Tải bản đầy đủ (.ppt) (56 trang)

CRRT trong dieu tri ngo doc PARAQUAT pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.72 MB, 56 trang )


lọc máu trong điều trò
lọc máu trong điều trò
ngỘ ĐỘc paraquat
ngỘ ĐỘc paraquat
Ths.Bs V ình Th ngũ Đ ắ
Ths.Bs V ình Th ngũ Đ ắ
Ts.Bs Đỗ Quốc Huy
Ts.Bs Đỗ Quốc Huy
Đặt vấn đề
Đặt vấn đề
Ngộ độc paraquat
Ngộ độc paraquat


ít gặp, TLTV rất cao
ít gặp, TLTV rất cao
TG: áp dụng thẩm tách máu ngắt quãng, lọc
TG: áp dụng thẩm tách máu ngắt quãng, lọc
máu hấp phụ (LMHP) với than hoạt, lọc máu
máu hấp phụ (LMHP) với than hoạt, lọc máu
liên tục trong điều trò paraquat từ những năm
liên tục trong điều trò paraquat từ những năm
70 và cho KQ tốt
70 và cho KQ tốt
VN: bước đầu áp dụng tại 1 số BV, kết quả có
VN: bước đầu áp dụng tại 1 số BV, kết quả có
nhiều hứa hẹn
nhiều hứa hẹn
ToåNG QUAN
ToåNG QUAN


Paraquat: dược động học liên quan
Paraquat: dược động học liên quan
đến lọc máu
đến lọc máu
Hấp thu:
Hấp thu:
Thấp: khi hít hoặc tiếp xúc qua da, mắt
Thấp: khi hít hoặc tiếp xúc qua da, mắt
Cao: khi uống, đặc biệt khi dạ dày rỗng
Cao: khi uống, đặc biệt khi dạ dày rỗng
Hấp thu tại ruột non 30% do vận chuyển chủ động
Hấp thu tại ruột non 30% do vận chuyển chủ động
xuyên qua các tế bào niêm mạc
xuyên qua các tế bào niêm mạc
Nồng độ đỉnh : vài phút
Nồng độ đỉnh : vài phút


vài giờ sau uống
vài giờ sau uống
Phân phối:
Phân phối:
Phân phối vào mô rất nhanh, đb phổi và thận
Phân phối vào mô rất nhanh, đb phổi và thận
Paraquat: dược động học liên quan
Paraquat: dược động học liên quan
đến lọc máu
đến lọc máu
Thải trừ:
Thải trừ:

> 90% bài tiết qua thận trong 12-24 giờ đầu
> 90% bài tiết qua thận trong 12-24 giờ đầu
CN thận BT
CN thận BT


thận thải paraquat > creatinin
thận thải paraquat > creatinin
CN thận giảm
CN thận giảm


thải Paraquat
thải Paraquat


tương ứng
tương ứng
Tái phân phối:
Tái phân phối:
Paraquat được đưa trở lại vào máu từ các mô chậm
Paraquat được đưa trở lại vào máu từ các mô chậm
Các biện pháp lọc máu có thể dùng
Các biện pháp lọc máu có thể dùng
trong ngộ độc paraquat
trong ngộ độc paraquat
Lọc máu hấp phụ
Lọc máu hấp phụ
Lọc máu thẩm tách ngắt quãng (TNT)
Lọc máu thẩm tách ngắt quãng (TNT)

Lọc máu liên tục
Lọc máu liên tục
Thay huyết tương – thay máu
Thay huyết tương – thay máu

Lọc máu hấp phụ
Lọc máu hấp phụ


(
(
hemoadsorption – hemoperfusion )
hemoadsorption – hemoperfusion )

Lòch sử
Lòch sử

Nguyên lý - chất liệu hấp phụ
Nguyên lý - chất liệu hấp phụ

Chỉ đònh - chống chỉ đònh
Chỉ đònh - chống chỉ đònh

Kỹ thuật - biến chứng
Kỹ thuật - biến chứng
Lòch sử & nguyên lý
Lòch sử & nguyên lý
Lòch sử
Lòch sử
Ra đời năm 1940s

Ra đời năm 1940s
1965: Yatsidis dùng than hoạt tính HP barbiturat
1965: Yatsidis dùng than hoạt tính HP barbiturat
Nguyên lý:
Nguyên lý:
Máu chống đông được dẫn qua cột chứa chất HP
Máu chống đông được dẫn qua cột chứa chất HP
Chất độc được HP trực tiếp
Chất độc được HP trực tiếp
Máu sau HP được trả về BN
Máu sau HP được trả về BN
Caùc phöông thöùc
Caùc phöông thöùc
chất liệu
chất liệu
Than hoạt tính
Than hoạt tính
Polymer:
Polymer:
Polymer hữu cơ tự nhiên (cellulose)
Polymer hữu cơ tự nhiên (cellulose)
Polymer tổng hợp: polystyrene
Polymer tổng hợp: polystyrene
(resin)
(resin)
Chất HP vô cơ: Silica; oxide titanium
Chất HP vô cơ: Silica; oxide titanium
Thường sử dụng than hoạt tính, resin
Thường sử dụng than hoạt tính, resin
Than hoaùt tớnh

Than hoaùt tớnh
Nguon goỏc
Nguon goỏc
ẹaởc tớnh
ẹaởc tớnh
Nguồn gốc
Nguồn gốc
Than lấy từ nhiều sản phẩm nông nghiệp:
Than lấy từ nhiều sản phẩm nông nghiệp:
Gỗ cứng, vỏ hạt, vỏ đậu
Gỗ cứng, vỏ hạt, vỏ đậu
Than được hoạt hóa bằng:
Than được hoạt hóa bằng:
Hơi nóng
Hơi nóng
Acid hydrochloric + hơi nóng 800 – 1000
Acid hydrochloric + hơi nóng 800 – 1000
0
0


C
C
Đặc tính
Đặc tính
Hấp phụ (adsorption)
Hấp phụ (adsorption)
Lọc cơ học (mechanical filtration)
Lọc cơ học (mechanical filtration)
Trao đổi ion (ion exchange)

Trao đổi ion (ion exchange)
Oxy hóa bề mặt (surface oxidation)
Oxy hóa bề mặt (surface oxidation)
Đặc tính Hấp phụ – nguyên lý
Đặc tính Hấp phụ – nguyên lý
1 chất trong dung dòch đi qua than hoạt sẽ được
1 chất trong dung dòch đi qua than hoạt sẽ được
HP nhờ tính chất vật lý và hóa học:
HP nhờ tính chất vật lý và hóa học:
Tính chất HP vật lý:
Tính chất HP vật lý:
Lực hút giữa các điện tích trái dấu của than và chất bò HP
Lực hút giữa các điện tích trái dấu của than và chất bò HP
Tính chất hấp phụ hóa học:
Tính chất hấp phụ hóa học:
Phản ứng xẩy ra giữa than hoạt và chất bò HP
Phản ứng xẩy ra giữa than hoạt và chất bò HP
Hấp phụ nhiều hay ít phụ thuộc:
Hấp phụ nhiều hay ít phụ thuộc:
Đặc tính lý hóa của than hoạt
Đặc tính lý hóa của than hoạt
Đặc tính lý hóa của chất được HP
Đặc tính lý hóa của chất được HP
Nồng độ của chất được HP trong dd
Nồng độ của chất được HP trong dd
Đặc tính của dung dòch (T
Đặc tính của dung dòch (T
0
0
, pH…)

, pH…)
Thời gian tiếp xúc giữa chất HP và chất bò HP
Thời gian tiếp xúc giữa chất HP và chất bò HP
Đặc tính HP – đặc điểm của than hoạt
Đặc tính HP – đặc điểm của than hoạt
Chất HP mạnh nhất trong số các chất liệu HP vì
Chất HP mạnh nhất trong số các chất liệu HP vì
bề mặt tiếp xúc lớn (300-2000m
bề mặt tiếp xúc lớn (300-2000m
2
2
/g)
/g)
Than hoạt được xem là chất HP không chọn lọc
Than hoạt được xem là chất HP không chọn lọc
Than hoạt có ái lực HP với
Than hoạt có ái lực HP với
Các chất tan trong nước
Các chất tan trong nước
Các chất có cấu trúc nhân thơm
Các chất có cấu trúc nhân thơm
HP tốt chất có trọng lượng ph.tử 100-40.000 D
HP tốt chất có trọng lượng ph.tử 100-40.000 D
Đặc tính HP - Cách sử dụng
Đặc tính HP - Cách sử dụng
Không bọc vỏ: máu tiếp xúc trực tiếp với than
Không bọc vỏ: máu tiếp xúc trực tiếp với than
hoạt
hoạt
Phóng thích hạt than vào vòng TH

Phóng thích hạt than vào vòng TH


vi thuyên tắc
vi thuyên tắc
Kém tương thích sinh học
Kém tương thích sinh học
Bọc vỏ (đóng nang):
Bọc vỏ (đóng nang):
Ưu điểm: có tính tương thích sinh học cao
Ưu điểm: có tính tương thích sinh học cao
Nhược điểm: giảm hiệu quả LMHP:
Nhược điểm: giảm hiệu quả LMHP:

Chỉ có hiệu quả đối với chất độc TLPT thấp
Chỉ có hiệu quả đối với chất độc TLPT thấp





hiệu quả lọc đối với chất độc TLPT TB (300-15000 D)
hiệu quả lọc đối với chất độc TLPT TB (300-15000 D)

Không lọc được chất TLPT nhỏ gắn kết với protein
Không lọc được chất TLPT nhỏ gắn kết với protein
Than hoạt tính
Than hoạt tính
Than hoạt được bọc vỏ trong
quả HP Adsorba 300C

Than hoạt không bọc vỏ
Đặc tính lọc cơ học
Đặc tính lọc cơ học
Khi 1 dd đi qua các hạt cacbon được xếp lớp
Khi 1 dd đi qua các hạt cacbon được xếp lớp


các chất rắn có k.thước to hơn các khe, lỗ
các chất rắn có k.thước to hơn các khe, lỗ
của các lớp C sẽ bò giữ lại.
của các lớp C sẽ bò giữ lại.
Hiệu quả lọc cơ học phụ thuộc:
Hiệu quả lọc cơ học phụ thuộc:
Kích thước của hạt chất HP
Kích thước của hạt chất HP
Số lượng hạt chất HP
Số lượng hạt chất HP
Độ cứng
Độ cứng


của hạt chất HP
của hạt chất HP
Đặc tính trao đổi ion
Đặc tính trao đổi ion
Đònh nghóa: phản ứng hóa học có thể hồi phục
Đònh nghóa: phản ứng hóa học có thể hồi phục
cho phép trao đổi ion giữa than hoạt và chất lỏng
cho phép trao đổi ion giữa than hoạt và chất lỏng
đi qua nó

đi qua nó
Trên bề mặt cacbon có cả ion âm và ion dương
Trên bề mặt cacbon có cả ion âm và ion dương


có thể trao đổi các ion tự do với dung dòch đi
có thể trao đổi các ion tự do với dung dòch đi
qua nó
qua nó
Than được hoạt hóa bằng kiềm
Than được hoạt hóa bằng kiềm


trao đổi ion (-)
trao đổi ion (-)
Than được hoạt hóa bằng acid
Than được hoạt hóa bằng acid


trao đổi ion (+)
trao đổi ion (+)
Chỉ đònh
Chỉ đònh
NĐC thuốc /chất độc mà tốc độ đào thải vượt
NĐC thuốc /chất độc mà tốc độ đào thải vượt
quá khả năng đào thải của gan, thận
quá khả năng đào thải của gan, thận
Bệnh cảnh diễn tiến xấu đi dù đã điều trò hỗ
Bệnh cảnh diễn tiến xấu đi dù đã điều trò hỗ
trợ tích cực

trợ tích cực
Nhiễm độc nặng gây ức chế thân não
Nhiễm độc nặng gây ức chế thân não








thông khí,
thông khí,


thân nhiệt và
thân nhiệt và


HA
HA
Xuất hiện biến chứng hôn mê:
Xuất hiện biến chứng hôn mê:
Viêm phổi hoặc
Viêm phổi hoặc
Nhiễm khuẩn huyết
Nhiễm khuẩn huyết
Chỉ đònh
Chỉ đònh
Ngộ độc ở bệnh nhân có giảm chức năng đào

Ngộ độc ở bệnh nhân có giảm chức năng đào
thải thuốc do:
thải thuốc do:
Suy gan
Suy gan
Suy thận
Suy thận
Suy tim
Suy tim
Ngộ dộc những chất gây RLCH như:
Ngộ dộc những chất gây RLCH như:
Nấm
Nấm
Paraquat
Paraquat
Thuoỏc loaùi boỷ baống LMHP than hoaùt
Thuoỏc loaùi boỷ baống LMHP than hoaùt
Chống chỉ đònh
Chống chỉ đònh
Chưa có chống chỉ đònh của LMHP
Chưa có chống chỉ đònh của LMHP
Cần thận trọng với BN
Cần thận trọng với BN
Giảm tiểu cầu
Giảm tiểu cầu
Giảm bạch cầu hạt
Giảm bạch cầu hạt
Rối loạn đông máu
Rối loạn đông máu
Kỹ thuật lọc máu

Kỹ thuật lọc máu
hấp phụ than hoạt
hấp phụ than hoạt
(quả lọc Adsorba)
(quả lọc Adsorba)
nguyeõn lyự hoaùt ủoọng
nguyeõn lyự hoaùt ủoọng

×