Tải bản đầy đủ (.ppt) (52 trang)

Hệ thống Quản lý Tập tin và Đĩa potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (690.53 KB, 52 trang )



Các khái niệm
Các khái niệm

Mô hình quản lý và tổ chức tập tin
Mô hình quản lý và tổ chức tập tin

Các chức năng hệ thống tập tin
Các chức năng hệ thống tập tin

Cài dặt hệ thống tập tin
Cài dặt hệ thống tập tin

Hệ thống tập tin hệ điều hành MS-DOS
Hệ thống tập tin hệ điều hành MS-DOS
C4: Hệ thống Quản lý Tập tin và Đĩa

CÁC KHÁI NIỆM
CÁC KHÁI NIỆM

Track
Track
:
:
Như đã biết đĩa là một hình
Như đã biết đĩa là một hình
tròn,tâm hình tròn là tâm của rất
tròn,tâm hình tròn là tâm của rất
nhiều đường tròn đồng tâm, mỗi
nhiều đường tròn đồng tâm, mỗi


đường tròn đồng tâm như vậy gọi
đường tròn đồng tâm như vậy gọi
là 1 track ( rãnh ). Trên đĩa cứng
là 1 track ( rãnh ). Trên đĩa cứng
hiện nay có hàng vạn track
hiện nay có hàng vạn track
.
.

CÁC KHÁI NIỆM (tt)
CÁC KHÁI NIỆM (tt)



Sector:
Sector:
Là một phân đoạn trên track. 1 sector không cố định về số byte nó
Là một phân đoạn trên track. 1 sector không cố định về số byte nó
chứa nhưng số byte trong 1 sector luôn là lũy thừa của 2.
chứa nhưng số byte trong 1 sector luôn là lũy thừa của 2.

Cluster:
Cluster:
Là 1 tập hợp nhiều sector. Đưa ra định nghĩa này để tiện cho việc
Là 1 tập hợp nhiều sector. Đưa ra định nghĩa này để tiện cho việc
quản lý đĩa ( thay vì quản lý sector ta quản lý cluster).
quản lý đĩa ( thay vì quản lý sector ta quản lý cluster).

CÁC KHÁI NIỆM (tt)
CÁC KHÁI NIỆM (tt)




Side:
Side:
Đĩa cứng là 1 hình tròn có cấu tạo
Đĩa cứng là 1 hình tròn có cấu tạo
không gian ba chiều nên nó có hai
không gian ba chiều nên nó có hai
mặt, mỗi mặt gọi là side.
mặt, mỗi mặt gọi là side.

Cylinder:
Cylinder:
Hai track đối xứng ở 2 side gọi là 1
Hai track đối xứng ở 2 side gọi là 1
cylinder
cylinder
.
.


CÁC KHÁI NIỆM (tt)
CÁC KHÁI NIỆM (tt)



Boot sector.
Boot sector.


Với đĩa mềm thì boot sector luôn là sector đầu tiên của
Với đĩa mềm thì boot sector luôn là sector đầu tiên của
đĩa còn
đĩa còn

Với đĩa cứng sector đầu tiên chứa partition table.
Với đĩa cứng sector đầu tiên chứa partition table.

Những thông tin ở sector đầu tiên này được gọi là
Những thông tin ở sector đầu tiên này được gọi là
Master boot record – MBR.
Master boot record – MBR.

Boot sector nắm vai trò quan trọng trong quá trình khởi
Boot sector nắm vai trò quan trọng trong quá trình khởi
động máy, sau quá trình tự kiểm tra khi khởi động
động máy, sau quá trình tự kiểm tra khi khởi động
( POST - Power on self test ) nó sẽ được đọc vào địa chỉ
( POST - Power on self test ) nó sẽ được đọc vào địa chỉ
0:07C0 và lúc này máy chịu toàn quyền điều khiển của
0:07C0 và lúc này máy chịu toàn quyền điều khiển của
đoạn mã nằm trong boot sector. Đoạn mã này mang
đoạn mã nằm trong boot sector. Đoạn mã này mang
nhiệm vụ tải các file hệ thống vào vùng nhớ.
nhiệm vụ tải các file hệ thống vào vùng nhớ.



CÁC KHÁI NIỆM (tt)
CÁC KHÁI NIỆM (tt)




Bảng partition
Bảng partition
:
:
Do dung lượng của đĩa ngày càng lớn và việc sử dụng nhiều hệ điều
Do dung lượng của đĩa ngày càng lớn và việc sử dụng nhiều hệ điều
hành trên 1 máy đòi hỏi phải chia đĩa cứng một cách logic thành
hành trên 1 máy đòi hỏi phải chia đĩa cứng một cách logic thành
nhiều phần gọi là partition. Các thông tin về partition ( điểm bắt đầu,
nhiều phần gọi là partition. Các thông tin về partition ( điểm bắt đầu,
kích thước ) được ghi trên partition table.
kích thước ) được ghi trên partition table.


Tập tin
Tập tin

Tập tin là đơn vị lưu trữ thông tin của bộ nhớ ngoài.
Tập tin là đơn vị lưu trữ thông tin của bộ nhớ ngoài.

Các tiến trình có thể đọc hay tạo mới tập tin.
Các tiến trình có thể đọc hay tạo mới tập tin.

Các thông tin trong tập tin là bền vững không bị ảnh hưởng
Các thông tin trong tập tin là bền vững không bị ảnh hưởng
bởi các xử lý ngoại trừ người sử dụng muốn xóa.
bởi các xử lý ngoại trừ người sử dụng muốn xóa.


Tập tin được quản lý bởi hệ điều hành.
Tập tin được quản lý bởi hệ điều hành.

Thư mục
Thư mục

Thư mục lưu trữ các tập tin theo một qui định.
Thư mục lưu trữ các tập tin theo một qui định.

Một số hệ thống coi thư mục cũng như là tập tin.
Một số hệ thống coi thư mục cũng như là tập tin.

Hệ thống quản lý tập tin
Hệ thống quản lý tập tin

Các tập tin được quản lý bởi hệ điều hành với một cơ chế
Các tập tin được quản lý bởi hệ điều hành với một cơ chế
riêng gọi là hệ thống quản lý tập tin.
riêng gọi là hệ thống quản lý tập tin.

Hệ thống quản lý tập tin bao gồm:
Hệ thống quản lý tập tin bao gồm:
cách hiển thị , các yếu tố
cách hiển thị , các yếu tố
cấu thành tập tin, cách truy xuất, các thao tác trên tập tin và
cấu thành tập tin, cách truy xuất, các thao tác trên tập tin và
thư mục,…
thư mục,…
CÁC KHÁI NIỆM VỀ TẬP TIN VÀ THƯ MỤC


MÔ HÌNH QUẢN LÝ VÀ TỔ CHỨC TẬP TIN

Tên tập tin:
Tên tập tin:



Mỗi tập tin được quản lý bằng một tên.
Mỗi tập tin được quản lý bằng một tên.

Cách đặt tên tập tin mỗi hệ diều hành là khác
Cách đặt tên tập tin mỗi hệ diều hành là khác
nhau.
nhau.

Cấu trúc tập tin:
Cấu trúc tập tin:

Dãy các byte không có cấu trúc.
Dãy các byte không có cấu trúc.

Dãy các record có chiều dài cố định
Dãy các record có chiều dài cố định

Kiểu tập tin:
Kiểu tập tin:
Các hệ điều hành hỗ trợ cho nhiều
Các hệ điều hành hỗ trợ cho nhiều
loại tập tin khác nhau

loại tập tin khác nhau

Tập tin thường: là tập tin text hay nhị phân
Tập tin thường: là tập tin text hay nhị phân
chứa các thông tin của người sử dụng.
chứa các thông tin của người sử dụng.

Thư mục: là một loại tập tin hệ thống dùng lưu
Thư mục: là một loại tập tin hệ thống dùng lưu
trữ cấu trúc hệ thống tập tin
trữ cấu trúc hệ thống tập tin

Tập tin có ký tự đặc biệt: liên quan đến nhập
Tập tin có ký tự đặc biệt: liên quan đến nhập
xất thông qua các thiết bị nhập xuất
xất thông qua các thiết bị nhập xuất

Mô hình quản lý và tổ chức tập tin(tt)
Mô hình quản lý và tổ chức tập tin(tt)

Thuộc tính của tập tin
Thuộc tính của tập tin
: Các thông tin về
: Các thông tin về
tập tin
tập tin
gọi là
gọi là
thuộc tính tập
thuộc tính tập

tin
tin

Bảo vệ: bảo vệ việc truy xuất từ người sử dụng
Bảo vệ: bảo vệ việc truy xuất từ người sử dụng

Mật khẩu: Mật khẩu cần thiết khi truy xuất.
Mật khẩu: Mật khẩu cần thiết khi truy xuất.

Người tạo: Chỉ danh người tạo tập tin.
Người tạo: Chỉ danh người tạo tập tin.

Người sở hữu: Chỉ danh người sở hữu hiện tại.
Người sở hữu: Chỉ danh người sở hữu hiện tại.

Chỉ đọc: (0: đọc ghi), (1: chỉ đọc)
Chỉ đọc: (0: đọc ghi), (1: chỉ đọc)

Ẩn: 0 bình thường, 1 không hiển thị khi liệt kế
Ẩn: 0 bình thường, 1 không hiển thị khi liệt kế

Hệ thống: 0 bình thường, 1 tập tin hệ thống .
Hệ thống: 0 bình thường, 1 tập tin hệ thống .

Khoá: 0 không khóa, 1 bị khóa
Khoá: 0 không khóa, 1 bị khóa

Độ dài record: số byte trong một record
Độ dài record: số byte trong một record


Thời gian tạo: ngày , giờ tạo tập tin
Thời gian tạo: ngày , giờ tạo tập tin

Thời gian truy xuất sau cùng: ngày, giờ truy xuất gần nhất
Thời gian truy xuất sau cùng: ngày, giờ truy xuất gần nhất

Thời gian thay đổi cuối cùng: ngày, giờ thay đổi tập tin
Thời gian thay đổi cuối cùng: ngày, giờ thay đổi tập tin

Kích thước hiện thời: Số byte tập tin
Kích thước hiện thời: Số byte tập tin

……………
……………



Mô hình quản lý và tổ chức Thư mục
Mô hình quản lý và tổ chức Thư mục

Hệ thống thư mục cấp bậc:
Hệ thống thư mục cấp bậc:

Một thư mục thường chứa các entry. Mỗi entry thể hiện
Một thư mục thường chứa các entry. Mỗi entry thể hiện
cho một tập tin( chứa các thuộc tính tập tin)
cho một tập tin( chứa các thuộc tính tập tin)

Số lượng thư mục trên mỗi hệ điều hành là khác nhau.
Số lượng thư mục trên mỗi hệ điều hành là khác nhau.


Một số hệ thống chỉ có một thư mục duy nhất, nhưng
Một số hệ thống chỉ có một thư mục duy nhất, nhưng
một số hệ thống có thư mục gốc, trong thư mục gốc có
một số hệ thống có thư mục gốc, trong thư mục gốc có
các thư mục con và trong các thư mục con lại có các thư
các thư mục con và trong các thư mục con lại có các thư
mục con nữa.
mục con nữa.

Đường dẫn
Đường dẫn

Trong hệ thống tổ chức thư mục cấp bậc theo hình cây có
Trong hệ thống tổ chức thư mục cấp bậc theo hình cây có
hai cách để xác định một tập tin: đường dẫn tuyệt đối,
hai cách để xác định một tập tin: đường dẫn tuyệt đối,
đường dẫn tương đối.
đường dẫn tương đối.

Trong hầu hết các hệ điều hành tổ chức thư mục “.” và
Trong hầu hết các hệ điều hành tổ chức thư mục “.” và
“ ” để chỉ ra thư mục hiện hành và thư mục cha.
“ ” để chỉ ra thư mục hiện hành và thư mục cha.

Hệ thống tập tin HĐH
Hệ thống tập tin HĐH
MSDOS
MSDOS


Giới thiệu
Giới thiệu

Hệ điều hành
Hệ điều hành
MSDOS
MSDOS
do Microsoft thiết kế cho máy tính PC và
do Microsoft thiết kế cho máy tính PC và
là HĐH được sử dụng rộng rãi.
là HĐH được sử dụng rộng rãi.

MSDOS
MSDOS
là hệ điều hành đơn nhiệm, một người dùng, bộ nhớ
là hệ điều hành đơn nhiệm, một người dùng, bộ nhớ
chính là 640K.
chính là 640K.

Lịch sử phát triển:
Lịch sử phát triển:

MSDOS
MSDOS
ra đời nam 1981 là HĐH 16bit đầu tiên sử dụng cho
ra đời nam 1981 là HĐH 16bit đầu tiên sử dụng cho
máy PC của IBM
máy PC của IBM

Phiên bản 1.0 với bộ nhớ 12K bao gồm các tập tin: IBMIO.COM,

Phiên bản 1.0 với bộ nhớ 12K bao gồm các tập tin: IBMIO.COM,
IBMMS-DOS.COM, COMMAND.COM, chạy trên đĩa mềm, hệ
IBMMS-DOS.COM, COMMAND.COM, chạy trên đĩa mềm, hệ
thống tập tin chỉ bao gồm một thư mục gốc.
thống tập tin chỉ bao gồm một thư mục gốc.

Phiên bản 2.0 ra đời tháng 03/1983 : Hệ thống tập tin tổ chức
Phiên bản 2.0 ra đời tháng 03/1983 : Hệ thống tập tin tổ chức
theo mô hình cấp bậc, quản lý đĩa cứng 10MB, cài đặt các thiết
theo mô hình cấp bậc, quản lý đĩa cứng 10MB, cài đặt các thiết
bị bằng tập tin config.sys
bị bằng tập tin config.sys

Các chức năng của hệ thống tập tin và thư mục
Các chức năng của hệ thống tập tin và thư mục

Tạo tập tin
Tạo tập tin

Xoá tập tin
Xoá tập tin

Mở tập tin
Mở tập tin

Đọc, ghi tập tin
Đọc, ghi tập tin

Tìm kiếm tập tin
Tìm kiếm tập tin


Đổi tên tập tin
Đổi tên tập tin

Tạo thư mục
Tạo thư mục

Xóa thư mục
Xóa thư mục

Đổi tên thư mục
Đổi tên thư mục



Hệ thống tập tin HĐH
Hệ thống tập tin HĐH
MSDOS
MSDOS
(tt)
(tt)

Phiên bản 3.0 ra đời 08/1984 quản lý đĩa cứng 20MB, đĩa
Phiên bản 3.0 ra đời 08/1984 quản lý đĩa cứng 20MB, đĩa
mềm 1.2MB, sử dụng Đĩa ảo
mềm 1.2MB, sử dụng Đĩa ảo

Phiên bản 4.0 : 07/1988 hỗ trợ đĩa cứng từ 32Mb – 2GB,
Phiên bản 4.0 : 07/1988 hỗ trợ đĩa cứng từ 32Mb – 2GB,
sử dụng bộ nhớ mở rộng là đĩa ảo

sử dụng bộ nhớ mở rộng là đĩa ảo

Phiên bản 5.0: 04/1991 tận dụng bộ nhớ mở rộng dùng
Phiên bản 5.0: 04/1991 tận dụng bộ nhớ mở rộng dùng
để lưu trữ các driver của thiết bị.
để lưu trữ các driver của thiết bị.

Phiên bản 6.0: 1993 : tăng dung lượng đĩa sử dụng
Phiên bản 6.0: 1993 : tăng dung lượng đĩa sử dụng
DBLSPACE, tạo bộ nhớ cho đĩa với SmartDrv, tối ưu bộ
DBLSPACE, tạo bộ nhớ cho đĩa với SmartDrv, tối ưu bộ
nhớ bằng trình memmaker.
nhớ bằng trình memmaker.

Hệ thống tập tin HĐH
Hệ thống tập tin HĐH
MSDOS
MSDOS


(tt)
(tt)

Cài đặt hệ thống tập tin:
Cài đặt hệ thống tập tin:

Bảng tham số đĩa
Bảng tham số đĩa
: lưu trữ các thông tin về đĩa và các thông tin
: lưu trữ các thông tin về đĩa và các thông tin

cần thiết cho hệ thống tập tin.
cần thiết cho hệ thống tập tin.

Cấu trúc FAT(File Allocation Table)
Cấu trúc FAT(File Allocation Table)
: Lưu trữ các thông tin địa
: Lưu trữ các thông tin địa
chỉ các ô nhớ còn trống,…
chỉ các ô nhớ còn trống,…

Cấu trúc thư mục gốc(ROOT)
Cấu trúc thư mục gốc(ROOT)
: Cấu trúc thư mục gốc bao gồm
: Cấu trúc thư mục gốc bao gồm
các Entry của tập tin, thư mục con.
các Entry của tập tin, thư mục con.

Vùng lưu trữ dữ liệu(Data)
Vùng lưu trữ dữ liệu(Data)
: Lưu trữ nội dung tập tin và các cấu
: Lưu trữ nội dung tập tin và các cấu
trúc thư mục con. Cấu trúc thư mục con tương tự cấu trúc thư
trúc thư mục con. Cấu trúc thư mục con tương tự cấu trúc thư
mục gốc.
mục gốc.

Cấu trúc của mỗi Entry tập tin.
Cấu trúc của mỗi Entry tập tin.
Bootsec ch aứ FAT FAT d phòngự C u trúc ROOT ấ vùng d li uữ ệ
b ng tham s aả ố đĩ


Hệ thống tập tin HĐH
Hệ thống tập tin HĐH
MSDOS
MSDOS
(tt)
(tt)

Bảng tham số đĩa
Bảng tham số đĩa
: Nằm trong bootsec bắt đầu tại địa chỉ offset 0
: Nằm trong bootsec bắt đầu tại địa chỉ offset 0
và chứa các thông tin:
và chứa các thông tin:




Offset
Offset
Kích thước(B)
Kích thước(B)
Tên, ý nghĩa
Tên, ý nghĩa
+0h
+0h
3
3
JMP
JMP

Lệnh nhảy đến đọan mồi HĐH
Lệnh nhảy đến đọan mồi HĐH
0h+3
0h+3
8
8
Version
Version
Tên Cty, Version của HĐH
Tên Cty, Version của HĐH
+0Bh
+0Bh
2
2
SecSiz
SecSiz
Số byte trong một sector
Số byte trong một sector
+0Dh
+0Dh
1
1
ClustSiz
ClustSiz
Số sector của cluster
Số sector của cluster
+0Eh
+0Eh
2
2

ResSec
ResSec
Số Sector trước bảng FAT
Số Sector trước bảng FAT
+10h
+10h
1
1
FatCnt
FatCnt
Số bảng FAT cài đặt
Số bảng FAT cài đặt
+11h
+11h
2
2
RootSiz
RootSiz
Số Entry tối đa của ROOT
Số Entry tối đa của ROOT
+13h
+13h
2
2
TotSecs
TotSecs
Tổng số sector đĩa <32MB
Tổng số sector đĩa <32MB
+15h
+15h

1
1
Media
Media
Byte chỉ danh đĩa
Byte chỉ danh đĩa
+16h
+16h
2
2
FatSiz
FatSiz
Số sector trong bảng FAT
Số sector trong bảng FAT
+18h
+18h
2
2
TrkSecs
TrkSecs
Số sector trên mỗi Track
Số sector trên mỗi Track
+1Ah
+1Ah
2
2
HeadCnt
HeadCnt
Số đầu đọc ghi
Số đầu đọc ghi

……
……
+20h
+20h
4
4
TotSec
TotSec
Tổng số sector đĩa >32MB
Tổng số sector đĩa >32MB
……
……
.
.
+3eh
+3eh
Bắt đầu đoạn CTmồi HĐH
Bắt đầu đoạn CTmồi HĐH

Hệ thống tập tin HĐH
Hệ thống tập tin HĐH
MSDOS
MSDOS
(tt)
(tt)

Đối với đĩa cứng
Đối với đĩa cứng
sector
sector

đầu tiên là
đầu tiên là
masterboot
masterboot
chứa bảng
chứa bảng
tham số
tham số
partition
partition
. Địa chỉ
. Địa chỉ
offset
offset
bảng
bảng
partition
partition
bắt đầu tại
bắt đầu tại
01BEh
01BEh
. Với một đĩa cứng có thể chi thành 4
. Với một đĩa cứng có thể chi thành 4
partition
partition
, mỗi
, mỗi
partition
partition

được thể hiện bằng một
được thể hiện bằng một
Entry
Entry
(16byte) có cấu trúc
(16byte) có cấu trúc
như sau:
như sau:


Offset
Offset
Kích thước(B)
Kích thước(B)
Tên, ý nghĩa
Tên, ý nghĩa
+0h
+0h
1
1
Boot
Boot
=0 không Active, =80h Active
=0 không Active, =80h Active
+1h
+1h
1
1
HdBeg
HdBeg

Số mặt bắt đầu
Số mặt bắt đầu
+2h
+2h
2
2
SecCylBeg
SecCylBeg
Số cylinder bắt đầu(10bit) và
Số cylinder bắt đầu(10bit) và
sector bắt đầu (6bit)
sector bắt đầu (6bit)
+4h
+4h
1
1
Sys
Sys
=0Unknown, =1: Dos FAT
=0Unknown, =1: Dos FAT
12bit, ; =4: Dos FAT 16bit
12bit, ; =4: Dos FAT 16bit
+5h
+5h
1
1
HdEnd
HdEnd
Số mặt kết thúc
Số mặt kết thúc

+6h
+6h
2
2
SecCylEnd
SecCylEnd
Số cylinder kết thúc(10bit) và
Số cylinder kết thúc(10bit) và
sector kết thúc (6bit)
sector kết thúc (6bit)
+8h
+8h
4
4
SecLogic
SecLogic
Sector bắt đầu tương đối
Sector bắt đầu tương đối
+0Ch
+0Ch
4
4
TotSecs
TotSecs
Tổng số sector của partition
Tổng số sector của partition

Hệ thống tập tin HĐH
Hệ thống tập tin HĐH
MSDOS

MSDOS
(tt)
(tt)

Cấu trúc Fat( file allocation table)
Cấu trúc Fat( file allocation table)

Số hiệu các entry trong bảng Fat thể hiện cho các cluster
Số hiệu các entry trong bảng Fat thể hiện cho các cluster
có số hiệu tương ứng trong vùng dữ liệu.
có số hiệu tương ứng trong vùng dữ liệu.

Fat thể hiện thông tin về các cluster còn trống hay không?
Fat thể hiện thông tin về các cluster còn trống hay không?
Và các cluster đã sử dụng thuộc về tập tin nào.
Và các cluster đã sử dụng thuộc về tập tin nào.

Do Trong Fat 2 phần tử đầu tiên dành riêng không sử
Do Trong Fat 2 phần tử đầu tiên dành riêng không sử
dụng nên số hiệu các entry được đánh số từ 2 trở đi. Chính
dụng nên số hiệu các entry được đánh số từ 2 trở đi. Chính
vì vậy số hiệu cluster cũng được đánh số từ 2 trở đi.
vì vậy số hiệu cluster cũng được đánh số từ 2 trở đi.

Fat có 3 loại : fat 12bit, fat 16bit, fat 32bit. Đối với Fat
Fat có 3 loại : fat 12bit, fat 16bit, fat 32bit. Đối với Fat
12bit thì kích thước mỗi Entry trong Fat là 12 bit và quản
12bit thì kích thước mỗi Entry trong Fat là 12 bit và quản
lý được số cluster tối đa là (212 -2). Tương tự đối với Fat
lý được số cluster tối đa là (212 -2). Tương tự đối với Fat

16bit và Fat 32bit.
16bit và Fat 32bit.

Fat 12bit dùng cho đĩa <32MB, Fat 16Bit dùng đĩa <2GB
Fat 12bit dùng cho đĩa <32MB, Fat 16Bit dùng đĩa <2GB
và Fat 32Bit dùng cho đĩa cứng > 2GB( HĐH Windows)
và Fat 32Bit dùng cho đĩa cứng > 2GB( HĐH Windows)





Hệ thống tập tin HĐH
Hệ thống tập tin HĐH
MSDOS
MSDOS
(tt)
(tt)

Nội dung của Fat
Nội dung của Fat

Dos quản lý tập tin bằng cách giá trị entry của
Dos quản lý tập tin bằng cách giá trị entry của
cluster này chứa giá trị là số tứ tự entry tiếp theo
cluster này chứa giá trị là số tứ tự entry tiếp theo
nó, cứ thế các cluster của một tập tin tạo thành
nó, cứ thế các cluster của một tập tin tạo thành
một chuỗi cho đến khi gặp dấu hiệu kết thúc tập
một chuỗi cho đến khi gặp dấu hiệu kết thúc tập

tin.
tin.

Tuỳ thuộc vào loại fat 12bit hay 16bit các entry
Tuỳ thuộc vào loại fat 12bit hay 16bit các entry
có giá trị như sau:
có giá trị như sau:

0(000)
0(000)
: Cluster tương ứng số hiệu entry còn trống
: Cluster tương ứng số hiệu entry còn trống

(0)002- (F)FEF
(0)002- (F)FEF
: Cluster đang chứa dữ liệu của một
: Cluster đang chứa dữ liệu của một
tập tin nào đó, giá trị là của nó là số hiệu cluster kế tiếp
tập tin nào đó, giá trị là của nó là số hiệu cluster kế tiếp

(F)FF0 – (F)FF6
(F)FF0 – (F)FF6
: Dành riêng không sử dụng
: Dành riêng không sử dụng

(F)FF7
(F)FF7
: Cluster hỏng
: Cluster hỏng


(F)FF8- (F)FFF
(F)FF8- (F)FFF
: Cluster cuối cùng của tập tin
: Cluster cuối cùng của tập tin



Hệ thống tập tin HĐH
Hệ thống tập tin HĐH
MSDOS
MSDOS
(tt)
(tt)

Một ví dụ nội dung của Fat:
Một ví dụ nội dung của Fat:


00
00
01
01
02
02
03
03
04
04
05
05

06
06
07
07
08
08
09
09
0a
0a
0b
0b
0c
0c
0d
0d
0e
0e
0f
0f
00
00
03
03
04
04
05
05
Ff
Ff

00
00
00
00
09
09
0a
0a
0b
0b
15
15
00
00
00
00
00
00
00
00
01
01
00
00
00
00
00
00
00
00

00
00
16
16
17
17
19
19
f7
f7
1a
1a
1b
1b
ff
ff
00
00
00
00
00
00
00
00
02
02
00
00
00
00

00
00
00
00
00
00
00
00
00
00
00
00
00
00
00
00
00
00
00
00
00
00
00
00
00
00
00
00




































T p tin myfile.txt dài 10 clusterậ : 8,9,0a,0b,15,16,17,19,1a,1b
Cluster 18h : ánh d u h ngđ ấ ỏ
Cluster 2,3,4,5: thu c m t t p tin nào óộ ộ ậ đ
Các cluster khác còn tr ngố
.
Myfile.txt
08
.
M t Entry c a t p tinộ ủ ậ
S hi u cluster u tiên c a ố ệ đầ ủ
t p tinậ

Hệ thống tập tin HĐH
Hệ thống tập tin HĐH
MSDOS
MSDOS
(tt)
(tt)

Cấu trúc một Entry Trong thư mục gốc hay thư
Cấu trúc một Entry Trong thư mục gốc hay thư
mục con
mục con
: Mỗi Entry thể hiện cho một tập tin hay
: Mỗi Entry thể hiện cho một tập tin hay
thư mục con và lưu trữ các thông tin cần thiết.
thư mục con và lưu trữ các thông tin cần thiết.
Kích thước Entry là 32 byte

Kích thước Entry là 32 byte


Offset
Offset
Kích thước
Kích thước
Nội dung
Nội dung
+0h
+0h
8
8
Tên tập tin hay thư mục
Tên tập tin hay thư mục
+8h
+8h
3
3
Phần mở rộng tên tập tin
Phần mở rộng tên tập tin
+0bh
+0bh
1
1
Thuộc tính tập tin
Thuộc tính tập tin
+0ch
+0ch
0ah

0ah
Dành riêng không sử dụng
Dành riêng không sử dụng
+16h
+16h
2
2
Thời gian tạo
Thời gian tạo
+18h
+18h
2
2
Ngày tạo
Ngày tạo
+1ah
+1ah
2
2
Số hiệu cluster đầu tiên
Số hiệu cluster đầu tiên
+1ch
+1ch
4
4
Kích thước tập tin (bytes)
Kích thước tập tin (bytes)

Hệ thống tập tin HĐH
Hệ thống tập tin HĐH

MSDOS
MSDOS
(tt)
(tt)

Byte đầu tiên của entry thể hiệc các thông tin sau:
Byte đầu tiên của entry thể hiệc các thông tin sau:

0: Entry này còn trống
0: Entry này còn trống

. : Thư mục cha
. : Thư mục cha

0E5 : Entry của tập tin này tạm thời bị xóa
0E5 : Entry của tập tin này tạm thời bị xóa

Ký tự bất kỳ : tên của một tập tin
Ký tự bất kỳ : tên của một tập tin

Diễn dải byte thuộc tính:
Diễn dải byte thuộc tính:


1: t p tin ch cậ ỉ đọ
1: t p tin nậ ẩ
1: t p tin h th ngậ ệ ố
1: Nhãn ađĩ
1: Th m c conư ụ
1: l u trư ữ


Hệ thống tập tin HĐH
Hệ thống tập tin HĐH
MSDOS
MSDOS
(tt)
(tt)

Diễn dải ngày tạo, giờ tạo
Diễn dải ngày tạo, giờ tạo


7bit: n mă 4bit : tháng 5bit: ngày
5bit: Giờ 6bit : Phút 5bit: giây

Hệ thống tập tin HĐH
Hệ thống tập tin HĐH
MSDOS
MSDOS
(tt)
(tt)

Cấu trúc dữ liệu cài đặt:
Cấu trúc dữ liệu cài đặt:
Bảng tham số đĩa
Bảng tham số đĩa


Typedef struct {
Typedef struct {

unsigned char
unsigned char
JMP[3];
JMP[3];


unsigned char
unsigned char
Ver[8];
Ver[8];


unsigned
unsigned
SecSiz;
SecSiz;


unsigned char
unsigned char
ClustSiz;
ClustSiz;


unsigned
unsigned
ResSec;
ResSec;



unsigned char
unsigned char
FatCnt;
FatCnt;


unsigned
unsigned
RootSiz;
RootSiz;


unsigned
unsigned
TotSec;
TotSec;


unsigned char
unsigned char
Media;
Media;


unsigned
unsigned
FatSiz;
FatSiz;



unsigned
unsigned
TrkSec;
TrkSec;


unsigned
unsigned
HeadCnt;
HeadCnt;


unsigned
unsigned
HidSec;
HidSec;
}EntryBPB;
}EntryBPB;

Hệ thống tập tin HĐH MSDOS(tt)
Hệ thống tập tin HĐH MSDOS(tt)

Cấu trúc dữ liệu cài đặt:
Cấu trúc dữ liệu cài đặt:

Bảng tham số đĩa
Bảng tham số đĩa


typedef union {

typedef union {


unsigned char
unsigned char
Sector[512];
Sector[512];


EntryBPB
EntryBPB
Entry;
Entry;
}UnionBPB;
}UnionBPB;
JMP
JMP
Ver
Ver
SecSiz
SecSiz
ClustSiz
ClustSiz
……………………
……………………
.
.
MSDOS6.0 512 1
UnionBpB

×