Sở GD-ĐT Tỉnh Đắc Lắc
ĐỀ KIỂM TRA
Môn : Vật lý 10
Thời Gian : 45 phút
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp . . . .
Nội dung đề số : 003
Câu 1. Một xe đạp chuyển động thẳng với vận tốc 18 km/h . Bánh xe đạp có bán kính 60 (cm).Tốc độ
dài và tốc độ góc của một điểm trên vành xe đạp là :
A. 18(km/s) ; 8,3(rad/s). B. 5 (m/s) ; 8,3 (rad/s).
C. 10,8 (m/s) ; 10 (rad/s). D. 5 (m/s) ; 1,08(rad/s).
Câu 2. Chọn phát biểu đúng:
A. Đồ thị toạ độ - thời gian trong chuyển động biến đồi đều là một đường thẳng .
B. Đồ thị toạ độ - thời gian trong chuyển động thẳng đều co 1dạng dốc lên.
C. Đồ thị vận tốc - thời gian trong chuyển động nhanh dần đều có dạng dốc xuống .
D. Đồ thị vận tốc - thời gian trong chuyển động thẳng đều là một đường thẳng song song với trục
hoành.
Câu3. Chọn phát biểu sai :
A. Tốc độ góc của chuyển động tròn đều luôn luôn thay đổi theo thời gian .
B. Chu kỳ của chuyển động tròn đều là khoảng thời gian ngắn nhất để vật lặp lại vị trí cũ.
C. Chu kỳ của chuyển động tròn đều là thời gian để vật đi được một vòng .
D. Tần số f của chuyển động tròn đều là số vòng vật đi được trong 1 giây.
Câu4 .Một vật rơi từ độ cao 4 (m) xuống mặt đất trong 2(s). Nếu rơi từ độ cao 12 (m) trong bao lâu ?
A.
2 2
(s). B.
4
3
(s). C.
2 3
(s). D.
2
3
3
(s).
Câu 5. Chọn phát biểu đúng:
A. Trong chuyển động tròn đều tốc độ dài của vật luôn luôn thay đổi theo thòi gian.
B. Tốc độ dài trong chuyển động tròn đều có phương thay đổi theo thời gian.
C. Chuyển động tròn đều là chuyển động có quỹ đạo tròn và tốc độ trung bình khác nhau.
D. Tốc độ dài trong chuyển động tròn đều có phương không thay đổi theo thời gian .
Câu 6. Một ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều . Sau 2 phút tăng tốc vận tốc đạt 26 km/h . Sau bao
lâu nữa thì ô tô sẽ đạt tốc độ 54 km/h ?
A. 120 (s) B. 60 (s). C. 180(s). D. 90 (s).
Câu 7. Chọn câu sai :
A. Đồ thị vận tốc - thời gian trong chuyển động thẳng nhanh dần đều là một đường thẳng dốc lên .
B. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì vận tốc và gia tốc cùng dấu .
C. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều thì vận tốc và gia tốc trái dấu.
D. Đồ thị vận tốc - thời gian trong chuyển động thẳng chậm dần đều là một đường thẳng dốc xuống.
Câu 8. Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều : V= Vo + at
A. Vận tốc luôn luôn âm. B. Gia tốc và vận tốc trái dấu .
C.Gia tốc luôn luôn âm D.Gia tốc và vận tốc cùng dấu
Câu 9. Một ô tô đang chuyện động với vận tốc 54(km/h) thì thấy vật cản cách xe 50(m). Người ấy
phanh gấp đến vật cản thì đứng lại. Độ lớn gia tốc và thời gian hãm phanh là :
A. 0,15 (m/s
2
) ; 100 (km) B. 1,5 (m/s
2
) ; 100(s).
C.2,25 (m/s
2
) ; 6,67(km) D.2,25 (m/s
2
) ; 6,67(s).
Câu 10.Hai ôtô A và B chạy trên một đường thẳng có vận tốc lần lượt là : 36 km/h và 54 km/h. Ô tô B
đuổi theo ôtô A.Vận tốc của ôtô A đối với ôtô B là :
A. -5(km/h). B.25(km/h)
C. -25 (km/h). D. 5 (km/h).
Câu 11. Trong chuyển động tròn đều thì :
A. Vận tốc dài có độ lớn không thay đổi , nên gia tốc của chuyển động dài bằng không .
B. Gia tốc hướng tâm có hướng thay đổi khi vật chuyển động .
C. Gia tốc hướng tâm có độ lớn luôn luôn thay đổi .
D. Vận tốc dài có phương thay đồi , gia tốc bằng không .
12. Công thức tính quãng đường trong chuyển động thẳng chậm dần đều là :
A. S= -
0
V
.t +
1
2
at
2
. B. S=
0
V
.t +
1
2
at
2
C.S=
0
V
.t -
1
2
at
2
D. S=
0
V
.t + at
2
.
Câu 13Phương trình chuyển động thẳng chậm dần đều :
A. x =
0
x
+
0
v
t -
1
2
at
2
. B. x =
0
x
-
0
v
t-
1
2
at
2.
C.=
0
x
-
0
v
t +
1
2
at
2
. D. x =
0
x
+
0
v
t +
1
2
at
2
Câu 14. Công thức liên hệ giữa vận tốc ,gia tốc và quãng đường là :
A. V-Vo = 2as. B. V
2
+ Vo
2
= 2as. C. Vo - V =2as. D. V
2
= Vo
2
+ 2as.
Câu 15. Một bành xe đạp quay với tần số 200 vòng trong 400 giây .Đướng kính bánh xe đạp là 80 (cm)
.Tốc độ dài và tốc độ góc của một điểm trên vành xe đạp là :
A. 4
(m/s) ;2
(rad/s). B. 40
(m/s) ;
(rad/s).
C. 0,4
(m/s) ; 0,2
(rad/s). D. 0,4
(m/s) ;
(rad/s).
Câu 16. Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 72 km/h thì đột ngột hãm phanh .Sau 2 phút thì dừng
lại .Nếu chọn gốc tọc độ là lúc hãm phanh chiều dương là chiều chuyển động thì phương trình chuyển
động của xe là :
A. x = 15 t -
1
12
t
2
.
B.x = 15 t +
1
12
t
2
.
C.x = -15 t +
1
12
t
2
.
D.x = -15 t -
1
12
t
2
.
Câu 17 Thả một hòn bi từ độ cao 10 (m) xuống mặt đất . Hòn bi rơi trong 3(s) .Vận tốc rơi là :
A. 10 (m/s). B. 10
3
(m/s). C. 30 (m/s). D. 20 (m/s).
Câu 18. Một người đang ngồi trên đoàn tàu A chuyển động đều với vận tốc 18km/h cách đoàn tàu A
300(m) .Sau 20 (s) hai đoàn tàu gặp nhau.Độ lớn vận tốc của đoàn tàu B so với đường ray là :
A. -15(m/s). B. 20(m/s). C. -20(m/s). D. 15(m/s).
Câu 19. Một đồng hồ có kim chỉ giây thực hiện 30 vòng trong 30 phút . Kim chỉ giây có độ dài 20
(cm).Tốc độ dài và tốc độ góc của kim giây là :
A. 125,6 (m/s) ; 6,28 (rad/s). B. 12,56 (m/s); 6,28 (rad/s).
C. 1,256(m/s) ; 62,8 (rad/s). D. 1,256(m/s) ; 6,28 (rad/s).
Câu 20. Một xe máy đang chạy với vận tốc 54 km/h thì hãm phanh .Sau một phút xe dừng lại.Quãng
đường xe đi được từ lúc hãm phanh cho đến khi dừng lại là :
A. 45 (m) B. 22,5 (m). C. 450 (m). D. 225 (m).
Câu 21. Chọn câu sai:
A. Nếu bỏ qua ảnh hưởng của không khí thì các vật sẽ rơi nhanh hơn. .
B.Gia tốc của sự rơi tự do thay đổi theo thời gian.
C.Sự rơi tự do là sự rơi chỉ chịu tác dụng của trọng lực.
D.Các vị trí khác nhau trên trái đất thì gia tốc rơi tự do sẽ khác nhau
Câu 22. Chọn câu sai :
A. Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có hướng, độ lớn không thay đổi .
B. Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều và chậm dần đều luôn luôn là như nhau.
C. Gia tốc lớn thì độ biến thiên vận tốc lớn.
D. Gia tốc trong chuyển động biến đổi đều là một đại lượng không đổi.
Câu 23. Công thức tính gia tốc hướng tâm :
A.
2 2
ht
a r
. B.
2
ht
2
a
r
. C.
ht
a
r
D.
2
ht
a r
.
Câu 24. Một ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều . Sau 3 phút ôtô đạt tốc độ 54km/h . Quãng đường
ô tô đi được trong 3 phút là :
A. 6,25(m) B. 0,625 (m). C. 1350 (m). D. 135(m).
Câu 25. Chọn câu đúng :
A. Đối với các hệ quy chiếu đứng yên thì vận tốc là khác nhau .
B. Đối với các hệ quy chiếu khác nhau thì vận tốc là như nhau.
C. Đối với các hệ quy chiếu khác nhau , toạ độ giữa các vật đó so với các hệ quy chiếu đó khác nhau .
D. Đối với các hệ quy chiếu khác nhau , hình dạng quỹ đạo của chuyển động đó như nhau .
Câu 26. Một ôtô đang chạy thẳng đều với vận tốc 72 km/h bỗng giảm ga và chuyển động chậm dần đều .
Sau khi chạy được quãng đướng 1km thì ô tô có vận tốc 54 km/h .Độ lớn gia tốc của ôtô là :
A. 0,5 (m/s
2
). B. 10 (m/s
2
). C. 5 (m/s
2
). D. 0,087 (m/s
2
).
Câu 27. Chọn câu sai :
A. Chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển động coá vận tốc và gia tốc trái dấu.
B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có vận tốc và gia tốc luôn luôn dương.
C. Chuyển động của sự rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều.
D. Chuyển động thẳng đều là chuyển động không đổi theo thờ gian.
Câu 28. Chọn phát biểu đúng :
A. Chuyển động chậm dần đều có vận tốc tức thời tăng theo thời gian.
B. Trong chuyển động biến đổi đều vận tốc tức thời không thay đổi theo thời gian.
C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có vận tốc tức thời giảm theo thời gian .
D. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều véc tơ gia tốc cùng hướng với véc tơ vận tốc .
Câu 29. Hai ô tô cùng một lúc qua hai điểm cách nhau 5kmtrên một đường thẳng và chuyển động cùng
chiều với vận tốc không đổi lần lượt là : 60km/h và 40km/h . Thời điểm và vị trí hai xe gặp nhau là:
A. 0,25 h ; 10km B. 1/4h ; 15km C. 0,25h ; 12km D. 2,5h ;15km
Câu 30. Hai xe xuất phát ở hai thành phố Hà Nội và Hải Phòng cách nhau 100 km , lúc 7giờ sáng hai xe
chạy ngược chiều nhau . Xe A có vận tốc 36 km/h và xe B có vận tốc 54 km/h .Vị trí và thời điểm 2 xe
gặp nhau là :
A. 36 km , 1giờ. B. 18km; 1giờ. C. 36km ; 2giờ . D. 54km ; 1giờ .
Câu 31. Một vật rơi từ độ cao h xuống mặt đất. Trong khoảng thời gian cuối cùngvật rơi được quãng
đường25(m). Biết g = 10m/s
2
.
A. 35 (m). B. 45 (m). C. 450 (m). D. 4,5 (m).
Câu 32. Một người đang ngồi trên xe ôtô chạy trên đường.
A. So với ôtô thì người ấy chuyển động .
B. So với một ôtô khác chuyển động ngược chiều thì người ấy có vận tốc không đổi .
C. So với một ôtô khác chuyển động cùng phương và cùng vận tốc thì người ấy có vận tốc bằng không .
D. So với mặt đường thì người ấy đứng yên .
Sở GD-ĐT Tỉnh Đắc Lắc
ĐỀ KIỂM TRA
Môn : Vật lý 10
Thời Gian : 45 phút
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp . . . .
Nội dung đề số : 004
Câu 1. Một vật rơi từ độ cao h xuống mặt đất. Trong khoảng thời gian cuối cùngvật rơi được quãng
đường25(m). Biết g = 10m/s
2
.
A. 450 (m). B. 45 (m). C. 4,5 (m). D. 35 (m).
Câu 2. Một ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều . Sau 3 phút ôtô đạt tốc độ 54km/h . Quãng đường ô
tô đi được trong 3 phút là :
A. 0,625 (m). B. 135(m). C. 6,259m). D. 1350 (m).
Câu 3. Chọn phát biểu đúng :
A. Tốc độ dài trong chuyển động tròn đều có phương không thay đổi theo thời gian .
B. Chuyển động tròn đều là chuyển động có quỹ đạo tròn và tốc độ trung bình khác nhau.
C. Tốc độ dài trong chuyển động tròn đều có phương thay đổi theo thời gian.
D. Trong chuyển động tròn đều tốc độ dài của vật luôn luôn thay đổi theo thòi gian.
Câu 4. Một ôtô đang chạy thẳng đều với vận tốc 72 km/h bỗng giảm ga và chuyển động chậm dần đều .
Sau khi chạy được quãng đướng 1km thì ô tô có vận tốc 54 km/h .Độ lớn gia tốc của ôtô là :
A. 5 (m/s
2
). B. 0,087 (m/s
2
). C. 0,5 (m/s
2
). D. 10 (m/s
2
).
Câu 5. Một xe đạp chuyển động thẳng với vận tốc 18 km/h . Bánh xe đạp có bán kính 60 (cm).Tốc độ
dài và tốc độ góc của một điểm trên vành xe đạp là :
A. 5 (m/s) ; 1,08(rad/s). B. 10,8 (m/s) ; 10 (rad/s).
C. 5 (m/s) ; 8,3 (rad/s). D. 18(km/s) ; 8,3(rad/s).
Câu 6. Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 72 km/h thì đột ngột hãm phanh .Sau 2 phút thì dừng lại
.Nếu chọn gốc tọc độ là lúc hãm phanh chiều dương là chiều chuyển động thì phương trình chuyển động
của xe là :
A. x = -15 t +
1
12
t
2
.
B
.
x = 15 t -
1
12
t
2
.
C
.
x = 15 t +
1
12
t
2
.
D
.
x = -15 t -
1
12
t
2
.
Câu 7. Hai xe xuất phát ở hai thành phố Hà Nội và Hải Phòng cách nhau 100 km , lúc 7giờ sáng hai xe
chạy ngược chiều nhau . Xe A có vận tốc 36 km/h và xe B có vận tốc 54 km/h .Vị trí và thời điểm 2 xe
gặp nhau là :
A. 54km ; 1giờ . B. 18km; 1giờ. C. 36 km , 1giờ. D. 36km ; 2giờ .
Câu 8 . Một xe máy đang chạy với vận tốc 54 km/h thì hãm phanh .Sau một phút xe dừng lại.Quãng
đường xe đi được từ lúc hãm phanh cho đến khi dừng lại là :
A. 22,5 (m). B. 450 (m). C. 225 (m). D. 45 (m)
Câu 9. Một vật rơi từ độ cao 4 (m) xuống mặt đất trong 2(s).Nếu rơi từ độ cao 12 (m) trong bao lâu ?
A.
2
3
3
(s). B.
2 2
(s). C.
4
3
(s). D.
2 3
(s).
Câu 10. Công thức tính gia tốc hướng tâm :
A.
2 2
ht
a r
B.
2
ht
2
a
r
. C.
2
ht
a r
. D.
ht
a
r
Câu 11. Một người đang ngồi trên đoàn tàu A chuyển động đều với vận tốc 18km/h cách đoàn tàu A
300(m) .Sau 20 (s) hai đoàn tàu gặp nhau.Độ lớn vận tốc của đoàn tàu B so với đường ray là :
A. 15(m/s). B. -20(m/s). C. -15(m/s). D. 20(m/s).
Câu 12. Một ô tô đang chuyện động với vận tốc 54(km/h) thì thấy vật cản cách xe 50(m). Người ấy
phanh gấp đến vật cản thì đứng lại. Độ lớn gia tốc và thời gian hãm phanh là :
A. 1,5 (m/s
2
) ; 100(s). B. 2,25 (m/s
2
) ; 6,67 (s)
C. 0,15 (m/s
2
) ; 100 (s). D. 0,15 (m/s
2
) ; 6,67 (s)
Câu 13 . Một bành xe đạp quay với tần số 200 vòng trong 400 giây .Đướng kính bánh xe đạp là 80 (cm)
.Tốc độ dài và tốc độ góc của một điểm trên vành xe đạp là :
A. 40
(m/s) ;
(rad/s). B. 4
(m/s) ;2
(rad/s).
C. 0,4
(m/s) ; 0,2
(rad/s). D. 0,4
(m/s) ;
(rad/s).
Câu 14. Chọn câu sai:
A. Nếu bỏ qua ảnh hưởng của không khí thì các vật sẽ rơi nhanh như nhau.
B. Sự rơi tự do là sự rơi chỉ chịu tác dụng của trọng lực.
C. Các vị trí khác nhau trên trái đất thì gia tốc rơi tự do sẽ khác nhau .
D.Gia tốc của sự rơi tự do thay đổi theo thời gian.
Câu 15.Chọn phát biểu đúng :
A. Đồ thị toạ độ - thời gian trong chuyển động thẳng đều co 1dạng dốc lên.
B. Đồ thị vận tốc - thời gian trong chuyển động thẳng đều là một đường thẳng song song với trục hoành.
C. Đồ thị toạ độ - thời gian trong chuyển động biến đồi đều là một đường thẳng .
D. Đồ thị vận tốc - thời gian trong chuyển động nhanh dần đều có dạng dốc xuống .
Câu 16. Chọn câu sai
A. Chuyển động thẳng đều là chuyển động không đổi theo thờ gian.
B. Chuyển động của sự rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều.
C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có vận tốc và gia tốc luôn luôn dương.
D. Chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển động có vận tốc và gia tốc trái dấu.
Câu 17 Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều : v=
0
v
+ at
A. Vận tốc luôn luôn âm. B. Gia tốc và vận tốc trái dấu .
C. Gia tốc và vận tốc cùng dấu. D. Gia tốc luôn luôn âm.
Câu 18. Chọn phát biểu sai :
A. Tốc độ góc của chuyển động tròn đều luôn luôn thay đổi theo thời gian .
B. Tần số f của chuyển động tròn đều là số vòng vật đi được trong 1 giây.
C. Chu kỳ của chuyển động tròn đều là khoảng thời gian ngắn nhất để vật lặp lại vị trí cũ.
D. Chu kỳ của chuyển động tròn đều là thời gian để vật đi được một vòng .
Câu 19 Trong chuyển động tròn đều thì :
A. Vận tốc dài có độ lớn không thay đổi , nên gia tốc của chuyển động dài bằng không .
B. Gia tốc hướng tâm có độ lớn luôn luôn thay đổi .
C. Gia tốc hướng tâm có hướng thay đổi khi vật chuyển động .
D. Vận tốc dài có phương thay đồi , gia tốc bằng không .
Câu 20. Chọn câu sai :
A. Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều và chậm dần đều luôn luôn là như nhau.
B. Gia tốc lớn thì độ biến thiên vận tốc lớn.
C. Gia tốc trong chuyển động biến đổi đều là một đại lượng không đổi.
D. Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có hướng, độ lớn không thay đổi .
Câu 21. Chọn phát biểu đúng :
A. Trong chuyển động biến đổi đều vận tốc tức thời không thay đổi theo thời gian.
B. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều véc tơ gia tốc cùng hướng với véc tơ vận tốc .
C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có vận tốc tức thời giảm theo thời gian .
D. Chuyển động chậm dần đều có vận tốc tức thời tăng theo thời gian.
Câu 22. Công thức liên hệ giữa vận tốc ,gia tốc và quãng đường là :
A. V-Vo = 2as. B. V
2
= Vo
2
+ 2as. C. Vo - V =2as. D. V
2
+ Vo
2
= 2as.
Câu 23. Một người đang ngồi trên xe ôtô chạy trên đường.
A. So với mặt đường thì người ấy đứng yên .
B. So với một ôtô khác chuyển động cùng phương và cùng vận tốc thì người ấy có vận tốc bằng không .
C. So với ôtô thì người ấy chuyển động .
D. So với một ôtô khác chuyển động ngược chiều thì người ấy có vận tốc không đổi .
Câu 24. Phương trình chuyển động thẳng chậm dần đều :
A. x =
0
x
+
0
v
t -
1
2
at
2
. B. x =
0
x
+
0
v
t +
1
2
at
2
C. x =
0
x
-
0
v
t +
1
2
at
2
. D. x =
0
x
-
0
v
t-
1
2
at
2.
Câu 25. Chọn câu sai :
A. Đồ thị vận tốc - thời gian trong chuyển động thẳng chậm dần đều là một đường thẳng dốc xuống.
B. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì vận tốc và gia tốc cùng dấu .
C. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều thì vận tốc và gia tốc trái dấu.
D. Đồ thị vận tốc - thời gian trong chuyển động thẳng nhanh dần đều là một đường thẳng dốc lên .
Câu 26 . Thả một hòn bi từ độ cao 10 (m) xuống mặt đất . Hòn bi rơi trong 3(s) .Vận tốc rơi là :
A. 20 (m/s). B. 10
3
(m/s). C. 10 (m/s). D. 30 (m/s).
Câu 27. Một đồng hồ có kim chỉ giây thực hiện 30 vòng trong 30 phút . Kim chỉ giây có độ dài 20
(cm).Tốc độ dài và tốc độ góc của kim giây là :
A. 1,256(m/s) ; 6,28 (rad/s). B. 12,56 (m/s); 6,28 (rad/s).
C. 125,6 (m/s) ; 6,28 (rad/s). D. 1,256(m/s) ; 62,8 (rad/s).
Câu 28. Chọn câu đúng :
A. Đối với các hệ quy chiếu khác nhau , toạ độ giữa các vật đó so với các hệ quy chiếu đó khác nhau .
B. Đối với các hệ quy chiếu khác nhau thì vận tốc là như nhau.
C. Đối với các hệ quy chiếu đứng yên thì vận tốc là khác nhau .
D. Đối với các hệ quy chiếu khác nhau , hình dạng quỹ đạo của chuyển động đó như nhau .
Câu 29. Hai ô tô cùng một lúc qua hai điểm cách nhau 5kmtrên một đường thẳng và chuyển động cùng
chiều với vận tốc không đổi lần lượt là : 60km/h và 40km/h . Thời điểm và vị trí hai xe gặp nhau là:
A. 0,25h ; 12km B. 0,25 h ; 10km C. 1/4h ; 15km D. 2,5h ;15km
Câu 30. Hai ôtô A và B chạy trên một đường thẳng có vận tốc lần lượt là : 36 km/h và 54 km/h .Ô tô B
đuổi theo ôtô A.Vận tốc của ôtô A đối với ôtô B là :
A. -25 (km/h). B. -5(km/h). C. 5 (km/h) D. 25(km/h).
Câu 31. Một ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều . Sau 2 phút tăng tốc vận tốc đạt 26 km/h . Sau bao
lâu nữa thì ô tô sẽ đạt tốc độ 54 km/h ?
A. 120 (s) B. 90 (s). C. 180(s). D. 60 (s).
Câu 32. Công thức tính quãng đường trong chuyển động thẳng chậm dần đều là :
A. S=
0
V
.t +
1
2
at
2
. B. S= -
0
V
.t +
1
2
at
2
.
C. S=
0
V
.t + at
2
. D. S=
0
V
t -
1
2
at
2
.