Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Báo cáo nghiên cứu khoa học: "TRAO ĐỔI MỘT SỐ VẤN ĐỀ TRONG GIẢNG DẠY ĐỊA LÝ ĐỊA PHƯƠNG" ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.91 KB, 7 trang )

TRAO ĐỔI MỘT SỐ VẤN ĐỀ
TRONG GIẢNG DẠY ĐỊA LÝ ĐỊA PHƯƠNG
SOME VIEW EXCHANGES IN THE TEACHING OF LOCAL GEOGRAPHY


NGUYỄN DUY HỒ
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng



TĨM TẮT
Giảng dạy và học tập Địa lý địa phương khơng còn là vấn đề mới mẻ ở các trường sư phạm
và phổ thơng. Nhưng việc tổ chức dạy học như thế nào để đạt hiệu quả cao là vấn đề cần
quan tâm đối với tất cả các giáo viên ở trường phổ thơng.
Nội dung bài viết này sẽ đưa ra các hình thức tổ chức dạy Địa lý địa phương để giáo viên có
thể tham khảo và vận dụng vào việc giảng dạy địa lý địa phương. Các hình thức dạy học
dưới đây đã được thực hiện ở các trường sư phạm và đạt kết quả tốt. Còn ở các trường phổ
thơng, đây còn là vấn đề cần bàn bạc thêm, nếu có sự quan tâm đúng mức của Ban giám
hiệu cùng với sự nỗ lực của giáo viên, thì chúng ta có thể thực hiện được.
ABSTRACT
The teaching and learning of local geography is common in pedagogy and high schools. The
issue of prime concern for all the teachers is how to conduct such learning and teaching so as
to achieve highly effective results.
This article presents some local geography teaching procedures so that the teachers can use
them as a reference or apply them in teaching that subject. The teaching and learning
mentioned below have been used in pedagogy schools and yielded good results. However, in
high schools, they still need a further discussion. And they can be carried out if the school
leaders show appropriate concerns and the teachers make a great effort.


1. Måí âáưu


Âëa l âëa phỉång l mäüt bäü pháûn ca âëa l âáút
nỉåïc. Viãûc nghiãn cỉïu v ging dảy âëa l âëa phỉång s
giụp chụng ta hiãøu sáu sàõc v âạnh giạ âụng thỉûc
trảng tiãưm nàng vãư tỉû nhiãn, kinh tãú, x häüi ca âëa
phỉång.
Trãn thỉûc tãú, khäng phi táút c cạc tènh, thnh
phäú trong c nỉåïc â tỉû biãn soản cho mçnh mäüt giạo
trçnh riãng âãø phủc vủ cho ging dảy v hc táûp ca
hc sinh. Chênh vç váûy, viãûc ging dảy âëa l âëa phỉång
trong nh trỉåìng phäø thäng hiãûn nay âang l mäüt váún âãư
m háưu hãút cạc Såí Giạo dủc v Âo tảo (GD-ÂT) ca
cạc tènh, thnh phäú trong c nỉåïc quan tám. Cại khọ låïn
nháút l biãn soản thnh mäüt giạo trçnh riãng cho mçnh
dỉûa theo hỉåïng dáùn chung ca Bäü GD-ÂT sao cho vỉìa âm
bo truưn ti âỉåüc näüi dung, vỉìa ph håüp våïi khung
chỉång trçnh m Bäü GD-ÂT qui âënh.
Âãø khàõc phủc tçnh trảng trãn, nàm 2000 khoa Sỉí-Âëa,
Trỉåìng Âải hc Sỉ phảm, Âải hc  Nàơng â biãn soản
ti liãûu “Âëa l âëa phỉång Thnh phäú Â Nàơng v tènh
Qung Nam”, ti liãûu ny â âỉåüc sỉí dủng âãø minh hoả
thãm vo näüi dung cạc bi ging trong chỉång trçnh Âëa l
âëa phỉång åí trỉåìng Cao âàóng sỉ phảm. Nàm 2001, Såí GD-ÂT
Thnh phäú Â Nàơng cng â biãn soản cún "Âëa l
thnh phäú Â Nàơng" dng cho giạo viãn phäø thäng cå såí
v phäø thäng trung hc ca thnh phäú. Nhỉ váûy, våïi hai
ti liãûu trãn giạo viãn åí trỉåìng phäø thäng trong thnh
phäú Â Nàơng v tènh Qung Nam â cọ ti liãûu âãø biãn
soản thnh cạc bi ging cho mçnh åí cạc låïp cúi cáúp
(låïp 9 v låïp 12). Nhỉng åí mäùi âëa phỉång (qûn,
huûn ) lải cọ nhỉỵng âàûc âiãøm riãng c vãư tỉû nhiãn,

kinh tãú, x häüi. Vç váûy, u cáưu giạo viãn cn phi
nghiãn cỉïu, thu tháûp thãm cạc tỉ liãûu riãng tải nåi mçnh
cäng tạc âãø bäø sung kiãún thỉïc vo bi ging, tàng thãm
cháút lỉåüng v hiãûu qu ca tiãút hc âëa l âëa phỉång.
u cáưu vãư näüi dung kiãún thỉïc phi chênh xạc, âáưy âï
nhàòm giụp hc sinh lénh häüi täút kiãún thỉïc vãư âëa l
tải âëa phỉång mçnh.
Trong bi viãút ny, chụng täi xin trao âäøi mäüt säú
váún âãư xoay quanh viãûc "Nãn sỉí dủng cạc hçnh thỉïc ging
dảy âëa l âëa phỉång nhỉ thãú no âãø âảt hiãûu qu cao".

2. Näüi dung
Chụng täi trçnh by cạc näüi dung chênh sau:
1. Mủc âêch ca viãûc ging dảy Âëa l âëa phỉång.
2. Nhỉỵng quan niãûm vãư ging dảy Âëa l âëa phỉång
hiãûn nay
3. Cạc hçnh thỉïc täø chỉïc ging dảy Âëa l âëa
phỉång.
Trong âọ chụng täi táûp trung vo näüi dung thỉï 3:
Cạc hçnh thỉïc täø chỉïc ging dảy Âëa l âëa phỉång. Trong
näüi dung ny, chụng täi s âỉa ra kiãún riãng ca mçnh
trong viãûc täø chỉïc ging dảy âëa l âëa phỉång sao cho
ph håüp våïi cáúu trục ca chỉång trçnh, nhỉng cng phi
âm bo âỉåüc q thåìi gian hc táûp tải cạc trỉåìng phäø
thäng.
2.1. Mủc âêch ca ging dảy âëa l âëa phỉång l
nhàòm:
- Bäø sung, náng cao nhỉỵng kiãún thỉïc vãư tỉû nhiãn, dán
cỉ, kinh tãú - x häüi trong cạc giạo trçnh âëa l m hc
sinh â âỉåüc hc åí cạc låïp trỉåïc (trong âọ, âàûc biãût

chụ trng âãún pháưn Âëa l Viãût Nam)
- Giụp hc sinh nàõm âỉåüc âëa l ca Thnh phäú Â
Nàơng v tènh Qung Nam, tảo âiãưu kiãûn cho cạc em hiãøu
r thỉûc tãú âëa phỉång mçnh, tỉì âọ bäưi dỉåỵng cho cạc em
tçnh cm täút âẻp vãư q hỉång âáút nỉåïc, cọ thỉïc
trong viãûc bo vãû, xáy dỉûng q hỉång.
- Qua hc táûp, kho sạt, nghiãn cỉïu cn giụp hc
sinh phạt triãøn nàng lỉûc nháûn thỉïc, trê tû v bäưi
dỉåỵng thãú giåïi quan khoa hc âụng âàõn.
2.2. Quan niãûm vãư ging dảy âëa l âëa phỉång
- Ging dảy âëa l âëa phỉång âỉåüc Bäü GD - ÂT âỉa
vo dảy tải cạc trỉåìng Cao âàóng v Âải hc (våïi 2 âån
vë hc trçnh), khung chỉång trçnh â âỉåüc thäúng nháút trong
cạc trỉåìng sỉ phảm c nỉåïc. Cn åí cạc trỉåìng phäø
thäng âỉåüc âỉa vo dảy chênh khoạ (2 tiãút) åí cạc låïp
cúi cáúp ca PTCS (låïp 9) v PTTH (låïp 12), âáy cng l
quy âënh bàõt büc trong ging dảy v hc táûp âëa l åí
cạc trỉåìng phäø thäng trong c nỉåïc.
- Chỉång trçnh âëa l âëa phỉång åí cạc trỉåìng phäø
thäng âỉåüc dảy thnh bi theo mäüt hãû thäúng nháút âënh,
ph håüp våïi cáúu trục ca chỉång trçnh cho tỉìng cáúp
hc, låïp hc. Khung chỉång trçnh ny â âỉåüc Bäü GD-ÂT
bäú trê theo kiãøu âäưng tám, tỉïc l trỉåïc âọ hc sinh
âỵ âỉåüc hc cạc kiãún thỉïc vãư âëa l chung, âãún cạc
cháu lủc, räưi âãún Viãût Nam v sau âọ l Âëa l âëa
phỉång (tènh, thnh phäú ). Nhỉ váûy, Âëa l âëa phỉång
trong trỉåìng phäø thäng s âỉåüc hc åí cúi cáúp ca báûc
Trung hc cå såí v phäø thäng Trung hc.
- Riãng åí cạc trỉåìng Cao âàóng sỉ phảm v Âải hc
sỉ phảm, hc pháưn ny cng âỉåüc bäú trê hc åí cúi

chỉång trçnh (Cao âàóíng sỉ phảm hc vo nàm thỉï III, cn
Âải hc sỉ phảm s hc vo nàm thỉï IV).
- Näüi dung ging dảy phi âỉåüc kãút håüp våïi viãûc
liãn hãû thỉûc tãú ca âëa phỉång trong tỉìng pháưn ca bi
ging, (hồûc täø chỉïc ging dảy dỉåïi hçnh thỉïc dảy
ngoi tråìi nhỉ cho hc sinh tham quan, du lëch, càõm trải,
kho sạt ngoi thỉûc âëa ).
2.3. Cạc hçnh thỉïc täø chỉïc ging dảy Âëa l âëa
phỉång
Thäng thỉåìng åí cạc trỉåìng phäø thäng hiãûn nay, hçnh
thỉïc dảy trãn låïp váùn l ch úu m êt khi chụ trng
âãún hçnh thỉïc dảy ngoi tråìi. Våïi bäü män khoa hc âëa
l, kiãún thỉïc thu âỉåüc trãn låïp våïi thỉûc tãú ngoi
tråìi gàõn liãưn nhau, cọ nhỉỵng váún âãư nhiãưu khi giạo
viãn phi sỉí dủng ráút nhiãưu ti liãûu, täún ráút nhiãưu
thåìi gian, dng khạ nhiãưu cạc mä hçnh âãø l gii, nhỉng
hc sinh váùn khäng nàõm chàõc âỉåüc váún âãư hồûc hiãøu mäüt
cạch må häư. Nhỉng nãúu chụng ta täø chỉïc dảy åí ngoi
tråìi, giạo viãn chè cáưn gii thêch mäüt säú váún âãư v
sau âọ cho hc sinh quan sạt ngay trãn thỉûc tãú thç kãút
qu âảt âỉåüc lải ráút cao. Vç váûy, nãn chàng sỉí dủng
hçnh thỉïc dảy ngoi tråìi l thêch håüp hån? Hồûc l
chụng ta kãút håüp c hai hçnh thỉïc täø chỉïc dảy trãn låïp
våïi dảy åí ngoi tråìi ?
Chụng täi s nãu ra hai hçnh thỉïc täø chỉïc ging
dảy Âëa l âëa phỉång âãø giạo viãn ging dảy bäü män ny
cọ thãø tham kho.
2.3.1. Hçnh thỉïc dảy trãn låïp
Giạo viãn phäø thäng phi dảy thnh cạc tiãút âỉåüc
phán phäúi theo chỉång trçnh ca Bäü GD-ÂT. Säú giåì dnh cho

näüi dung ny quạ êt (chè cọ 2 tiãút) nhỉng bàõt büc giạo
viãn phi trçnh by âỉåüc âáưy â nhỉỵng näüi dung sau:
- Âàûc âiãøm vãư tỉû nhiãn.
- Nhỉỵng âàûc trỉng vãư dán cỉ, kinh tãú - x häüi.
- Âàûc âiãøm kinh tãú v sỉû phạt triãøn ca tỉìng
ngnh kinh tãú åí âëa phỉång.
Kãút håüp giỉỵa l thuút våïi cạc bi táûp thỉûc
hnh, hãû thäúng họa nhỉỵng kiãún thỉïc m hc sinh hiãøu
cn råìi rảc, l t thnh nhỉỵng váún âãư mang tênh qui
lût, giụp cạc em hiãøu sáu hån bn cháút ca sỉû váût,
hiãûn tỉåüng âëa l åí âëa phỉång.
Våïi q thåìi gian (chè cọ 2 tiãút) theo phán phäúi
chỉång trçnh ca Bäü GD-ÂT, thç giạo viãn khäng thãø trçnh
by hãút âỉåüc nhỉỵng váún âãư trãn. Vç váûy, khi ging dảy
åí trãn låïp, âãø cung cáúp âỉåüc nhiãưu thäng tin v tiãút
kiãûm âỉåüc thåìi gian, giạo viãn nãn kãút håüp sỉí dủng mäüt
säú bàng hçnh, bn âäư, biãøu âäư cáưn thiãút cho tỉìng näüi
dung ca bi ging v khi trçnh by phi theo âụng cạc
trçnh tỉû sau:
a) Cạc âiãưu kiãûn tỉû nhiãn v ti ngun thiãn nhiãn
+ Vë trê âëa l, giåïi hản, diãûn têch, lëch sỉí phạt
triãøn ca lnh thäø: Näüi dung ny, ngoi viãûc trçnh by
vë trê, diãûn têch, lëch sỉí phạt triãøn ca lnh thäø,
giạo viãn phi âạnh giạ âỉåüc nghéa ca cạc úu täú
trãn âäúi våïi sỉû phạt triãøn kinh tãú - x häüi ca âëa
phỉång.
+ Cạc âiãưu kiãûn tỉû nhiãn. u cáưu giạo viãn phi
phán têch nhỉỵng nẹt khại quạt nháút ca tỉìng úu täú
(âëa cháút, âëa hçnh, khê háûu, thy vàn, thäø nhỉåỵng, sinh
váût, khoạng sn). Sau âọ, nãu nghéa kinh tãú v kh

nàng khai thạc; âạnh giạ nhỉỵng thûn låüi, khọ khàn v
phỉång hỉåïng sỉí dủng chụng vo mủc âêch kinh tãú.
b) Nhỉỵng váún âãư vãư sỉû phán bäú dán cỉ, dán täüc v
cạc hçnh thại dán cỉ
Cáưn nãu vai tr, nghéa ca nọ âäúi våïi phạt
triãøn kinh tãú. Sau âọ phán têch cạc khêa cảnh ca dán cỉ,
sỉû gia tàng dán säú v phỉång hỉåïng âiãưu khiãøn säú dán,
(cáưn lỉu âãún ngưn lao âäüng v sỉí dủng ngưn lao
âäüng trong cạc ngnh kinh tãú v cạc thnh pháưn kinh tãú
tải âëa phỉång, cháút lỉåüng ca ngưn lao âäüng tỉì sau khi
âáút nỉåïc bỉåïc vo thåìi k âäøi måïi cho âãún nay).
c) Nhỉỵng váún âãư vãư kinh tãú
Cáưn trçnh by âàûc âiãøm vãư sỉû phạt triãøn kinh tãú;
sỉû chuøn biãún trong cå cáúu v phán bäú cạc ngnh; sỉû
phán họa lnh thäø theo vng; cạc chênh sạch kinh tãú;
hỉåïng phạt triãøn trong tỉång lai
Củ thãø näüi dung ny cáưn âi sáu vo phán têch nhỉỵng
váún âãư chênh sau:
+ Cäng nghiãûp: Cáưn phán biãût cäng nghiãûp ca Trung
ỉång âọng tải âëa phỉång; cäng nghiãûp âëa phỉång v tiãøu
th cäng nghiãûp; lm r sỉû phạt triãøn ca cạc ngnh
quan trng; nhỉỵng sn pháøm ch úu
+ Näng nghiãûp: Nhỉỵng biãún âäøi vãư cå cáúu v phán
bäú; nhỉỵng cáy träưng, váût ni ch úu v cạc vng
chun canh
+ Giao thäng váûn ti v thäng tin liãn lảc: Âàûc âiãøm
chung; täøng chiãưu di cạc loải âỉåìng; cạc âáưu mäúi giao
thäng chênh; khäúi lỉåüng hng họa v hnh khạch
+ Thỉång mải, dëch vủ, du lëch: Tênh cháút, âàûc âiãøm
phán họa trong khäng gian, xu hỉåïng phạt triãøn trong tỉång

lai
* Kãút lûn: Âạnh giạ nhỉỵng thûn låüi, khọ khàn vãư
tỉû nhiãn, kinh tãú - x häüi; vë trê kinh tãú ca âëa phỉång
âäúi våïi cạc vng xung quanh, âäúi våïi c nỉåïc v c
qúc tãú (nãúu cọ). Trong âọ cáưn chụ trng âãún nhỉỵng
thay âäøi låïn tỉì sau khi âáút nỉåïc tiãún hnh cäng nghiãûp
hoạ v hiãûn âải hoạ.
Nhỉ váûy, våïi hçnh thỉïc täø chỉïc ging dảy trãn låïp,
q thåìi gian chè cọ 2 tiãút, u cáưu giạo viãn dảy bäü
män ny phi hiãøu v nàõm tỉång âäúi chàõc vãư âëa l âëa
phỉång, phi chøn bë k vãư näüi dung cho tỉìng bi ging
thç måïi âm bo âỉåüc u cáưu.
2.3.2. Dảy ngoi tråìi
Biãûn phạp täút nháút l kãút håüp, läưng ghẹp våïi
cạc âåüt âi tham quan, du lëch, càõm trải hay thỉûc âëa
Hçnh thỉïc ny giụp hc sinh liãn hãû âỉåüc nhỉỵng kiãún
thỉïc â hc åí trãn låïp våïi thỉûc tãú ngoi thỉûc âëa
ngoi tråìi; hiãøu sáu sàõc hån vãư âëa phỉång mçnh; màût
khạc, cn tảo sỉû hỉïng thụ, say mã hc táûp män Âëa l.
* Näüi dung cáưn hỉåïng vo nhỉỵng váún âãư chênh sau:
+ Tçm hiãøu cạc âàûc âiãøm tỉû nhiãn, mäi trỉåìng, váún
âãư sỉí dủng v bo vãû ti ngun âáút, rỉìng, nỉåïc sảch
v mäi trỉåìng tải âëa phỉång.
+ Tçm hiãøu cạc váún âãư vãư dán cỉ, phong tủc táûp
quạn, truưn thäúng vàn họa.
+ Tçm hiãøu sỉû hoảt âäüng ca cạc ngnh kinh tãú ch
úu.
* Cạc hçnh thỉïc dảy ngoi tråìi:
Cạc hçnh thỉïc ging dảy ngoi tråìi ráút âa dảng,
giạo viãn cọ thãø sỉí dủng mäüt säúï hçnh thỉïc sau âãưu âem

lải hiãûu qu täút:
+ Hçnh thỉïc 1: Täø chỉïc cho hc sinh thỉûc hnh åí
ngoi vỉåìn âëa l, hồûc täø chỉïc cho hc sinh âi thàm
quan nhỉỵng di têch lëch sỉí, vàn hoạ, nhỉỵng cnh quan thiãn
nhiãn
- Xáy dỉûng mäüt säú bi thỉûc hnh åí vỉåìn âëa l (âo
nhiãût âäü, âäü áøm, giọ ). Hçnh thỉïc ny âỉåüc thỉûc
hiãûn sau khi hc sinh â âỉåüc hỉåïng dáùn pháưn l thuút
cå bn åí trãn låïp, sau âọ cho hc sinh ra ngoi vỉåìn âëa
l v hỉåïng dáùn cạc em tỉû âo nhiãût âäü khäng khê, âäü
áøm khäng khê, hỉåïng giọ, v.v
- Täø chỉïc tham quan nhỉỵng di sn vàn họa, di têch
lëch sỉí, nhỉỵng cnh quan thiãn nhiãn, cäng viãûc ny âỉåüc
thỉûc hiãûn sau khi hc sinh â hc xong pháưn l thuút.
+ Hçnh thỉïc 2: Täø chỉïc cho hc sinh kho sạt tải
âëa phỉång: Kho sạt cạc hiãûn tỉåüng âëa l (c tỉû
nhiãn, dán cỉ, kinh tãú); thu tháûp cạc tỉ liãûu. Tỉì âọ liãn
hãû våïi nhỉỵng kiãún thỉïc â hc v váûn dủng vo thỉûc
tiãùn.
- Hçnh thỉïc kho sạt: Cọ thãø täø chỉïc táûp trung
dỉåïi sỉû hỉåïng dáùn ca giạo viãn, nhỉng cng cọ thãø täø
chỉïc hoảt âäüng âäüc láûp theo nhọm, täø.
- Cạc phỉång phạp tiãún hnh kho sạt: Cho hc sinh
âi thỉûc âëa; âiãưu tra, tçm hiãøu qua nhán dán âëa phỉång;
nghe bạo cạo ca âëa phỉång; phán têch ti liãûu, tranh
nh, biãøu âäư, bn âäư ).
* u cáưu âäúi våïi giạo viãn khi hỉåïng dáùn hc sinh
kho sạt tải âëa phỉång:
- Khi hỉåïng dáùn hc sinh nghiãn cỉïu, kho sạt âëa
phỉång cáưn chè dáùn cho hc sinh biãút cạch quan sạt, mä

t cạc sỉû váût, hiãûn tỉåüng tỉû nhiãn, dán cỉ, kinh tãú -
x häüi.
- Giåïi thiãûu cạc phỉång phạp âån gin nháút ca
viãûc nghiãn cỉïu âëa l âëa phỉång; cạch thu tháûp, so
sạnh, phán têch, hãû thäúng cạc ti liãûu; v cúi cng
l hỉåïng dáùn hc sinh viãút bạo cạo khoa hc.
- Mún thỉûc hiãûn täút nhỉỵng u cáưu trãn, trỉåïc hãút
giạo viãn phi thỉûc hiãûn täút cạc bỉåïc sau:
 Bỉåïc1:
+ Phi xạc âënh r mủc âêch u cáưu, giåïi hản
phảm vi nghiãn cỉïu cho hc sinh.
+ Phi lỉûa chn âëa âiãøm nghiãn cỉïu mang tênh
cháút âiãøn hçnh.
+ Phi xạc âënh kãú hoảch v cạc bỉåïc tiãún
hnh cho ph håüp.
+ Phäø biãún trỉåïc ti liãûu vãư âëa phỉång cáưn
nghiãn cỉïu cho hc sinh.
 Bỉåïc 2:
+ Âi nghiãn cỉïu thỉûc âëa, cho hc sinh nghe bạo
cạo tçnh hçnh thỉûc tãú tải âëa phỉång nåi mçnh
s âi nghiãn cỉïu.
+ Hc sinh s quan sạt, thu tháûp, phán têch,
täøng håüp, hãû thäúng họa ti liãûu nghiãn cỉïu
ngoi thỉûc tãú.
 Bỉåïc 3:
+ Hỉåïng dáùn cho hc sinh tho lûn theo tỉìng
täø, hồûc theo tỉìng nhọm.
+ Hỉåïng dáùn hc sinh viãút bạo cạo thu hoảch,
(cng cọ thãø chia theo tỉìng täø hồûc nhọm.)
Nhỉ váûy, våïi hçnh thỉïc täø chỉïc ging dảy ngoi

tråìi, theo chụng täi kãút qu thu âỉåüc ráút cao, hc sinh
s váûn dủng âỉåüc c pháưn l thuút â hc trãn låïp
våïi thỉûc tãú ngoi tråìi, hiãøu v nàõm chàõc kiãún thỉïc
hån.
Nhỉng, khọ khàn låïn nháút hiãûn nay l viãûc bäú trê
thåìi gian sao cho ph håüp, vç khäng phi åí táút c cạc
trỉåìng phäø thäng âãưu cọ thãø thỉûc hiãûn âỉåüc. Nãn chàng,
cáưn täø chỉïc kãút håüp läưng ghẹp trong cạc âåüt càõm
trải, tham quan, hay täø chỉïc ngoải khoạ ngoi giåì.v.v
Hçnh thỉïc läưng ghẹp ny s khäng lm nh hỉåíng âãún
thåìi gian hc táûp trãn låïp. V âãø thỉûc hiãûn cọ hiãûu
qu hçnh thỉïc ny, u cáưu giạo viãn âëa l åí cạc
trỉåìng phäø thäng phi thỉûc sỉû tám huút våïi ngnh, våïi
bäü män.
Cn riãng âäúi våïi cạc trỉåìng sỉ phảm, viãûc kãút
håüp ny s âỉåüc thỉûc hiãûn trong cạc hc pháưn thỉûc âëa
theo qui âënh ca Bäü GD-ÂT, q thåìi gian hc táûp cng
thûn låüi hån, cho nãn viãûc läưng ghẹp giỉỵa l thuút
våïi thỉûc tãú cọ thãø thỉûc hiãûn dãù dng.

3. Kãút lûn
Tỉì nhỉỵng váún âãư â nãu trãn, âãø thỉûc hiãûn täút
viãûc ging dảy âëa l âëa phỉång, theo chụng täi nãn kãút
håüp c hai hçnh thỉïc dảy trãn låïp v dảy ngoi tråìi.
Nãúu sỉí dủng täút c hai hçnh thỉïc ny, thç khi dảy trãn
låïp cäng viãûc ca giạo viãn nhẻ nhng hån, chè cáưn giåïi
thiãûu khại quạt mäüt säú váún âãư chênh, sỉí dủng mäüt säú
tranh nh hồûc bàng hçnh, hỉåïng dáùn hc sinh âc ti
liãûu, hỉåïng dáùn láûp cạc biãøu âäư, nháûn xẹt, phán têch,
kãút lûn Sau âọ âỉa hc sinh ra quan sạt ngoi thỉûc

âëa, (nãúu thåìi gian thỉûc hnh khäng thãø bäú trê âỉåüc thç
cọ thãø kãút håüp trong cạc bøi sinh hoảt ngoải khọa,
càõm trải, tham quan ), chè cáưn giạo viãn biãút khẹo lẹo
läưng ghẹp nhỉỵng kiãún thỉïc â hc trãn låïp våïi thỉûc
tãú, hc sinh s khàõc sáu âỉåüc kiãún thỉïc, hiãøu bi v
nàõm chàõc váún âãư. Nãúu lm âỉåüc nhỉ váûy, q thåìi gian
hc táûp ca hc sinh trãn låïp váùn âm bo, lỉåüng thäng
tin cung cáúp cho hc sinh trong chỉång trçnh cng âa dảng
v âáưy â hån. Màût khạc, cn cng cäú thãm lng say mã
hc män Âëa l, tàng thãm lng u q hỉång mçnh, âãø tỉì
âọ hc sinh cọ thỉïc trong viãûc xáy dỉûng q hỉång âáút
nỉåïc.


TI LIÃÛU THAM KHO

[1] Lê Huỳnh, Xây dựng những bản đồ cần thiết trong nghiên cứu địa lý địa phương, thử
nghiệm xây dựng nhóm bản đồ Kinh tế - xã hội tỉnh Hồ Bình, Trường ĐHSP, Đại
học quốc gia Hà Nội, 1993.
[2] Lê Huỳnh, Nguyễn Minh Tuệ, Giáo trình nghiên cứu địa lý địa phương, Đại học Sư
phạm Huế, 1995.
[3] Lê Huỳnh, Nguyễn Minh Tuệ, Địa lý địa phương, Bộ GD-ĐT, 1999.
[4] Lê Bá Thảo, Phương pháp nghiên cứu và giảng dạy ĐLĐP (tập 1, 2), Hà Nội, 1968.
[5] Lê Thơng (chủ biên) và những người khác, Nghiên cứu biên soạn địa lý địa phương
phục vụ cho giảng dạy và học tập ở trường phổ thơng, Trường Đại học Sư phạm Hà
Nội I, 1992.
[6] Nguyễn Minh Tuệ, Phạm Tế Xun, Địa lý địa phương trong nhà trường phổ thơng,
Bộ GD-ĐT, 1994.
[7] Địa lý địa phương Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Quảng Nam, Trường Đại học Sư
phạm, Đại học Đà Nẵng, 2000.

[8] Địa lý thành phố Đà Nẵng, Sở GD-ĐT Thành phố Đà Nẵng.

×