Tìm phát biểu sai về điện trường xoáy :
A. Điện trường xoáy xuất hiện ở lận cận những nơi có từ trường biến thiên theo thời gian.
B. Điện trường xoáy có đường sức điện là những đường cong khép kín .
C.công của lực điện dịch chuyển các điện tích dọc một đườngd kín luôn bằng không trong điện trường xoáy .
D. điện trường xoáy tạo nên suất điện động cảm ứng trong hiện tượng cảm ứng điện từ .
[<br>]
Chọn đúng nguồn phát sóng điện từ trong số các yếu tố sau đây .
A. Ống dây có dòng điện của acquy chạy qua .
B. Một cặp hai điện tích
±
q đứng cách nhau khoảng cố định .
C .Tia sét giữa hai đám mây giông .
D. Một tụ điện có điện dung C lớn đang có đầy điện
[<br>]
Mạch dao động LC của máy phát hoặc máy thu vô tuyến cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng
λ
bằng
A.
λ
=
LCc
π
2
. B.
LC
c
π
λ
2
=
; C.
λ
=
LCc
π
2
. D.
LCc
π
λ
2
1
=
.
[<br>]
Không khí trong khí quyển hấp thụ rất mạnh tất cả sóng vô tuyến dải sóng vô tuyến nhưng trừ một số dải sóng
của vùng sóng nào sau đây mà các đài phát thanh thường dùng :
A. sóng ngắn ; B. sóng trung ; C. sóng ngắn : D. sóng cực ngắn .
.[<br>]
Một mạch dao động có tần số riêng f
1
= 150kHz khi dùng tụ điện có C
1
và tần số riêng f
2
= 200kHz khi dùng tụ
điện C
2
. Khi dùng tụ điện C
1
ghép nối tiếp với C
2
thì mạch dao động có tần số riêng f
3
bằng :
A. f
3
=250kHz ; B. f
3
=220kHz . C. f
3
=350 kHz D. không tính được vì chưa biết L
.[<br>]
Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch LC tính theo công thức :
A. T=
π
2
LC
; B. T=
LC
π
2
; C. T= 2
π
LC; D. T=
LC
π
2
.[<br>]
Một mạch dao động với L=250mH và C=9
F
µ
có chu kì dao động là
A. T= 9,42ms ; B. T=9,42s; C. T=9,42
µ
s; D. T=9,42ns
.[<br>]
Tìm công thức sai liên hệ giữa bước sóng
λ
của sóng điện từ cộng hưởng với mạch dao động LC của máy phát
hoặc máy thu vô tuyến điện
A.
22
2
4 c
LC
π
λ
=
; B. LC=
2
22
4
λ
π
c
; C.
222
4
λπ
=
LCc
; D.
LCc
πλ
2
=
.[<br>]
Chọn phát biểu đúng về ánh sáng đơn sắc
A. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
xác định trong mọi môi trường .
B. Ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền v xác định , không phụ thuộc môi trường .
C. Ánh sáng đơn sắc có tần số f không đổi với mọi môi trường .
D. Ánh sáng đơn sắc có một màu sắc xác định không phụ thuộc vào quan sát viên .
.[<br>]
Điều kiện tổng quát để hai sóng ánh sáng có thể giao thoa là
A. cùng tần số , cùng biên độ ,cùng pha .
B. cùng chu kì , độ lệch pha không đổi theo thời gian .
C.cùng biên độ, ngược pha .
D. cùng tần số , cùng biên độ
.[<br>]
Trong một thí nghiệm young về giao thoa ánh sáng , khoảng cách hai khe a= S1S2=0,3mm, khoảng cách từ
S1S2 đến màn D=1,2 m chiếu ánh sáng màu lục có mbước sóng
λ
= 0,55
µ
m. khoảng cách AA’ giữa hai vân
sáng bậc hai là
A. AA’= 4,4mm ; B. AA’= 8,8mm ; C. AA’= 6,6mm ; D. AA’= 11mm ;
.[<br>]
Trong một htí nghiệm young về giao thoa ánh sáng để xác định bước sóng
λ
của ánh sáng đơn sắc , người tư
đo được S1S2=2,4mm,D=160cm khoảng cách giữa vân sáng thứ nhất với vân sáng thứ năm ở cùng một bên
vân chính giữa là b=1,7mm. bước sóng đơn sắc của ánh sáng là
A.
λ
= 0,4438
µ
m. B.
λ
= 0,51
µ
m. C.
λ
= 0,7216
µ
m. D.
λ
= 0,6375
µ
m.
.[<br>]
Ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong chân không
λ
= 0,589
µ
m.mát ta trong thấy màu nào sau đây
A. Đỏ ; B. Vàng ; C. Lam ; D. Tìm
.[<br>]
Trong thí nghiệm young về giao thoa ánh sáng , người ta đo được khoảng cách hai khe S
1
S
2
=1,2 mm , khopảng
cách từ hai khe đến màn D= 1,5m . chiếu vào khe S đồng thời 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng
1
λ
=0,48
µ
m
và
λ
2
=0,72
µ
m. khoảng cách i
12
giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm O là
A. i
12
= 1,2mm ; B. i
12
= 12mm; C. i
12
= 1,8mm; D. i
12
= 18mm
.[<br>]
Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa trên hioện tượng vật lý nào ?
A. Hiện tượng khúc xạ và phản xạ ánh sáng ; B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng .
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng . D. Hiện tượng nhiểu xạ ánh sáng
.[<br>]
So sánh tần số của tia X (f
X
) với tần số tia hồng ngoại (f
HN
) và tần số tia tử ngoại (f
TN
).Kết quả so sánh nào sau
đây là đúng ?
A. f
X
>
f
TN
>f
HN;
B. f
X
>f
HN
>f
TN;
C.
f
TN
>
f
X
>
f
HN
D. f
HN
>f
TN
>f
X
.[<br>]
Một chùm sáng đơn sắc trong chân không có tần số f , chu kì T , bước sóng
λ
và vận tốc truyền c= 3.10
8
m/s .
trong môi trường truyền sáng có chiết suất n thì
A. tốc đọ truyền v=
n
c
; B. bước sóng
λ
’ =
n
λ
; C. tần số f’ =
n
f
; D. chu kì T’ = nT
.[<br>]
Người ta dùng thí nghiệm giao thoa ánh sáng young để xác định bước sóng một ánh sáng đơn sắc . dùng kính
lúp người ta đo được khoảng cách giữa 2 khe là a= 1,2mm. bằng thước đo được khoảng cách từ hai khe đến
màn ảnh quan sát vân giao thoa D= 1,8m dùng kính hiển vi đo được khoảng cách giữa hai vân sáng bậc AA’ =
5,76mm . bước sóng
λ
bằng
A.0,64
µ
m. B. 0,72m
µ
; C. 0,53
µ
m ; D. 0,48
µ
m;
.[<br>]
Chùm tia nào sau đây không nằm trong htang sóng điện từ :
A.Chùm tia rơn ghen; B. Chùm tia ra đa ; C. Chùm tia catốt D. Chùm tia cực tím UV
.[<br>]
Tia hồng ngoại có tác dụng nào sau đây:
A. chiếu sáng . B. Làm nóng ấm các vật được chiếu vào ;
C.làm phát quang nhiều chất; D. Bị lệch đi trong điện trường và từ trường ;
.[<br>]
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN môn vật lý lớp 12 cơ bản
Thời gian làm bài: phút;
(20 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Tia hồng ngoại có tác dụng nào sau đây:
A. chiếu sáng . B. Bị lệch đi trong điện trường và từ trường ;
.
C. Làm nóng ấm các vật được chiếu vào ; D. làm phát quang nhiều chất;
Câu 2: Tìm công thức sai liên hệ giữa bước sóng
λ
của sóng điện từ cộng hưởng với mạch dao động LC của
máy phát hoặc máy thu vô tuyến điện
A.
222
4
λπ
=
LCc
; B. LC=
2
22
4
λ
π
c
;
C.
22
2
4 c
LC
π
λ
=
; D.
LCc
πλ
2
=
Câu 3: Ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong chân không
λ
= 0,589
µ
m.mát ta trong thấy màu nào sau đây
A. Tìm B. Vàng ; C. Đỏ ; D. Lam ;
Câu 4: Chọn phát biểu đúng về ánh sáng đơn sắc
A. Ánh sáng đơn sắc có tần số f không đổi với mọi môi trường .
B. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
xác định trong mọi môi trường .
C. Ánh sáng đơn sắc có một màu sắc xác định không phụ thuộc vào quan sát viên .
D. Ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền v xác định , không phụ thuộc môi trường .
Câu 5: Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch LC tính theo công thức :
A. T=
LC
π
2
; B. T= 2
π
LC; C. T=
π
2
LC
; D. T=
LC
π
2
Câu 6: Tìm phát biểu sai về điện trường xoáy :
A. Điện trường xoáy có đường sức điện là những đường cong khép kín .
B. điện trường xoáy tạo nên suất điện động cảm ứng trong hiện tượng cảm ứng điện từ .
C. Điện trường xoáy xuất hiện ở lận cận những nơi có từ trường biến thiên theo thời gian.
D. công của lực điện dịch chuyển các điện tích dọc một đườngd kín luôn bằng không trong điện trường
xoáy .
Câu 7: Một mạch dao động có tần số riêng f
1
= 150kHz khi dùng tụ điện có C
1
và tần số riêng f
2
= 200kHz khi
dùng tụ điện C
2
. Khi dùng tụ điện C
1
ghép nối tiếp với C
2
thì mạch dao động có tần số riêng f
3
bằng :
A. f
3
=350 kHz B. f
3
=250kHz ;
C. f
3
=220kHz . D. không tính được vì chưa biết L
Câu 8: Chọn đúng nguồn phát sóng điện từ trong số các yếu tố sau đây .
A. Ống dây có dòng điện của acquy chạy qua .
B. Một cặp hai điện tích
±
q đứng cách nhau khoảng cố định .
C. Một tụ điện có điện dung C lớn đang có đầy điện
D. Tia sét giữa hai đám mây giông .
Câu 9: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa trên hioện tượng vật lý nào ?
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng . B. Hiện tượng nhiểu xạ ánh sáng
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng . D. Hiện tượng khúc xạ và phản xạ ánh sáng ;
Câu 10: Mạch dao động LC của máy phát hoặc máy thu vô tuyến cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng
λ
bằng
A.
LC
c
π
λ
2
=
; B.
λ
=
LCc
π
2
. C.
LCc
π
λ
2
1
=
. D.
λ
=
LCc
π
2
.
Câu 11: Một chùm sáng đơn sắc trong chân không có tần số f , chu kì T , bước sóng
λ
và vận tốc truyền c=
3.10
8
m/s . trong môi trường truyền sáng có chiết suất n thì
A. bước sóng
λ
’ =
n
λ
; B. tốc đọ truyền v=
n
c
;
C. tần số f’ =
n
f
; D. chu kì T’ = nT
Câu 12: Không khí trong khí quyển hấp thụ rất mạnh tất cả sóng vô tuyến dải sóng vô tuyến nhưng trừ một số
dải sóng của vùng sóng nào sau đây mà các đài phát thanh thường dùng :
A. sóng trung ; B. sóng cực ngắn . C. sóng ngắn : D. sóng ngắn ;
Câu 13: Một mạch dao động với L=250mH và C=9
F
µ
có chu kì dao động là
A. T= 9,42ms ; B. T=9,42ns C. T=9,42
µ
s; D. T=9,42s;
Câu 14: Trong một htí nghiệm young về giao thoa ánh sáng để xác định bước sóng
λ
của ánh sáng đơn sắc ,
người tư đo được S1S2=2,4mm,D=160cm khoảng cách giữa vân sáng thứ nhất với vân sáng thứ năm ở cùng
một bên vân chính giữa là b=1,7mm. bước sóng đơn sắc của ánh sáng là
A.
λ
= 0,51
µ
m. B.
λ
= 0,7216
µ
m. C.
λ
= 0,4438
µ
m. D.
λ
= 0,6375
µ
m.
Câu 15: Trong một thí nghiệm young về giao thoa ánh sáng , khoảng cách hai khe a= S1S2=0,3mm, khoảng
cách từ S1S2 đến màn D=1,2 m chiếu ánh sáng màu lục có mbước sóng
λ
= 0,55
µ
m. khoảng cách AA’ giữa
hai vân sáng bậc hai là
A. AA’= 11mm ; B. AA’= 8,8mm ; C. AA’= 6,6mm ; D. AA’= 4,4mm ;
Câu 16: Người ta dùng thí nghiệm giao thoa ánh sáng young để xác định bước sóng một ánh sáng đơn sắc .
dùng kính lúp người ta đo được khoảng cách giữa 2 khe là a= 1,2mm. bằng thước đo được khoảng cách từ hai
khe đến màn ảnh quan sát vân giao thoa D= 1,8m dùng kính hiển vi đo được khoảng cách giữa hai vân sáng
bậc AA’ = 5,76mm . bước sóng
λ
bằng
A. 0,64
µ
m. B. 0,53
µ
m ; C. 0,48
µ
m; D. 0,72m
µ
;
Câu 17: Chùm tia nào sau đây không nằm trong htang sóng điện từ :
A. Chùm tia rơn ghen; B. Chùm tia catốt
C. Chùm tia cực tím UV D. Chùm tia ra đa ;
Câu 18: Điều kiện tổng quát để hai sóng ánh sáng có thể giao thoa là
A. cùng tần số , cùng biên độ ,cùng pha .
B. cùng biên độ, ngược pha .
C. cùng tần số , cùng biên độ
D. cùng chu kì , độ lệch pha không đổi theo thời gian .
Câu 19: So sánh tần số của tia X (f
X
) với tần số tia hồng ngoại (f
HN
) và tần số tia tử ngoại (f
TN
).Kết quả so sánh
nào sau đây là đúng ?
A. f
TN
>
f
X
>
f
HN
B. f
X
>f
HN
>f
TN;
C. f
X
>
f
TN
>f
HN;
D. f
HN
>f
TN
>f
X
Câu 20: Trong thí nghiệm young về giao thoa ánh sáng , người ta đo được khoảng cách hai khe S
1
S
2
=1,2 mm ,
khopảng cách từ hai khe đến màn D= 1,5m . chiếu vào khe S đồng thời 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng
1
λ
=0,48
µ
m và
λ
2
=0,72
µ
m. khoảng cách i
12
giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm
O là
A. i
12
= 18mm B. i
12
= 12mm; C. i
12
= 1,8mm; D. i
12
= 1,2mm ;
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN môn vật lý lớp 12 cơ bản
Thời gian làm bài: phút;
(20 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 209
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Trong một htí nghiệm young về giao thoa ánh sáng để xác định bước sóng
λ
của ánh sáng đơn sắc ,
người tư đo được S1S2=2,4mm,D=160cm khoảng cách giữa vân sáng thứ nhất với vân sáng thứ năm ở cùng
một bên vân chính giữa là b=1,7mm. bước sóng đơn sắc của ánh sáng là
A.
λ
= 0,4438
µ
m. B.
λ
= 0,51
µ
m. C.
λ
= 0,7216
µ
m. D.
λ
= 0,6375
µ
m.
Câu 2: Người ta dùng thí nghiệm giao thoa ánh sáng young để xác định bước sóng một ánh sáng đơn sắc .
dùng kính lúp người ta đo được khoảng cách giữa 2 khe là a= 1,2mm. bằng thước đo được khoảng cách từ hai
khe đến màn ảnh quan sát vân giao thoa D= 1,8m dùng kính hiển vi đo được khoảng cách giữa hai vân sáng
bậc AA’ = 5,76mm . bước sóng
λ
bằng
A. 0,53
µ
m ; B. 0,72m
µ
; C. 0,64
µ
m. D. 0,48
µ
m;
Câu 3: Tìm công thức sai liên hệ giữa bước sóng
λ
của sóng điện từ cộng hưởng với mạch dao động LC của
máy phát hoặc máy thu vô tuyến điện
A.
222
4
λπ
=
LCc
; B. LC=
2
22
4
λ
π
c
;
C.
22
2
4 c
LC
π
λ
=
; D.
LCc
πλ
2
=
Câu 4: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa trên hioện tượng vật lý nào ?
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng . B. Hiện tượng khúc xạ và phản xạ ánh sáng ;
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng . D. Hiện tượng nhiểu xạ ánh sáng
Câu 5: Điều kiện tổng quát để hai sóng ánh sáng có thể giao thoa là
A. cùng tần số , cùng biên độ
B. cùng chu kì , độ lệch pha không đổi theo thời gian .
C. cùng tần số , cùng biên độ ,cùng pha .
D. cùng biên độ, ngược pha .
Câu 6: Trong một thí nghiệm young về giao thoa ánh sáng , khoảng cách hai khe a= S1S2=0,3mm, khoảng
cách từ S1S2 đến màn D=1,2 m chiếu ánh sáng màu lục có mbước sóng
λ
= 0,55
µ
m. khoảng cách AA’ giữa
hai vân sáng bậc hai là
A. AA’= 6,6mm ; B. AA’= 8,8mm ; C. AA’= 4,4mm ; D. AA’= 11mm ;
Câu 7: Một mạch dao động với L=250mH và C=9
F
µ
có chu kì dao động là
A. T= 9,42ms ; B. T=9,42
µ
s; C. T=9,42ns D. T=9,42s;
Câu 8: Chọn đúng nguồn phát sóng điện từ trong số các yếu tố sau đây .
A. Một tụ điện có điện dung C lớn đang có đầy điện
B. Tia sét giữa hai đám mây giông .
C. Ống dây có dòng điện của acquy chạy qua .
D. Một cặp hai điện tích
±
q đứng cách nhau khoảng cố định .
Câu 9: Mạch dao động LC của máy phát hoặc máy thu vô tuyến cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng
λ
bằng
A.
LCc
π
λ
2
1
=
. B.
λ
=
LCc
π
2
. C.
λ
=
LCc
π
2
. D.
LC
c
π
λ
2
=
;
Câu 10: Ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong chân không
λ
= 0,589
µ
m.mát ta trong thấy màu nào sau đây
A. Lam ; B. Đỏ ; C. Tìm D. Vàng ;
Câu 11: Một mạch dao động có tần số riêng f
1
= 150kHz khi dùng tụ điện có C
1
và tần số riêng f
2
= 200kHz khi
dùng tụ điện C
2
. Khi dùng tụ điện C
1
ghép nối tiếp với C
2
thì mạch dao động có tần số riêng f
3
bằng :
A. f
3
=350 kHz B. không tính được vì chưa biết L
C. f
3
=250kHz ; D. f
3
=220kHz .
Câu 12: Trong thí nghiệm young về giao thoa ánh sáng , người ta đo được khoảng cách hai khe S
1
S
2
=1,2 mm ,
khopảng cách từ hai khe đến màn D= 1,5m . chiếu vào khe S đồng thời 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng
1
λ
=0,48
µ
m và
λ
2
=0,72
µ
m. khoảng cách i
12
giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm
O là
A. i
12
= 1,8mm; B. i
12
= 18mm C. i
12
= 1,2mm ; D. i
12
= 12mm;
Câu 13: Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch LC tính theo công thức :
A. T= 2
π
LC; B. T=
LC
π
2
C. T=
π
2
LC
; D. T=
LC
π
2
;
Câu 14: Chùm tia nào sau đây không nằm trong htang sóng điện từ :
A. Chùm tia ra đa ; B. Chùm tia cực tím UV
C. Chùm tia rơn ghen; D. Chùm tia catốt
Câu 15: So sánh tần số của tia X (f
X
) với tần số tia hồng ngoại (f
HN
) và tần số tia tử ngoại (f
TN
).Kết quả so sánh
nào sau đây là đúng ?
A. f
HN
>f
TN
>f
X
B. f
TN
>
f
X
>
f
HN
C. f
X
>f
HN
>f
TN;
D. f
X
>
f
TN
>f
HN;
Câu 16: Một chùm sáng đơn sắc trong chân không có tần số f , chu kì T , bước sóng
λ
và vận tốc truyền c=
3.10
8
m/s . trong môi trường truyền sáng có chiết suất n thì
A. bước sóng
λ
’ =
n
λ
; B. chu kì T’ = nT
C. tốc đọ truyền v=
n
c
; D. tần số f’ =
n
f
;
Câu 17: Tia hồng ngoại có tác dụng nào sau đây:
A. chiếu sáng . B. Bị lệch đi trong điện trường và từ trường ;
.
C. Làm nóng ấm các vật được chiếu vào ; D. làm phát quang nhiều chất;
Câu 18: Chọn phát biểu đúng về ánh sáng đơn sắc
A. Ánh sáng đơn sắc có tần số f không đổi với mọi môi trường .
B. Ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền v xác định , không phụ thuộc môi trường .
C. Ánh sáng đơn sắc có một màu sắc xác định không phụ thuộc vào quan sát viên .
D. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
xác định trong mọi môi trường .
Câu 19: Tìm phát biểu sai về điện trường xoáy :
A. công của lực điện dịch chuyển các điện tích dọc một đườngd kín luôn bằng không trong điện trường
xoáy .
B. Điện trường xoáy có đường sức điện là những đường cong khép kín .
C. điện trường xoáy tạo nên suất điện động cảm ứng trong hiện tượng cảm ứng điện từ .
D. Điện trường xoáy xuất hiện ở lận cận những nơi có từ trường biến thiên theo thời gian.
Câu 20: Không khí trong khí quyển hấp thụ rất mạnh tất cả sóng vô tuyến dải sóng vô tuyến nhưng trừ một số
dải sóng của vùng sóng nào sau đây mà các đài phát thanh thường dùng :
A. sóng ngắn ; B. sóng cực ngắn . C. sóng ngắn : D. sóng trung ;
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN môn vật lý lớp 12 cơ bản