Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Xác suất thống kê 5 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.84 KB, 6 trang )

Page 20

tb tb
tb t
b
b
t tb
xt xt
nn
ss
µ
+− ≤≤

8,473 8,473
2
209,444 2,479. 2
7
09,444 2
2
,479.
7
µ
⇒− ≤≤+
.
Vậy
22
205,36 / 213,44 /kg mm kg mm
µ
≤≤
.
d.


01
: 0,4; : 0,4Hp Hp= ≠

0,1875
144
27
tb
f = =

0
00
0,1875 0,4
5,025
(1 ) 0,4.0,6
144
tb
tn
fp
U
pp
n


= = = −


(0,01)
2,58t =

||

tn
UU
>
, bác bỏ
0
H
:tài liệu cho tỷ lệ quá cao so với thực tế.
Page 21


ĐỀ SỐ 7
1. Ở một xí nghiệp may mặc, sau khi may quần áo, người ta đóng thành từng kiện , mỗi kiện
3 bộ (3 quần, 3 áo). Khi đóng kiện thường có hiện tượng xếp nhầm số. Xác suất xếp quần
đúng số là 0,8. Xác suất xếp áo đúng số là 0,7. Mỗi kiện gọi là được chấp nhận nếu số
quần xếp đúng số và số áo xếp đúng số là bằng nhau.
a. Kiểm tra 100 kiện. Tìm xác suất có 40 kiện được chấp nhận.
b. Phải kiểm tra ít nhất bao nhiêu kiện để xác suất có ít nhất một kiện được chấp nhận
không dưới 90%?
2. X( %) và Y(
2
/kg mm
) là 2 chỉ tiêu của một sản phẩm. Kiểm tra một số sản phẩm ta có:
X
Y
0-5
5-10
10-15
15-20
20-25
115-125

7




125-135
12
8
10


135-145

20
15
2

145-155

19
16
9
5
155-165



8
3
a. Giả sử trung bình tiêu chuẩn của Y là

2
120 /kg mm
. Cho nhận xét về tình hình sản
xuất với mức ý nghĩa 1%.
b. Sản phẩm có chỉ tiêu
15%X ≥
là sản phẩm loại A. Ước lượng trung bình chỉ tiêu X
của sản phẩm loại A với độ tin cậy 99% . Ước lượng điểm tỷ lệ sản phẩm loại A .
c. Để ước lượng trung bình chỉ tiêu Y với độ chính xác
2
0,6 /kg mm
thì đảm bảo độ tin
cậy là bao nhiêu?
d. Lập phương trình tương quan tuyến tính của X theo Y. Biết
2
145 /Y kg mm=
dự đoán
X.
BÀI GIẢI
1.
a. p(A): xác suất một kiện được chấp nhận
1
X
:số quần xếp đúng số trên 3 quần,
1
(3;0,8)XB∈

2
X
:số áo xếp đúng số trên 3 áo,

2
(3; 0,7)XB∈

Page 22

1 2 12 1 2 1 2
()[ 0, 0][ 1, 1][ 2, 2][ 3, 3]
pA pX X pX X pX X pX X
===+==+==+==

0 0 30 0 3
33
0,8 .0,2 . 0,7 .0,3CC=

1 1 21 1 2
33
0,8 .0,2 . 0,7 .0,3CC+

221221
33
0,8 .0,2 . 0,7 .0,3CC+

3 3 03 3 0
33
0,8 .0,2 . 0,7 .0,3CC+
=0,36332
X: số kiện được chấp nhận trong 100 kiện,
(100;0,36332) (36,332;23,132)XB N∈≈

1

[ 40] ( )
k np
pX
npq npq
ϕ

= =
1 40 36,332 1 0,2898
( ) (0,76) 0,062
4,81 4,4,81 4, 181 8
ϕϕ

= = = =

b. Gọi n là số kiện phải kiểm tra.
M: ít nhất một kiện được chấp nhận.
1
( ) 1 ( ) 1 0,63668 0,9
n
n
i
PM PA
=
= −Π = − ≥
.
0,63668
0,63668 0,1 log 0,1 5,1
n
n≤ ⇒≥ =


6n→≥

Vậy phải kiểm tra ít nhất 6 kiện.
2.
a.
0
H
:
120
µ
=

1
: 120H
µ


134, 142,01, 10,46
y
ny s= = =

0
()
tn
y
yn
T
s
µ


=

Page 23

(142,01 120) 134
10,46
24,358
tn
T

= =

(0,01)
2,58t =

(0,01)
||
tn
Tt>
: bác bỏ
0
H
, sản xuất chỉ tiêu Y vượt tiêu chuẩn cho phép.
b.
18,98,27, 2,3266
AA A
nx s== =
,
1 1 0,99 0,01
αγ

=−=− =

(0,01;26)
2,779t =

AA
AA
AA
xt
n
s
tx
n
s
µ
+− ≤≤

2,3266 2,3266
18,98 2,779. 18,98 2,779.
27 27
µ
⇒− ≤≤+
.
Vậy
17,74% 20,22%
µ
≤≤

27
0,2

134
A
f = =


20%
A
p


c.
134, 142,0149, 10,4615
y
ny s= = =
,
0,6=

y
y
ts
n
= 


134
1
.
0
0,6.
0,

65
6
1
6
,4
y
n
s
t = = =

.
1 (0,66) 0,7454
2
α
−=Φ =
(1 0,7454)2 0,5092
α
→=− =

Độ tin cậy
1 0,4908 49,08%
γα
=−= =

d.
xy
xy
xx yy
r
ss

−−
=


37,2088 0,3369xy=−+
.
145
37,2088 0,3369.145 11,641x =−+ =
(%) .
Page 24


ĐỀ SỐ 8
1. Sản phẩm được đóng thành hộp. Mỗi hộp có 10 sản phẩm trong đó có 7 sản phẩm loại A.
Người mua hàng quy định cách kiểm tra như sau: Từ hộp lấy ngẫu nhiên 3 sản phẩm, nếu
cả 3 sản phẩm loại A thì nhận hộp đó, ngược lại thì loại. Giả sử kiểm tra 100 hộp.
a. Tính xác suất có 25 hộp được nhận.
b. Tính xác suất không quá 30 hộp được nhận.
c. Phải kiểm tra ít nhất bao nhiêu hộp để xác suất có ít nhất 1 hộp được nhận
95%≥
?
2. Tiến hành khảo sát số gạo bán hàng ngày tại một cửa hàng, ta có
i
x
(kg)
110-125
125-140
140-155
155-170
170-185

185-200
200-215
215-230

i
n

2
9
12
25
30
20
13
4
a. Giả sử chủ cửa hàng cho rằng trung bình mỗi ngày bán không quá 140kg thì tốt hơn
là nghỉ bán. Từ số liệu điều tra, cửa hàng quyết định thế nào với mức ý nghĩa 0,01?
b. Những ngày bán

200kg là những ngày cao điểm. Ước lượng số tiền bán được
trung bình trong ngày với độ tin cậy 99%, biết giá gạo là 5000/kg.
c. Ước lượng tỷ lệ ngày cao điểm .
d. Để ước lượng tỷ lệ ngày cao điểm với độ chính xác 5% thì đảm bảo độ tin cậy bao
nhiêu?
BÀI GIẢI
1.
a. A: biến cố 1 hộp được nhận.
3
7
3

10
( ) 0,29
C
pA
C
= =

X: số hộp được nhận trong 100 hộp.
(100;0,29) (29;20,59)XB N∈≈

1
[ 25] ( )
k np
pX
npq npq
ϕ

= =
1 25 29 1 0,2709
( ) ( 0,88) 0,0597
20,59 20,59 20,59 20,59
ϕϕ

= = −= =

Page 25

b.
30 29 0 29
20,59 20,59

[0 30] ( ) ( ) (0,22) ( 6,39)pX
−−
≤ ≤ =Φ −Φ =Φ −Φ −

(6,39) (0,22) 1 0,5871=Φ +Φ − =

c. n: số hộp phải kiểm tra.
1 0,71
n
p = −
.
0,71
1 0,71 0,95 0,71 0,05 log 0,05 8,7
nn
n− ≥ ⇒ ≤ ⇒≥ =
.
Vậy phải kiểm tra ít nhất 9 hộp.
2.
a.
0
H
:
140
µ
=

1
: 140H
µ



115, 174,11, 23,8466
x
nx s= = =

0
()
tn
x
xn
T
s
µ

=

1(174,11 140 15
23,8
)
15,34
466
tn
T

= =

(0,01)
2,58t =

(0,01;114)

||
tn
Tt>
: bác bỏ
0
H
, trung bình mỗi ngày cửa hàng bán hơn 140kg gạo.
b.
211,03,17, 6,5586
cd cd cd
nx s= ==

1 1 0,99 0,01
αγ
=−=− =

(0,01;16)
2,921t =

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×