Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề kiểm tra môn Vật lý khối 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.8 KB, 4 trang )


Ngày 15/10/2011 Đề Kiểm tra Vật lý 12 – Mã đề 122 Trang 1
Sở GD và ĐT TP. Hồ Chí Minh ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I – NH: 2011 - 2012
TRƯỜNG THPT CẦN THẠNH Môn: Vật Lý – Khối 12 – Mã đề 122
_____________________________
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC

Học sinh ghi đúng mã đề vào phiếu trả lời trắc nghiệm


I. PHẦN CHUNG: Gồm 24 câu
Câu 1. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ, lò xo có độ cứng 100 N/m.
Viên bi dao động điều hoà, mốc thế năng ở vị trí cân bằng, khi viên bi ở cách vị trí cân bằng
6cm, thế năng của con lắc bằng:
A. 3600 J B. 0,36 J C. 0,18 J D. 1800 J

Câu 2. Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân
bằng khi chất điểm có động năng bằng ba lần thế năng, chất điểm cách vị trí cân bằng 1 đoạn
bằng:
A. 1,5 cm B. 2 cm C.
23
cm D. 3 cm

Câu 3. Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình li độ lần lượt là
cm)tπ100cos(3=x
1
;
cm)tπ100sin(4=x
2


. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên
độ là:
A. 5 cm B. 7 cm C. 3,5 cm D. 1 cm

Câu 4. Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, lực kéo về tác dụng lên vật dao động
A. có độ lớn tỉ lệ với chu kỳ dao động
B. có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí biên
C. luôn luôn ngược chiều chuyển động của vật
D. có biểu thức F = -ka, k là độ cứng của lò xo, a gia tốc của chuyển động

Câu 5. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục ox với phương trình x = 5 cos(2t)
(x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tại thời điểm
12
π
=t (s) độ lớn vận tốc chất điểm là:
A.
)s/cm(35,2
B. 10 cm/s C. 2,5 cm/s D. 5 cm/s

Câu 6. Một vật dao động điều hoà theo phương trình cos8=x (-
s/cm)
4
π
+tπ2
. Tần số
và pha ban đầu của dao động là:
A. –1Hz và
4
π
rad B. 1Hz và

4
π
C. 1Hz và -
4
π
D. –1Hz và -
4
π

Câu 7. Một vật dao động điều hoà theo phương ngang với vận tốc cực đại có độ lớn V
O

độ lớn vận tốc của vật tại thời điểm thế năng bằng ba lần động năng là:
A.
4
V
O
B.
3
V
O
C.
2
V
O
D.
2
V
O


Câu 8. Hai dao động điều hoà cùng biên độ cùng tần số, dọc theo một đường thẳng.
Biết chúng gặp nhau khi chuyển động ngược chiều và có li độ bằng một nữa biên độ. Độ lệch
pha của hai động này bằng:
A.
3
π2
B.
3
π
C.
2
π
D. 

Ngày 15/10/2011 Đề Kiểm tra Vật lý 12 – Mã đề 122 Trang 2
Câu 9. Thời gian ngắn nhất để một chất điểm dao động điều hoà với chu kỳ T đi từ vị
trí biên độ x = A đến vị trí có li độ x = –
2
A
là:
A.
8
T3
B.
12
T
C.
3
T
D.

4
T3


Câu 10. Một chất điểm dao động điều hoà, khi vật đi qua vị trí có li độ x
1
= 1 cm thì
vận tốc bằng
s/cm310=v
1
, khi vật đi qua vị trí có li độ
s/cm2=x
2
thì vận tốc bằng
s/cm210=v
2
biên độ dao động bằng:
A. 1 cm B. 2 cm C. 2 cm D. 2 2 cm

Câu 11. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, thời gian vật đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao
nhất cách nhau 10 cm là 1,0 s. Chọn trục toạ độ Ox thẳng đứng, góc O tại vị trí cân bằng chiều
dương hướng lên, gốc thời gian là lúc vật ở vị trí thấp nhất, phương trình dao động của vật là:
A. )cm()π+tπ2cos(5=x B. )cm(tπ4cos20=x
C. tπ4cos(10=x - )cm()π D. )cm(tπ2cos5=x

Câu 12. Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà vơi vận tốc cực đại là V
O
. Vận tốc
của vật khi động năng của vật bằng N lần thế năng của lò xo là:
A.

N
1

O
B.
1+N
1

O
C.
N
1+N

O
D.
1+N
N

O


Câu 13. Trong dao động điều hoà, li độ và gia tốc biến thiên điều hoà:
A. cùng pha với nhau B. ngược pha với nhau
C. lệch pha nhau
2
π
D. lệch pha nhau
4
π



Câu 14. Một con lắc lò xo dao động điều hoà khi vật ở vị trí biên thì:
A. vận tốc bằng không B. vận tốc cực đại
C. lò xo giản nhiều nhất D. lực kéo về bằng không

Câu 15. Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao
động điều hoà của nó:
A. giảm 2 lần B. giảm 4 lần C. tăng 2 lần D. tăng 4 lần

Câu 16. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cưỡng bức?
A. dao động cưỡng bức có biên độ không đổi
B. dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
C. dao động cưỡng bức có biên độ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức
D. dao động cưỡng bức không có tính điều hoà

Câu 17. Hai dao động cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là:
A.  = (2n + 1) với n  Z B.  = 2k với n  Z
C.  = (2n + 1)
2
π
với n  Z D.  = n với n  Z


Ngày 15/10/2011 Đề Kiểm tra Vật lý 12 – Mã đề 122 Trang 3
Câu 18. Tại cùng một vị trí địa lý, hai con lắc đơn có chu kỳ dao động riêng lần lượt là:
T
1
= 1,2s và T
2
= 1,6s. Chu kỳ dao động riêng của con lắc đơn có chiều dài bằng tổng chiều

dài của hai con lắc nói trên là:
A. 2,8 s B. 0,4 s C. 2 s D. 1,4 s

Câu 19. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương: x
1
=
3cos(4t) (cm) ; x
2
= 3cos(4t +
3
π
) (cm). Dao động tổng hợp của vật có phương trình:
A.
cm)
3
π
+tπ4cos(23=x

B.
cm)
6
π
+tπ4cos(3=x


C.
tπ4cos(23=x
-
cm)
3

π
D.
cm)
6
π
+tπ4cos(33=x


Câu 20. Một vật có khối lượng 400 g được treo vào 1 lò xo có độ cứng 160 N/m. Kích
thích cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 10 cm. Tốc độ của vật
khi đi qua vị trí cân bằng là:
A. 2 m/s

B. 3,14 m/s

C. 6,28 m/s D. 4 m/s

Câu 21. Một vật có khối lượng m = 500 g gắn lò xo nhẹ và dao động điều hoà với biên
độ 2 cm, chu kỳ 1s lấy 
2
= 10. Năng lượng dao động của vật là:
A. 0,004 J

B. 0,4 J

C. 4 J D. 4000 J

Câu 22. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kỳ 2s thì động năng và thế năng
có nó biến thiên tuần hoàn với chu kỳ là:
A. 2 s B. 1 s C. 0,5 s D. 4 s


Câu 23. Một vật dao động điều hoà với biên độ A, chu kỳ T = 3s, thời gian ngắn nhất
vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ
2
A
=x
là:
A. 0,375 s

B. 0,5 s

C. 0,25 s

D. 0,75 s

Câu 24. Một vật dao động điều hoà theo phương trình
)
4
π
+t3cos(5=x
, x tính bằng cm,
t tính bằng giây. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là:
A. 5 cm/s

B. 8 cm/s

C. 10 cm/s

D. 15 cm/s


I. PHẦN RIÊNG: Thí sinh có thể chọn 1 trong 2 phần sau:
A. PHẦN THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN:
Câu 25. Chu kỳ dao động của một vật dao động cưỡng bức khi cộng hưởng cơ xảy ra
có giá trị
A. bằng chu kỳ dao động riêng của hệ B. nhỏ hơn chu kỳ dao động riêng của hệ
C. phụ thuộc vào lực cản môi trường D. phụ thuộc vào cấu tạo của hệ dao động

Câu 26. Một quả cầu nặng 200 g được gắn vào 1 lò xo dao động điều hoà với tần số
25Hz, (lấy 
2
= 10) độ cứng của lò xo là:
A. 20 N/m B. 30 N/m C. 90 N/m D. 50 N/m


Ngày 15/10/2011 Đề Kiểm tra Vật lý 12 – Mã đề 122 Trang 4
Câu 27. Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T = 2 s , biên độ A = 10 cm, chọn gốc
thời gian là lúc vật ở vị trí biên. Quãng đường vật đi được trong thời gian t = 0,5 s kể từ lúc
t = 0 là:
A. 5 cm B. 10 cm C. 20 cm D. 40 cm

Câu 28. Dao động tắt dần có:
A. lực tác dụng lên vật giảm dần theo thời gian
B. chu kỳ dao động giảm dần theo thời gian
C. tần số dao động giảm dần theo thời gian
D. cơ năng giảm dần theo thời gian

Câu 29. Khi tăng khối lượng thì chu kỳ dao động điều hoà của con lắc đơn
A. và con lắc lò xo đều tăng B. và con lắc lò xo đều giảm
C. không đổi còn con lắc lò xo tăng D. không đổi còn con lắc lò xo giảm


Câu 30. Một con lắc đơn có chiều dài l = 100 cm, dao động điều hoà tại nơi có
g = 
2
(m/s
2
). Chu kỳ dao động của con lắc là:
A. 1 (s) B. 2 (s) C. 10 (s) D. 20 (s)

B. PHẦN THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO:
Câu 31. Một đĩa tròn đồng chất đang quay quanh 1 trục cố định với tốc độ góc 20 rad/s.
Trục quay nằm vuông góc với mặt đĩa và đi qua tâm đĩa, mô men quán tính của đĩa đối với trục
là 0,05 kg.m
2
. Tác dụng lên đĩa 1 mô men hãm có độ lớn 0,2 N.m, đĩa quay chậm dần và dừng
lại sau 1 khoảng thời gian là:
A. 10 s B. 8 s C. 5 s D. 16 s

Câu 32. Một bánh xe quay nhanh dần đều không vận tốc đầu, sau 2,5 giây nó đạt tốc độ
góc 10 rad/s, góc mà bánh xe quay được trong giây thứ 5 là:
A. 18 rad B. 8 rad C. 9 rad D. 50 rad

Câu 33. Tác dụng 1 mô men lực 200 N lên một vật rắn quay quanh 1 trục cố định sau
thời gian t động năng tăng thêm 2000 J. Hỏi trong thời gian đó vật rắn quay được 1 góc là
bao nhiêu?
A. 5 rad B. 10 rad C. 20 rad D. 100 rad

Câu 34. Một cánh quạt quay đều với tốc độ góc 6 rad/s. Trong mỗi phút cánh quạt
quay được:
A. 120 vòng B. 240 vòng C. 180 vòng D. 360 vòng


Câu 35. Một vật rắn quay biến đổi đều quanh một trục  cố định. Đại lượng nào sau
đây không thay đổi theo thời gian?
A. gia tốc hướng tâm tại một điểm trên vật (không năm trên trục quay)
B. tốc độ góc của vật C. gia tốc góc của vật
D. tốc độ dài của một điểm trên vật (không nằm trên trục quay)

Câu 36. Một vật rắn quay quanh 1 trục  cố định với tốc độ góc 60 rad/s. Mômen quán
tính của vật rắn đối với trục quay  là 10 kg.m
2
. Động năng của vật rắn với trục  là:
A. 18000J B. 600 J C. 36000 J D. 300 J
_________________________

×