4 Chnh lu bi áp 75
4.1.5 Lc san bng 76
4.2 Ngun n áp 1 chiu tuyn tính 76
4.2.1 Các tham s n áp mt chiu 77
4.2.2 n áp mt chiu bù tuyn tính 77
4.2.3 Các IC n áp tuyn tính 80
4.2.4 Nguyên lý n áp xung. 82
4
Chương 1. Các linh kiện điện tử cơ bản
Bài giảng số 1
Thời lượng: 5 tiết.
Tóm tắt nội dung :
¾ Linh kiện tích cực.
¾ Linh kiện thụ động.
¾ Linh kiện bán dẫn.
1.1 Linh kiện tích cực :
1.1.1. Nguồn dòng:
a) Khái niệm và ứng dụng
Ngun dòng là mt mch in cung cp mt dòng in không ph thuc ti.
Ngun dòng có rt nhiu ng dng :
- Ngun dòng tín hiu khi cn truyn i xa: tránh sai s do in tr ng
dây, nhiu in áp cm ng
- Ngun dòng trong các mch np x t in, nh
m tuyn tính hóa in áp
np và x.
- Ngun dòng trong các mch cp in cho diode zenner, có in áp n
nh.
- Ngun dòng cho các mch o lng da trên in áp trên hai u in tr
b) Phân loại :
- Ngun dòng c nh: cho dòng ra n nh và không thay i.
- Ngun dòng ph thuc: cho dòng ra t l vi mt áp i
u khin u vào.
c) Cách lắp mạch :
- Các mch ngun dòng n gin và không cn chính xác lm, ta có th mc
bng ch 1 hoc 2 tranistor.
Hình 1.1.1.1. Sơ đồ các mạch nguồn dòng dung Transistorr
5
- Ngun chính xác hn có th ráp bng OpAmp.
Hình 1.1.1.2. Sơ đồ mạch nguồn dòng dung OpAmp
- Các ngun dòng c nh có th dùng các IC to dòng chuyên nghip.
1.1.2. Nguồn áp
a) Khái niệm và ứng dụng :
Ngun áp là mch cung cp mt in áp không ph thuc ti, hay không ph
thuc dòng in chy qua.
Ví d: ngun in li, pin, accu, các mch ngun c bn nh mch ngun
dùng Zenner diode ,
Tu theo yêu cu m
ch ng dng mà loi ngun áp c s dng.
b) Phân loại
- Ngun áp c nh
o VD : Pin , Acquy …
- Ngun áp ph thuc.
o VD: Ngun s dng mch chnh lu , ngun in li…
c) Cách mắc mạch:
Mc mch s dng chnh lu cu và IC LM78xx :
IN
1
OUT
3
GND
2
U1
7824
C1
1000uF
24VdcOut
+20Vac
Gnd
D1
Bridge1
C1b
10uF
Hình 1.1.2.1. Sơ đồ mạch nguồn áp
1.1.3. So sánh
- Ngun áp lý tng có tr kháng ngun là 0 Ohm, còn thc t thì rt nh,
di 1 Ohm.
6
- Ngun dòng ngc li có tr kháng ngun là vô cùng ln (lý tng).
- Trong trng hp ngun áp c làm t mt s transistor, tn s thp,
in tr ngun c vài Mega Ohm.
- V nguyên tc, ti ca ngun dòng không c là mt giá tr vô cùng ln
và ti ca ngun áp kô c là ngn mch.
1.2 Linh kiện thụ động:
1.2.1 Điện trở :
a) Khái niệm :
in tr là mt phn t th ng trong mch in c trng cho tính cht cn tr
dòng in Chính vì th, khi s dng in tr cho mt mch in thì mt phn
nng lng in s b tiêu hao duy trì mc chuyn di ca dòng i
n. Nói
mt cách khác thì khi in tr càng ln thì dòng in i qua càng nh và ngc
li khi in tr nh thì dòng in d dàng c truyn qua.
b) Phân loại
Do c trung chính ca in tr là cn tr dòng in nên khi dòng in chy qua
nó s tiêu th mt lng nng lng , c th ây là in nng theo ph
ng
trình
P = I
2
R
Vi P : Công sut tn hao trên in tr (W)
I : Cng dòng in chy qua in tr (A)
R : Tr kháng ca in tr ()
Chính vì vy khi phân loi in tr trên thc t ngi ta phân loi theo công sut
tiêu th ti a ca in tr :
- in tr công sut ln ( > 1W)
- in tr công su
t trung bình (1/4W-1W)
- iện trở công suất nhỏ (1/8W – 1/4W)
Tuy nhiên, do ng dng thc t và do cu to riêng ca các vt cht to nên in
tr nên thông thng, in tr c chia thành 2 loi:
- in tr: là các loi in tr có công sut trung bình và nh hay là các in
tr ch cho phép các dòng in nh i qua.
- iện trở công suất: là các iện trở dùng trong các mạch iện tử có dòng
iện lớn i qua hay nói cách khác, các iện trở này khi mạch hoạt ộng
sẽ tạo ra một lượng nhiệt nng khá lớn. Chính vì thế, chúng ược cấu
tạo nên từ các vật liệu chịu nhiệt.
c) Cách xác định giá trị điện trở:
Cách c giá tr các in tr này thông thng cng c phân làm 2 cách c,
tu theo các ký hiu có trên in tr. Di ây là hình v cách c in tr theo
vch màu trên in tr.
7
Hình 1.2.1.1. Bảng các vạch màu trên thân trở
i vi các in tr có giá tr c nh ngha theo vch màu thì chúng ta có 3
loi in tr: in tr 4 vch màu và in tr 5 vch màu và 6 vch màu. Loi
in tr 4 vch màu và 5 vch màu c ch ra trên hình v. Khi c các giá tr
in tr 5 vch màu và 6 vch màu thì chúng ta cn phi ý mt chút vì có s
khác nhau mt chút v các giá tr. Tuy nhiên, cách c i
n tr màu u da trên
các giá tr màu sc c ghi trên in tr 1 cách tun t:
¾ Đối với điện trở 4 vạch màu
- Vch màu th nht: Ch giá tr hàng chc trong giá tr in tr
- Vch màu th hai: Ch giá tr hàng n v trong giá tr in tr
- Vch màu th ba: Ch h s nhân vi giá tr
s m ca 10 dùng nhân vi
giá tr in tr
- Vch màu th 4: Ch giá tr sai s ca in tr
¾ Đối với điện trở 5 vạch màu
- Vch màu th nht: Ch giá tr hàng trm trong giá tr in tr
- Vch màu th hai: Ch giá tr hàng chc trong giá tr in tr
- V
ch màu th ba: Ch giá tr hàng n v trong giá tr in tr
8
- Vch màu th 4: Ch h s nhân vi giá tr s m ca 10 dùng nhân vi giá
tr in tr
- Vch màu th 5: Ch giá tr sai s ca in tr
¾ Ví dụ
Nh trên hình v, in tr 4 vch màu phía trên có giá tr màu ln lt là:
xanh lá cây/xanh da tri/vàng/nâu s cho ta mt giá tr tng ng nh bng
màu ln l
t là 5/6/4/1%. Ghép các giá tr ln lt ta có 56x10
4
=560k và
sai s in tr là 1%.
Tng t in tr 5 vch màu có các màu ln lt là: /cam/tím/en/nâu s
tng ng vi các giá tr ln lt là 2/3/7/0/1%. Nh vy giá tr in tr chính
là 237x10
0
=237, sai s 1%.
1.2.2 Tụ điện
a) Khái niệm và đặc trưng vật lý.
T in theo úng tên gi chính là linh kin có chc nng tích t nng lng
in. Chúng thng c dùng kt hp vi các in tr trong các mch nh
thi bi kh nng tích t nng lng in trong mt khong thi gian nht
nh.
ng thi t in cng c s dng trong các ngun in vi chc nng
làm gim gn sóng ca ngun trong các ngun xoay chiu, hay trong các
mch lc bi chc nng ca t nói mt cách n gin ó là t ngn mch (cho
dòng in i qua) i vi dòng in xoay chiu và h mch i vi dòng i
n
1 chiu.
c trng cho kh nng tích tr nng lng in ca t in, ngi ta a
ra khái nim là in dung ca t in. in dung càng cao thì kh nng tích tr
nng lng ca t in càng ln và ngc li. Giá tr in dung c o bng
n v Fara (kí hiu là F). Giá tr F là rt ln nên thông th
ng trong các mch
in t, các giá tr t ch o bng các giá tr nh hn nh micro fara (F), nano
Fara (nF) hay picro Fara (pF).
b) Phân loại
Phân loi theo c trng vt lý
- T in có phân cc (có cc xác nh)
- T in không phân cc(không phân bit 2 cc dng âm)
Phân loi theo cu to
- T hóa
- T giy
- T gm
- T ko
c) Cách nhận biết các loại tụ điện
¾ Tụ phân cực :
thng là các t in mt chiu
Tụ hóa :
- T hóa là mt loi t có phân cc. Chính vì
th khi s dng t hóa yêu cu ngi s dng
phi cm úng chân ca t in vi in áp
cung cp. Thông thng, các loi t hóa
thng có kí hiu chân c th cho ngi s Hình 1.2.2.1 Tụ hóa
9
dng bng các ký hiu + hoc - tng ng vi chân t.
- Có hai dng t hóa thông thng ó là t hóa có chân ti hai u tr tròn
ca t (t có ghi 220F trên hình ) và loi t hóa có 2 chân ni ra cùng 1
u tr tròn (t có ghi giá tr 10F trên hình ).
- Trên các t hóa, ngi ta thng ghi kèm giá tr in áp cc i mà t có
th chu c. Nu trng hp in áp ln h
n so vi giá tr in áp trên
t thì t s b phng hoc n t tùy thuc vào giá tr in áp cung cp.
Thông thng, khi chn các loi t hóa này ngi ta thng chn các loi
t có giá tr in áp ln hn các giá tr in áp i qua t m bo t hot
ng tt và m bo tui th ca t
hóa.
Tụ Tatanli
T Tantali cng là loi t hóa nhng có in
áp thp hn so vi t hóa. Chúng khá t
nhng nh thng c dùng khi yêu cu v
t có in dung ln nhng kích thc nh.
Các loi t Tantali hin nay thng ghi rõ trên
nó giá tr t, in áp cng nh cc ca t. Các
loi t Tantali ngày xa s dng mã màu
phân bit. Chúng thng có 3 ct màu
Hình 1.2.2.2. Tụ Tantali
(biu din giá tr t, mt ct biu din giá tr
in áp) và mt chm màu c trng cho s các s không sau du phy
tính theo giá tr F. Chúng cng dùng mã màu chun cho vic nh ngha
các giá tr nhng i vi các im màu thì im màu xám có ngha là giá
tr t nhân vi 0,01; trng nhân 0,1 và en là nhân 1. Ct màu
nh ngha
giá tr in áp thng nm gn chân ca t và có các giá tr nh sau:
o Vàng=6,3V
o en= 10V
o Xanh lá cây= 16V
o Xanh da tri= 20V
o Xám= 25V
o Trng= 30V
o Hng= 35V
¾ Tụ không phân cực
Là các t in xoay chiu chu c in áp cao 50V-400V , không có cc xác
nh trên 2 chân ca t. Có 2 cách xác nh giá tr ca t không phân cc
Tụ dùng mã để xác định giá trị
Mã s thng c dùng cho các loi t có giá tr nh trong ó các giá tr
c nh ngha ln lt nh sau:
¾ Giá tr th 1 là s hàng chc
¾ Giá tr th 2 là s hàng n v
¾ Giá tr th 3 là giá tr 10
x
ca
t. Giá tr ca t c c
theo chun là giá tr picro Fara
(pF)
Hình 1.2.2.3. Tụ kẹo & tụ gốm
10
Ví dụ: t ghi giá tr 102 thì có ngha là 10 và thêm 2 s 0 ng sau
=1000pF = 1nF ch không phi 102pF
Tụ dùng màu để xác định giá trị
S dng ch yu trên các t loi polyester
trong rt nhiu nm. Hin nay các loi t
này ã không còn bán trên th trng na
nhng chúng vn tn ti trong khá nhiu
các mch in t c.
Màu c nh ngha cng tng t nh
i vi màu trên in tr. 3 màu trên cùng
ln lt ch giá tr t tính theo pF, màu th
4 là ch dung sai và màu th 5 ch ra giá tr
in áp.
Ví dụ : t có màu nâu/en/cam có ngha là 10000pF= 10nF= 0.01uF.
Chú ý rng ko có khong trng nào gia các màu nên thc t khi có 2 màu
cnh nhau ging nhau thì nó to ra mt mng màu rng. Ví d Di
rng/vàng= 220nF=0.22uF
¾ Tụ xoay và tụ chặn :
- Tụ xoay : thng c s dng trong các
mch iu chnh radio. Chúng thng có các
giá tr rt nh, thông thng nm trong khong
t 100pF n 500pF.
Rt nhiu các t xoay có vòng xoay ngn nên
chúng không phù hp cho các di bin i rng
nh là in tr hoc các chuyn mch xoay.
Chính vì th trong nhiu ng dng, c bit là
trong các m
ch nh thi hay các mch iu
chnh thi gian thì ngi ta thng thay các t
xoay bng các in tr xoay và kt hp vi 1
giá tr t in xác nh.
- Tụ chặn :
là các t xoay có giá tr rt nh.
Chúng thng c gn trc tip lên bn mch
in t và iu chnh sau khi mch ã c ch
to xong. Tng t các bin tr hin này thì khi
iu chnh các t chn này ngi ta cng dùng
các tuc n vít loi nh iu chnh. Tuy
nhiên do giá tr các t này khá nh nên khi iu
ch
nh, ngi ta thng phi rt cn thn và kiên
trì vì trong quá trình iu chnh có s nh
hng ca tay và tuc n vít ti giá tr t.
Các t chn này thng có giá tr rt nh, thông
thng nh hn khong 100pF. Có iu c bit là không th gim nh
c các giá tr t chn v 0 nên chúng thng c ch nh vi các giá tr
t
in ti thiu, khong t 2 ti 10 pF.
Hình 1.2.2.4. Tụ dung màu đễ
xác định giá trị
Hình 1.2.2.5.Tụ xoay
Hình 1.2.2.6. Tụ chặn
11
1.2.3 Cuộn cảm
a) Khái niệm và đặc trưng vật lý
Cun cm là mt phn t th
ng trong mch in có tính cht
ngn cn dòng in xoay chiu
i vi dòng in mt chiu thì
cun cm lúc ó c coi n
gin nh mt on dây ni (ngn
mch).
Tính cht ca cun cm : Cu
n
cm hot ng da trên nguyên lý
in t.
Hình 1.2.3.1. Quy tắc bàn tay trái
Thc t, trong các ng dây in thng bình thng, khi có dòng in chy qua
thì xung quanh ng dây xut hin mt t trng, chiu ca t trng này c
xác nh bng quy tc bàn tay trái:
tng t trng lên, chúng ta cun các
on dây thành vòng, nh ó mà các t
trng kt hp li v
i nhau to nên cun
cm có t trng mnh hn rt nhiu.
Khi cung cp cho cun cm mt dòng in
chy qua nó thì trong cun cm xut hin
mt t trng. Hình nh minh ho sau s
nói lên iu ó:
Tr s ca cun cm ph thuc vào dòng
in, s vòng dây và cu to ca cun cm.
n v o : Henri (H)
Tuy nhiên trên thc t các cun cm thng
có giá tr rt nh nên n v hay c s
dng là mH = 10
-3
H
Hình 1.2.3.2. Từ trường của cuộn dây
b) Phân loại:
Cun cm c phân thành 2 loi chính:
¾ Cun cm có in dung bin i.
¾ Cun cm có in dung xác inh
Thc t hin nay trên th trng linh kin in t các cun cm thng không có tr s
chính xác vì vy trong các ng dng thu phát Radio (RF) cn các cun cm có
chính xác cao nhiu khi ta phi t
cun ly cun cm .
12
c) Các ứng dụng thực tế của cuộn cảm.
• Bin áp.
Hình 1.2.3.3. Máy biến áp
• Nam châm in.
Hình 1.2.3.4. Một số hình ảnh nam châm điện
• Micro in ng, loa in ng
Hình 1.2.3.5: Micro và loa điện động
1.3 Linh kiện bán dẫn
1.3.1 Giới thiệu về chất bán dẫn
a. Chất bán dẫn là gì ?
Chất bán dẫn ( Semiconductor) là vt liu trung gian gia cht dn in và cht
cách in. Cht bán dn hot ng nh mt cht cách in nhit thp và có tính
dn in nhit phòng. Gi là "bán dn" (ch "bán" theo ngha Hán Vit có ngha
là m
t na), có ngha là có th dn in mt iu kin nào ó, hoc mt iu kin
khác s không dn in.
13
b. Vùng năng lượng trong chất bán dẫn
Tính cht dn in ca các vt liu rn c gii thích nh lý thuyt vùng nng
lng Nh ta bit in t tn ti trong nguyên t trên nhng mc nng lng gián
on (các trng thái dng). Nhng trong cht rn, khi mà các nguyên t kt hp li
vi nhau thành các khi, thì các mc nng lng này b
ph lên nhau, và tr thành
các vùng nng lng và s có ba vùng chính.
Hình 1.3.1.1. Các vùng năng lượng của chất rắn
• Vùng hóa tr (valence band): Là vùng có nng lng thp nht theo thang nng
lng, là vùng mà in t b liên kt mnh vi nguyên t và không linh ng.
• Vùng dn (Conduction band): Vùng có mc nng lng cao nht, là vùng mà
in t s linh ng (nh các in t t do) và in t vùng này s là in t
dn, có ngha là cht s có kh nng dn in khi có in t tn ti trên vùng dn.
Tính dn in tng khi mt in t trên vùng dn tng.
• Vùng cm (Forbidden band): Là vùng nm gia vùng hóa tr và vùng dn, không
có mc nng lng nào do ó in t không th tn ti trên vùng cm. Nu bán
dn pha tp, có th xut hin các mc nng lng trong vùng cm (mc pha tp).
Khong cách gia áy vùng dn và nh vùng hóa tr gi là rng vùng cm,
hay nng lng vùng cm (Band Gap). Tùy theo rng vùng cm ln hay nh
mà cht có th
là dn in hoc không dn in.
Nh vy, tính dn in ca các cht rn và tính cht ca cht bán dn có th lý gii
mt cách n gin nh lý thuyt vùng nng lng nh sau:
• Kim loi có vùng dn và vùng hóa tr ph lên nhau (không có vùng cm) do ó
luôn luôn có in t trên vùng dn vì th mà kim loi luôn luôn dn in.
• Các cht bán dn có vùng cm có mt rng xác nh. không tuyt i (0
K) mc Fermi nm gia vùng cm, có ngha là tt c các in t tn ti vùng
hóa tr, do ó cht bán dn không dn in. Khi tng dn nhit , các in t s
nhn c nng lng nhit (k
B
.T vi k
B
là hng s Boltzmann) nhng nng
lng này cha in t vt qua vùng cm nên in t vn vùng hóa tr.
Khi tng nhit n mc cao, s có mt s in t nhn c nng lng
ln hn nng lng vùng cm và nó s nhy lên vùng dn và cht rn tr thành
14
dn in. Khi nhit càng tng lên, mt in t trên vùng dn s càng tng
lên, do ó, tính dn in ca cht bán dn tng dn theo nhit (hay in tr
sut gim dn theo nhit ). Mt cách gn úng, có th vit s ph thuc ca
in tr cht bán dn vào nhit nh
sau:
Vi: R
0
là hng s, E
g
là rng vùng cm.
Ngoài ra, tính dn ca cht bán dn có th thay i nh các kích thích nng lng
khác, ví d nh ánh sáng. Khi chiu sáng, các in t s hp thu nng lng t
photon, và có th nhy lên vùng dn nu nng lng ln. ây chính là nguyên
nhân dn n s thay i v tính cht ca cht bán dn di tác dng ca ánh
sáng (quang-bán dn).
1.3.2 Các ứng dụ
ng của chất bán dẫn
a. Điốt (Diode)
¾ Điốt (diode) : là t ghép mang ngha "hai in cc", vi di là hai, và ode bt ngun
t electrode, có ngha là in cc, là mt trong nhng linh kin in t. Mt công c
dùng chnh lu dòng in . Khi it dn in, it ch cho dòng in chy theo
mt chiu t Cc âm sang Cc d
ng.
it c to bi 2 cht bán dn. Khi ghép mt bán dn in âm (bán dn N), vi
mt bán dn in dng (bán dn P) li vi nhau ta c mt it . Bán dn in âm
thng cu to t Si . Bán dn in dng
thng cu to t Ge . T ó ta c mt linh
kin in t hai chân . Chân d
ng (Anode) là
chân ni vi bán dn in dng, Chân âm
(Cathode) là chân ni vi bán dn in âm.
Khi bán dn loi p cha nhiu l trng t do
mang in tích dng nên khi ghép vi khi
bán dn n (cha các in t t do) thì các l
trng này có xu hng chuyn ng khuch tán
sang khi n. Cùng lúc khi p li nhn thêm các
in t (in tích âm) t khi n chuyn sang.
Kt qu là khi p tích in âm (thiu ht l
trng và d th
a in t) trong khi khi n tích in dng (thiu ht in t và d
tha l trng). biên gii hai bên mt tip giáp,
mt s in t b l trng thu hút và khi chúng
tin li Hình 1.3.2.1 . Điện áp tiếp xúc
gn nhau, chúng có xu hng kt hp vi nhau
to thành các nguyên t trung hòa. Quá trình
này có th gii phóng nng lng di d
ng ánh
sang (hay các bc x in t có bc sóng gn
ó).
S tích in âm bên khi p và dng bên khi n
hình thành mt in áp gi là in áp tip xúc
15
(UTX). in trng sinh ra bi in áp có
hng t khi n n khi p nên cn tr chuyn
ng khuch tán và nh vy sau mt thi gian
k t lúc ghép 2 khi bán dn vi nhau thì quá
Hình 1.3.2.2.
Điện áp ngoài ngược chiều
trình chuyn ng khuch tán chm dt và tn
ti in áp tip xúc. Lúc này ta nói tip xúc P-N
trng thái cân bng. in áp tip xúc
trng
thái cân bng khong 0.6V i vi it làm
bng bán dn Si và khong 0.3V i vi it
làm bng bán dn Ge.
Hai bên mt tip giáp là vùng các in t và l trng d gp nhau nht nên quá trình
tái hp thng xy ra vùng này hình thành các nguyên t trung hòa. Vì vy vùng
biên gii hai bên mt tip giáp rt him các ht dn in
t do nên c g
i là vùng nghèo. Vùng này Hinh 1.3.2.3. Điện áp ngoài cùng chiều
không dn in tt, tr phi in áp tip xúc c cân bng bi in áp bên ngoài.
ây là ct lõi hot ng ca it.
Nu t in áp bên ngoài ngc vi in áp tip xúc, s khuych tán ca các in t
và l trng không b ngn tr bi in áp tip xúc n
a và vùng tip giáp dn in tt.
Nu t in áp bên ngoài cùng chiu vi in áp tip xúc, s khuych tán ca các
in t và l trng càng b ngn li và vùng nghèo càng tr nên nghèo ht dn in t
do. Nói cách khác it ch cho phép dòng in qua nó khi t in áp theo mt
hng nht nh.
¾ Đặc trưng Voltage – Ampe của Diode.
Hình 1.3.2.4 Đặc trưng Voltage-Ampe của Diode
¾ Phân loại Điốt
it c chia ra nhiu loi tùy theo vùng hot ng ca it
16
Điốt phân cực thuân: Ch cn mt in áp dng cho it dn in . it s
cho dòng in i qua theo một chiều t Cc Âm n Cc Dng và s cn dòng in
i theo chiu ngc li. Thí d : it Bán dn, LED
Điốt phân cực nghịch: Ch cn mt
in áp âm cho it dn in . it s cho
dòng in i qua theo 2 chiu . Thông thng, dn in tt hn trong chiu nghch.
Thí d : it Zener, it bin dung
• it bán dn: cu to bi cht bán dn Silic và Gecmani có pha thêm mt s cht
tng thêm electron t do. Loi này dùng ch yu chnh lu dòng in.
• it Schottky: tn s thp, it thông thng có th d dàng khóa li (ngng
dn) khi chiu phân cc thay i t thun sang nghch, nhng khi tn s tng n
mt ngng nào ó, s ngng dn không th nhanh ngn chn dòng in
sut mt phn ca bán k ngc. it Schottky khc phc c hi
n tng này.
• it Zenner, còn gi là "it ánh thng": là loi it c ch to ti u hot
ng tt trong min ánh thng. ây là ct lõi ca mch n áp.
Hình 1.3.2.5 Mốt số loại Điốt
17
Hình 1.3.2.6 Điốt phát quang
• it phát quang : hay còn gi là LED (Light Emitting Diode) là các it có kh
nng phát ra ánh sáng hay tia hng ngoi, t ngoi. Cng ging nh it bán dn,
LED c cu to t mt khi bán dn loi p ghép vi mt khi bán dn loi n.
• it quang : (photodiode): là loi nhy vi ánh sáng, có th bin i ánh sáng vào
thành i lng in.
• it bin dung (varicap): Có tính cht c bit, ó là khi phn cc nghch, it
ging nh mt t in, loi này c dùng nhiu cho máy thu hình, máy thu sóng
FM và nhiu thit b truyn thông khác.
• it n nh dòng in: là loi it hot ng ngc vi it Zener. Trong mch
in it này có tác dng duy trì dòng in không i.
• it Step Recovery : bán k dng, it này dn in nh loi it Silic thông
thng, nhng sang bán k âm, dòng in ngc có th tn ti mt lúc do có lu
tr in tích, sau ó dòng in ngc t ngt gim xung còn 0.
• it ngc: Là loi it có kh nng dn in theo hai chiu, nhng chiu nghch
tt hn chiu thun.
b. Transistor
Transistor là mt linh kin in t bán dn c ch to t Ge và Si dùng khuych
i tín hiu hoc óng m mch in nh mt Rle. Ngi ta pha các tp cht khác
nhau to các bán dn loi P và loi N. Các bán dn này c sp xp theo 3 min
p-n-p hoc n-p-n. T 3 min khác nhau này ngi ta ly ra 3 cc khác nhau là emit
(E) , baz (B) và colect (C). Tùy theo th t s
p xp mà ta có loi transistor p-n-p
hay n-p-n.
Do có 3 min bán dn khác nhau nên trong transistor có 2 lp tip giáp p-n là lp tip
giáp BE và BC. transistor làm vic c ch khuch i tín hiu thì gia BE
ngi ta t mt in áp mt chiu u theo chiu phân cc thun, gia BC t mt
in áp phân cc ngc. Trên ký hiu ca transistor chiu mi tên là chiu phân cc
thun.
18
Hình 1.3.2.7. Cấu trúc và cách mắc nguồn Transistor thuận và nghịch
kho sát s phân cc cho transistor, ngi ta thng dùng mch in n gin
di ây .
Ba trng thái ca transistor c mô ta trên c tuyn ngõ ra ca transistor. Hình
Hình 1.3.2.8. Sơ đồ mạch và nguyên lý hoạt động của Transistor
Tu theo mc phân cc mà transistor có th làm vic mt trong ba trng thái là
ngng dn, khuch i tuyn tính và bão hoà.
• Trng thái ngng dn:
Nu phân cc cho transistor có V
BE
< V
Z
( V
BE
=0 v – 0.4 v ) thì transistor ngng
dn, dòng in I
B
=0, I
C
=0 và V
CE
=+V
CC
Lúc ó ch có dòng in dò qua transistor rt nh không áng k
• Trng thái khuch i
Nu phân cc cho transistor có V
BE
=0,5 V - 0,7 V thì transistor dn in và có dòng
in I
B
dòng in I
C
tng theo I
E
qua h s khuch i h
fe
. Lúc ó, im làm vic ca
transistor s nm trên ng ti tnh và khi I
B
tng thì I
C
tng và V
CE
gim.
• Trng thái bão hoà:
Nu phân cc cho transistor có V
BE
= 0,8 V thì transistor s dn rt mnh gi là bão
hoà. Lúc ó I
B
tng cao làm I
C
tng cao n mc gn bng và in th V
CE
gim còn rt nh ( » 0,2 V ) gi là in th V
CE
Sat (saturation) hay là V
CE
bão hoà.
19
• Ngi ta thng dùng transistor khuych i tín hiu, bng vic phân cc cho
transistor hot ng vùng khuch i tuyn tính.
Làm vic ch khuch i, transistor c ng dng nhiu vào các mch khuch
i tín hiu: Máy tng âm là mt loi máy áp dng rt nhiu tính nng khuch i ca
transistor.
• Transistor cng có th dùng nh mt khoá in t bng vi
c phân cc cho
transistor ch hot ng hai mc ngng dn và dn bão hoà. Hin nay ã ch to
transistor chuyên dng làm khoá in t, nhng transistor này thng có mc in
áp phân cc t trng thái ngng dn sang bão hoà rt gn nhau khin cho vic
chuyn trng thái t không dn in sang dn in rt d dàng. Khoá in t dùng
transistor có mt u
im ln là có th hot ng tn s cao, do ó có th to ra
c mt dãy xung in tn s rt cao. Chính nh c im ó mà transistor c
ng dng rt nhiu trong ngành k thut xung, s.
Trong thc t, khi s dng chúng ta cn phi kim tra xem transistor ca chúng ta có
còn tt hay không, lúc ó chúng ta cn kim tra nh sau:
• Cách thử transistor.
xác
nh trng thái tt hay hng ca mt transistor có th dùng ng h vn nng
thang o R x 100 ln lt o các cp chân BE, BC và CE, mi cp chân o hai ln
bng cách i hai que o ca ng h.
.
Hình 1.3.2.9. Sơ đồ mạch thử Transistor
20
Hình trên là trng hp o in tr thun ca các cp chân ca transistor i vi loi
NPN. Mun o in tr ngc thì i u hai que o.
Cp chân Transistor Si Transistor Ge
Thun Ngc Thun Ngc
BE Vài K Vô cc Vài trm Vài trm K
BC Vài K Vô cc Vài trm Vài trm K
CE Vô cc Vô cc Vài chc K Vài trm K
Bảng 1.3.2.1 kết quả đo trị số điện trở thuận, nghịch các cặp chân của transistor.
¾ Phân loại transistor
Hình 1.3.2.10. Một số loại Transistor
21
Hình 1.3.2.11. Sơ đồ chân của một số loại transistor
BJT(Biopolar Junction Transistor) – Transistor lưỡng cực (hình a)
Loi transistor thng hay c s dng trong cuc sng
Mt s c tính ca transistor lng cc
I
E
= I
B
+ I
C
trong ó I
B
<< I
C
, I
E
Dòng I
C
ph thuc vào
JFET(Junction Field Effect Trasistor) – Transistor trường mối nối, điều khiển
bằng lớp tiếp xúc P-N (hình b)
MOSFET(Metal Oxit Semiconductor FET) – Transistor trường có cổng cách
điện(hình c).
Transistor iu khin bng in áp , khi knh G có in áp > 0 (0,8V) thì transistor
m toàn phn , dòng I
D
phu thuc vào in áp V
DS
và ti ca mch\
1.4 Kết luận
Các kin thc ã hc và cn nh trong chng 1
- Phân bit các loi linh kin trong mch in
- Phân bit ngun dòng và ngun áp
- Bit cách xác nh giá tr ca các linh kin th ng (in tr, t in, cun cm)
- Phân bit mt s loi linh kin bán dn: các loi diode, các loi transistor
- Bit cách o và xác nh chân c
a transistor, chiu ca diode.