Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

E-learning và ứng dụng trong dạy học (P2) pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (682.87 KB, 16 trang )

E-learning và ứng dụng trong
dạy học (P2)
9. Thiếtlập trang chủ mới
Cung cấpcácthôngtin dưới đây
Đặt tên đầy đủ của hệ thống (tùy ý người đặt)
Đặt tên viết tắtcủa hệ thống
- Môtả trang chủ (giớithiệusơ lượcvề hệ thốngquản lý họctậpnày,
phần mô tả này sẽ được đăngcông khaitrêntrang chủ)
Nhắp"Lưu nhữngthay đổi” để hoàn tất.
Thiết lập trang chủ
Quản lý chứngthực: Lựa chọn quản lý chứng thựcdựatrên Email
Thiết lập quản lý chứng thực
Quá trình cài đặt thành công, trang chủ hệ thống SPKT e-Learning
xuấthiện
Trang chủ hệ thống quản lý học tập
Lưu ý: mặc dù đã chọn gói ngôn ngữ Tiếng việt, tuy nhiên, nhiều nội dung
vẫn hiển thị bằng TiếngAnh.
2.2.3.Thiết lập thông số hệ thống
a. Thiết lập giao diện cho hệ thống:
Tínhnăngnày cho phép lựachọncáchình thứctrìnhbàycho hệ thống
(giaodiện, cấu hình lịchbiểu,trình soạn thảo củahệ thống…)
Thiết lập giao diện
Cài đặt giao diện cho hệ thống: Lựa chọn phần Giao diện/Chọn giao diện
chọn giaodiện Computer– scientist. Thực tế theme Computer –scientist không có
sẵn mà đã được tác giả dowload từ
trang sau đó upload
vào thư mục themecủamoodle.
Về thiếtlập giao diện thì nênđể mặc định (Không cho các thành viên
có thể thay đổi giao diện của hệ thống, giao diện khóa học, hay thay đổi giao diện
các chuyên mục…Xáclập chophép các thành viên có thể đóngcác khối.)
b. Thiết lập trangchủ:


Quản lý thôngtin trêntrang chủ (Thiết lập, sao lưu,phục hồi…)
Trang chủ củahệ thống được thiếtlập như sau:
Tênhệ thống: SPKT e-Learning
Trước và sau khi đăng nhập trang chủ hệ thống sẽ hiển thị tin tức và phần
hỗnhợp (gồm danhsách chuyên mục vàdanh sách các khóa học)
Số tin bài mới nhất: 3
Số khóa họchiển thị trên trang: 20
Khôngchophéphiển thị cáckhóahọc đangmở trongcácchuyênmục
ẩn
c Xác lập các chế độ bảo mậtvà chínhsách của hệ thống
Chínhsách của hệ thống được xác lập như sau:
Thiết lập trang chủ
Bảo vệ kí danh
Khi sửathông tin bắt buộc cácthànhviên phải đăng nhập vào hệ thống
Mở cho Google vào
Kíchthướctập tin tốiđa cho phép gửi lên là phụ thuộc giới hạn máychủ
Cho phép nhắntin tronghệ thống
Thời gian tối đa để biêntập bào viết là 30phút
Địnhdạng tên đầy đủ: Họ + Tên đệm + Tên
Không đặt quytắc mật khẩu
d. Thiết lập ngôn ngữ cho hệ thống
- Xáclập tự động nhận biết ngôn ngữ
- Ngôn ngữ mặc địnhlà Vietnamnese
- Cho hiển thị menungônngữ
- Xáclập bộ nhớ đệm cho menungôn ngữ
Thiết lập ngôn ngữ
2.2.4.Các chức năng quản lý
a. Chức năng quản lý thành viên
-Authentication:Chophépchứng thực nhữngthành viêntham giahệ
thống

- Tàikhoản:Cho phépxemdanhsách vàchỉnhsửa các tàikhoản thành
viên, thêm thành viên mới,uploadảnh đại diệncủa thànhviên….
- Permission: Phân quyền cho cácthành viên.
b. Chứcnăngquản lý khóa học
- Cho phép thêm/sửa cáckhóahọc
- Cài đặtmặcđịnhcủakhóa học:Cho phépthiếtlập nhữngmặc địnhvề
khóa học vd: có thể thiết lập các khóa học được hiển thị trên trang chủ theo tuần,
thiết lập số lượng khóa học được hiển thị trong một tuần, chế độ học liên hoàn,
dunglượng tối đa đượctải lên….
- Ghi danh
- Yêu cầu mở khóa học: Cho phép thiết lập chức năn để người học có
thể đưa ra yêu cầu mở nhữngkhóahọc mới.
c. Chức năng quản lý mô-đun:
Thiết lập và quản lý các mô-đun được cài sẵn gồm:
Tài nguyên: Đưa các file tài nguyên của khóa học lên trang web như
file word, mutimedia….
Bài tập: Cho phép giáoviên chấm điểm tài liệu đã nộplên củahọc viên
Chat - Tán gẫu: Mô-đun Chat cho phép người tham gia có một cuộc
thảo luận như thời gianthựctế qua wed, haylà cách
Diễn đàn:Để thựchiệncáccuộcthảoluậngiữacácgiáoviênhoặcgiáo
viên và học viên.
Database: Truy cập trực tiếp cơ sở dữ liệu…. hữu hiệu để giao tiếp
giữacác thành viên.
2.2.5.Tạo, nhập khóa học
Bước 1: Tại phần quản trị hệ thống Click chọn Khóa học Thêm/Sửa các
khóa học
Bước2a: Tạo chuyên mục mới Click chọn Thêm mụcmới
Thao tác thêm mụcmới
Khai báo và môtả mục mới
Bước2b. Tạo khóa học mới: Click chọn Thêm khóa học mới

Bước3: Thiết lập cho khóa học
Những thiết lập chung
Lựa chọn chuyênmục cho khóa học
Tên khóa học (bắt buộc)
Tên viếttắt về khóahọc (bắt buộc)
Mã số cho khóa học(tự đặt sao cho phù hợpvới khung chương trình đàotạo)
Tóm tắt: Tóm tắt về khóa học
Xác lập thời gianbắtđầu khóa học
Xác lập khóa họclà liênhoàmtay không liên hoàn….
Thiết lập về ghi danh (đăng kí học)
Cách ghi danh (mặc định củahệ thống làInternetEnrollment)
Khóa họcchophép tự ghi danh (Có, không, hoặc ghidanhcó thờihạn)
Kết thúc các thiết lập Click chọn SaveChanges.
Thiết lập cho khóa học
Bước4. Tạo nội dung vàcác hoạt động cho khóa học
Click chọn vào tên kháo học (vd khóa học về Kiến trúc máy tính), hệ
thống sẽ chuyển đến Tổng quan các tuần lễ. Tại khu vực quản trị, click chọn Turn
Editing on hệ thống sẽ chuyển đến giaodiện như sau:
a. Tạo nội dungkhóahọc:
Bao gồm 5 hình thức thể hiệnnội dungdướiđây:
-Chèn nhãn: Dùng để soạnthảotiêuđề củamột chương, một bàihọc,
hay mộtnộidung nào đó.v.v
- Viết một trang văn bản thô: Cho phép viết một trang văn bản thuần
túy, không cóđịnh dạng các cỡ chữ,màu chữ, bảng.v.v. và cácliên kết. Trường tên
làbắtbuộc,phầntómtắtlàtùychọn,nộidung vănbảnđượcđánhvào phần"Toàn
văn” vànó là bắt buộc.
- Viết một trang mạng (Web): Cho phépsoạn thảo một trang web nội
dung của trang được soạn thảo trong phần "Toàn văn”, tên của trang mạng là bắt
buộc. Tài nguyên dạng này thường đượcdùng để viết chương trình khóa học, thời
gian học, điều kiện tiên quyết, hướng dẫn học tập, mục tiêu….Có một số thiết lập

cửa sổ khi trang mạng được duyệt như: Mở trang ở một cửa sổ khác hay cùng cửa
sổ, kích thước của trang khimở .v.v.
- Tạocácliên kết:Cho phéptạocácliênkết tớimộtfilenàođó trênhệ
thống hoặc liên kết tới một địa chỉ web. Tên của liên kết là bắt buộc, trường
location sẽ là địa chỉ của file được liên kết hoặcđịa chỉ một trang web.
- Hiểnthị một thư mục: Cho phéphiển thị thư mục tài nguyên gốc.
b. Tạohoạt độngcho khóa học
DIỄNĐÀN
Để tạo một diễn đàn cần cungcấp các thông tin sau:
Tên diễn đàn:Moodle khôngquyđịnh cácquytắcđặttêncho diễnđàn
do vậy có thể tùy ý chọn(quy tắc này áp dụng với tất cả các mô-đun của Moodle).
Kiểu diễn đàn: Diễn đàn dành cho việc sử dụng thông thường / mỗi
người gửi lênmột chủ đề thảo luận/ một cuộc thảoluận đơn.
Giớithiệu về diễnđàn:Cácgiới thiệu chung về diễn đàn, như mục đích,
chủ đề…Phần này thường được sử dụng để hước các đối tượng vào từng diễn đàn
cụ thể.
Lựachọncóthể chophéphọc viêngửibàiviếtlên diễnđàn:Lựcchọn
này dùng để hạn chế quyền các học viên gửi bài lên diễn đàn.
Bắt buộc mọi người đăng ký: Quy định cách thức đăng ký tham gia
diễn đàn.
Không: Khôngbắt buộc mọi ngườiphải đăng ký để thamgia diễn đàn.
Đồng ý tạm thời: Đồng ý đăng ký nhưngsau này cóthể hủy đăng ký.
Đồng ý:Đồng ýđăngký, sau này không thể hủy được đăngký.
Theo viếtcho diễnđàn: Bậtchứcnăngnàynếuđồng ý ghilạicáchoạt
động của người dùng, tắt nếu không ghi hoặc có thể tùy chọn theo từng người
dùng(tùy chọn).
Chophépđánhgiá:Cùng vớicácthảoluận vàphúcđápngười dùngcó
thể có các đánhgiá tùy thuộc vào cáclựa chọn:
Nhóm (Không có nhóm nào cả / Các nhóm riêng rẽ / Các nhóm nhìn
thấy): Chứcnăng nàychophép quản lý các học viêntheo nhóm. Có thể tổ chứccác

diễn đàncho từng nhóm.
Nhìnthấyvớicáchọcviên: Hiện,nếuchophéphọcviênthấyvàtham
gia diễnđàn. Thiết lập ẩn trong trường hợp ngượclại.
BÀI TẬP
Một bài tập lớn mà ở đó thiết lập các nhiệm vụ với một hạn cuối nộp
bàivàmột giátrị điểmtốiđa.Cáchọc viênsẽ cókhả năngtải lênmột hay nhiềufile
với phần được yêu cầu. Ngày và thời gian tải lên các file của học viên được ghi lại,
giáo viên có thể xem nội dung từng file và cả thời gian nộp bài, giáo viên chấm
điểm và nhận xét bài làm của học viên. Nửa giờ sau khi chấm điểm một học viên,
hệ thống sẽ tự động gửi emailthông báo cho sinhviên đó về kết quả bài tập.
Hoạt động bài tập lớn các dạngthứcsau:
Tải nhiều tập tin
Văn bảntrựctuyến
Tải một tập tin
Hoạt độngngoại tuyến
SCORM:
Bài học được thiết kế theo chuẩn SCORM
Thôngtin chung:
- Tên : Tên của bài giảng e-Learning dạng LAMS hay dạng SCORM,
trường này là bắt buộcphải nhập.
- Tóm tắt: Tùy chọn này cho phép mô tả về bài giảng này
- Packagefile: Điềnvàođịachỉ củagóitậptin,hoặccóthể kíchvàonút
"Chọn hoặc tải tập tin lên…” để chọn tập tin đã có trên hệ thống hoặc tải tập tin
mớilên hệ thống để chọn.
Thiết lập khác:
-Phươngphápphân loại:TrạngtháiScoes; điểmcaonhất; điểmtrung
bình; điểm tổng kết.
- Điểm cao nhất: Tùy chọntừ 1 đến 100
- Số lần thử: Tùy chọntừ 1 đến 6 hoặc không giới hạn
- Cách tính điểm: Điểm cao nhất; điểm trung bình; điểm lần thử đầu

tiên hoặc điểm lần thử cuối cùng.
-Stage size: Kích thướccủa sổ khi duyệt bàigiảng. Độ rộng; cao; hiển
thị trong cùng cửa sổ trình duyệt hay một cửasổ mới .v.v.
ĐỀ THI:
Mô-đun Đề thi dùng để đánh giá trình độ của học viên thông qua các
dạng đánh giá quen thuộcbao gồm đúng/sai, đalựa chọn,câu trả lời ngắn, câu hỏi
phùhợp,câuhỏingẫu nhiên,câuhỏi số,cáccâutrả lờiđúngvớiđồ họa vàvănbản
mô tả. Đối với hình thức học trực tuyến thì các đề thi phải được nghiên cứu kỹ để
phù hợp vớicác đối tượng họcviên.
Mô-đuncungcấpcácphươngtiện để tổ chứcmộtđề thitrựctuyến,từ
tạo đề thi đếncác thôngtin, báo cáo về học viên thạm gia tih, kếtquả
Các thông số cấu hình
-Thời gianlàm bài (không giới hạn /1-110 phút): Thờigianhọc viên
làm đề thi. Nếu thiết lập là "không” thì không hạn chế thời gian làm bài.
- Số câu hỏi mỗi trang:Quyđịnh cách thứctrình bày trang câu hỏi.
- Thayđổivị trícáccâuhỏi:Chophépthayđổi thứ tự câuhỏitrongđề
thi, để tránhtrùng lặp hoàn toàn giữacác lần làm đề thi của sinh viên.
- Tráo đổivị trí câu trả lời:Cũng vớimục đínhtránhtrùnglặp,thayđổi
thứ tự câu trả lời trongmỗi câu hỏi.
- Số lầnlàmđề thi: Chophép họcviênlàmbàimộtsố lầnnhất định sau
đó có thể tính điểm dựa vào các bài làm này. Cách này rất có ích cho học viên khi
bài đề thi chophép xem lại lần làm bài trước và cócác thông tinphản hồi chosinh
viên…
-Thử nghiệm dựa trên bàitrước đó (có, không): Nếu đề thichophép
thử nhiều lần, học viên có thể xem kết quả các lần thử trước đó và các thông tin
phản hồi tùy thuộc vào thuộc tính này để chọn các phươngán trả lời.
-Cáchtínhđiểm:Cáchthức tínhđiểmcuốicùngcủa họcviêndựa vào
các lần làm thử đề thi. Bạn có thể quy định lấy điểm cao nhất, điểm trung bình,
điểm lần thử nghiệm đầu tiên.Điểm lần thử nghiệm cuối cùng.
- Cho phép làm bài dạng loại trừ: Áp dụng khi cho phép học viên làm

bài thi nhiềulần. Khiđó học viên có thể cócác thông tin phản hồi từ những lần thi
trướcđó.
- Trừ điểm nếu làm sai (kiểu loại trừ): Áp dụng với đề thi làm nhiều
lần, đối với mỗicâu hỏi nếu mỗi lần chọn một đáp án sai thìsẽ bị trừ một số điểm
bằngtích hệ số trừ và điểmcủa câu hỏi.
- Điểm lấy sau dấu phẩy:Quyđịnh độ chính xác của kết quả thi.
- Sau khi học viên trả lời, học viên có thể xem các thông tin (đáp án,
điểm, thông tinphản hồi,câutrả lời) theo cáchình thức:
+ Ngaysau khilàmbài.
+ Saunày, khiđề thi chưa đóng.
+ Saukhi đề thi đóng
Các thiết lập khác:
- Họcviên có thể xem đề thi trong một cửa sổ an toàn: Cho phépxem
đề ti trongmột cửa sổ khác.
- Yêu cầumật khẩu: Chỉ các họcviên có mậtkhẩuđược quyền tham gia
thi.
- Yêu cầu địa chỉ mạng: Địa chỉ mạng máy đang kết nối, cho phép là
một nhóm địa chỉ. Khi đó bất kỳ học viên nào tham gia thi cũng phải có mật khẩu
xác nhận.
- Điểm lớn nhất: Điểm này dùng để tính điểm cuối cùng cho đề thi.
Điểm này tương ứng với tổng số điểm củatất cả các bài trong đề thi.
TẠO MỘT ĐỀ THI
Chứcnăngnày được thực hiệnbởingười quảntrị, giáo viêncủa khóa
học. Các thôngtin cầncung cấp:
Tên: Tên củađề thi
Nội dung:Mô tả về đề thi, có thể sử dụng các công cụ soạnthảo của Moodle.
Thời gian bắtđầu: Học viên bắtđầu thực hiện đề thi sau thời giannày.
Thời gian kết thúc: Học viên không thể nộp bài thi sau thời gianày.
Thời gian làm bài (0-110 phút): Thời gian học viên làm đề thi. Nếu thiết lập
là không thi không hạn chế thời gian làmbài

Các thông tin tươngtự như khi thiết lập cấu hình chomô-đun thi:
SOẠN CÂU HỎI:
Để tạo câu hỏi mới ta chọnchức năng "Tạo câu hỏi mới” và chọn loại
câu hỏicần tạo.Dướiđây là các loại câu hỏi hệ thống hỗ trợ:
-Câuhỏi đalựachọn:Lựachọn1phươngánđúngtrong nhiềuphương
án chọn lựa
-Câu hỏiđúng/sai: Loạicâuhỏi chỉ có 2phương án trả lời đúng hoặc
sai.
- Câu hỏi có câu trả lời ngắn: Câu trả lời dạngvăn bảnngắn.
- Câu hỏi số: Câuhỏi với câu trả lờicó dạng số.
- Câu hỏi tính toán: Câutrả lời là một công thức, kết quả của biểu thức.
- Câu hỏi so khớp: Là dạng câu hỏi trong đó chọn tương ứng các phươngánvà
các câu trả lời cho trước.

×