Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Điện tử số - Chương 5 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (346.38 KB, 16 trang )

40
157
Ví dụ: Thanh ghi 4 bit dùng trigơ D
D Q
CLK
CLR Q
D Q
CLK
CLR Q
D Q
CLK
CLR Q
D Q
CLK
CLR Q
A B C
D
Sè liÖu vµo
CLOCK
CLEAR
CLR = 0
Q = 0
4.4.2 Thanh ghi

158
Dòng
VÀO RA
CLR
Số
liệu
CLK A B C D


1 0 0 0 0 0 0 0
2 1 1 0 0 0 0 0
3 1 1 1 1 0 0 0
4 1 1 2 1 1 0 0
5 1 1 3 1 1 1 0
6 1 0 4 0 1 1 1
7 1 0 5 0 0 1 1
8 1 0 6 0 0 0 1
9 1 0 7 0 0 0 0
10 1 0 8 0 0 0 0
11 1 1 9 1 0 0 0
12 1 0 10 0 1 0 0
13 1 0 11 0 0 1 0
14 1 0 12 0 0 0 1
15 1 0 13 0 0 0 0
4.4.2 Thanh ghi

159
Chuông




0
1
1
0
4.4.2 Thanh ghi

160

Chương 5
Tổng hợp và phân tích hệ dãy

41
161
q Q D
0 0 0
0 1 1
1 0 0
1 1 1
q Q S R
0 0 0 -
0 1 1 0
1 0 0 1
1 1 - 0
q Q J K
0 0 0 -
0 1 1 -
1 0 - 1
1 1 - 0
q Q T
0 0 0
0 1 1
1 0 1
1 1 0
5.1 Khái niệm
 Hệ dãy có 2 loại bài toán: phân tích và tổng hợp
Bảng ứng dụng của trigơ

162

Thanh ghi 3 bit có 8 trạng thái
→có 3 biến trạng thái →cần 3 trigơ
5.2 Tổng hợp hệ dãy
 Bài toán tổng hợp hệ dãy gồm các bước như sau:
1. Tìm bảng trạng thái dưới dạng mã hoá trạng thái
của hệ
2. Thành lập bảng kích trigơ trên cơ sở bảng trạng
thái ñã mã hoá ở trên và bảng ứng dụng của trigơ
tương ứng
3. Xác ñịnh hàm kích trigơ và tối thiểu hoá các hàm
kích ñó
4. Xác ñịnh hàm ra và tối thiểu hoá các hàm ra.
5. Vẽ sơ ñồ thực hiện hệ dựa trên các hàm kích và
hàm ra ñã xác ñịnh ñược
Ví dụ 1 Tổng hợp thanh ghi 3 bit dịch phải dùng trigơ D

163
x
q
1
q
2
q
3
0 1
000 000 100
001 000 100
010 001 101
011 001 101
100 010 110

101 010 110
110 011 111
111 011 111
Số liệu vào: x
3 biến trạng thái: q
1
q
2
q
3
Bảng trạng thái mã hóa
Biến trạng thái tiếp theo:
Q
1
Q
2
Q
3
5.2 Tổng hợp hệ dãy (Ví dụ 1)

164
Q
1
= x, Q
2
= q
1
, Q
3
= q

2
D
1
= x, D
2
= q
1
, D
3
= q
2
D
1
q
1
CLK
q
1
D
2
q
2
CLK
q
2
D
3
q
3
CLK

q
3
x
CLOCK
Sơ ñồ thực hiện
Hàm kích trigơ
5.2 Tổng hợp hệ dãy (Ví dụ 1)

42
165
Ví dụ 2
Tổng hợp hệ dãy ñồng bộ dùng trigơ JK. Hệ có 1 ñầu
vào x và 1 ñầu ra y. Các ñầu vào và ra này ñều là nhị
phân. ðầu ra y = 1 nếu ở ñầu vào x xuất hiện theo qui
luật x = 0101. Các trường hợp khác thì y = 0.
Tổng hợp theo mô hình Mealy
Hệ dãy
x=0101011
y=0001010
1/0
A
B
C
D
0/0
1/0
0/0
0/0
0/0
1/0

1/1
A: chờ 0 ñầu tiên
B: ñã có 0 chờ 1
C: ñã có 01
D: ñã có 010
5.2 Tổng hợp hệ dãy (Ví dụ 2)

166
5.2 Tổng hợp hệ dãy (Ví dụ 2)
Bảng trạng thái
Cần 2 biến trạng thái q
1
q
2
ñể mã
hóa
Bảng trạng thái mã hóa
x
S
0 1
A B,0 A,0
B B,0 C,0
C D,0 A,0
D B,0 C,1
q
1
q
2
0 1
0 A C

1 B D
x
q
1
q
2
0 1
00 01,0 00,0
01 01,0 10,0
11 01,0 10,1
10 11,0 00,0
Q
1
Q
2
Q
1
Q
2

167
x
q
1
q
2
0 1
00 01,0 00,0
01 01,0 10,0
11 01,0 10,1

10 11,0 00,0
q Q J K
0 0 0 -
0 1 1 -
1 0 - 1
1 1 - 0
q
1
q
2
x
0 1
J
1
K
1
J
2
K
2
J
1
K
1
J
2
K
2
00 0 - 1- 0 - 0 -
01 0 - - 0 1 - - 1

11 - 1 - 0 - 0 - 1
10 - 0 1 - - 1 0 -
Q
1
Q
2

168
5.2 Tổng hợp hệ dãy (Ví dụ 2)
Bảng trạng thái Moore
x
S
0 1 y
A0 B0 A0 0
B0 B0 C0 0
C0 D0 A0 0
D0 B0 C1 0
C1 D0 A0 1
Bảng trạng thái Mealy
x
S
0 1
A0 B0,0 A0,0
B0 B0,0 C0,0
C0 D0,0 A0,0
D0 B0,0 C1,1
C1 D0,0 A0,0

43
169

5.2 Tổng hợp hệ dãy (Ví dụ 2)
q
1
q
2
x
0 1
J
1
K
1
J
2
K
2
J
1
K
1
J
2
K
2
00 0 - 1- 0 - 0 -
01 0 - - 0 1 - - 1
11 - 1 - 0 - 0 - 1
10 - 0 1 - - 1 0 -
Bảng
ứng
dụng

Bảng kích trigơ
Hàm kích trigơ
x
q
1
q
2
0 1
00 0 0
01 0 1
11 - -
10 - -
J
1
= xq
2
xqqxK
221
+=
xJ
2
=
K
2
= x
Hàm ra:
y = xq
1
q
2

q Q J K
0 0 0 -
0 1 1 -
1 0 - 1
1 1 - 0

170
T4: x = 1100
T5: x = 1011
T6: x = 0110
TP: x = 0001
T1: x = 0011
T2: x = 0111
T3: x = 1101

171
5.2 Tổng hợp hệ dãy (Ví dụ 2)
Sơ ñồ thực hiện
J
2
q
2
CLK
K
2
q
2
J
1
q

1
CLK
K
1
q
1
1
&
=1
&
y
x
CLOCK

172
5.3 Phân tích hệ dãy
Các bước thực hiện theo trình tự ngược lại so với tổng hợp
hệ dãy
Ví dụ: Cho sơ ñồ hệ dãy ñồng bộ dùng trigơ JK như sau. Hãy
phân tích xác ñịnh chức năng của hệ.
J
2
q
2
CLK
K
2
q
2
J

1
q
1
CLK
K
1
q
1
&
&

≥≥
≥1
y
x
CLOCK

44
173
5.3 Phân tích hệ dãy (Ví dụ)
Từ sơ ñồ viết biểu thức hàm kích và hàm ra:
J
1
= q
2
, K
2
= , J
2
= x, K

1
= , y =
2
q
x
2121
qxqqqx +
x 0 1
q
1
q
2
J
1
K
1
J
2
K
2
J
1
K
1
J
2
K
2
00 0 1 0 1 0 1 1 0
01 1 0 0 1 1 0 1 0

11 1 0 0 1 1 0 1 0
10 0 1 0 1 0 1 1 0
Bảng kích trigơ

174
5.3 Phân tích hệ dãy (Ví dụ)
J
1
= q
2
, K
2
= , J
2
= x, K
1
= , y =
2
q
x
2121
qxqqqx +
x 0 1
q
1
q
2
J
1
K

1
J
2
K
2
J
1
K
1
J
2
K
2
00 0 1 0 1 0 1 1 0
01 1 0 0 1 1 0 1 0
11 1 0 0 1 1 0 1 0
10 0 1 0 1 0 1 1 0
Bảng kích trigơ
q Q J K
0 0 0 -
0 1 1 -
1 0 - 1
1 1 - 0

175
5.3 Phân tích hệ dãy (Ví dụ)
Bảng trạng thái mã hóa
x
0 1
q

1
q
2
Q
1
Q
2
Q
1
Q
2
00 00,
0
01,
0
01 10,
0
11,
0
11 10,
1
11,
0
10 00,
0
01,
1
x
S
A A,0 B,0

B D,0 C,0
C D,1 C,0
D A,0 B,1
10
Bảng trạng thái

176
Bảng trạng thái mã hóa
x 0 1
q
1
q
2
Q
1
Q
2
Q
1
Q
2
00 00 01
01 10 11
11 10 11
10 00 01
x 0 1
q
1
q
2

J
1
K
1
J
2
K
2
J
1
K
1
J
2
K
2
00 0 1 0 1 0 1 1 0
01 1 0 0 1 1 0 1 0
11 1 0 0 1 1 0 1 0
10 0 1 0 1 0 1 1 0
Bảng kích trigơ

45
177
5.3 Phân tích hệ dãy (Ví dụ)
ðồ hình trạng thái

178
1.
Cho sơ ñồ như sau. Mô tả

hoạt ñộng của sơ ñồ khi phím
P4 ñược ấn.
Bộ
ñếm
môñu
n
8
A MUX
B 8→
→→
→1
C
ðầu vào
ñếm
+5
V
CLK
S
P
7
P
6
P
0
2
0
2
1
2
2

D
1
D
2
D
3

179
2.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1
0
1
1
Cho dạng tín hiệu CLOCK và START như hình vẽ. Hãy vẽ
dóng trên cùng trục thời gian tín hiệu ở các ñầu ra Q
0
, Q
1
,
Q
2
, Q
3
và giải thích.
CLK
START
PR: PRESET
PR = 0 Q = 1
D
1

Q
1
CLK
CLR
D
2
Q
2
CLK
CLR
D
3
Q
3
CLK
CLR
D
0
PR
Q
0
CLK
CLOCK
START

180
3. Tổng hợp bộ so sánh liên tiếp hai số A,B
có ñộ dài bit tuỳ ý bằng hệ dãy ñồng bộ
dùng trigơ JK theo mô hình Moore. Hai số
A,B ñược so sánh bắt ñầu từ bit LSB.


46
181
4. Cho sơ ñồ ñồng bộ dùng trigơ T như
sau. Hãy phân tích và cho biết chức năng
của sơ ñồ.
T
1
q
1
CLK
q
1
T
2
q
2
CLK
q
2

≥≥
≥1

≥≥
≥1
CLOCK

182
5. Cho sơ ñồ như sau. Hãy phân tích và cho biết chức

năng của hệ. Vẽ tín hiệu tại các ñầu A, B, C dóng trên
cùng trục thời gian cho 8 xung ñồng hồ.

183
a b c J1 K1 J2 K2 J3 K3 A B C
0 0 0 0 1 1 1 1 0 0 1 1
0 0 1 0 0 1 1 1 0 0 1 1
0 1 0 1 1 1 1 1 0 1 0 1
0 1 1 1 0 1 1 1 0 1 0 1
1 0 0 0 1 1 1 0 0 0 1 0
1 0 1 0 0 1 0 0 0 1 1 1
1 1 0 1 1 1 1 0 1 0 0 0
1 1 1 1 0 1 0 0 1 1 1 0
001
010
100

184
6. Tổng hợp thanh ghi 4 bit vào nối tiếp ra song
song dùng tri gơ D. Thanh ghi còn có ñầu vào E ñể
ñịnh chiều dịch. Nếu E = 1 thì thanh ghi dịch phải,
còn E = 0 thì thanh ghi dịch trái.

47
185
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1
0
1
1
START

Q
0
Q
2
Q
1
Q
3
2.

186
CLK
E
Q
0
Q
1
Q
1
y
D
1
Q
1
CLK
Q
1
D
0
Q

0
CLK
CLOCK
&E
y

187
START
COUNTER MOD8
E
CLK

188

48
189

190
So
sánh
liên
tiếp
Y
G
(A>B)
B …
0 1 1 0
1 1 0 1
Y
E

(A=B)
Y
L
(A<B)
A …
t
0
t
1
t
2
t
3
3.
A > B: G (Y
G
= 1), A = B: E (Y
E
= 1), A < B: L (Y
L
= 1)
LSB

191
So
sánh
liên
tiếp
Y
G

(A>B)
B …
0 1 1 0
1 1 0 1
Y
E
(A=B)
Y
L
(A<B)
A …
t
0
t
1
t
2
t
3
AB
S
00 01 11 10 Y
G
Y
E
Y
L
G G L G G 1 0 0
E E L E G 0 1 0
L L L L G 0 0 1

3.
A > B: G (Y
G
= 1), A = B: E (Y
E
= 1), A < B: L (Y
L
= 1)
LSB

192
So
sánh
liên
tiếp
Y
G
(A>B)
B …
0 1 1 0
1 1 0 1
Y
E
(A=B)
Y
L
(A<B)
A …
t
0

t
1
t
2
t
3
AB
q
1
q
2
00 01 11 10 Y
G
Y
E
Y
L
00 00 01 00 10
01
11 - - -
10
3.
A > B: G (Y
G
= 1), A = B: E (Y
E
= 1), A < B: L (Y
L
= 1)
LSB

q
1
q
2
G :10, E : 00, L : 01

49
193
q
1
q
2
Q
1
Q
2
00 01
01 10
10 00
11 00
Bảng trạng thái mã hóa:
Tập trạng thái tương ñương: là tập trạng
thái
mà ứng với cùng một tín hiệu vào hệ
chuyển
ñến cùng một trạng thái tiếp theo và cho
cùng
4.

194

BÀI TẬP
1.
Tổng hợp hệ tổ hợp cho phép
dùng 3 công-tắc làm sáng, tắt
cùng 1 ñèn. Bất kỳ công tắc
nào cũng có thể làm sáng, tắt
ñèn.
2. Không dùng bộ cộng, hãy tổng
hợp hệ tổ hợp thực hiện phép
toán A = B+3. B là một số 3
bit, còn A có số bit tùy chọn
cho thích hợp

195
3. Với giá trị nào của tổ hợp
(A
7
A
6
A
1
A
0
)
2
thì S = R
&
&
A
5

A
4
A
3
A
2
A
1
A
0
A
6
A
7
S
R

196
4. Sử dụng bộ chọn kênh thích
hợp ñể tạo hàm sau:
Chứng minh câu trả lời.
= + +
F(A,B,C) ABC B C ABC

50
197
5. Tổng hợp bộ chọn kênh 2-1
dùng chỉ các phần tử NAND có
2 ñầu vào.
6. Tổng hợp bộ phân kênh 1-2.

7. Tổng hợp bộ nhân 2 số 2 bit
mà không dùng bộ cộng.
8. Dùng một bộ chọn kênh 8-1 ñể
tạo ra hàm sau:
F(A,B,C,D) =
R(0,3,4,6,8,11,13,15)
Chứng minh câu trả lời.

198
Phân tích:
Biết sơ ñồ thực hiện hệ -> Tìm chức năng
1. Từ sơ ñồ viết biểu thức hàm ra theo biến vào
2. Thành lập bảng thật dựa vào 1.
3. Suy ra chức năng từ bảng thật
Tổng hợp:
Biết chức năng hệ -> Thiết kế sơ ñồ thực
hiện hệ
1. Chức năng -> Bảng thật (biến vào ? hàm
ra ? quan hệ vào-ra ?)
2. Từ bảng thật viết hàm ra theo biến vào
(tối thiểu hóa)
3. Vẽ sơ ñồ thực hiện hàm ñã có ở bước 2.
HỆ TỔ HỢP

199
Giải bài tập chương 5
1.
3 công tắc: 3 biến A, B, C. F=0: ñèn tắt, F=1: ñèn sáng
A B C F
0 0 0 0

0 0 1 1
0 1 0 1
0 1 1 0
1 0 0 1
1 0 1 0
1 1 0 0
1 1 1 1
F = A B C

200
2.
B: 3 bit A: 4 bit
A = B + 3
b
2
b
1
b
0
a
3
a
2
a
1
a
0
b
2
b

1
b
0
a
3
a
2
a
1
a
0
0 0 0 0 0 1 1
0 0 1 0 1 0 0
… … … … … … …
1 1 0 1 0 0 1
1 1 1 1 0 1 0
Viết biểu thức các hàm ra
theo 3 biến vào (tối thiểu hóa)
Vẽ sơ ñồ

51
201
4.
= + +
F(A,B,C) ABC B C ABC
Viết biểu thức hàm dưới dạng tuyển chính qui:
= + +
= + +
=


F(A,B,C) ABC B C(A+A) ABC
ABC A B C +AB C ABC
F(A,B,C) R(0,2,4,7)
A
B
C
F(A,B,
C)
E
0
E
1
E
2
E
3
E
4
E
5
C
2
C
1
C
0
E
6
E
7

1
1
1
1
0
0
0
0

202
8. F(A,B,C,D) =
R(0,3,4,6,8,11,13,15)
A B C D F
0 0 0 0 1
0
0 0 1 0
0
0 1 0 0
0
0 1 1 1
0
1 0 0 1
0
1 0 1 0
0
1 1 0 1
0
1 1 1 0
1
0 0 0 1

1
0 0 1 0
1
0 1 0 0
1
0 1 1 1
1
1 0 0 0
1
1 0 1 1
1
1 1 0 0
1
1
1
1
1
B
C
D
F(A,B,C,
D)
E
0
E
1
E
2
E
3

E
4
E
5
C
2
C
1
C
0
E
6
E
7
1
0
A
A
0
1
A
A

203
BÀI TẬP LỚN (1)
1.
Lập trình Pascal mô phỏng bộ cộng
song song.
 Bộ cộng cho phép cộng 2 số nhị phân
từ 1 bit ñến 8 bit

 Hai số nhị phân cần cộng ñược nhập
từ bàn phím
 Kết quả hiển thị là số nhị phân

204
A B C F
0 0 0 0
0 0 1 1
0 1 0 1
1 0 0 1
0 1 1 0
1 0 1 0
1 1 0 0
1 1 1 1
3 công tắc: 3 biến A, B, C.
F=0: ñèn tắt, F=1: ñèn sáng
1.

52
205
BÀI TẬP LỚN (2)
2.
Lập trình Pascal mô phỏng bộ so sánh
song song.
 Bộ so sánh cho phép so sánh 2 số nhị
phân từ 1 bit ñến 8 bit
 Hai số nhị phân cần so sánh ñược
nhập từ bàn phím
 Hiển thị kết quả so sánh


206
BÀI TẬP LỚN (1/3)
1.
Lập trình mô phỏng bộ cộng song
song.
 Bộ cộng cho phép cộng 2 số nhị
phân từ 1 bit ñến 8 bit
 Hai số nhị phân cần cộng ñược
nhập từ bàn phím
 Hiển thị kết quả

207
BÀI TẬP LỚN (2/3)
2.
Lập trình mô phỏng bộ so sánh
song song.
 Bộ so sánh cho phép so sánh 2 số
nhị phân từ 1 bit ñến 8 bit
 Hai số nhị phân cần so sánh ñược
nhập từ bàn phím
 Hiển thị kết quả

208
BÀI TẬP LỚN (3/3) (ST7/t15)
3.
Hệ dãy ñồng bộ có 1 ñầu vào x và 1
ñầu ra y. ðầu ra y = 1 nếu ở ñầu
vào x xuất hiện theo qui luật x =
0110. Các trường hợp khác thì y =
0. Tổng hợp hệ dãy dùng trigơ JK

theo mô hình Mealy và mô phỏng
hệ ñã tổng hợp ñược theo ngôn
ngữ lập trình tùy chọn.

53
209
BÀI TẬP LỚN (2)
2.
Hệ dãy ñồng bộ có 1 ñầu vào x và 1
ñầu ra y. ðầu ra y = 1 nếu ở ñầu
vào x xuất hiện theo qui luật x =
1001. Các trường hợp khác thì y =
0. Tổng hợp hệ dãy dùng trigơ JK
theo mô hình Mealy và mô phỏng
hệ ñã tổng hợp ñược theo ngôn
ngữ lập trình tùy chọn.
x = 1 0010 01… y =
0001001…

210
BÀI TẬP LỚN (3)

Mỗi sinh viên nộp báo cáo bài tập
lớn (in, không viết tay). Trong
báo cáo cần có:
• Chương trình nguồn
• Phân tích chương trình nguồn
• Kết quả chạy chương trình
 Chỉ sinh viên nào nộp bài tập lớn
thì mới

ñược dự thi lần 1.Nộp theo lớp
vào thứ 7 của tuần 12.

211
Kiểm tra 90’. Không sử dụng tài liệu
Các TL liên quan không ñể ở mặt bàn ()
Câu 1.
Sử dụng số lượng ít nhất bộ chọn kênh 2-1 ñể thực hiện
một bộ chọn kênh 4-1.
Câu 2. Giả thiết có số 4 bit A = a
3
a
2
a
1
a
0.
Hãy sử dụng số lượng
bộ chọn kênh 4-1 cần thiết ñể thực hiện phép dịch vòng số A
như sau:
a
3
a
2
a
1
a
0
→ a
0

a
3
a
2
a
1
→ a
1
a
0
a
3
a
2
→ a
2
a
1
a
0
a
3
→ a
3
a
2
a
1
a
0


CLK
E
D
1
Q
1
CLK
Q
1
D
0
Q
0
CLK
CLOCK
&E
y
Câu 3. Cho sơ ñồ dùng trigơ
D và tín hiệu vào E như hình
vẽ. Hãy vẽ tín hiệu tại ñầu ra y
dóng trên cùng trục thời gian
với CLK và giải thích.

212
Câu 4. Dùng bộ giải mã 3 ñầu vào và số
lượng ít nhất các phần tử lôgic cơ bản ñể
thực hiện bộ cộng ñầy ñủ. Giải thích kết
quả.


54
213
Câu 5. Hãy phân tích và cho biết chức năng của sơ ñồ sau
ENABLE

214
S
q
>CLK
R
STAR
T
2
2
2
1
2
0
ðếm môñun 8
&
CLOCK
E
CLOCK
START
Câu 6. Cho sơ ñồ như hình vẽ. Hãy vẽ tín hiệu ra tại q, tại
ñầu vào R dóng theo cùng trục thời gian với CLOCK và giải
thích. Biết rằng bộ ñếm môñun 8 tích cực với sườn âm của
ñồng hồ. Bộ ñếm chỉ ñếm khi ñầu vào E ở mức cao, nếu E ở
mức thấp thì bộ ñếm không ñếm. Giả thiết trước khi có
xung START trạng thái bộ ñếm là 000 và q = 0.


215
CLOCK
1 2
3 4 5 6 7 8
START
R
q,E

216
ðIÔT
U
A
> U
K
: ðiôt thông I
D
>0
U
A
D
U
K
I
D
U
A
<= U
K
: ðiôt

tắt I
D
= 0

55
217
a
1
a
0
b
1
b
0
p
3
p
2
p
1
p
0
0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 1 0 0 0 0
1 1 1 1 1 0 0 1

218
Chương 6. Bộ nhớ

219

5.1. Vai trò của bộ nhớ ñối với hệ thống máy tính
Bộ nhớ chương trình: cho phép lưu trữ, lấy ra, thay ñổi chương
trình
Bộ nhớ dữ liệu: lưu trữ dữ liệu trong quá trình chương trình
tính
hoặc kết quả chạy chương trình.
Bộ nhớ trong (chính) và bộ nhớ ngoài (ngoại vi)
• Bộ nhớ trong : thông tin ñược lưu trữ và lấy ra với tốc ñộ rất
nhanh
• Bộ nhớ ngoài: thường có dung lượng rất lớn hơn so với bộ nhớ
trong
nhưng chậm hơn so với bộ nhớ trong.
Bộ nhớ chứa các
bit thông tin. Từ: nhóm các bit biểu diễn cho một
thực thể thông tin. ðộ dài từ: có thể từ 4 ñến 32 bit hoặc nhiều hơn.
Ô nhớ: tập các phần tử có thể lưu trữ một từ. Chẳng hạn: ô nhớ chứa
từ 8 bit có thể gồm 8 trigơ.
Dung lượng bộ nhớ: thường ñược biểu diễn theo bội của 2
10
= 1024
(K)
2
11
= 2048 = 2K, 2
16
= 65536 = 64K

220
5.1. Vai trò của bộ nhớ ñối với hệ thống máy tính
Bộ nhớ trong

(bán dẫn)
Bộ nhớ ngoài
(băng, ñĩa…)
ðơn vị số học
ðơn vị ñiều khiển
ðơn vị xử lý trung tâm (CPU)
Máy tính

×