Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

ĐỀ KIỂM TRA MÔN: VẬT LÝ – 10NC pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 7 trang )

ĐỀ KIỂM TRA
MÔN: VẬT LÝ – 10NC
Thời gian: 30phút
Họ và tên:……………………………………………., Lớp:…………………
Câu 1.Câu nào sauđây là đúng:
A. Độ lớncủa vận tốctrung bìnhbằng tốcđộ trung bình
B. Vận tốctứcthời chobiết chiều chuyển động, do đó bao giờ cũng có giátrị
dương
C. Độ lớn của vận tốc tức thời bằng tốc độ tức thời
D. Khi chất điểm chuyển động thẳng chỉ theo một chiều thì bao giờ vận tốc
trung bìnhbằngtốcđộ trung bình
Câu 2. Khi vật chuyển động đều thì:
A.quỹ đạo là mộtđường thẳng
B. vectơ gia tốc bằng không
C. phương vectơ vận tốc khôngđổi
D. độ lớn vận tốc không đổi
Câu 3. Khi vật chuyển động thẳng biến đổi đều, đồ thị vận tốc - thời gian có
dạng:
A. luônđi qua gốctọa độ
B. luôn song song với trục vậntốc
C. luôn có hướng xiên lên
D. không song song với trục thời gian
Câu 4 Khi vật rơitự do thì
A. chuyển động của vật là chuyển động thẳng đều
B. gia tốc của vậttăng dần
C. lực cản của không khí nhỏ hơn sovới trọng lượng của vật
D. vận tốc của vật tăng tỷ lệ với thời gian
Câu 5. Độ lớn vận tốc của vật sẽ tỉ lệ thuận vớithời giannếu vật:
A. chuyển động chậm dần đều
B. rơi tự do
C. bị ném thẳngđứnglên trên


D. bị ném ngang
Câu 6. Theo trục Ox. Phương trình tọa độ của một vật là x = 3t - 3 (x tính
bằngm, t tính bằnggiây). Thông tin nào sau đâylà đúng?
A. Vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 3m/s
B. Tọa độ ban đầu của vật là 3m
C. Trong5s vật điđược 12m
D. Gốcthời gian được chọn tại thời điểm bất kỳ
Câu 7.Câu nào sauđây là đúng:
A. Độ lớncủa vận tốctrung bìnhbằng tốcđộ trungbình
B. Vận tốctứcthời chobiết chiều chuyển động, do đó bao giờ cũng có giátrị
dương
C. Độ lớn của vận tốc tức thời bằng tốc độ tức thời
D. Khi chất điểm chuyển động thẳng chỉ theo một chiều thì bao giờ vận tốc
trung bìnhbằngtốcđộ trung bình
Câu 8. Khi vật chuyển động đều thì:
A.quỹ đạo là mộtđường thẳng
B. vectơ gia tốc bằng không
C. phương vectơ vận tốc khôngđổi
D. độ lớn vận tốc không đổi
Câu 9. Khi vật chuyển động thẳng biến đổi đều, đồ thị vận tốc - thời gian có
dạng:
A. luônđi qua gốctọa độ
B. luôn song song với trục vậntốc
C. luôn có hướng xiên lên
D. không song song với trục thời gian
Câu 10 Khi vật rơi tự dothì
A. chuyển động của vật là chuyển động thẳng đều
B. gia tốc của vậttăng dần
C. lực cản của không khí nhỏ hơn sovới trọng lượng của vật
D. vận tốc của vật tăng tỷ lệ với thời gian

Câu 11 Độ lớn vận tốc củavật sẽ tỉ lệ thuận với thời gian nếu vật:
A. chuyển động chậm dần đều
B. rơi tự do
C. bị ném thẳngđứnglên trên
D. bị ném ngang
Câu 12. Theo trục Ox. Phương trình tọa độ của một vật là x = 3t - 3 (x tính
bằngm, t tính bằnggiây). Thông tin nào sau đâylà đúng?
A. Vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 3m/s
B. Tọa độ ban đầu của vật là 3m
C. Trong5s vật điđược 12m
D. Gốcthời gian được chọn tại thời điểm bất kỳ
Câu13. Nói gia tốc củavật 1 m/s
2
nghĩa là:
A. Trong1s, vận tốccủa vật giảm 1m/s
B. Trong 1s,vận tốccủa vậttăng 1m/s
C. Trong 1s, vận tốc của vật biến thiên một lượng là 1m/s
D. Tại thời điểm t =1s, vận tốc của vật là 1 m/s
Câu 14. Trong chuyển động thẳng đều, nếu gọi v là vận tốc, t là thời gian
chuyển động thì công thứcđường đi của vật là:
A.
B.
C. s =x
0
+ vt
D. s = vt
Câu 15. Khi vậtchuyển động tròn đềuthì tốc độ góc luôn:
A. hướng vào tâm
B. bằng hằng số
C. thay đổi theo thời gian

D. có phương tiếptuyến với quỹ đạo
Câu 16. Phươngán nào dướiđây là SAI ?
A. Hệ quy chiếuđược dùng để xác địnhvị trí của chất điểm.
B. Hệ quy chiếu là hệ trục tọa độ được gắn với vật làmmốc.
C. Chuyển động và trạng thái đứng yên có tính chất tuyệt đối.
D. Gốcthời gian là thời điểmt = 0.
Câu 17. Đối với chuyển độngthẳng đều thì
A. vận tốc của vật không đổi.
B. đồ thị của nó điqua gốc tọa độ.
C. chuyển động của nó có gia tốc.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 18. Đồ thị nào dưới đây biểudiễn chuyển động thẳngđều ?
A. I, II, III.
B. II, III, IV.
C. I, II,IV.
D. I, III, IV
Câu 19. Lúc 7h sáng, một ô tô khởi hành từ A, chuyển động thẳng đều với
vận tốc 36km/h. Nếu chọn trục tọa độ trùng với đường chuyển động, chiều dương
làchiềuchuyểnđộng,gốc thờigian lúc 7h, gốc tọa độ ở Athìphương trình chuyển
độngcủa ô tô này là:
A. x = 36t (km).
B. x= 36(t - 7) (km).
C. x =-36t (km).
D. x =-36(t - 7) (km).
Câu 20. Một chiếc canô đi từ A đến B xuôi dòng mất thời gian 10phút, từ B
trở về A ngượcdòng mất 15phút.Nếucanôtắt máy và thả trôi theo dòng nước thì
nó đi từ A đến B mất thời gian là
A. 25phút.
B. 1giờ.
C. 40phút.

D. 30phút
Câu 21. Dùng thước có giới hạn đo 30 cm, độ chia nhỏ nhất 1 mm để đo thể
tích của vật hình lập phươngcạnh 20 cm.Sai số của phép đolà:
A. 0,5mm B. 0,25% C. 0,75% D. Đáp án khác
Câu 22. Một vật chuyển động với phương trình đường đi như sau: s = 5t -
0,2t
2
(m;s). Phương trìnhvận tốc củachuyển độngnày là
A. v
t
= -5 +0,4t.
B. v
t
= 5 - 0,2t .
C.B. v
t
= -5 - 0,2t.
D. v
t
= 5 - 0,4t.
Câu 23. Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều vớiđồ thị vận tốc như sau:
Vật dừng lại ở giây thứ
A. 40
B. 90
C. 50
D. 80
Câu 24. Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều không vận tốc đầu và đi
được quãng đường s mất thờigian 3s. Thời gian vật đi 8/9 đoạn đườngcuối là
A. 1s
B. 4/3s

C. 2s
D. 8/3s
Câu 25. Mộtvật rơitự dotừ độ caoh với giatốcg =10m/s
2
.Trong giâycuối
cùng vật rơi được35m. Thời gian vật rơihết độ cao h là
A. 3s.
B. 4s.
C. 5s.
D. 6s.

×