Tải bản đầy đủ (.docx) (55 trang)

PHÁT ÂM TRONG TIẾNG ANH (ENGLISH PRO)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (339.42 KB, 55 trang )

Bài 1 - Long vowel /i:/ (Nguyên âm dài /i:/ )
Unit 1: Long vowel /i:/
Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng
miệng sang 2 bên. Khi phát âm âm này, miệng hơi bè một chút, giống như đang mỉm cười vậy.
Video minh họa
Ví dụ
Example Transcription Meaning
sheep
/∫i:p/
con cừu
meal
/mi:l/
bữa ăn
marine
/mə'ri:n/
thuộc biển
see
/si:/
nhìn, trông
bean
/bi:n/
hạt đậu
Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /i:/
1. Âm "e" được phát âm là/i:/ khi đứng liền trước hình thức tận cùng bằng phụ âm + e và trong
những chữ be, he, she, me
Example Transcription Meaning
scene
/siːn/
phong cảnh
complete
/kəm'pliːt/


hoàn toàn
cede
/si:d/
nhường, nhượng bộ
2. Âm "ea" thường được phát âm là /i:/ khi: từ có tận cùng là"ea" hoặc "ea" + một phụ âm
Example Transcription Meaning
tea
/ti:/
trà
meal
/mi:l/
bữa ăn
easy
/'i:zɪ/
dễ dàng
3. "ee" thường được phát âm là /i:/
Example Transcription Meaning
three
/θri:/
số 3
see
/si:/
nhìn, trông, thấy
free
/fri:/
tự do
Lưu ý: khi "ee" đứng trước tận cùng là "r" của một từ thì không phát âm là /i:/ mà phát âm là /iə/. Ví dụ
beer /biə/, cheer /t∫iə/
4. "ei" được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp:
Example Transcription Meaning

receive
/rɪ'si:v/
nhận được
ceiling
/'si:lɪŋ/
trần nhà
receipt
/rɪ'si:t/
giấy biên lai
Lưu ý: trong một số trường hợp khác "ei" được phát âm là /ei/, /ai/, /εə/ hoặc /e/
Example Transcription Meaning
eight
/eɪt/
số tám
height
/haɪt/
chiều cao
heir
/εər/
người thừa kế
5. "ey" thường được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp
Example Transcription Meaning
key
/ki:/
chìa khóa
6. "ie" được phát âm là /i:/ khi nó là những nguyên âm ở giữa một chữ
Example Transcription Meaning
grief
/gri:f/
nỗi lo buồn

chief
/t∫i:f/
người đứng đầu
believe
/bi'li:v/
tin tưởng
Trường hợp ngoại lệ:
Example Transcription Meaning
friend
/frend/
bạn
science
/'saiəns/
khoa học
Bài 2 - Short vowel / / (Nguyên âm ngắn / /)ɪ ɪ
Unit 2: Short vowel / /ɪ
Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng
miệng sang 2 bên.
Video minh họa
So sánh với cách phát âm /i:/: Khi phát âm âm / /ɪ ngắn, vị trí lưỡi thấp hơn, khoảng cách môi trên-dưới
rộng hơn và miệng mở rộng 2 bên nhưng hẹp hơn một chút so với âm /i:/.
Ví dụ:
Example Transcription Meanings
him /h m/ɪ anh ấy
hymn /h m/ɪ bài thánh ca
sin /s n/ɪ tội lỗi, phạm tội
ship /∫ p/ɪ tàu thuyền
Nhận biết các nguyên âm được phát âm là / /ɪ
1. “a” được phát âm là / /ɪ khi: đối với những danh từ có hai âm tiết và có tận cùng bằng age
Example

Transcription
Meanings
village /’v l d /ɪ ɪ ʒ làng xã
cottage /’k t d /ɔ ɪ ʒ nhà tranh, lều tranh
shortage /’ t d /ʃɔː ɪ ʒ tình trạng thiếu hụt
2. “e” được phát âm là / /ɪ trong tiếp đầu ngữ “be”, “de” và “re”
Example
Transcription
Meanings
begin /b ’g n/ɪ ɪ bắt đầu
become /b ’k m/ɪ ʌ trở nên
behave /b ’hæv/ɪ cư xử
3. “i” được phát âm là / /ɪ trong từ có một âm tiết và tận cùng bằng một hoặc hai phụ âm i + phụ
âm
Example
Transcription
Meanings
win /w n/ɪ chiến thắng
miss /m s/ɪ nhớ
ship / p/ʃɪ thuyền, tầu
4. "ui" được phát âm là / /ɪ
Example
Transcription
Meanings
build /b ld/ɪ xây cất
guilt /g lt/ɪ tội lỗi
guinea /’g n /ɪ ɪ đồng tiền Anh (21 shillings)
Bài 3 - Short vowel /e/ (Nguyên âm ngắn /e/)
Unit 3: Short vowel /e/
Cách phát âm: gần giống như phát âm / /, nhưng khoảng cách môi trên-dưới mở rộng hơn, vị trí lưỡi ɪ

thấp hơn.
Video minh họa
Ví dụ:
Example Transcription Meaning
hen /hen/ gà mái
men /men/ đàn ông
ten /ten/ số mười
head /hed/ cái đầu
pen /pen/ cái bút
Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /e/
1. "a" được phát âm là /e/
Example
Transcription
Meanings
many /'men /ɪ nhiều
anyone /'en w n/ɪ ʌ bất cứ người nào
2. "e" được phát âm là /e/ đối với những từ có một âm tiết mà có tận cùng bằng một hay nhiều phụ
âm (ngoại trừ "r") hoặc trong âm tiết được nhấn mạnh của một từ
Example
Transcription
Meanings
send /send/ gửi đi
debt /det/ nợ nần, công nợ
them /ðem/ chúng nó
Lưu ý: Trường hợp ngoại lệ:
Example
Transcription
Meanings
her /h /ɜː cô, bà, chị ấy
term /t m/ɜː thời hạn

interpret / n't pr t/ɪ ɜː ɪ thông ngôn, phiên dịch
3. "ea" thường được phát âm là /e/ trong một số trường hợp như sau:
Example
Transcription
Meanings
dead /ded/ chết
head /hed/ cái đầu
bread bred/ bánh mỳ
Bài 4 - Short vowel /æ/ (Nguyên âm ngắn /æ/)
Unit 4: Short vowel /æ/
Cách phát âm: Vị trí lưỡi thấp, chuyển động theo hướng đi xuống, miệng mở rộng.
Video minh họa:
Ví dụ:
Example
Transcription Meanings
cat /cæt/ con mèo
had /hæd/ quá khứ của to have
paddle /'pædl/ sự chèo xuồng
shall / æl/ʃ sẽ
gnat /næt/ loại muỗi nhỏ, muỗi mắt
Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /æ/
1. “a” được phát âm là /æ/ trong các trường hợp:
- Trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng một hay nhiều phụ âm
Example Transcription Meanings
hat /hæt/ cái mũ
sad /sæd/ buồn
fat /fæt/ béo
- Khi ở trong một âm tiết được nhấn mạnh của một chữ có nhiều âm tiết và đứng trước hai phụ âm
Example Transcription Meanings
candle /'kændl/ cây nến

captain /'kæpt n/ɪ đại úy, thuyền trưởng
baptize /bæp ta z/ˈ ɪ rửa tội
- Chú ý: Một số từ người Anh đọc là /aː/, người Mỹ đọc là /æ/
British English American English
ask (hỏi) / sk/ɑː /æsk/
can't (không thể) /k nt/ɑː /kænt/
commander /kə'm ndə/ɑː /kə'mændə/

Bài 5 - Short vowel / / (Nguyên âm ngắn / /)ʌ ʌ
Unit 5: Short vowel /ʌ/
Cách phát âm: Mở miệng rộng bằng 1/2 so với khi phát âm /æ/; đưa lưỡi về phía sau hơn một chút so
với khi phát âm /æ/
Video minh họa:
Ví dụ:
Example Transcription Meaning
up
/ p/ʌ lên trên, ở trên
wonderful /'w ndəf l/ʌ ʊ tuyệt diệu
cut /k t/ʌ cắt
bun /b n/ʌ bánh bao nhân nho
dump /d mp/ʌ đống rác
Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ʌ/
1. "o" thường được phát âm là /ʌ/ trong những từ có một âm tiết, và trong những âm tiết được nhấn
mạnh của những từ có nhiều âm tiết.
Example Transcription Meanings
come /k m/ʌ đến, tới
some /s m/ʌ một vài
done /d n/ʌ đã làm xong
2. "u" thường được phát âm là / /ʌ đối với những từ có tận cùng bằng u + phụ âm.
Example Transcription Meanings

but /b t/ʌ nhưng
cup /k p/ʌ cái tách, chén
cult /k lt/ʌ sự thờ cúng
Trong những tiếp đầu ngữ un, um
Example Transcription Meanings
uneasy / n i z /ʌ ˈ ː ɪ bối rối, lúng túng
unhappy / n hæp /ʌ ˈ ɪ
không sung
sướng
unable / n e bļ/ʌ ˈ ɪ không thể
3. "oo" thường được phát âm là / /ʌ trong một số trường hợp như:
Example Transcription Meanings
blood /bl d/ʌ máu, huyết
flood /fl d/ʌ lũ lụt
4. "ou" thường được phát âm là ʌ/ đối với những từ có nhóm "ou" với một hay hai phụ âm
Example Transcription Meanings
country / k ntri/ˈ ʌ làng quê
couple /'k pl/ʌ đôi, cặp
cousin /'k zn/ʌ họ hàng
Bài 6 - Long vowel / :/ (Nguyên âm dài / :/)ɑ ɑ
Unit 6: Long vowel /ɑː/
Cách phát âm: đưa lưỡi xuống thấp và về phía sau, miệng mở không rộng cũng không hẹp quá (nhìn
hình vẽ)
Video minh họa:
Ví dụ:
Example Transcription Meaning
bar /b /ɑː quán rượu, quán bar
guard /g d/ɑː bảo vệ
heart /h t/ɑː trái tim
father / f .ðə/ˈ ɑː bố

start /st t/ɑː bắt đầu
Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɑː/:
1. "a" được phát âm là / /ɑː trong một số trường hợp

Example Transcription Meaning
bar /b /ɑː quán rượu
father / f .ðə/ˈ ɑː cha, bố
start /st t/ɑː bắt đầu

2. "ua" và "au" cũng có thể được phát âm là /ɑː/

Example Transcription Meaning
guard /g d/ɑː bảo vệ
heart /h t/ɑː trái tim
hearken /'h kən/ɑː lắng nghe (thường dùng trong văn chương)
Bài 7 - Short vowel / / (Nguyên âm ngắn / /)ɒ ɒ
Unit 7: Short vowel / /ɒ
Cách phát âm: Nguyên âm này ở giữa âm nửa mở và âm mở đối với vị trí của lưỡi, phát âm tròn môi.
Video minh họa:
Ví dụ:
Example Transcription Meaning
shot / t/ʃɒ đạn, viên đạn
lock /l k/ɒ khóa
cot /k t/ɒ cái lán, nhà tranh
pot /p t/ɒ cái bình, lọ
shock / k/ʃɒ sự tổn thương, sốc
Nhận biết các nguyên âm được phát âm là / /:ɒ "o" thường được phát âm là / /ɒ trong một số trường
hợp:

Example Transcription Meanings

dog /d g/ɒ con chó
stop /st p/ɒ dừng lại
bottle /'b tl/ɒ cái chai
bother / b ðə /ˈ ɒ ʳ làm phiền, quấy rầy
dolmen d lmen/ˈ ɒ mộ đá (khảo cổ học)

Bài 8 - Long vowel / :/ (Nguyên âm dài / :/)ɔ ɔ
Unit 8: Long vowel /ɔː/
Cách phát âm: Lưỡi di chuyển về phía sau, phần lưỡi phía sau nâng lên, môi tròn và mở rộng
Video minh họa:
Ví dụ:
Example Transcription Meaning
horse /h s/ɔː con ngựa
ball /b l/ɔː quả bóng
four /f (r)/ɔː số 4
caught /k t/ɔː bắt (quá khứ của catch)
cord /k d/ɔː dây thừng nhỏ
Nhận biết các nguyên âm được phát âm là / /ɔː
1. "a" được phát âm là / / trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng "ll"ɔː
Example Transcription Meanings
tall /t l/ɔː cao
call /k l/ɔː cuộc gọi
small /sm l/ɔː nhỏ bé
Ngoại lệ: shall /ʃæl/ phải, sẽ
2. "o" thường được phát âm là / / trong những từ có nhómɔː or + phụ âm
Example Transcription Meanings
born /b n/ɔː sinh ra
corpse /k ps/ɔː xác chết
horn /h n/ɔː còi xe


3. "au" thường được phát âm là / / trong một số trường hợp như:ɔː
Example Transcription Meanings
fault /f lt/ɔː
lỗi lầm, điều sai
lầm
haunt /h nt/ɔː
ám ảnh, hay lui
tới
launch /l nt /ɔː ʃ
hạ thủy (một
chiếc tàu)
4. "aw" thường được phát âm là / / khi trong một từ có tận cùng là aw hayɔː aw + phụ âm
Example Transcription Meanings
law /l /ɔː luật pháp
bawl /b l/ɔː kêu, la lớn
dawn /d n/ɔː buổi bình minh
5. "oa" được phát âm là / / khi đứng trước "r"ɔː
Example Transcription Meanings
board /b d/ɔː tấm ván
coarse /k s/ɔː thô lỗ
soar /s /ɔː bay vút lên
Bài 9 - Short Vowel / / (Nguyên âm ngắn / /)ʊ ʊ
Unit 9: Short Vowel /ʊ/
Cách phát âm: lưỡi di chuyển về phía sau, môi mở hẹp và tròn.
Video minh họa:
Ví dụ:
Example Transcription Meanings
put /p t/ʊ đặt, để
cook /k k/ʊ nấu thức ăn
good /g d/ʊ tốt

look /l k/ʊ nhìn
rook /r k/ʊ con quạ
Nhận biết các nguyên âm được phát âm là / /:ʊ
1. "o" được phát âm là / / trong một số trường hợpʊ
Example Transcription Meanings
wolf /w lf/ʊ chó sói
woman /'w mən/ʊ đàn bà
2. "oo" thường được phát âm là / /ʊ
Example Transcription Meanings
book /b k/ʊ sách
good /g d/ʊ tốt
look /l k/ʊ nhìn

3. "ou" được phát âm là / / trong một số trường hợp :ʊ
Example Transcription Meanings
could /k d/ʊ có thể
should / d/ʃʊ phải, nên
would /w d/ʊ sẽ, muốn
Bài 10 - Long vowel /u:/ (Nguyên âm dài /u:/)
Unit 10: Long vowel /u:/
Cách phát âm: môi mở tròn, nhỏ; lưỡi đưa về phía sau nhiều hơn so với khi phát âm / /ʊ
Video minh họa:
Ví dụ:
Example Transcription Meanings
you /ju /ː bạn
too /tu /ː cũng
shoe / u /ʃ ː giầy
blue /blu /ː màu xanh
Luke /lu k/ː (tên người)
Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /u /:ː

1. "o" thường được phát âm là /u /ː trong một vài từ thông dụng có tận cùng bằng o hay o với phụ âm.
Example Trancription Meanings
do /du /ː làm
move /mu v/ː cử động
lose /lu z/ː
mất, đánh
mất
2. "u" còn được phát âm là /u /ː
Example Transcription Meanings
blue /blu /ː
màu xanh
lam
brutal /'bru tl/ː
thô bạo, dã
man
lunar / lu nə/ˈ ː thuộc về mặt
trăng
3. "oo" còn được phát âm là /u /ː
Example Transcription Meanings
cool /ku l/ː mát mẻ
food fu d/ː
đồ ăn, thực
phẩm
too /tu /ː cũng
4. "ou" được phát âm là /u /ː trong một số trường hợp
Example Transcription Meanings
croup /kru p/ː
bệnh đau cổ
họng
group /gru p/ː

một nhóm,
một đám
troupe /tru p/ː gánh hát
5. "ui" được phát âm là /u /ː trong một số trường hợp
Example Transcription Meanings
bruise /bru z/ː
vết thương,
vết bầm tím
da
bruit /bru t/ː
tin đồn, tiếng
đồn
fruit /fru t/ː trái cây
Ngoại lệ:
Example Transcription Meanings
fluid / flu d/ˈ ːɪ
chất lỏng,
lỏng
ruin / ru n/ˈ ːɪ
sự đổ nát, vết
tích đổ nát
Bài 11 - Long vowel / :/ (Nguyên âm dài / :/)ɜ ɜ
Unit 11: Long vowel / :/ɜ
Cách phát âm: đây là nguyên âm dài, khi phát âm miệng mở vừa, vị trí lưỡi thấp (lưu ý: ở một số
sách /ɜː/ được phiên âm là /əː/)
Video minh họa:
Ví dụ:
Example Transcription Meaning
bird /b d/ɜː con chim
word /w d/ɜː từ, lời nói

burst /b st/ɜː sự nổ tung, tiếng nổ
fur /f (r)/ɜː lông thú
burden / b dən/ˈ ɜː gánh nặng
1. "o" thường được phát âm là /ɜː/ trong một số trường hợp
Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɜː/

Example Transcription Meaning
work /w k/ɜː công việc
world /w ld/ɜː thế giới
word /w d/ɜː từ, lời nói
2. "u" còn được phát âm là /ɜː/

Example Transcription Meaning
burn /b n/ɜː đốt cháy
burglar /'b glər/ɜː kẻ trộm
burly /'b l /ɜː ɪ lực lưỡng, vạm vỡ
3. "i", "e", "ea" và "ou" thỉnh thoảng cũng được phát âm là /ɜː/ khi trọng âm rơi vào những từ này
Example Transcription Meaning
bird /b d/ɜː con chim
herd /h d/ɜː bầy, đàn, bè lũ
were /w (r)/ɜː thì, là (quá khứ của to be)
Bài 12 - Short vowel /ə/ (Nguyên âm ngắn /ə/)
Unit 12: Short vowel /ə/
Cách phát âm: Đây là một nguyên âm rất ngắn. Khi phát âm đưa lưỡi lên phía trước và hơi hướng lên
trên.
Video minh họa:
Ví dụ:
Example Transcription Meaning
banal
/bəˈnɑːl/

thường, tầm thường
letter
/ˈletə(r)/
lá thư
calendar
/ˈkælɪndə(r)/
lịch
picture
/ˈpɪktʃə(r)/
bức tranh
figure
/ˈfɪgə(r)/
con số
1. "a" được phát âm là /ə/
Example Transcription Meaning
banana
/bəˈnɑːnə/
quả chuối
sofa
/ˈsəʊfə/
ghế bàng
apartment
/əˈpɑːtmənt/
căn hộ
2. "e" được phát âm là /ə/
Example Transcription Meaning
answer
/ˈɑːnsə(r)/
trả lời
mother

/ˈmʌðə(r)/
mẹ
silent
/ˈsaɪlənts/
im lặng
3. "o" được phát âm là /ə/
Example Transcription Meaning
atom
/ˈætəm/
nguyên tử
bosom
/ˈbʊzəm/
lòng, tâm trí
compare
/kəmˈpeə(r)/
so sánh
4. "u" được phát âm là /ə/
Example Transcription Meaning
upon
/əˈpɒn/
bên trên
picture
/ˈpɪktʃə(r)/
bức tranh
suggest
/səˈdʒest/
gợi ý
5. "ou" được phát âm là /ə/
Example Transcription Meaning
famous

/ˈfeɪməs/
nổi tiếng
dangerous
/ˈdeɪndʒərəs/
nguy hiểm
anxious
/ˈæŋkʃəs/
lo âu
Bài 13 - Diphthong /ei/ (Nguyên âm đôi /ei/)
Unit 13: Diphthong /e /ɪ
Cách phát âm: phát âm hơi kéo dài từ /e/ dần dần chuyển đến và kết thúc tại / /. Âmɪ / /ɪ phát âm rất ngắn
và nhanh.
Video minh họa:
Example Transcription Meaning
pay
/pe /ɪ
trả tiền
shade / e d/ʃ ɪ
bóng tối, bóng râm
tail /te l/ɪ
cái đuôi
eight /e t/ɪ
số 8
steak /ste k/ɪ
miếng cá, thịt nướng
Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /e /ɪ
1. "a" được phát âm là /e /ɪ
Trong những từ có một âm tiết và có hình thức tận cùng bằng a + phụ âm + e
Example Transcription Meaning
gate

/ge t/ɪ cổng
safe /se f/ɪ
an toàn
tape /te p/ɪ
dây, rải băng
Trong một âm tiết ở liền trước có tận cùng bằng "ion" và "ian"
Example Transcription Meaning
nation
/ ne ən/ˈ ɪʃ
quốc gia
traslation /træns le ən/ˈ ɪʃ
biên dịch
preparation / prepər e ən/ˌ ˈ ɪʃ
sự chuẩn bị
Ngoại lệ:
Example Transcription Meaning
mansion
/ mænt ən/ˈ ʃ
lâu đài
companion /kəm pænjən/ˈ
bạn đồng hành
Italian / 'tæljən/ɪ
người Ý, tiếng Ý

2. "ai" được phát âm là /e / khi đứng trước một phụ âm trừ "r"ɪ
Example Transcription Meaning
rain /re n/ɪ mưa
tail
/te l/ɪ
đuôi

train /tre n/ɪ
tầu hỏa
3. "ay" thường được phát âm là /e / trong những từ có tận cùng bằng "ay"ɪ
Example Transcription Meaning
clay
/kle /ɪ
đất sét
day
/de /ɪ
ngày
hay /he /ɪ
cỏ khô
Ngoại lệ:
Example Transcription Meaning
quay
/ki /ː
bến tàu
mayor
/meə(r)/
ông thị trưởng
papaya /pə pa ə/ˈ ɪ
quả đu đủ
4. "ea" được phát âm là /e /ɪ
Example Transcription Meaning
great
/gre t/ɪ
lớn, danh tiếng
break
/bre k/ɪ
làm gãy, vỡ

steak /ste k/ɪ
miếng mỏng, lát mỏng
5. "ei" thường được phát âm là /e /ɪ
Example Transcription Meaning
eight
/e t/ɪ
số 8
weight
/we /ɪ
cân nặng
deign /de n/ɪ
chiếu cố đến
6. "ey" thường được phát âm là /e /ɪ
Example Transcription Meaning
they
/ðeɪ
họ, bọn họ
prey
/pre /ɪ
con mồi, nạn nhân
grey /gre /ɪ
màu xám
Bài 14 - Diphthong /ai/ (Nguyên âm đôi /ai/)
Unit 14: Dipthong /ai/
Cách phát âm:
Âm này bắt đầu bằng một nguyên âm ở giữa lưỡi /ɑː/ và nâng lên trên đến chữ /ɪ/, khi phát âm /ɑː/
miệng mở rộng, đến /ɪ/ miệng hẹp dần.
Video minh họa:
Ví dụ:
Example Transcription Meanings

while
/waɪl/
trong khi
rice
/raɪs/
gạo
fine
/faɪn/
tốt, nguyên
chất
behind
/bɪˈhaɪnd/
đằng sau
child
/tʃaɪld/
đứa trẻ
1. "i" thường được phát âm là /a / đối với những từ có một âm tiết mà tận cùng bằngɪ i+phụ âm+e
Example Transcription Meaning
bike /baik/ cắn, vết cắn
site /sait/ nơi chỗ, vị trí
kite /kait/ cái diều
2. "ei" thường được phát âm là /aɪ/ trong một số trường hợp
Example Transcription Meaning
either / a ðə(r)/ˈ ɪ
một trong hai, cả hai
neither
/ na ðə(r)/ˈ ɪ không cái nào
height /ha t/ɪ
chiều cao
3. "ie" được phát âm là /aɪ/ khi nó là những nguyên âm cuối của một từ có một âm tiết

Example Transcription Meaning
die /dai/
chết
lie
/lai/ nằm, nói dối
pie /pai/
bánh nhân
4. "ui" được phát âm là /aɪ/ trong những từ có ui+phụ âm+e
Example Transcription Meaning
guide /gaid/
hướng dẫn
guile
/gail/ chiêu bài, lốt, vỏ
guise
/gaiz/
sự gian xảo
5. "uy" phát âm là /a /ɪ
Example Transcription Meaning
buy /bai/
mua
guy
/gai/ chàng trai
Bài 15 - Diphthong / / (Nguyên âm đôi / /)ɔɪ ɔɪ
Unit 15: Diphthong / /ɔɪ
Cách phát âm: đầu tiên phát âm nguyên âm dài / / sau đó dần di chuyển lưỡi lên trên và ra phía trước, ɔː
mở rộng miệng tạo nên chữ / /.ɪ
Video minh họa:
Example Transcription Meaning
boy
/b /ɔɪ

cậu bé, chàng trai
coin
/k n/ɔɪ
đồng tiền
foil
/f l/ɔɪ
lá (kim loại)
toil
/t l/ɔɪ công việc khó nhọc
voice
/v s/ɔɪ
giọng nói

Nhận biết các nguyên âm được phát âm là / /ɔɪ
"oi" và "oy" thường được phát âm là / /. Mời các bạn cùng tiếp tục theo dõi những ví dụ dưới đây:ɔɪ
Example Transcription Meaning
toy
/t /ɔɪ
đồ chơi
joy
/d /ʒɔɪ
sự vui mừng, hân hoan
destroy
/d str /ɪˈ ɔɪ
phá hủy
point
/p nt/ɔɪ
điểm, vấn đề

×