Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài giảng bệnh lậu part 7 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.24 MB, 5 trang )

Do tạp khuẩnDo tạp khuẩn
Vi khuẩn a khí : Vi khuẩn a khí :
Có thể xuất hiện sau phẫu thuật đờng tiết Có thể xuất hiện sau phẫu thuật đờng tiết
niệu, sinh dục, dị dạng đờng tiết niệu. Bệnh niệu, sinh dục, dị dạng đờng tiết niệu. Bệnh
có ở cả nam và ncó ở cả nam và nữữ
+ ở nam ra mủ giống lậu mạn, mủ ít, màu + ở nam ra mủ giống lậu mạn, mủ ít, màu
vàng xanh. vàng xanh.
+ ở n+ ở nữữ: ra khí h số lợng ít. Có thể kèm theo : ra khí h số lợng ít. Có thể kèm theo
các biến chứng nh viêm tiết niệu ngợc dòng. các biến chứng nh viêm tiết niệu ngợc dòng.
+ Xét nghiệm: nuôi cấy định loại và làm kháng + Xét nghiệm: nuôi cấy định loại và làm kháng
sinh đồ.sinh đồ.
Vi khuÈn yÕm khÝ: gÆp chñ yÕu ë nVi khuÈn yÕm khÝ: gÆp chñ yÕu ë n÷÷ g©y viªm g©y viªm
©m ®¹o do vi khuÈn (Bacterial Vaginosis ©m ®¹o do vi khuÈn (Bacterial Vaginosis BV)BV)
BiÓu hiÖn ra khÝ h (mñ) ë ©m hé, ©m ®¹o sè BiÓu hiÖn ra khÝ h (mñ) ë ©m hé, ©m ®¹o sè
lîng cã thÓ Ýt hoÆc nhiÒu kh¸m ©m ®¹o thÊy lîng cã thÓ Ýt hoÆc nhiÒu kh¸m ©m ®¹o thÊy
khÝ h gièng kem l¸ng ®Òu thµnh ©m ®¹o, cæ tö khÝ h gièng kem l¸ng ®Òu thµnh ©m ®¹o, cæ tö
cung bcung b××nh thêng.nh thêng.
XÐt nghiÖm: + Test Sniff (+)XÐt nghiÖm: + Test Sniff (+)
+ TÕ bµo Clue (+)+ TÕ bµo Clue (+)
Điều trịĐiều trị
NguyênNguyên tắctắc
–– ĐiềuĐiều trịtrị sớmsớm
–– ĐiềuĐiều trịtrị đúngđúng phácphác đồđồ
–– ĐiềuĐiều trịtrị cảcả bạnbạn tìnhtình
–– TuânTuân thủthủ chếchế độđộ điềuđiều trịtrị:: khôngkhông quanquan hệhệ tìnhtình
dục,dục, khôngkhông làmlàm việcviệc nặng,nặng, tránhtránh thứcthức khuya,khuya,
khôngkhông uốnguống rượurượu biabia vàvà chấtchất kíchkích thích,thích,
khôngkhông làmlàm thủthủ thuậtthuật tiếttiết niệuniệu trongtrong thờithời giangian
điềuđiều trịtrị
–– ĐiềuĐiều trịtrị đồngđồng thờithời ChlamydiaChlamydia
Điều trịĐiều trị (tiếp)(tiếp)


CeftriaxonCeftriaxon (biệt(biệt dượcdược Rocephine)Rocephine) LiềuLiều lượnglượng:: 250250mgmg
tiêmtiêm liềuliều duyduy nhất,nhất, hoặchoặc
SpectinomycineSpectinomycine (biệt(biệt dượcdược Trobicin)Trobicin) LiềuLiều lượnglượng :: 22gg
liềuliều duyduy nhấtnhất hoặchoặc
CefiximeCefixime (biệt(biệt dượcdược Cedax)Cedax) uốnguống 400400mgmg liềuliều duyduy nhấtnhất
ĐiềuĐiều trịtrị đồngđồng thờithời ChlamydiaChlamydia vớivới cáccác thuốcthuốc sausau::
–– DoxycyclinDoxycyclin 100100mgmg xx 22lần/ngàylần/ngày xx 77 ngày,ngày, hoặchoặc
–– Tetracyclin/ErythromycinTetracyclin/Erythromycin 500500mgmg xx 44 lần/ngàylần/ngày xx 77 ngày,ngày, hoặchoặc
–– AzithromycinAzithromycin (Zitromax)(Zitromax) 11gg liềuliều duyduy nhất,nhất, hoặchoặc
–– ClarithromyxinClarithromyxin (biệt(biệt dượcdược Clacid)Clacid) 250250mgmg xx 22 lần/ngàylần/ngày xx 77 ngàyngày
Lậu mạn (cả nam và nLậu mạn (cả nam và nữữ))
Có biến chứng sinh dục tiết niệu: Ceftriaxon 1g/ngày Có biến chứng sinh dục tiết niệu: Ceftriaxon 1g/ngày
x 5 x 5 7 ngày. 7 ngày.
Có biến chứng lan tỏa: cho bệnh nhân nằm điều trị Có biến chứng lan tỏa: cho bệnh nhân nằm điều trị
nội trú. nội trú. Ceftriaxon Ceftriaxon
11 2 g/ngày. Tiêm bắp hoặc tĩnh mạch x 10 2 g/ngày. Tiêm bắp hoặc tĩnh mạch x 10 14 14
ngày.ngày.
ĐĐiều trị đồng thời Chlamydia bằng các thuốc sauiều trị đồng thời Chlamydia bằng các thuốc sau::
+ Doxycyclin 100mg x 2lần/ngày x 14 ngày, hoặc+ Doxycyclin 100mg x 2lần/ngày x 14 ngày, hoặc
+ Tetracyclin/Erythromycin 500mg x 4 lần/ngày x 14 + Tetracyclin/Erythromycin 500mg x 4 lần/ngày x 14
ngày, hoặcngày, hoặc
+ Azithromycin (Zitromax) 1g / ngày x 2 ngày, hoặc+ Azithromycin (Zitromax) 1g / ngày x 2 ngày, hoặc
clarithromyxin(Clacid) 250mg x 2 lần/ngày x 14 clarithromyxin(Clacid) 250mg x 2 lần/ngày x 14
ngày.ngày.

×