KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Môn: Vật lý Thời gian: 45 phút
Ban cơ bản
(Đề bao gồm 30 câu trắc nghiệm khách quan, thí sinh lựa chọn câu trả lời đúng)
Câu 1: Một vật dao động điều hòa, câu khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0.
B. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc và gia tốc đều cực đại.
C. Khi vật qua vị trí biên vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0.
D. Khi vật qua vị trí biên động năng bằng thế năng.
Câu 2: Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(
),t
radian (rad) là đơn vị của đại
lượng:
A. Biên độ A. B. Tần số góc
. C. Pha ban đầu
D. Chu kì
dao động T.
Câu 3: Trong dao động điều hoà x = Acos(
)t
, vận tốc biến đổi điều hoà theo phương trình
A. v = Acos(
)t
. B. v = A
)tcos(
C. v = -Asin(
)t
.
D. v = -A sin
(
)t
.
Câu 4: Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần:
A. Biên độ dao động giảm dần B. Cơ năng dao động giảm dần
C. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm D. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì
sự tắt dần càng nhanh
Câu 5: Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng:
A. Chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ
B. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F
0
nào đó
C. Tần số của lực cưỡng bức f bằng tần số riêng f
0
của hệ
D. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều tần số riêng của hệ
Câu 6: Trong dao động điều hoà, giá trị gia tốc của vật:
A. Giảm khi giá trị vận tốc tăng B. Tăng khi giá trị vận tốc tăng
C. Tăng khi li độ giảm dần D. Tăng hay giảm tuỳ thuộc vào giá trị vận tốc ban đầu
của vật.
Câu 7: Chọn câu đúng trong các câu sau khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà
A. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng
B. Khi động năng của vật tăng thì thế năng cũng tăng
C. Khi vật dao động ở vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất
D. Khi vật chuyển động về vị trí biên thì động năng của vật giảm
Câu 8: Dao động cơ học điều hòa đổi chiều khi:
A. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu. B. Lực tác dụng có độ lớn cực đại.
C. Lực tác dụng bằng không. D. Lực tác dụng đổi chiều.
Câu 9: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã:
A. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.
B. Tác dụng vào vật một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian.
C. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.
D. Cung cấp cho vật một phần năng lượng đúng bằng năng lượng của vật bị tiêu hao trong từng
chu kì.
Câu 10: Chọn câu đúng
Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có
A. giá trị cực đại khi hai dao động thành phần ngược pha. B. giá trị cực đại khi hai dao
động thành phần cùng pha.
C. có giá trị cực tiểu khi hai dao động thành phần lệch pha
2
. D. giá trị bằng tổng biên độ
của hai dao động thành phần.
Câu 11: Trong dao động điều hoà, giá trị cực đại của gia tốc là
A. Aa
max
B. Aa
2
max
C. Aa
max
D.
2 2
max
.
a A
Câu 12: Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với
chu kì
A. .
k
m
2T B. .
m
k
2T C.
.
g
l
2T
D. .
l
g
2T
Câu 13: Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc. B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối
lượng của vật nặng.
C. Chu kỳ của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. D. Tần số góc của vật phụ thuộc
vào khối lượng của vật.
Câu 14: Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà với chu kì
A. T = 2
k
m
B. T = 2
m
k
C. T = 2
g
l
D. T = 2
l
g
Câu 15: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên
độ lần lượt là 12 cm và 16 cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là giá trị nào sau đây:
A. A = 28 cm. B. A = 20 cm. C. A = 4 cm. D. A = 2 cm.
Câu 16: Một vật dao động điều hoà theo phương trình v= -8πsin(2
)t
cm, biên độ dao động
của vật là
A. A = 4cm B. A = 8m C. A = 16cm D. A = 8cm
Câu 17: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x= 6cos(4t + /2)cm tần số dao
động của vật là
A. f = 1Hz B. f = 4Hz C. f = 2 Hz D. f = 0,5Hz
Câu 18: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=6cos(4t+/2)cm, gia tốc của vật tại
thời điểm t = 5s là
A. a = 0 B. a = 947,5 cm/s
2
. C. a = - 947,5 cm/s
2
D. a = 947,5 cm/s.
Câu 19: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T= 1s, khối lượng của quả nặng là m
= 400g, (lấy
)10
2
. Độ cứng của lò xo là A. k = 1,56 N/m B. k = 32 N/m C. k =
64 N/m D. k = 16 N/m
Câu 20: Khi gắn quả nặng m
1
vào một lò xo, nó dao động với chu kì T
1
= 0,4s. Khi gắn quả
nặng m
2
vào một lò xo, nó dao động với chu kì T
2
= 0,3s. Khi gắn đồng thời m
1
và m
2
vào lò
xo đó thì dao động của chúng là:
A. T = 0,7 s B. T = 0,5 s C. T = 0,1 s D. T = 0,35 s.
Câu 21: Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc lên 9 lần thì tần số dao
động của con lắc
A. Tăng lên 3 lần. B. Giảm đi 3 lần. C. Tăng lên 9 lần. D. Giảm đi 9 lần.
Câu 22: Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 3s, thời gian để con lắc đi từ vị trí có li độ cực đại
đến vị trí cân bằng là
A. t = 0,75 s B. t = 1,25 s C. t = 1,5 s D. t = 3,0 s
Câu 23: Một con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian t
nó thực hiện được 6 dao
động. Người ta giảm bớt độ dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian t
như trước nó
thực hiện được 10 dao động. Chiều dài của con lắc ban đầu là A. l = 25cm. B. l =
32cm. C. l = 9cm. D. l = 20cm.
Câu 24: Một con lắc lò xo gồm quả nặng m, lò xo có độ cứng k, nếu treo con lắc theo
phương thẳng đứng thì ở VTCB lò xo dãn một đoạn
l
. Con lắc lò xo dao động điều hòa chu
kì của con lắc được tính bởi công thức nào sau đây:
A. 2
g
T
l
B.
2
l
T
g
C. 2
k
T
m
D.
1
2
m
T
k
Câu 25: Con lắc lò xo dao động với biên độ 8cm. Xác định li độ của vật để thế năng của lò xo
bằng 1/3 động năng.
A.
3 2
cm
B.
4
cm
C.
2 2
cm
D.
2
cm
Câu 26: Một vật dao động đều biên độ A = 4cm, tần số f = 5Hz. Khi t=0 vận tốc của vật
đạt giá trị cực đại và chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ. Phương trình dao
động của vật là:
A.
8cos10
x tcm
B.
4cos(10 )
x t cm
C.
4cos(10 )
x t cm
D.
4cos(10 )
2
x t cm
Câu 27: Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng
20 /
k N m
dao động với biên độ A =
6cm. Khi vật nặng cách VTCB 4cm nó có động năng là:
A. 0,025J B. 0,016J C. 0,036J D. 0,02J
Câu 28: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=6cos(4t+/2)cm, vận tốc của vật
tại thời điểm t = 6s là.
A. v = 0 B. v = 75,36cm/s C. v = -75,36cm/s D. V = -24cm/s.
Câu 29: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x=8cos(2
)t
cm, toạ độ của chất điểm
tại thời điểm t = 3,5s là.
A. x = 4cm B. x = 8cm C. x = -8cm D. x = 0cm
Câu 30: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x=
cos( t )cm
3
2
, pha dao động
của chất điểm t=0,5s là
A.
(rad). B. 2
(rad) C. 1,5
(rad) D. 0,5
(rad)