Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Báo cáo nghiên cứu khoa học: "MẤY SUY NGHĨ VỀ GIÁO TRÌNH ĐẠI HỌC" pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.49 KB, 9 trang )

MY SUY NGH V GIO TRèNH I HC
SOME IDEAS ABOUT UNIVERSITY COURSE BOOKS


Lấ QUANG SN
Trng i hc S phm, i hc Nng


TểM TT
Bi vit nờu ra mt s xut i vi vic xõy dng giỏo trỡnh cỏc mụn hc i hc nhm
nõng cao cht lng, ỏp ng nhng ũi hi ca xó hi hin i. Nhng phõn tớch lý lun v
quỏ trỡnh dy hc v kho sỏt cỏc giỏo trỡnh mụn hc ang c s dng trong cỏc trng
i hc nc ta thi gian gn õy cho phộp nhn nh rng nờn v phi bt u i mi giỏo
dc i hc t vic i mi biờn son giỏo trỡnh. Xut phỏt t nhng yờu cu v vic th hin
ni dung v phng phỏp dy hc hin i, v nhng tn ti trong cỏc giỏo trỡnh ang s
dng, tỏc gi xut nhng thay i cn cú trong vic xõy dng cỏc giỏo trỡnh mụn hc i
hc.

ABSTRACT
This article presents some suggestions for building and renovating university course books to
enhance the quality and meet the requirements of a modern society. Theoretical analyses of
the teaching process and surveys on the university course books currently used in Vietnam
allow us to conclude that the renovation should start from the materials production. Based on
the requirements for delivering the content and using modern teaching methodology as well as
the shortcomings of the current course materials, the author makes some suggestions to
improve the course books production.


1. Giaùo trỗnh mọn hoỹc - yóỳu tọỳ cọỳt loợi trong giaùo
duỷc õaỷi hoỹc
Giaùo duỷc õaỷi hoỹc õổồỹc hióỷn thổỷc hoaù, vóử cồ baớn,


thọng qua quaù trỗnh daỷy hoỹc. Chờnh thọng qua quaù trỗnh
daỷy hoỹc maỡ caùc nng lổỷc trờ tuóỷ, khaớ nng chuyón mọn
vaỡ caùc phỏứm chỏỳt nghóử nghióỷp, nhỏn caùch cuớa ngổồỡi
chuyón gia tổồng lai õổồỹc hỗnh thaỡnh. Quaù trỗnh daỷy hoỹc
õổồỹc hióứu laỡ quaù trỗnh trong õoù dổồùi taùc õọỷng chố õaỷo
(tọứ chổùc, õióửu khióứn, laợnh õaỷo) cuớa ngổồỡi daỷy, ngổồỡi
hoỹc tổỷ giaùc, tờch cổỷc tổỷ tọứ chổùc, tổỷ õióửu khióứn
hoaỷt õọỹng nhỏỷn thổùc, nhũm thổỷc hióỷn tọỳt caùc nhióỷm
vuỷ daỷy hoỹc.
Coù nhióửu caùch nhỗn nhỏỷn vóử caùc yóỳu tọỳ cỏỳu thaỡnh
quaù trỗnh daỷy hoỹc. Tuy nhión, tỏỳt caớ caùc taùc giaớ õóửu
nhỗn nhỏỷn ba thaỡnh tọỳ cồ baớn: ngổồỡi daỷy vaỡ hoaỷt õọỹng
daỷy; ngổồỡi hoỹc vaỡ hoaỷt õọỹng hoỹc; vaỡ nọỹi dung daỷy
hoỹc - thóứ hióỷn trong taỡi lióỷu hoỹc tỏỷp. Ba thaỡnh tọỳ
naỡy nũm trong caùc quan hóỷ tổồng taùc vồùi nhau taỷo thaỡnh
tam giaùc sổ phaỷm. Mọựi caùch tióỳp cỏỷn laỡ mọỹt caùch thổùc
õỷc thuỡ nhũm tọứ chổùc caùc mọỳi lión hóỷ giổợa ba thaỡnh
tọỳ naỡy. Caùc caùch tióỳp cỏỷn khaùc nhau coù thóứ nhỏỳn
maỷnh õóỳn thaỡnh tọỳ naỡy hay thaỡnh tọỳ khaùc, quan hóỷ naỡy
hay quan hóỷ khaùc, nhổng õóửu thổỡa nhỏỷn tọứng thóứ caớ ba
thaỡnh tọỳ mồùi taỷo thaỡnh quaù trỗnh daỷy hoỹc.
Trong quạ trçnh dảy hc hai nhán täú hoảt âäüng l
hoảt âäüng dảy ca ngỉåìi dảy v hoảt âäüng hc ca
ngỉåìi hc. Hai hoảt âäüng ny thäúng nháút våïi nhau v
phn ạnh tênh cháút hai màût ca quạ trçnh dảy hc -
chụng ta nọi âãún mäüt hãû thäúng thäúng nháút giỉỵa dảy
v hc. Trong hãû thäúng dảy hc, sỉû tạc âäüng qua lải,
nháút l tạc âäüng ca dảy, xẹt cho cng, l nhàòm
thỉûc hiãûn täút sỉû tạc âäüng qua lải trong hãû thäúng con
"ngỉåìi hc - ti liãûu hc táûp". Nhỉ váûy, bn cháút

ca quạ trçnh dảy hc nàòm trong mäúi quan hãû giỉỵa
ngỉåìi hc v ti liãûu hc táûp. Cọ thãø nháûn tháúy,
trong quạ trçnh dảy hc, ti liãûu hc táûp xút hiãûn
nhỉ úu täú cäút li, mi hoảt âäüng ca ngỉåìi dảy v
ngỉåìi hc âãưu xoay xung quanh nhán täú hảt nhán ny.
Ti liãûu hc táûp cå bn ca mäùi män hc trong
trỉåìng âải hc l giạo trçnh män hc. Giạo trçnh khäng
âån thưn l sỉû ghi chẹp hồûc liãût kã cạc näüi dung
kiãún thỉïc hay k nàng m ngỉåìi hc cáưn nàõm. Trại
lải, âọ l sỉû kãút tinh ca ton bäü näüi dung dảy hc
v phỉång phạp dảy hc. Nọ chè cho ngỉåìi dảy, ngỉåìi
hc v nh qun l, m trỉåïc hãút l ngỉåìi hc, cại
ngỉåìi hc cáưn lénh häüi, cạch thỉïc, con âỉåìng lénh häüi
v tiãu chê lénh häüi thnh cäng. Nọ l cại khung logich
trong âọ diãùn ra háưu nhỉ ton bäü hoảt âäüng ca ngỉåìi
dảy v ngỉåìi hc. Mi hoảt âäüng ca ngỉåìi dảy v
ngỉåìi hc s xoay quanh trủc giạo trçnh. Mäüt giạo trçnh
män hc âỉåüc thiãút kãú täút s l mäüt bo âm quan
trng cho hiãûu qu ca quạ trçnh dảy hc män hc âọ.
V sỉû âäøi måïi giạo trçnh táút úu s kẹo theo âäøi
måïi cạch dảy, cạch hc, cạch qun l quạ trçnh dảy
hc, v ton bäü cạc úu täú khạc ca quạ trçnh dảy
hc âải hc. Cọ thãø nháûn tháúy kháu âäüt phạ cho mäüt
sỉû "chuøn biãún cå bn v ton diãûn"
1
viãûc dảy hc
trong trỉåìng âải hc, nhỉ Chiãún lỉåüc phạt triãøn giạo
dủc 2001-2010 u cáưu, l åí viãûc âäøi måïi kháu giạo
trçnh cạc män hc.


2. Máúy u cáưu täúi thiãøu âäúi våïi mäüt giạo trçnh
män hc
Nẹt âàûc trỉng cå bn ca thåìi k hiãûn tải l sỉû
chuøn âäøi cạc x häüi tỉì nãưn kinh tãú cäng nghiãûp sang
nãưn kinh tãú tri thỉïc. Xu thãú ny âi hi cháút lỉåüng
måïi ca con ngỉåìi âỉåüc âo tảo, do âọ cọ tạc âäüng
ngy cng mảnh m v trỉûc tiãúp âãún giạo dủc. Nãưn
giạo dủc âải hc âỉåüc âải chụng hoạ v "ngy cng
cọ tênh cháút phäø quạt, vai tr ca trỉåìng âải hc

1
Chiãún lỉåüc phạt triãøn giạo dủc 2001-2010, Nxb GD, 2000, tr. 22.
trong x häüi ngy cng cao"
2
. Âäúi våïi nỉåïc ta, trong
âiãưu kiãûn ton cáưu hoạ v häüi nháûp qúc tãú â l
xu thãú khäng trạnh khi, v khi m viãûc chøn bë ngưn
nhán lỉûc cho cäng cüc cäng nghiãûp hoạ, hiãûn âải hoạ
âáút nỉåïc â thỉûc sỉû tråí thnh mäüt thạch thỉïc âäúi
våïi hãû thäúng giạo dủc âải hc, chụng ta khäng thãø
khäng suy xẹt mäüt cạch tháúu âạo viãûc âiãưu chènh nãưn
giạo dủc âải hc ca chụng ta. Nhỉỵng âënh hỉåïng chung
ca viãûc âiãưu chènh ny â âỉåüc vảch r trong cạc vàn
kiãûn ca Âng, Nh nỉåïc v Bäü ch qun. Nghë quút
02-NQ/HNTỈ Häüi nghë láưn hai BCH TỈ Âng khọa VIII ngy
24/12/1996 u cáưu “Âäøi måïi mảnh m phỉång phạp giạo
dủc âo tảo, khàõc phủc läúi truưn thủ mäüt chiãưu,
rn luûn thnh nãúp tỉ duy sạng tảo ca ngỉåìi hc.
Tỉìng bỉåïc ạp dủng cạc phỉång phạp tiãn tiãún v phỉång
tiãûn hiãûn âải vo quạ trçnh dảy hc, âm bo âiãưu

kiãûn v thåìi gian tỉû hc, tỉû nghiãn cỉïu cho hc sinh,
nháút l sinh viãn âải hc, tỉû âo tảo thỉåìng xun v
räüng khàõp trong ton dán, nháút l thanh niãn”. Âiãưu 4
Lût Giạo dủc 1998 cng nãu r "näüi dung giạo dủc
phi bo âm tênh cå bn, ton diãûn, thiãút thỉûc, hiãûn
âải v cọ hãû thäúng", v phi “phạt huy tênh têch cỉûc,
tỉû giạc, ch âäüng, tỉ duy sạng tảo ca ngỉåìi hc;
bäưi dỉåỵng nàng lỉûc tỉû hc, lng say mã hc táûp v
chê vỉån lãn”
3
. Chiãún lỉåüc phạt triãøn giạo dủc qúc gia
2001-2010 âàût nhiãûm vủ cho cạc trỉåìng âải hc "phi âi
âáưu trong viãûc âäøi måïi mủc tiãu, näüi dung, chỉång trçnh
v phỉång phạp giạo dủc tàng cå häüi hc âải hc cho
mi ngỉåìi"
4
. Chiãún lỉåüc phạt triãøn giạo dủc cng nháún
mảnh viãûc "dảy ngỉåìi hc phỉång phạp tỉû hc, tỉû thu
nháûn thäng tin mäüt cạch cọ hãû thäúng v cọ tỉ duy phán
têch, täøng håüp, tàng cỉåìng tênh ch âäüng, tênh tỉû ch
ca sinh viãn trong hc táûp"
5
. Âãø âạp ỉïng nhỉỵng âi
hi ny, näüi dung dảy hc phi phn ạnh nhỉỵng thnh
tỉûu måïi nháút vãư cạc lénh vỉûc khoa hc tỉû nhiãn, x
häüi v tỉ duy; phn ạnh xu thãú phạt triãøn ca thåìi
âải v phi ph håüp våïi chán l khạch quan. Phỉång
phạp dảy hc âải hc phi âàût trãn nãưn tng hoảt
âäüng têch cỉûc, tỉû giạc, tỉû ch ca ngỉåìi hc, láúy
phỉång phạp nghiãn cỉïu khoa hc lm càn bn, hỉåïng dáùn

ngỉåìi hc cạch tỉû hc. Nhỉ váûy, giạo trçnh män hc,
våïi tỉ cạch l sỉû củ thãø hoạ näüi dung v phỉång phạp
giạo dủc, âãø thỉûc sỉû cọ âỉåüc vai tr úu täú cäút

2
Higher Education in the XXI century - Vision and Action, World conference on higher education, UNESCO,
Paris, Oct., 1998 (ti liãûu phủc vủ häüi tho, Bäü GD&ÂT, 2000).
3
Lût giạo dủc, Nxb CTQG, HN., 1998, tr. 9.
4
Sâd, tr. 29.
5
Sâd, tr. 30.
loợi, yóỳu tọỳ hổồùng dỏựn toaỡn bọỹ quaù trỗnh giaùo duỷc
õaỷi hoỹc, phaới thoaớ maợn trổồùc hóỳt nhổợng yóu cỏửu sau:
Baớo õaớm tờnh khoa hoỹc cuớa nọỹi dung tri thổùc cuớa
mọn hoỹc: ngổồỡi hoỹc õổồỹc tióỳp cỏỷn vồùi nhổợng tri
thổùc hióỷn õaỷi, chuỏứn xaùc, coù hóỷ thọỳng, õổồỹc
tióỳp cỏỷn caùc vỏỳn õóử tổỡ nhióửu goùc õọỹ.
Baớo õaớm dung lổồỹng tri thổùc hồỹp lyù trón tổỡng õồn
vở hoỹc trỗnh.
Thóứ hióỷn õổồỹc phổồng phaùp daỷy hoỹc, coù sổỷ hổồùng
dỏựn caùch hoỹc, caùch nghión cổùu caùc nọỹi dung daỷy
hoỹc.
Coù chố dỏựn cuỷ thóứ nguọửn thọng tin, taỡi lióỷu tham
khaớo õọỳi vồùi tổỡng nọỹi dung õổồỹc trỗnh baỡy, vaỡ
õọỳi vồùi caùc nọỹi dung thaớo luỏỷn, nghión cổùu mồớ
rọỹng.
Coù caùc tióu chờ õaùnh giaù hoỹc tỏỷp thaỡnh cọng.
Coù sổỷ cam kóỳt tham dổỷ tờch cổỷc cuớa ngổồỡi hoỹc.


Khaớo saùt mọỹt loaỷt giaùo trỗnh mọn hoỹc
6
(kóỳt quaớ
khaớo saùt xin xem Baớng 1) õang õổồỹc sổớ duỷng trong caùc
trổồỡng õaỷi hoỹc nổồùc ta trong thồỡi gian gỏửn õỏy theo
nhổợng tióu chờ vổỡa nóu (chuùng tọi khọng khaớo saùt nọỹi
dung tri thổùc khoa hoỹc maỡ chố khaớo saùt cỏỳu truùc giaùo
trỗnh), coù thóứ thỏỳy ngay mọỹt sọỳ õióửu bỏỳt cỏỷp.
Thổù nhỏỳt, vóử dung lổồỹng kióỳn thổùc, hióỷn khọng coù
quy õởnh roợ raỡng naỡo vóử dung lổồỹng tri thổùc cho mọựi õồn
vở tióỳt hoỹc. Tuy nhión, nóỳu so saùnh vồùi giaùo trỗnh cuớa
caùc nổồùc coù nóửn giaùo duỷc õaỷi hoỹc tión tióỳn, (chúng
haỷn, giaùo trỗnh Tỏm lyù hoỹc xaợ họỹi cuớa aỷi hoỹc
California, Myợ, cuớa T.Sibutany, 1998 vồùi 544 tr./03 õồn vở
hoỹc trỗnh, giaùo trỗnh Statistics for the behavioral
sciences, 3
rd
ed. cuớa F.J.Gravetter vaỡ L.B.Wallnau, West Pub.
Company, 1992 vồùi 630 tr. chổa kóứ phuỷ luỷc, hay Tỏm lyù
hoỹc õaỷi cổồng cuớa aỷi hoỹc Rostov, Nga, cuớa R.X.Nhemov,
1995 vồùi 576 tr./03 õvht - tổùc khoaớng 13 trang giaùo
trỗnh/01 õồn vở tióỳt hoỹc) thỗ coù thóứ nhỏỷn thỏỳy dung
lổồỹng kióỳn thổùc õổa vaỡo giaùo trỗnh cuớa ta laỡ thỏỳp, õoù
laỡ chổa kóứ õóỳn hóỷ thọỳng taỡi lióỷu tham khaớo õọử sọỹ
õổồỹc chố dỏựn õoỹc thóm trong giaùo trỗnh cuớa caùc nổồùc.
Thổù hai, phổồng phaùp daỷy-hoỹc õổồỹc thóứ hióỷn trong
caùc giaùo trỗnh, vóử cồ baớn, vỏựn mang tờnh thuỷ õọỹng: chố
coù 25% sọỳ giaùo trỗnh õổồỹc khaớo saùt coù hóỷ thọỳng baỡi
tỏỷp thổỷc haỡnh; 5% coù cỏu hoới thaớo luỏỷn nhoùm. Vióỷc

hoỹc vaỡ tổỷ hoỹc, tổỷ nghión cổùu chổa õổồỹc hổồùng dỏựn: 0%

6
Caùc giaùo trỗnh õổồỹc khaớo saùt bao gọửm mọỹt sọỳ giaùo trỗnh caùc mọn Khoa hoỹc Mac-Lónin, Tỏm lyù hoỹc, Giaùo duỷc
hoỹc, Xaợ họỹi hoỹc, Myợ hoỹc, Dỏn tọỹc hoỹc, Tióỳng Vióỷt, Lởch sổớ, ởa lyù, Vỏỷt lyù, Sinh hoỹc, Cồ hoỹc, Tin hoỹc xuỏỳt baớn
trong khoaớng thồỡi gian 1996-2003.
säú giạo trçnh âỉåüc xem xẹt cọ hỉåïng dáùn cạch hc; 0%
nãu ra cạc tiãu chê âạnh giạ hc táûp thnh cäng; 5% cọ
tọm tàõt näüi dung chênh cáưn nàõm; 30% cọ hãû thäúng cáu
hi än táûp. Khäng giạo trçnh no thãø hiãûn sỉû cam kãút
tham dỉû ca ngỉåìi hc.

Bng 1. Giạo trçnh män hc qua cạc tiãu chê xem xẹt
Säú giạo trçnh cọ
thãø hiãûn cạc
tiãu chê (n = 20) Stt

Cạc tiãu chê xem xẹt
Säú
lỉåüng
T lãû
%
1 Cọ hãû th
äúng bi táûp thỉûc
hnh
5 25
2 Cọ hãû thäúng cáu hi än táûp 6 30
3 Cọ hãû thäúng cáu hi tho lûn 1 5
4
Cọ hãû thäúng bi táûp nghiãn

cỉïu måí räüng (lm bạo cạo khoa
hc, âãư cỉång nghiãn cỉïu, tiãøu
lûn )
0 0
5 Cọ hỉåïng dáùn cạch hc 0 0
6
Cọ hỉåïng dáùn chi tiãút ti
liãûu tham kho theo tỉìng näüi
dung hc táûp
0 0
7 Cọ danh mủc ti liãûu tham kho 10 50
8
Cọ tọm tàõt näüi dung chênh cáưn
nàõm
1 5
9
Cọ cạc tiãu chê âạnh giạ hc
táûp thnh cäng
0 0
10 Tru
ng bçnh säú trang giạo
trçnh/tiãút hc
 6 trang/tiãút l
thuút

Thỉï ba, viãûc hỉåïng dáùn hc kiãøu nghiãn cỉïu khoa
hc v hỉåïng dáùn nghiãn cỉïu måí räüng cạc näüi dung hc
táûp chỉa âỉåüc thãø hiãûn: chè cọ 50% giạo trçnh âỉåüc xem
xẹt cọ dáùn ra danh mủc ti liãûu tham kho; khäng giạo
trçnh no cọ hỉåïng dáùn chi tiãút ti liãûu tham kho

theo tỉìng näüi dung hc táûp; khäng giạo trçnh no cọ hãû
thäúng bi táûp nghiãn cỉïu måí räüng (lm bạo cạo, âãư
cỉång nghiãn cỉïu, tiãøu lûn).
Nhỉỵng phán têch trãn cho tháúy r rng pháưn låïn
giạo trçnh chụng ta âang sỉí dủng chỉa âạp ỉïng nhỉỵng
âi hi ca chiãún lỉåüc âäøi måïi giạo dủc âải hc.
Âäøi måïi cạch biãn soản giạo trçnh thỉûc sỉû âang l mäüt
âi hi cáúp thiãút âụng nhỉ u cáưu ca Lût giạo dủc
1998: “Näüi dung, phỉång phạp giạo dủc hiãûn âải – (lm
r ca TG) phi âỉåüc thãø hiãûn thnh chỉång trçnh giạo
dủc; chỉång trçnh giạo dủc phi âỉåüc củ thãø hoạ thnh
sạch giạo khoa, giạo trçnh"
7
.

3. Nhỉỵng âãư xút vãư viãûc xáy dỉûng giạo trçnh män
hc
Våïi nhỉỵng u cáưu vãư viãûc thãø hiãûn näüi dung v
phỉång phạp dảy hc hiãûn âải (nhỉ â phán têch åí mủc
2) v nhỉỵng täưn tải â phán têch (xin nhàõc lải l åí
âáy khäng nọi âãún màût näüi dung khoa hc ca cạc giạo
trçnh) giạo trçnh män hc åí âải hc phi âỉåüc cáúu
trục lải. Cọ thãø hçnh dung tọm tàõt nhỉỵng u cáưu âäúi
våïi giạo trçnh män hc nhỉ sau:
Thỉï nháút, vãư näüi dung tri thỉïc: cạc tri thỉïc âỉåüc
âỉa vo giạo trçnh, bãn cảnh cạc u cáưu vãư tỉ tỉåíng
v vàn hoạ, phi bo âm tênh hiãûn âải, phạt triãøn,
hãû thäúng, cho phẹp ngỉåìi hc âỉåüc tiãúp cáûn cạc váún
âãư âàût ra tỉì nhiãưu gọc âäü, quan âiãøm nghiãn cỉïu,
trạnh ạp âàût mäüt hỉåïng nghiãn cỉïu v gii quút duy

nháút (cho d âỉåüc thỉìa nháûn räüng ri). Âiãưu ny bo
âm tênh ton diãûn, hãû thäúng, sạng tảo v linh hoảt
ca tỉ duy ngỉåìi hc.
Thỉï hai, bo âm dung lỉåüng tri thỉïc håüp l trãn
tỉìng âån vë hc trçnh theo hỉåïng gia tàng cọ mỉïc âäü dung
lỉåüng tri thỉïc, âm bo cung cáúp â thäng tin (nháút l
thäng tin ngưn - tỉïc l nhỉỵng thäng tin tỉì ngưn khåíi
âáưu chỉï khäng phi âỉåüc nọi lải theo mäüt cạch hiãøu
no âọ, bë khục xả qua làng kênh ch quan ca mäüt hc
gi no âọ) cho cạc hoảt âäüng xỉí l sạng tảo, bo
âm cho hoảt âäüng trê tû ca ngỉåìi hc khäng bë "âọi"
thäng tin.
Thỉï ba, thãø hiãûn âỉåüc phỉång phạp dảy hc tiïch
cỉûc, cọ sỉû hỉåïng dáùn cạch hc, cạch nghiãn cỉïu cạc
näüi dung, tiãu chê âạnh giạ hc táûp thnh cäng. Phỉång
phạp dảy hc thãø hiãûn ngay trong cạch thỉïc trçnh by
cạc näüi dung män hc. Våïi xu thãú âỉa phỉång phạp nghiãn
cỉïu khoa hc thnh phỉång phạp dảy hc âải hc, cạc
ch âãư âỉa ra nghiãn cỉïu phi âỉåüc khai triãøn nhỉ mäüt
âãư ti nghiãn cỉïu khoa hc. Âáy l cạch hỉỵu hiãûu âãø
tiãúp cáûn cạc näüi dung nghiãn cỉïu mäüt cạch khoa hc,
âäưng thåìi lải giụp ngỉåìi hc tiãúp cáûn våïi phỉång
phạp nghiãn cỉïu khoa hc mäüt cạch tỉû nhiãn nháút. Ngoi
ra, pháưn hỉåïng dáùn cạch hc, cạch nghiãn cỉïu cạc näüi
dung củ thãø l khäng thãø thiãúu. E.Carbone
8
, chun gia
giạo dủc âải hc thüc Âải hc Maryland, khàóng âënh
ràòng cáưn thiãút phi âỉa vo giạo trçnh pháưn "Lm thãú


7
Lût giạo dủc, Nxb CTQG, HN., 1998, âiãưu 4, tr. 9.
8
Carbone E.: Ging dảy låïp âäng sinh viãn - nhỉỵng cäng củ v chiãún lỉåüc, Sage Publications, Internation and
Professional publics, ThousandOaks-Lodon-NewDelhi, 1998 (bn dëch ca Lã Thë Kim Anh).
naỡo õóứ thaỡnh cọng trong mọn hoỹc naỡy", trong õoù trỗnh
baỡy cuỷ thóứ sinh vión nón õỏửu tổ bao nhióu thồỡi gian cho
mọn hoỹc, sổỷ coù mỷt ồớ lồùp quan troỹng nhổ thóỳ naỡo õọỳi
vồùi vióỷc hoỹc mọn hoỹc vaỡ õióứm sọỳ cuớa hoỹ, laỡm thóỳ
naỡo õóứ tióỳp cỏỷn vồùi nhổợng baỡi tỏỷp ồớ nhaỡ, laỡm thóỳ
naỡo õóứ hióứu, hoỹc thóỳ naỡo õóứ thi õổồỹc où seợ laỡ
sổỷ hổồùng dỏựn caùch hoỹc thióỳt thổỷc nhỏỳt õọỳi vồùi sinh
vión.
Thổù tổ, giaùo trỗnh phaới hổồùng tồùi phaùt huy tờnh
tờch cổỷc, tờnh yù thổùc cuớa ngổồỡi hoỹc õọỳi vồùi vióỷc
hoỹc. Bũng caùch õổa vaỡo giaùo trỗnh nhổợng phỏửn nhổ hóỷ
thọỳng baỡi tỏỷp thổỷc haỡnh hay hóỷ thọỳng cỏu hoới thaớo
luỏỷn nhoùm chuùng ta seợ thuùc õỏứy õổồỹc caớ ngổồỡi daỷy vaỡ
ngổồỡi hoỹc tờch cổỷc tham dổỷ vaỡo quaù trỗnh daỷy hoỹc.
Vióỷc mọ taớ khaùi quaùt nhổợng chuớ õóử õổồỹc õóử cỏỷp vaỡ
yóu cỏửu cuỷ thóứ õọỳi vồùi tổỡng vỏỳn õóử nghión cổùu seợ
giuùp ngổồỡi hoỹc coù õổồỹc caùi nhỗn toaỡn dióỷn õọỳi quaù
trỗnh hoỹc tỏỷp. ióửu naỡy laỡm tng tờnh yù thổùc cuớa
ngổồỡi hoỹc. Hamilton vaỡ E.Carbone
9
noùi õóỳn mọỹt kinh
nghióỷm bión soaỷn giaùo trỗnh õaỷi hoỹc sao cho giaùo trỗnh
giuùp sinh vión xaùc õởnh õổồỹc yóu cỏửu cuớa cọng vióỷc maỡ
giaùo trỗnh mọn hoỹc õỷt ra cho hoỹ - õoù laỡ õóứ daỡnh
nhổợng khoaớng trừng trong giaùo trỗnh õóứ sinh vión õióửn

tón cuớa hoỹ vaỡo. ióửu õoù, vóử mỷt tỏm lyù, noùi lón rũng
"vióỷc õoỹc, laỡm baỡi tỏỷp, kióứm tra maỡ giaùo trỗnh õoỡi
hoới laỡ bọứn phỏỷn cuớa tọi", vaỡ cuợng laỡ sổỷ cam kóỳt tham
dổỷ cuớa baớn thỏn ngổồỡi hoỹc . Noùi mọỹt caùch khaùc, õióửu
naỡy laỡm tng tờnh yù thổùc cuớa ngổồỡi hoỹc trong quaù trỗnh
hoỹc tỏỷp. Caùc khoaớng trọỳng cuợng õổồỹc daỡnh õóứ sinh vión
vióỳt caùc cỏu traớ lồỡi cuớa mỗnh vaỡo õoù. Nhổ vỏỷy caùc cỏu
traớ lồỡi naỡy khọng bở rồi ruỷng khi sinh vión cỏửn xem laỷi.
Cuọỳi cuỡng, thổù nm, giaùo trỗnh phaới õổồỹc thióỳt kóỳ
sao cho ngổồỡi hoỹc coù thóứ tổỷ hoỹc vaỡ nghión cổùu mồớ
rọỹng theo giaùo trỗnh õổồỹc. Trong thồỡi õaỷi mồùi, xu thóỳỳ
chung cuớa giaùo duỷc õaỷi hoỹc trón thóỳ giồùi laỡ giaớm sọỳ
giồỡ hoỹc trón lồùp. óứ hoaỡn thaỡnh bỏỷc hoỹc õaỷi hoỹc 4
nm, chúng haỷn, sinh vión Myợ (bachelor) cỏửn hoỹc 120-136
õvht; sinh vión Nhỏỷt - 120-135; Thaùi Lan - 120-150; Trung
Quọỳc - 150 cho õaỷi hoỹc 4 nm vaỡ 190 cho õaỷi hoỹc 5 nm
(chổồng trỗnh õaỷi hoỹc 4 nm ồớ Vióỷt Nam gọửm 210 õvht).
Vồùi vióỷc giaớm giồỡ hoỹc trón lồùp nhổng vỏựn baớo õaớm mọỹt
haỡm lổồỹng tri thổùc cao trong caùc chổồng trỗnh õaỡo taỷo,
yóu cỏửu õỷt ra laỡ phaới tng cổồỡng vióỷc tổỷ hoỹc, tổỷ
nghión cổùu cuớa sinh vión. Yóu cỏửu naỡy buọỹc giaùo trỗnh
phaới bao haỡm nhổợng phỏửn: mọ taớ muỷc õờch, yóu cỏửu cuớa
mọn hoỹc; tióu chờ õaùnh giaù hoỹc tỏỷp thaỡnh cọng; mọ taớ
phổồng phaùp hoỹc; vaỡ õỷc bióỷt - hóỷ thọỳng taỡi lióỷu tham

9
Sõd.
kho. Hãû thäúng mä t ti liãûu tham kho trong giạo
trçnh, êt nháút, phi chè ra âỉåüc: 1) cạc ti liãûu ch
úu âỉåüc sỉí dủng trong viãûc xáy dỉûng v biãn soản näüi

dung giạo trçnh; 2) cạc ti liãûu cáưn âc âãø hiãøu r
cạc näüi dung hay ch âãư â trçnh by; 3) cạc ti liãûu
cáưn âc âãø hon thnh pháưn tho lûn, gii quút
cạc bi táûp v tỉû âạnh giạ; 4) cạc ti liãûu gåüi
nghiãn cỉïu thãm theo cạc ch âãư viãút âãư cỉång nghiãn
cỉïu, bạo cạo khoa hc, tiãøu lûn, nghiãn cỉïu måí räüng.
Trong hãû thäúng mä t ti liãûu tham kho cáưn chè ra mäüt
cạch tháût củ thãø, chi tiãút tãn ti liãûu, tạc gi, nàm
xút bn, pháưn, mủc liãn quan, cạc trang liãn quan âãún
tỉìng näüi dung/ch âãư củ thãø. Âiãưu ny s giụp ngỉåìi
hc âënh hỉåïng nhanh chọng trong ráút nhiãưu cạc ti
liãûu sàơn cọ, tiãút kiãûm thåìi gian dnh cho cạc cäng
viãûc thưn tu k thût âån gin, âäưng thåìi cng l
mäüt cạch büc ngỉåìi hc phi âc v nghiãn cỉïu.

Kãút lûn
Nhỉ váûy, úu täú cäút li, trủc chênh ca giạo dủc
âải hc chênh l giạo trçnh cạc män hc. Âäøi måïi giạo
dủc âải hc nãn v phi bàõt âáưu chênh tỉì kháu xáy
dỉûng giạo trçnh cạc män hc. Viãûc biãn soản giạo trçnh,
ti liãûu hc táûp phủc vủ giạo dủc âải hc chỉa bao
giåì l mäüt cäng viãûc dãù dng. Våïi âënh hỉåïng tàng
cỉåìng tênh âäüc láûp v tỉû ch cho cạc trỉåìng âải
hc
10
- càn cỉï vo chỉång trçnh khung âãø xạc âënh chỉång
trçnh, kãú hoảch giạo dủc, biãn soản giạo trçnh, - viãûc
suy xẹt v nàõm bàõt nhỉỵng âi hi âäúi våïi giạo trçnh
män hc âãø xáy dỉûng, biãn soản v qun l dảy hc
âải hc l mäüt táút úu khạch quan âäúi våïi cạc

trỉåìng âải hc v cå såí âo tảo âải hc. Våïi mong
mún gọp tiãúng nọi vo cäng viãûc quan trng ny, xin
nãu ra mäüt säú âãư xút âäúi våïi viãûc xáy dỉûng, biãn
soản giạo trçnh. Hy vng s âỉåüc chia s cng nhỉỵng
ngỉåìi quan tám.

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Carbone E., Giảng dạy lớp đơng sinh viên - những cơng cụ và chiến lược, Sage
Publications, Internation and Professional publics, ThousandOaks-London-NewDelhi,
1998 (bản dịch của Lê Thị Kim Anh).
2. Chiến lược phát triển giáo dục 2001-2010, Nxb GD, 2000.
3. Gravetter F.J. và Wallnau L.B., Statistics for the behavioral sciences, 3rd ed., West Pub.
Company, 1992.
4. Higher Education in the XXI century - Vision and Action, World conference on higher
education, UNESCO, Paris, Oct., 1998 (tài liệu phục vụ hội thảo, Bộ GD&ĐT, 2000).

10
Lût giạo dủc v vàn bn hỉåïng dáùn thi hnh, Nxb CTQG, HN., 2000.
5. Luật Giáo dục, Nxb CTQG, HN., 1998.
6. Luật Giáo dục và văn bản hướng dẫn thi hành, Nxb CTQG, HN., 2000.
7. Nhemov R.X., Tâm lý học T.1, M., Nxb GD, 1995 (tiếng Nga).
8. Sibutany T., Tâm lý học xã hội, Rostov-na-Donu, 1998 (tiếng Nga, bản dịch từ tiếng Anh
của V.B.Olshanxkij).

×