Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Kiến thức tổng quát về FTTX

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (876.33 KB, 13 trang )

 
CU TRC MNG FTTx CA VT DAKLAK-DAKNÔNG
 



 !""#$#%&'
 %()
*(+(,-.$/-(0 
#%&
"

01$ 2#
 
I. CU HÌNH SW L2 – RUBY
Các SW L2 RUBY có địa chỉ mặc định là : 192.168.1.1 (user : admin, pass : admin)
Dùng Web browser để khai báo
 
Bước 1 : khai báo Vlan
-Chọn VLAN >>>Tag-Based Group
-Chọn add
- Khai báo Vlan, gán Vlan cho port và cho phép Vlan này đi qua port Uplink (thường sử dụng port
26)
Ví dụ : khai báo Vlan 20 cho port 1 và port 26 là port Uplink. Mục Member check vào port 1 và 26,
mục Untag check vào port 1.
-Chọn Apply để xác nhận
 
Bước 3 : Khai báo PVID cho port
-Chọn VLAN>>>PVID
-Khai báo PVID cho port (PVID tương ứng với Port và Vlan đã được khai báo ở bước 1)
-Apply để xác nhận


 
Bước 4 : Giới hạn băng thông trên port
-Chọn Bandwith>>>Ingress
-Khai báo tốc độ cho port vào ô Rate(kb). Ví dụ 10M thì điền 10240
 
Bước 5 : Lưu cấu hình
-Configuration>>>Save/Restore
-Chọn Save Start để lưu cấu hình
 
Bước 6 : Khai báo địa chỉ Ip
Đổi địa chỉ ip của thiết bị RUBY từ 192.168.1.1 sang dải địa chỉ quản lý theo quy hoạch của VTT
- Khai báo địa chỉ Ip quản lí : Chọn System>>>IP
DHCP Setting : Disable
IP Address : 172.20.222.X (X theo quy hoạch của VTT)
Subnet Mask : 255.255.255.0
Default Gateway : 172.20.222.254
DHCP Server : không khai báo
- Apply để xác nhận
)(3$451$67895:);-(<+((;9=%&><49?(=%&>@$A(<B
)C+5,<+(51$6DE);-(,(F(A(9?(51$67GF(9?(
GF(9?<+((;9=%&>DH6GIJKDLDDMNMMDMMDMMDLO)CGJKDLDDMPQ
 
Bước 7 : Khai báo Vlan quản lý để quản lý thiết bị từ xa bằng Telnet
- Khai báo Vlan 3998 tương tự như bước 1 nhưng ở phần Member chỉ check vào port Uplink là port
26.
- Không khai báo PVID
-Apply để xác nhận
-Lưu cấu hình (rất quan trọng)
 
Bước 8 : Thay đổi Vlan quản lý từ mặc định của thiết bị sang Vlan quản lý 3998 vừa khai báo

Chọn VLAN>>>Management Vlan
State : Enable
VID : 3998
Apply để xác nhận
Sau khi Apply thì máy tính không thể kết nối được với thiết bị RUBY.Lúc này thiết bị sẽ được quản
lí từ xa từ Host BMT.
Báo Host BMT để kiểm tra quản lí thiết bị từ xa.
 




RA.S 
P JLL&72!T17-0JUUPO2JUU2PQV( (;'W
7XGI5 G2'JLLYQVG);-(;B)1BD
L *(( 5 17-BM<BZOJ[QV( (;'
G5 G2J* \(]=^PM[_GB5 %());-(<+(
#%&\,(# 7&Y"D
L *((( (;(

ON[PQV( (;=^PM [_G
);-(1<+(
XGI`3LH \aJH
LJ  7 2V);-(51$6)(1 
 
JD:4
1 7 2Vb(1 HJL  JO2JQ<B cH(
' ZOQ
>enable
#config

#vlan database
#vlan 10
#exit
a*1A2772<B <JL
# interface Ethernet e2
#switchport access vlan 10
#exit
a:4A)O ZQ<B c<JL('
#interface ethernet g2
#switchport mode trunk
#switchport trunk allowed vlan add 10
O;5-d 1<JL)e(A)2J4G]V
f( ) f2G<25 <2GJLQ
a*(+(,C
#interface Ethernet e1 (ví dụ: 10M)
#rate limit 10000
 
D:4( G(]'FgV
a", H'FgNhhS<B9?((;9BJKDLDDT
#vlan database
#vlan 3999
a*19?( HNhhS
#interface vlan 3998
#ip address 172.20.222.X /24
+ Cho phép Vlan 3998 đi qua port g2
#interface ethernet g2
#switchport mode trunk
#switchport trunk allowed vlan add 3998
a" 72OG5(Q[77f GOG5(Q
#username admin password admin level 15

ND:4V
#coppy running-config startup-config
yes

×