Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Cac phuong thuc cua CRRT ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 23 trang )


CÁC PHƯƠNG THỨC CỦA
LIỆU PHÁP THAY THẾ THẬN
LIÊN TỤC (CRRT)
BS Nguyễn Thò Hồng Lan

SƠ LƯC LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA
CRRT
1950: CRRT ra đời
1960: Dr.Scribner

CAVHD trong suy thận cấp
1977: CAVH ( Dr.Kramer)
1980: SCUF ( Dr.Paganini)
1987: CVVHD ( Dr.Uldall)
1990: ĐM-TM (arterio-venous therapies)

TM-TM (veno –venous)
1992: CVVH, CVVHDF
1996: Hội thảo quốc tế CRRT đầu tiên tại San Diego ( Dr. R.Mehta)

MỘT SỐ KỸ THUẬT LỌC MÁU
(thường dùng trong HSCC và chống độc)
Thẩm phân phúc mạc (Peritoneal Dialysis - PD),
Thận nhân tạo (thẩm tách máu ngắt quãng ngoài cơ thể –
Intermittent HemoDialysis – IHD),
Liệu pháp thay thế thận liên tục (Continous Renal Replacement
Therapy – CRRT)

CONTINOUS RENAL REPLACEMENT
THERAPY- CRRT


(Liệu pháp thay thế thận liên tục)
Tập hợp các phương thức lọc máu ngoài cơ thể dành cho các bệnh
nhân có huyết động không ổn đònh
Nhằm lọc bỏ một cách liên tục, từ từ các chất độc (nội sinh hoặc
ngoại sinh), dòch và điện giải trong một thời gian dài (gần giống như
thận tự nhiên)

CƠ CHẾ LỌC – LÀM SẠCH MÁU
Khuếch tán (diffuse) – thẩm tách ( dialysis): vận chuyển các chất
hòa tan qua màng bán thấm nhờ sự chênh lệch về nồng độ các
chất hòa tan
Siêu lọc (ultrafiltration): vận chuyển nước qua màng bán thấm
nhờ sự chênh lệch áp lực
Đối lưu (convection): vận chuyển nước kéo theo một phần các
chất hòa tan qua màng bán thấm

lọc bỏ nước và các chất hòa
tan

CẤU TRÚC MÀNG LỌC
Cấu trúc cắt ngang
Các lỗ của màng
Cấu trúc cắt dọc
Hiệu quả lọc phụ thuộc
Cấu trúc màng
Màng có hệ số siêu lọc cao ( high-flux)
Màng có hệ số siêu lọc thấp (low-flux)
Tốc độ dòng máu

CÁC PHƯƠNG THỨC CỦA CRRT

Hemofiltration (siêu lọc máu):
SCUF ( slow continous ultrafiltration- siêu lọc liên tục tốc độ chậm)
CAVH ( lọc động - tónh mạch liên tục)
CVVH ( lọc tónh - tónh mạch liên tục)
Hemodialysis (thận nhân tạo - thẩm tách máu):
CAVHD (thẩm tách động - tónh mạch liên tục)
CVVHD (thẩm tách tónh - tónh mạch liên tục)
Hemodiafiltration (siêu lọc thẩm tách máu):
CAVHDF ( lọc thẩm tách động - tónh mạch liên tục)
CVVHDF (lọc thẩm tách tónh - tónh mạch liên tục)
CVVHFD (thẩm tách tốc độ cao tónh - tónh mạch liên tục)
Hemoperfusion ( lọc hấp phụ - HP)
Plasma Exchange ( thay huyết tương - TPE)



Tình hình sử dụng các phương thức lọc máu trong suy thận
cấp tại Trung Quốc -BS Edison Xu (khoa thận học – BV RuiJing
Thượng Hải)

KẾT LUẬN
CRRT- Kỹ thuật thường quy tại ICU
Khởi đầu chỉ dành cho bệnh nhân suy thận
Hiện nay chỉ đònh ngày càng mở rộng

cứu sống nhiều bn
trước đây không còn hy vọng
Từ những phương thức đơn giản, nhờ sự phát triển của
KHKT, sự ra đời của catheter 2 nòng và những thế hệ máy
mới


nhiểu phương thức mới
Tùy tình trạng bệnh nhân

lựa chọn phương thức khác nhau
Vấn đề tồn tại
Chi phí/ hiệu quả
Kỹ thuật quá mới mẻ
Y học chứng cớ

TÀI LIỆU THAM KHẢO
Vai trò của lọc máu với liệu pháp thay thế thận liên tục trong HSCC và
chống độc – BS Đỗ Quốc Huy ( trưởng khoa HSTC- BV Nhân Dân 115)
Các lựa chọn trong lọc máu nhân tạo – BS Phạm Văn Bùi ( trưởng khoa
thận học- BV Nhân Dân 115)
Màng lọc và dòch lọc trong CRRT- BS Ngô Bá Minh
Technical & practical aspects of using CRRT- BS Edison Xu (khoa thận
học – BV RuiJing Thượng Hải)
CRRT & Prisma Concept, Continuous renal replacement therapy –
Gambro Renal Product
Blood Purification in Intensive Care- C. Ronco, R. Bellomo, G. La Greca

Xin chân thành cám ơn sự theo
dõi của quý đồng nghiệp

KHUEÁCH TAÙN

ÑOÁI LÖU

HEMOFILTRATION

(siêu lọc máu)
giảm thể tích dòch
Dòng máu từ bn
Dòch thải
ÁP LỰC THẤP
ÁP LỰC
CAO
Dòng máu đến bn
Máu đi qua màng lọc có tính
thấm cao nhờ sự chênh lệch áp
lực thủy tónh → loại bỏ nước và
các chất độc hòa tan trong
nước ( cytokin, IL,… có TLPT
trung bình hoặc lớn ( > 1200
daltons)
Một thiết bò đặc biệt sẽ nhận
biết sự thiếu hụt thể tích tuần
hoàn → bù dòch thay thế

HEMODIALYSIS
(thận nhân tạo - thẩm tách máu)
Dòng máu từ bn Dòch thải
NỒNG ĐỘ THẤP
NỒNG ĐỘ CAO
Dòng máu đến bn
Dòch thẩm tách
Máu được đưa ra tiếp xúc với
dòch thẩm tách qua màng bán
thấm nhờ sự chênh lệch nồng
độ sẽ lọc bỏ các chất hòa tan

Lấy bỏ các chất hòa tan trong
nùc có trọng lương phân tử
nhỏ ( < 300 daltons)
Không hiệu quả đối với chất
độc gắn với protein và TLPT
trung bình hoặc lớn

HEMOPERFUSION
(lọc máu hấp phụ)
Máu được “tưới - perfusion”
qua những mao quản là những
cột than hoạt tính (Activated
charcoal filter), các chất độc
gắn với protein và hòa tan
trong lipid sẽ được hấp phụ
vào các cột than hoạt này

TPE-THERAPEUTIC PLASMA EXCHANGE
(thay huyết tương)
Sử dụng một loại màng lọc đặc biệt để tách huyết
tương ra khỏi máu toàn phần
Để duy trì thể tích dòch, một loại dòch thay thế đặc
biệt với nhiều thành phần khác nhau hoặc huyết tương
mới sẽ thay thế huyết tương được lọc bỏ
Chỉ đònh
Suy gan
Bệnh tự miễn
Nhiễm độc
SIRS, MODS, ARDS, DIC, Crush syndrome, Lactic acidosis,
hypercholesterolemia,…


SCUF
(siêu lọc liên tục tốc độ chậm)
Mục tiêu
Chủ yếu thải nước qua cơ chế đối lưu- siêu
lọc
Kiểm soát cân bằng dòch
Không cần dòch thẩm tách, không cần
dòch thay thế
UF rate 2-3l/ ngày
Chỉ đònh
Quá tải dòch
Suy tim sung huyết
Dòng máu đi
Dòng máu đi
(Access)
(Access)
Dòng máu về
Dòng máu về


(Return)
(Return)
Dòch thải (Effluent)
Dòch thải (Effluent)

CVVH
(siêu lọc tónh - tónh mạch liên tục)
Mục tiêu
Lấy bỏ chất độc theo cơ chế đối lưu – siêu

lọc ( IL, C
3a
, C
5a
)
Kiểm soát cân bằng dòch
UF rate

12-20l/24
h
( > 500ml/h)
Cần nhiều dòch thay thế
ng dụng lâm sàng
Quá tải dòch, suy tim sung huyết
Suy thận cấp
Crush syndrome
SIRS (chấn thương, bỏng, NKH, suy đa
tạng,…)
Dòch thay thế
Dòch thay thế
(Replacement)
(Replacement)
Dòng máu đi
Dòng máu đi
(Access)
(Access)
Dòng máu về
Dòng máu về



(Return)
(Return)
Dòch thải (Effluent)
Dòch thải (Effluent)

CVVHD
(thẩm tách máu tónh - tónh mạch liên tục)
Mục tiêu
Lọc bỏ nước và các chất hòa tan qua cơ chế khuếch tán
Kiểm soát cân bằng dòch
Cần dòch thẩm tách, không cần dòch thay thế
Cài đặt
UF rate 2-7l/ 24giờ (300ml/giờ)
Blood flow rate 10 -180ml/phút
Dialysate flow rate 15 – 45ml/p
ng dụng lâm sàng
Suy thận cấp
Nhiễm toan chuyển hóa
Rối loạn điện giải
Dòng máu đi
Dòng máu đi
(Access)
(Access)
Dòng máu về
Dòng máu về


(Return)
(Return)
Dòch thải (Effluent)

Dòch thải (Effluent)
Dòch thẩm tách
Dòch thẩm tách
(Dialysate)
(Dialysate)

CVVHDF
(siêu lọc thẩm tách máu tónh - tónh mạch liên
tục)
Mục tiêu
Lọc bỏ nước, chất hoà tan qua cơ chế khuếch tán và đối lưu - siêu lọc
Kết hợp giữa CVVH và CVVHD

cần dòch thẩm tách và dòch thay thế
Cài đặt
UF rate 12- 20l/24giờ
Blood flow rate 10- 180ml/p
Dialysate flow rate 15- 45ml/p
ng dụng lâm sàng
Quá tải dòch, suy tim sung huyết
Suy thận cấp
Crush syndrome
SIRS (chấn thương, bỏng, NKH, suy đa tạng)
Rhabdomyolysis
Dòch thẩm tách
Dòch thẩm tách
(Dialysate)
(Dialysate)
Dòch thay thế
Dòch thay thế

(Replacement)
(Replacement)
Dòng máu đi
Dòng máu đi
(Access)
(Access)
Dòng máu về
Dòng máu về


(Return)
(Return)
Dòch thải (Effluent)
Dòch thải (Effluent)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×